STT |
Level |
Loại từ |
Chữ Hán |
Pinyin |
Nghĩa Anh |
Nghĩa Hán |
Nghĩa Việt |
Ví dụ (chữ Hán) |
Pinyin ví dụ |
Dịch ví dụ |
1 |
HSK 06 |
Động từ |
挨着 |
āi zhe |
next to; close to |
Ai trước |
Sát bên, gần kề |
我的座位挨着窗户。 |
Wǒ de zuòwèi āizhe chuānghù. |
Chỗ ngồi của tôi sát bên cửa sổ. |
2 |
HSK 06 |
Động từ |
挨 |
ái |
Next to |
Ai |
Chịu, bị |
他经常挨父母的骂。 |
Tā jīngcháng āi fùmǔ de mà. |
Anh ấy thường bị bố mẹ mắng. |
3 |
HSK 06 |
Động từ |
挨打 |
ái dǎ |
take a beating; get a thrashing; come under attack |
Ai đả |
Bị đánh |
小孩子犯错了,不应该挨打。 |
Xiǎo háizi fàncuòle, bù yīnggāi āidǎ. |
Trẻ con mắc lỗi không nên bị đánh. |
4 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
安检 |
ān jiǎn |
security check |
An kiểm |
Kiểm tra an ninh |
机场的安检很严格。 |
Jīchǎng de ānjiǎn hěn yángé. |
Kiểm tra an ninh ở sân bay rất nghiêm ngặt. |
5 |
HSK 06 |
Động từ |
罢工 |
bàgōng |
Strike |
Bãi công |
Đình công |
工人们为了更好的待遇决定罢工。 |
Gōngrénmen wèile gèng hǎo de dàiyù juédìng bàgōng. |
Công nhân quyết định đình công để có đãi ngộ tốt hơn. |
6 |
HSK 06 |
Trợ từ |
罢了 |
bà le |
let it pass; that’s all; (auxiliary word) |
Bãi liễu |
Mà thôi |
这只是个小问题罢了。 |
Zhè zhǐ shì gè xiǎo wèntí bàle. |
Đây chỉ là một vấn đề nhỏ mà thôi. |
7 |
HSK 06 |
Danh từ |
白领 |
bái lǐng |
white collar; white collar worker |
Bạch lĩnh |
Nhân viên văn phòng |
他是一名白领,每天坐在办公室里工作。 |
Tā shì yī míng báilǐng, měitiān zuò zài bàngōngshì lǐ gōngzuò. |
Anh ấy là một nhân viên văn phòng, mỗi ngày làm việc trong văn phòng. |
8 |
HSK 06 |
Danh từ |
百分点 |
bǎi fēn diǎn |
percentage point |
Bách phân điểm |
Điểm phần trăm |
今年的利率比去年增加了两个百分点。 |
Jīnnián de lìlǜ bǐ qùnián zēngjiāle liǎng gè bǎifēndiǎn. |
Lãi suất năm nay tăng 2 điểm phần trăm so với năm ngoái. |
9 |
HSK 06 |
Động từ |
办公 |
bàn gōng |
work; handle official business; work in an office |
Biện công |
Làm việc (trong văn phòng) |
他每天早上八点开始办公。 |
Tā měitiān zǎoshang bā diǎn kāishǐ bàngōng. |
Anh ấy bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày. |
10 |
HSK 06 |
Danh từ |
办事处 |
bàn shì chù |
office; agency |
Biện sự xứ |
Văn phòng đại diện |
这家公司在北京有一个办事处。 |
Zhè jiā gōngsī zài Běijīng yǒu yīgè bànshìchù. |
Công ty này có một văn phòng đại diện ở Bắc Kinh. |
11 |
HSK 06 |
Động từ |
办学 |
bàn xué |
run a school |
Biện học |
Thành lập/trực tiếp quản lý trường học |
这所学校由私人办学。 |
Zhè suǒ xuéxiào yóu sīrén bànxué. |
Ngôi trường này được điều hành tư nhân. |
12 |
HSK 06 |
Danh từ |
半决赛 |
bàn jué sài |
semifinal |
Bán quyết tái |
Bán kết |
我们队成功进入半决赛。 |
Wǒmen duì chénggōng jìnrù bànjuésài. |
Đội của chúng tôi đã vào được trận bán kết. |
13 |
HSK 06 |
Danh từ |
傍晚 |
bàngwǎn |
Evening |
Bàng vãn |
Hoàng hôn, chiều tối |
傍晚的公园很美。 |
Bàngwǎn de gōngyuán hěn měi. |
Công viên vào buổi chiều tối rất đẹp. |
14 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
保健 |
bǎo jiàn |
health protection; health care |
Bảo kiện |
Chăm sóc sức khỏe |
老年人应该注重保健。 |
Lǎonián rén yīnggāi zhùzhòng bǎojiàn. |
Người cao tuổi nên chú ý chăm sóc sức khỏe. |
15 |
HSK 06 |
Danh từ |
报刊 |
bào kān |
newspapers and periodicals; press |
Báo khan |
Báo chí, tạp chí |
他每天都会阅读报刊。 |
Tā měitiān dūhuì yuèdú bàokān. |
Anh ấy đọc báo mỗi ngày. |
16 |
HSK 06 |
Động từ |
报考 |
bào kǎo |
register for examination; sign up for an examination |
Báo khảo |
Đăng ký thi |
今年有很多学生报考了这所大学。 |
Jīnnián yǒu hěn duō xuéshēng bàokǎole zhè suǒ dàxué. |
Năm nay có rất nhiều học sinh đăng ký thi vào trường đại học này. |
17 |
HSK 06 |
Động từ |
抱歉 |
bàoqiàn |
feel sorry |
Bão khiểm |
Xin lỗi |
很抱歉,我迟到了。 |
Hěn bàoqiàn, wǒ chídàole. |
Xin lỗi, tôi đến muộn. |
18 |
HSK 06 |
Danh từ |
暴风雨 |
bào fēng yǔ |
rainstorm; storm; tempest |
Bạo phong vũ |
Bão, mưa bão |
昨晚的暴风雨特别大。 |
Zuówǎn de bàofēngyǔ tèbié dà. |
Cơn bão tối qua rất lớn. |
19 |
HSK 06 |
Danh từ |
暴力 |
bàolì |
violence |
Bạo lực |
Bạo lực |
我们应该反对家庭暴力。 |
Wǒmen yīnggāi fǎnduì jiātíng bàolì. |
Chúng ta nên phản đối bạo lực gia đình. |
20 |
HSK 06 |
Động từ |
暴露 |
bàolù |
Expose |
Bạo lộ |
Lộ ra, bộc lộ |
这个计划的缺点被暴露出来了。 |
Zhège jìhuà de quēdiǎn bèi bàolù chūláile. |
Những thiếu sót của kế hoạch này đã bị lộ ra. |
21 |
HSK 06 |
Danh từ |
暴雨 |
bào yǔ |
torrential rain; rainstorm; scat |
Bạo vũ |
Mưa lớn |
由于暴雨,今天的航班被取消了。 |
Yóuyú bàoyǔ, jīntiān de hángbān bèi qǔxiāole. |
Do mưa lớn, chuyến bay hôm nay bị hủy. |
22 |
HSK 06 |
Động từ |
爆 |
bào |
explode; burst; quick-fry |
Bạo |
Nổ, bùng phát |
这个新闻在网上爆了。 |
Zhège xīnwén zài wǎngshàng bàole. |
Tin tức này đã bùng nổ trên mạng. |
23 |
HSK 06 |
Động từ |
爆发 |
bàofā |
burst |
Bạo phát |
Bùng phát, bùng nổ |
这个地区爆发了一场战争。 |
Zhège dìqū bàofāle yī chǎng zhànzhēng. |
Khu vực này đã bùng phát một cuộc chiến tranh. |
24 |
HSK 06 |
Động từ |
爆炸 |
bàozhà |
blast |
Bạo tạc |
Nổ, vụ nổ |
工厂发生了一起爆炸事故。 |
Gōngchǎng fāshēngle yī qǐ bàozhà shìgù. |
Một vụ nổ đã xảy ra trong nhà máy. |
25 |
HSK 06 |
Tính từ |
悲惨 |
bēicǎn |
miserable |
Bi thảm |
Bi thảm |
他的童年生活很悲惨。 |
Tā de tóngnián shēnghuó hěn bēicǎn. |
Tuổi thơ của anh ấy rất bi thảm. |
26 |
HSK 06 |
Danh từ |
背心 |
bèi xīn |
vest; sleeveless garment; sleeveless |
Bối tâm |
Áo ba lỗ, áo lót |
夏天我喜欢穿背心。 |
Xiàtiān wǒ xǐhuān chuān bèixīn. |
Mùa hè tôi thích mặc áo ba lỗ. |
27 |
HSK 06 |
Động từ |
背着 |
bèi zhe |
behind one’s back |
Bối trước |
Cõng, mang theo |
他背着一个大包。 |
Tā bèizhe yīgè dà bāo. |
Anh ấy đeo một chiếc ba lô lớn. |
28 |
HSK 06 |
Danh từ |
被告 |
bèigào |
Defendant |
Bị cáo |
Bị cáo |
他在法庭上是被告。 |
Tā zài fǎtíng shàng shì bèigào. |
Anh ấy là bị cáo tại tòa án. |
29 |
HSK 06 |
Động từ |
奔跑 |
bēn pǎo |
run |
Bôn bào |
Chạy, chạy nhanh |
孩子们在操场上奔跑。 |
Háizimen zài cāochǎng shàng bēnpǎo. |
Bọn trẻ chạy trên sân chơi. |
30 |
HSK 06 |
Đại từ, trạng từ |
本(代、副) |
běn |
this; originally |
Bản |
Này, hiện tại |
本公司正在招聘新员工。 |
Běn gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng. |
Công ty này đang tuyển nhân viên mới. |
31 |
HSK 06 |
Danh từ |
本地 |
běn dì |
this locality; local; native |
Bản địa |
Địa phương |
这家餐厅是本地最有名的。 |
Zhè jiā cāntīng shì běndì zuì yǒumíng de. |
Nhà hàng này nổi tiếng nhất địa phương. |
32 |
HSK 06 |
Danh từ |
本期 |
běn qī |
current period |
Bản kỳ |
Kỳ này, số này |
本期杂志内容很丰富。 |
Běnqī zázhì nèiróng hěn fēngfù. |
Nội dung của tạp chí số này rất phong phú. |
33 |
HSK 06 |
Đại từ |
本身 |
běnshēn |
itself |
Bản thân |
Bản thân |
问题本身并不复杂。 |
Wèntí běnshēn bìng bù fùzá. |
Bản thân vấn đề không hề phức tạp. |
34 |
HSK 06 |
Danh từ |
本土 |
běn tǔ |
mainland; one’s native country; metropolitan territory |
Bản thổ |
Trong nước, nội địa |
这些水果是本土生产的。 |
Zhèxiē shuǐguǒ shì běntǔ shēngchǎn de. |
Những loại trái cây này được sản xuất trong nước. |
35 |
HSK 06 |
Danh từ |
本质 |
běnzhì |
essence |
Bản chất |
Bản chất |
这件事的本质是什么? |
Zhè jiàn shì de běnzhì shì shénme? |
Bản chất của việc này là gì? |
36 |
HSK 06 |
Động từ |
逼 |
bī |
compel; force; drive; exert; press on; close; narrow |
Bức |
Ép buộc, thúc ép |
别逼我做我不喜欢的事。 |
Bié bī wǒ zuò wǒ bù xǐhuān de shì. |
Đừng ép tôi làm điều tôi không thích. |
37 |
HSK 06 |
Danh từ |
笔试 |
bǐ shì |
written examination |
Bút thí |
Thi viết |
明天我要参加笔试。 |
Míngtiān wǒ yào cānjiā bǐshì. |
Ngày mai tôi sẽ tham gia kỳ thi viết. |
38 |
HSK 06 |
Trạng từ |
必将 |
bì jiāng |
will certainly; surely will |
Tất tương |
Chắc chắn sẽ |
这个决定必将影响未来。 |
Zhège juédìng bìjiāng yǐngxiǎng wèilái. |
Quyết định này chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến tương lai. |
39 |
HSK 06 |
Danh từ |
必修 |
bì xiū |
obligatory; compulsory; required |
Tất tu |
Môn học bắt buộc |
汉语是我们的必修课。 |
Hànyǔ shì wǒmen de bìxiū kè. |
Tiếng Trung là môn học bắt buộc của chúng tôi. |
40 |
HSK 06 |
Động từ |
闭 |
bì |
close; shut; obstruct; stop up |
Bế |
Đóng, nhắm |
他闭上了眼睛。 |
Tā bì shàngle yǎnjīng. |
Anh ấy đã nhắm mắt lại. |
41 |
HSK 06 |
Danh từ |
边缘 |
biānyuán |
edge |
Biên duyên |
Rìa, mép |
他站在悬崖的边缘。 |
Tā zhàn zài xuányá de biānyuán. |
Anh ấy đứng ở rìa vách đá. |
42 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
编制 |
biān zhì |
authorized strength; work out; draw up; compile |
Biên chế |
Biên chế, tổ chức |
公司正在调整员工的编制。 |
Gōngsī zhèngzài tiáozhěng yuángōng de biānzhì. |
Công ty đang điều chỉnh biên chế nhân viên. |
43 |
HSK 06 |
Tính từ |
扁 |
biǎn |
flat |
Biển |
Dẹt, bẹp |
这个箱子很扁。 |
Zhège xiāngzi hěn biǎn. |
Cái hộp này rất dẹt. |
44 |
HSK 06 |
Động từ |
变更 |
biàn gēng |
change; alter; modify |
Biến canh |
Thay đổi |
会议的时间变更了。 |
Huìyì de shíjiān biàngēng le. |
Thời gian cuộc họp đã thay đổi. |
45 |
HSK 06 |
Động từ |
变换 |
biàn huàn |
transform; convert; vary; alternate |
Biến hoán |
Biến đổi, thay đổi |
颜色可以自由变换。 |
Yánsè kěyǐ zìyóu biànhuàn. |
Màu sắc có thể thay đổi tự do. |
46 |
HSK 06 |
Động từ |
变形 |
biàn xíng |
deform; be out of shape; deformation; morph |
Biến hình |
Biến dạng |
这个塑料瓶变形了。 |
Zhège sùliào píng biànxíng le. |
Cái chai nhựa này đã bị biến dạng. |
47 |
HSK 06 |
Trạng từ |
便 |
biàn |
then |
Tiện |
Liền, ngay |
你一到家便给我打电话。 |
Nǐ yī dào jiā biàn gěi wǒ dǎ diànhuà. |
Vừa về đến nhà, bạn hãy gọi điện cho tôi ngay. |
48 |
HSK 06 |
Liên từ |
便是 |
biàn shì |
that’s it |
Tiện thị |
Chính là, tức là |
这便是我要说的。 |
Zhè biàn shì wǒ yào shuō de. |
Đây chính là điều tôi muốn nói. |
49 |
HSK 06 |
Danh từ |
遍地 |
biàn dì |
everywhere; all around |
Biến địa |
Khắp nơi |
春天来了,遍地都是花。 |
Chūntiān lái le, biàndì dōu shì huā. |
Mùa xuân đến, hoa mọc khắp nơi. |
50 |
HSK 06 |
Trạng từ |
表面上 |
biǎo miàn shàng |
superficial; ostensible; apparent; apparently |
Biểu diện thượng |
Bề ngoài, trên bề mặt |
表面上他很冷静,其实很紧张。 |
Biǎomiàn shàng tā hěn lěngjìng, qíshí hěn jǐnzhāng. |
Bề ngoài anh ấy rất bình tĩnh, nhưng thực ra rất lo lắng. |
51 |
HSK 06 |
Danh từ |
病房 |
bìng fáng |
ward of a hospital; sickroom |
Bệnh phòng |
Phòng bệnh |
这间病房很干净。 |
Zhè jiān bìngfáng hěn gānjìng. |
Phòng bệnh này rất sạch sẽ. |
52 |
HSK 06 |
Danh từ |
病情 |
bìng qíng |
state of an illness; patient’s condition |
Bệnh tình |
Tình trạng bệnh |
医生正在观察病情。 |
Yīshēng zhèngzài guānchá bìngqíng. |
Bác sĩ đang theo dõi tình trạng bệnh. |
53 |
HSK 06 |
Động từ |
拨打 |
bō dǎ |
dial |
Bát đả |
Gọi điện |
请拨打这个电话。 |
Qǐng bōdǎ zhège diànhuà. |
Xin hãy gọi số điện thoại này. |
54 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
波动 |
bō dòng |
undulate; fluctuate; surge; undulation; fluctuation; wave motion |
Ba động |
Biến động |
市场价格有些波动。 |
Shìchǎng jiàgé yǒuxiē bōdòng. |
Giá cả thị trường có chút biến động. |
55 |
HSK 06 |
Danh từ |
波浪 |
bōlàng |
wave |
Ba lãng |
Sóng biển |
海上波浪很大。 |
Hǎi shàng bōlàng hěn dà. |
Sóng biển rất lớn. |
56 |
HSK 06 |
Động từ |
播 |
bō |
broadcast; spread; seed; sow; move about |
Phát |
Phát sóng, truyền phát |
电视正在播放新闻。 |
Diànshì zhèngzài bōfàng xīnwén. |
TV đang phát tin tức. |
57 |
HSK 06 |
Danh từ/Tính từ |
不便 |
bú biàn |
inconvenient; unsuitable; be short of cash |
Bất tiện |
Bất tiện |
给您带来不便,真抱歉。 |
Gěi nín dàilái bùbiàn, zhēn bàoqiàn. |
Xin lỗi vì đã gây bất tiện cho bạn. |
58 |
HSK 06 |
Động từ |
不见 |
bú jiàn |
not see; not meet |
Bất kiến |
Không thấy, mất tích |
我的手机不见了! |
Wǒ de shǒujī bújiàn le! |
Điện thoại của tôi bị mất rồi! |
59 |
HSK 06 |
Liên từ |
不料 |
búliào |
Unexpectedly |
Bất liệu |
Không ngờ |
我以为他会迟到,不料他来得很早。 |
Wǒ yǐwéi tā huì chídào, bùliào tā lái de hěn zǎo. |
Tôi tưởng anh ấy sẽ đến muộn, không ngờ anh ấy đến rất sớm. |
60 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不再 |
bú zài |
no longer; no more |
Bất tái |
Không còn nữa |
我不再相信他了。 |
Wǒ bú zài xiāngxìn tā le. |
Tôi không còn tin anh ấy nữa. |
61 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不至于 |
bú zhì yú |
cannot go so far; be unlikely to |
Bất chí vu |
Không đến mức |
事情不至于那么严重。 |
Shìqíng bù zhìyú nàme yánzhòng. |
Sự việc không đến mức nghiêm trọng như vậy. |
62 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
补考 |
bǔ kǎo |
makeup examination |
Bổ khảo |
Thi lại |
他下周要补考数学。 |
Tā xià zhōu yào bǔkǎo shùxué. |
Tuần sau anh ấy phải thi lại môn Toán. |
63 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
补课 |
bǔ kè |
make up missed lessons |
Bổ khóa |
Học bù |
由于生病,他需要补课。 |
Yóuyú shēngbìng, tā xūyào bǔkè. |
Vì bị bệnh, anh ấy cần học bù. |
64 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
补习 |
bǔ xí |
take lessons after school or work |
Bổ tập |
Học thêm |
我在周末参加补习班。 |
Wǒ zài zhōumò cānjiā bǔxíbān. |
Tôi tham gia lớp học thêm vào cuối tuần. |
65 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
补助 |
bǔ zhù |
subsidy; subsidize; allowance |
Bổ trợ |
Trợ cấp |
他得到了政府的补助。 |
Tā dédào le zhèngfǔ de bǔzhù. |
Anh ấy nhận được trợ cấp từ chính phủ. |
66 |
HSK 06 |
Động từ |
捕 |
bǔ |
catch; seize; arrest |
Bổ |
Bắt, bắt giữ |
警察成功地捕到了罪犯。 |
Jǐngchá chénggōng de bǔdào le zuìfàn. |
Cảnh sát đã bắt được tội phạm. |
67 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不成 |
bù chéng |
won’t do; fail |
Bất thành |
Không được, không thể |
这样做不成! |
Zhèyàng zuò bùchéng! |
Làm thế này không được! |
68 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不禁 |
bùjīn |
Can not help but |
Bất cấm |
Không kìm được |
听到这个消息,她不禁流泪了。 |
Tīngdào zhège xiāoxi, tā bùjīn liúlèi le. |
Nghe tin này, cô ấy không kìm được nước mắt. |
69 |
HSK 06 |
Liên từ |
不仅仅 |
bù jǐn jǐn |
not just; not only; more than |
Bất cận cận |
Không chỉ đơn thuần |
这个问题不仅仅是钱的问题。 |
Zhège wèntí bù jǐnjǐn shì qián de wèntí. |
Vấn đề này không chỉ đơn thuần là vấn đề tiền bạc. |
70 |
HSK 06 |
Động từ |
不通 |
bù tōng |
be blocked up; be impassable; not make sense; be illogical |
Bất thông |
Không thông, không thông suốt |
这个电话打不通。 |
Zhège diànhuà dǎ bùtōng. |
Điện thoại này không gọi được. |
71 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不怎么 |
bù zěn me |
not particularly; not very |
Bất chẩm ma |
Không... lắm |
他不怎么喜欢运动。 |
Tā bù zěnme xǐhuan yùndòng. |
Anh ấy không thích thể thao lắm. |
72 |
HSK 06 |
Trạng từ |
不怎么样 |
bù zěn me yàng |
not up to much; very indifferent |
Bất chẩm dạng |
Không ra sao, bình thường |
这家饭店的菜不怎么样。 |
Zhè jiā fàndiàn de cài bù zěnme yàng. |
Món ăn của nhà hàng này không ngon lắm. |
73 |
HSK 06 |
Động từ |
不值 |
bù zhí |
not worth |
Bất trị |
Không đáng |
这本书不值那么多钱。 |
Zhè běn shū bù zhí nàme duō qián. |
Cuốn sách này không đáng giá nhiều tiền như vậy. |
74 |
HSK 06 |
Động từ |
布满 |
bù mǎn |
be full of |
Bố mãn |
Phủ đầy, rải đầy |
天空布满了星星。 |
Tiānkōng bùmǎn le xīngxīng. |
Bầu trời đầy sao. |
75 |
HSK 06 |
Danh từ |
部队 |
bù duì |
army; armed forces; troop; unit |
Bộ đội |
Quân đội |
他曾经在部队服役。 |
Tā céngjīng zài bùduì fúyì. |
Anh ấy từng phục vụ trong quân đội. |
76 |
HSK 06 |
Động từ |
采纳 |
cǎinà |
accept |
Thải nạp |
Tiếp nhận (ý kiến) |
你的建议被采纳了。 |
Nǐ de jiànyì bèi cǎinà le. |
Đề xuất của bạn đã được tiếp nhận. |
77 |
HSK 06 |
Động từ |
踩 |
cǎi |
step on |
Thải |
Giẫm lên |
小心别踩到水坑! |
Xiǎoxīn bié cǎi dào shuǐkēng! |
Cẩn thận đừng giẫm vào vũng nước! |
78 |
HSK 06 |
Động từ |
参赛 |
cān sài |
take part in match; enter the competition |
Tham tái |
Tham gia thi đấu |
他正在准备参赛。 |
Tā zhèngzài zhǔnbèi cānsài. |
Anh ấy đang chuẩn bị tham gia thi đấu. |
79 |
HSK 06 |
Động từ |
参展 |
cān zhǎn |
take part in an exhibition; participate in an exhibition |
Tham triển |
Tham gia triển lãm |
我们公司今年参展了。 |
Wǒmen gōngsī jīnnián cānzhǎn le. |
Công ty chúng tôi tham gia triển lãm năm nay. |
80 |
HSK 06 |
Danh từ |
餐 |
cān |
food; meal; eat |
Xan |
Bữa ăn |
今天的午餐很好吃。 |
Jīntiān de wǔcān hěn hǎochī. |
Bữa trưa hôm nay rất ngon. |
81 |
HSK 06 |
Danh từ |
残疾 |
cánjí |
A disability |
Tàn tật |
Khuyết tật |
他从小就有残疾。 |
Tā cóngxiǎo jiù yǒu cánjí. |
Anh ấy bị khuyết tật từ nhỏ. |
82 |
HSK 06 |
Danh từ |
残疾人 |
cán jí rén |
handicapped; disabled person |
Tàn tật nhân |
Người khuyết tật |
这里有专门给残疾人用的通道。 |
Zhèlǐ yǒu zhuānmén gěi cánjírén yòng de tōngdào. |
Ở đây có lối đi dành riêng cho người khuyết tật. |
83 |
HSK 06 |
Tính từ |
残酷 |
cánkù |
cruel |
Tàn khốc |
Tàn khốc, tàn nhẫn |
战争是残酷的。 |
Zhànzhēng shì cánkù de. |
Chiến tranh rất tàn khốc. |
84 |
HSK 06 |
Tính từ |
惨 |
cǎn |
miserable; wretched; tragic; cruel; badly |
Thảm |
Thê thảm, bi thảm |
他的考试成绩很惨。 |
Tā de kǎoshì chéngjì hěn cǎn. |
Điểm thi của anh ấy rất thê thảm. |
85 |
HSK 06 |
Danh từ |
仓库 |
cāngkù |
Warehouse |
Thương khố |
Kho hàng, kho chứa |
这个仓库存放着很多货物。 |
Zhège cāngkù cúnfàng zhe hěn duō huòwù. |
Kho này chứa rất nhiều hàng hóa. |
86 |
HSK 06 |
Động từ |
藏 |
cáng |
hide; conceal; store; lay by |
Tàng |
Giấu, ẩn nấp |
他把钥匙藏起来了。 |
Tā bǎ yàoshi cáng qǐlái le. |
Anh ấy giấu chìa khóa đi. |
87 |
HSK 06 |
Động từ |
操纵 |
cāozòng |
control |
Thao túng |
Điều khiển, thao túng |
机器人可以被远程操纵。 |
Jīqìrén kěyǐ bèi yuǎnchéng cāozòng. |
Robot có thể được điều khiển từ xa. |
88 |
HSK 06 |
Danh từ |
厕所 |
cèsuǒ |
Toilet |
Xí sở |
Nhà vệ sinh |
请问,厕所在哪里? |
Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ? |
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
89 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
侧 |
cè |
side; incline; lean |
Trắc |
Bên, nghiêng |
他侧过头看了我一眼。 |
Tā cèguò tóu kànle wǒ yī yǎn. |
Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi một cái. |
90 |
HSK 06 |
Động từ |
测定 |
cè dìng |
determine; determination; measurement |
Trắc định |
Đo lường, xác định |
科学家正在测定温度。 |
Kēxuéjiā zhèngzài cèdìng wēndù. |
Các nhà khoa học đang đo nhiệt độ. |
91 |
HSK 06 |
Động từ |
策划 |
cèhuà |
plan; hatch; plot |
Sách hoạch |
Lập kế hoạch |
他负责策划这次活动。 |
Tā fùzé cèhuà zhè cì huódòng. |
Anh ấy phụ trách lập kế hoạch cho sự kiện lần này. |
92 |
HSK 06 |
Danh từ |
策略 |
cèlüè |
tactic; policy |
Sách lược |
Chiến lược |
这家公司采用了新的市场策略。 |
Zhè jiā gōngsī cǎiyòngle xīn de shìchǎng cèlüè. |
Công ty này đã áp dụng một chiến lược thị trường mới. |
93 |
HSK 06 |
Danh từ |
层面 |
céng miàn |
level |
Tầng diện |
Khía cạnh, phương diện |
这个问题需要从多个层面分析。 |
Zhège wèntí xūyào cóng duō gè céngmiàn fēnxī. |
Vấn đề này cần được phân tích từ nhiều khía cạnh. |
94 |
HSK 06 |
Danh từ |
差异 |
chā yì |
difference; divergence; discrepancy; diversity |
Sai dị |
Sự khác biệt |
文化差异会影响人们的交流。 |
Wénhuà chāyì huì yǐngxiǎng rénmen de jiāoliú. |
Sự khác biệt văn hóa sẽ ảnh hưởng đến giao tiếp giữa con người. |
95 |
HSK 06 |
Động từ |
查出 |
chá chū |
trace; find out; discover; find out |
Tra xuất |
Tìm ra |
他们终于查出了问题的原因。 |
Tāmen zhōngyú cháchūle wèntí de yuányīn. |
Cuối cùng họ cũng tìm ra nguyên nhân của vấn đề. |
96 |
HSK 06 |
Động từ |
查看 |
chá kàn |
look over; examine; check |
Tra khán |
Kiểm tra |
请你帮我查看一下邮件。 |
Qǐng nǐ bāng wǒ chákàn yīxià yóujiàn. |
Xin hãy giúp tôi kiểm tra email. |
97 |
HSK 06 |
Động từ |
拆迁 |
chāi qiān |
demolition; relocation |
Sái thiên |
Giải tỏa, di dời |
这片旧城区正在进行拆迁。 |
Zhè piàn jiù chéngqū zhèngzài jìnxíng chāiqiān. |
Khu phố cũ này đang được di dời. |
98 |
HSK 06 |
Danh từ |
产量 |
chǎn liàng |
output; yield; volume of production |
Sản lượng |
Sản lượng |
今年的粮食产量比去年增加了10%。 |
Jīnnián de liángshí chǎnliàng bǐ qùnián zēngjiāle 10%. |
Sản lượng lương thực năm nay tăng 10% so với năm ngoái. |
99 |
HSK 06 |
Tính từ |
昌盛 |
chāngshèng |
Prosperity |
Xương thịnh |
Hưng thịnh |
这个国家正处于昌盛时期。 |
Zhège guójiā zhèng chǔyú chāngshèng shíqī. |
Quốc gia này đang trong thời kỳ hưng thịnh. |
100 |
HSK 06 |
Danh từ |
长短 |
cháng duǎn |
short and long; length; accident; extent |
Trường đoản |
Độ dài, dài ngắn |
这条裤子的长短正合适。 |
Zhè tiáo kùzi de chángduǎn zhèng héshì. |
Chiếc quần này có độ dài vừa vặn. |
101 |
HSK 06 |
Danh từ |
长假 |
cháng jià |
long holiday; long leave |
Trường giả |
Kỳ nghỉ dài |
我们计划在国庆长假去旅游。 |
Wǒmen jìhuà zài guóqìng chángjià qù lǚyóu. |
Chúng tôi dự định đi du lịch vào kỳ nghỉ dài dịp Quốc khánh. |
102 |
HSK 06 |
Tính từ |
长久 |
cháng jiǔ |
for a long time; muchly |
Trường cửu |
Lâu dài |
他们的友谊将会长久持续。 |
Tāmen de yǒuyì jiāng huì chángjiǔ chíxù. |
Tình bạn của họ sẽ kéo dài lâu dài. |
103 |
HSK 06 |
Danh từ |
长跑 |
cháng pǎo |
long-distance race; long distance run |
Trường bào |
Chạy đường dài |
他在学校里参加长跑比赛。 |
Tā zài xuéxiào lǐ cānjiā chángpǎo bǐsài. |
Anh ấy tham gia cuộc thi chạy đường dài ở trường. |
104 |
HSK 06 |
Tính từ |
长远 |
cháng yuǎn |
long-term; long-range; enduring; chronic |
Trường viễn |
Lâu dài, xa |
这个计划对公司的长远发展很重要。 |
Zhège jìhuà duì gōngsī de chángyuǎn fāzhǎn hěn zhòngyào. |
Kế hoạch này rất quan trọng đối với sự phát triển lâu dài của công ty. |
105 |
HSK 06 |
Danh từ |
常规 |
cháng guī |
conventional; common; routine |
Thường quy |
Quy tắc thông thường |
这次比赛的规则与常规不同。 |
Zhè cì bǐsài de guīzé yǔ chángguī bùtóng. |
Quy tắc của cuộc thi lần này khác với thông thường. |
106 |
HSK 06 |
Danh từ, trạng từ |
常年 |
cháng nián |
perennial; year in year out; average year |
Thường niên |
Quanh năm, lâu năm |
这个地区常年下雨。 |
Zhège dìqū chángnián xiàyǔ. |
Khu vực này mưa quanh năm. |
107 |
HSK 06 |
Danh từ |
厂商 |
chǎng shāng |
manufacturer; firm; factory owner |
Xưởng thương |
Nhà sản xuất |
这家厂商生产高质量的电子产品。 |
Zhè jiā chǎngshāng shēngchǎn gāo zhìliàng de diànzǐ chǎnpǐn. |
Nhà sản xuất này tạo ra các sản phẩm điện tử chất lượng cao. |
108 |
HSK 06 |
Danh từ |
场地 |
chǎng dì |
space; place; site |
Tràng địa |
Địa điểm, sân bãi |
我们需要找一个合适的活动场地。 |
Wǒmen xūyào zhǎo yīgè héshì de huódòng chǎngdì. |
Chúng ta cần tìm một địa điểm phù hợp cho sự kiện. |
109 |
HSK 06 |
Danh từ |
场馆 |
chǎng guǎn |
venue; stadium |
Tràng quán |
Địa điểm (thể thao, văn hóa) |
这个城市有很多体育场馆。 |
Zhège chéngshì yǒu hěn duō tǐyù chǎngguǎn. |
Thành phố này có nhiều sân vận động. |
110 |
HSK 06 |
Danh từ |
场景 |
chǎng jǐng |
scene |
Tràng cảnh |
Cảnh tượng, bối cảnh |
电影里的场景很壮观。 |
Diànyǐng lǐ de chǎngjǐng hěn zhuàngguān. |
Cảnh trong phim rất hoành tráng. |
111 |
HSK 06 |
Tính từ |
畅通 |
chàngtōng |
unimpeded; unblocked |
Sướng thông |
Thông suốt |
这条道路现在畅通无阻。 |
Zhè tiáo dàolù xiànzài chàngtōng wúzǔ. |
Con đường này hiện thông suốt, không bị cản trở. |
112 |
HSK 06 |
Động từ |
超 |
chāo |
exceed; surpass; overtake; go beyond |
Siêu |
Vượt qua |
他的成绩超出了我们的预期。 |
Tā de chéngjī chāochūle wǒmen de yùqī. |
Thành tích của anh ấy vượt quá mong đợi của chúng tôi. |
113 |
HSK 06 |
Động từ |
超出 |
chāo chū |
overstep; go beyond; exceed |
Siêu xuất |
Vượt quá |
这个计划的预算超出了原定范围。 |
Zhège jìhuà de yùsuàn chāochūle yuándìng fànwéi. |
Ngân sách của kế hoạch này đã vượt quá phạm vi ban đầu. |
114 |
HSK 06 |
Động từ |
炒 |
chǎo |
fry |
Sao |
Xào, đầu cơ |
他喜欢炒股票。 |
Tā xǐhuān chǎo gǔpiào. |
Anh ấy thích đầu cơ chứng khoán. |
115 |
HSK 06 |
Động từ |
炒股 |
chǎo gǔ |
invest in stocks |
Sao cổ |
Đầu cơ chứng khoán |
最近很多人开始炒股。 |
Zuìjìn hěn duō rén kāishǐ chǎogǔ. |
Gần đây, rất nhiều người bắt đầu đầu tư chứng khoán. |
116 |
HSK 06 |
Động từ |
炒作 |
chǎo zuò |
hype |
Sao tác |
Lăng xê, thổi phồng |
这部电影被媒体大肆炒作。 |
Zhè bù diànyǐng bèi méitǐ dàsì chǎozuò. |
Bộ phim này bị truyền thông thổi phồng quá mức. |
117 |
HSK 06 |
Danh từ |
车号 |
chē hào |
car number; wagon number |
Xa hiệu |
Biển số xe |
你的车号是多少? |
Nǐ de chēhào shì duōshǎo? |
Biển số xe của bạn là bao nhiêu? |
118 |
HSK 06 |
Danh từ |
车牌 |
chē pái |
licence plate; plate number |
Xa bài |
Biển số xe |
这辆车的车牌很特别。 |
Zhè liàng chē de chēpái hěn tèbié. |
Biển số xe này rất đặc biệt. |
119 |
HSK 06 |
Danh từ |
车展 |
chē zhǎn |
auto show; car exhibition |
Xa triển |
Triển lãm ô tô |
上海每年都会举办车展。 |
Shànghǎi měinián dūhuì jǔbàn chēzhǎn. |
Thượng Hải tổ chức triển lãm ô tô mỗi năm. |
120 |
HSK 06 |
Động từ |
撤离 |
chè lí |
withdraw; leave; evacuate |
Triệt ly |
Rút lui, sơ tán |
由于台风,人们被紧急撤离。 |
Yóuyú táifēng, rénmen bèi jǐnjí chèlí. |
Do bão, mọi người được sơ tán khẩn cấp. |
121 |
HSK 06 |
Động từ |
撤销 |
chèxiāo |
repeal; retract |
Triệt tiêu |
Hủy bỏ, bãi bỏ |
这个决定已经被撤销了。 |
Zhège juédìng yǐjīng bèi chèxiāo le. |
Quyết định này đã bị hủy bỏ. |
122 |
HSK 06 |
Động từ |
撑 |
chēng |
prop; support; push with a pole; keep up; unfurl; brace; stay |
Xanh |
Chống đỡ, căng ra |
这把伞太小,撑不开。 |
Zhè bǎ sǎn tài xiǎo, chēng bù kāi. |
Cái ô này quá nhỏ, không mở hết được. |
123 |
HSK 06 |
Lượng từ |
成(量) |
chéng |
(measure word) |
Thành |
Thành, phần |
他吃了三成饭就饱了。 |
Tā chīle sān chéng fàn jiù bǎo le. |
Anh ấy ăn ba phần cơm đã no rồi. |
124 |
HSK 06 |
Danh từ |
成分 |
chéngfèn |
component |
Thành phần |
Thành phần |
这种药的主要成分是什么? |
Zhè zhǒng yào de zhǔyào chéngfèn shì shénme? |
Thành phần chính của loại thuốc này là gì? |
125 |
HSK 06 |
Danh từ |
成品 |
chéng pǐn |
end product; finish product |
Thành phẩm |
Sản phẩm hoàn chỉnh |
这些都是工厂生产的成品。 |
Zhèxiē dōu shì gōngchǎng shēngchǎn de chéngpǐn. |
Đây đều là những sản phẩm hoàn chỉnh do nhà máy sản xuất. |
126 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
承诺 |
chéngnuò |
Promise |
Thừa nặc |
Hứa hẹn, cam kết |
他承诺会按时完成任务。 |
Tā chéngnuò huì ànshí wánchéng rènwù. |
Anh ấy hứa sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. |
127 |
HSK 06 |
Danh từ |
城区 |
chéng qū |
the city proper; urban area; city subdivision |
Thành khu |
Khu vực nội thành |
他们住在市中心的城区。 |
Tāmen zhù zài shì zhōngxīn de chéngqū. |
Họ sống ở khu vực trung tâm thành phố. |
128 |
HSK 06 |
Danh từ |
城乡 |
chéng xiāng |
urban and rural; city and countryside |
Thành hương |
Thành phố và nông thôn |
城乡差距正在缩小。 |
Chéngxiāng chājù zhèngzài suōxiǎo. |
Khoảng cách giữa thành thị và nông thôn đang thu hẹp. |
129 |
HSK 06 |
Danh từ |
城镇 |
chéng zhèn |
town; city |
Thành trấn |
Thành phố và thị trấn |
这个城镇的经济发展很快。 |
Zhège chéngzhèn de jīngjì fāzhǎn hěn kuài. |
Kinh tế của thị trấn này phát triển rất nhanh. |
130 |
HSK 06 |
Động từ |
持有 |
chí yǒu |
hold; possess |
Trì hữu |
Nắm giữ, sở hữu |
他持有一张国际驾照。 |
Tā chíyǒu yī zhāng guójì jiàzhào. |
Anh ấy sở hữu một tấm bằng lái xe quốc tế. |
131 |
HSK 06 |
Động từ |
冲击 |
chōngjī |
To attack |
Xung kích |
Tác động, va chạm mạnh |
这次经济危机对市场造成了冲击。 |
Zhè cì jīngjì wēijī duì shìchǎng zàochéngle chōngjī. |
Cuộc khủng hoảng kinh tế lần này đã gây tác động mạnh đến thị trường. |
132 |
HSK 06 |
Động từ |
重建 |
chóng jiàn |
rebuild; reconstruct; reestablish; rehabilitate; reconstruction |
Trùng kiến |
Xây dựng lại |
地震后,他们开始重建家园。 |
Dìzhèn hòu, tāmen kāishǐ chóngjiàn jiāyuán. |
Sau trận động đất, họ bắt đầu xây dựng lại nhà cửa. |
133 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
重组 |
chóng zǔ |
reorganization; regroup |
Trùng tổ |
Tái cơ cấu, tổ chức lại |
公司正在进行重组。 |
Gōngsī zhèngzài jìnxíng chóngzǔ. |
Công ty đang tiến hành tái cơ cấu. |
134 |
HSK 06 |
Động từ |
崇拜 |
chóngbài |
worship |
Sùng bái |
Tôn sùng, ngưỡng mộ |
她非常崇拜这位作家。 |
Tā fēicháng chóngbài zhè wèi zuòjiā. |
Cô ấy rất ngưỡng mộ nhà văn này. |
135 |
HSK 06 |
Danh từ |
宠物 |
chǒngwù |
Pet |
Sủng vật |
Thú cưng |
我家里有一只宠物狗。 |
Wǒ jiālǐ yǒu yī zhī chǒngwù gǒu. |
Nhà tôi có một chú chó cưng. |
136 |
HSK 06 |
Động từ |
冲 |
chōng |
punching |
Xung |
Lao tới, xông tới |
小猫突然冲向我。 |
Xiǎo māo tūrán chōngxiàng wǒ. |
Con mèo nhỏ đột nhiên lao về phía tôi. |
137 |
HSK 06 |
Động từ |
出场 |
chū chǎng |
come on the stage; enter the arena |
Xuất tràng |
Ra sân, xuất hiện |
这位明星今晚将出场。 |
Zhè wèi míngxīng jīnwǎn jiāng chūchǎng. |
Ngôi sao này sẽ xuất hiện tối nay. |
138 |
HSK 06 |
Động từ |
出动 |
chū dòng |
dispatch; start off; call out |
Xuất động |
Huy động, điều động |
警方出动了大量警力。 |
Jǐngfāng chūdòngle dàliàng jǐnglì. |
Cảnh sát đã huy động một lực lượng lớn. |
139 |
HSK 06 |
Động từ |
出访 |
chū fǎng |
visit a foreign country |
Xuất phỏng |
Đi thăm viếng (chính thức) |
总统今天出访法国。 |
Zǒngtǒng jīntiān chūfǎng Fǎguó. |
Tổng thống hôm nay đi thăm chính thức Pháp. |
140 |
HSK 06 |
Danh từ |
出路 |
chūlù |
way out |
Xuất lộ |
Lối thoát, đường ra |
这家公司目前没有出路。 |
Zhè jiā gōngsī mùqián méiyǒu chūlù. |
Công ty này hiện không có lối thoát. |
141 |
HSK 06 |
Động từ |
出面 |
chū miàn |
come forward; appear personally |
Xuất diện |
Đứng ra, xuất hiện giải quyết |
这次谈判由经理出面。 |
Zhè cì tánpàn yóu jīnglǐ chūmiàn. |
Lần đàm phán này do giám đốc đứng ra thực hiện. |
142 |
HSK 06 |
Động từ |
出名 |
chū míng |
famous; well-known |
Xuất danh |
Nổi tiếng |
他因为这部电影而出名了。 |
Tā yīnwèi zhè bù diànyǐng ér chūmíng le. |
Anh ấy nổi tiếng nhờ bộ phim này. |
143 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
出入 |
chū rù |
come in and go out; discrepancy; divergence |
Xuất nhập |
Ra vào |
出入请携带证件。 |
Chūrù qǐng xiédài zhèngjiàn. |
Khi ra vào, vui lòng mang theo giấy tờ. |
144 |
HSK 06 |
Động từ |
出事 |
chū shì |
meet with a mishap; have an accident |
Xuất sự |
Xảy ra chuyện, gặp sự cố |
听说他昨天出事了。 |
Tīngshuō tā zuótiān chūshì le. |
Nghe nói hôm qua anh ấy gặp chuyện. |
145 |
HSK 06 |
Động từ |
出台 |
chū tái |
introduced; be published |
Xuất đài |
Ban hành, công bố |
新政策即将出台。 |
Xīn zhèngcè jíjiāng chūtái. |
Chính sách mới sắp được ban hành. |
146 |
HSK 06 |
Động từ |
出行 |
chū xíng |
travel; trip; getting around |
Xuất hành |
Đi lại, di chuyển |
雨天出行要注意安全。 |
Yǔtiān chūxíng yào zhùyì ānquán. |
Đi lại vào ngày mưa cần chú ý an toàn. |
147 |
HSK 06 |
Tính từ |
初等 |
chū děng |
elementary; primary; rudimentary |
Sơ đẳng |
Cơ bản, sơ cấp |
这是初等数学知识。 |
Zhè shì chūděng shùxué zhīshì. |
Đây là kiến thức toán học sơ cấp. |
148 |
HSK 06 |
Động từ/Giới từ |
除 |
chú |
except |
Trừ |
Loại bỏ, ngoài ra |
除了他,大家都来了。 |
Chúle tā, dàjiā dōu láile. |
Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến rồi. |
149 |
HSK 06 |
Danh từ |
厨师 |
chú shī |
chef; cook |
Trù sư |
Đầu bếp |
这家餐厅的厨师很厉害。 |
Zhè jiā cāntīng de chúshī hěn lìhài. |
Đầu bếp của nhà hàng này rất giỏi. |
150 |
HSK 06 |
Động từ |
储存 |
chǔcún |
Storage |
Trữ tồn |
Lưu trữ, tích trữ |
这些物资需要储存好。 |
Zhèxiē wùzī xūyào chǔcún hǎo. |
Những vật tư này cần được lưu trữ tốt. |
151 |
HSK 06 |
Trạng từ |
处处 |
chù chù |
everywhere; in all respects |
Xứ xứ |
Khắp nơi |
处处都能看到他的影响。 |
Chùchù dōu néng kàndào tā de yǐngxiǎng. |
Ở khắp nơi đều có thể thấy ảnh hưởng của anh ấy. |
152 |
HSK 06 |
Danh từ |
处长 |
chù zhǎng |
the head of a department; section chief |
Xứ trưởng |
Trưởng phòng |
他被提升为处长。 |
Tā bèi tíshēng wéi chùzhǎng. |
Anh ấy được thăng chức làm trưởng phòng. |
153 |
HSK 06 |
Động từ |
传出 |
chuán chū |
efferent; come out; come through |
Truyền xuất |
Lan truyền ra |
这个消息已经传出了。 |
Zhège xiāoxi yǐjīng chuánchū le. |
Tin tức này đã lan truyền ra ngoài. |
154 |
HSK 06 |
Danh từ |
传媒 |
chuán méi |
media |
Truyền môi |
Truyền thông |
传媒行业发展迅速。 |
Chuánméi hángyè fāzhǎn xùnsù. |
Ngành truyền thông phát triển nhanh chóng. |
155 |
HSK 06 |
Động từ |
传输 |
chuán shū |
transmission; transport |
Truyền thâu |
Truyền tải |
数据正在传输中。 |
Shùjù zhèngzài chuánshū zhōng. |
Dữ liệu đang được truyền tải. |
156 |
HSK 06 |
Danh từ |
传言 |
chuán yán |
hearsay; rumour; pass on a message |
Truyền ngôn |
Tin đồn |
不要相信那些传言。 |
Bùyào xiāngxìn nàxiē chuányán. |
Đừng tin vào những tin đồn đó. |
157 |
HSK 06 |
Danh từ |
船员 |
chuán yuán |
crew; crewman; waterman |
Thuyền viên |
Thủy thủ |
船员们正在甲板上工作。 |
Chuányuánmen zhèngzài jiǎbǎn shàng gōngzuò. |
Các thủy thủ đang làm việc trên boong tàu. |
158 |
HSK 06 |
Danh từ |
船长 |
chuán zhǎng |
captain; skipper |
Thuyền trưởng |
Thuyền trưởng |
船长有丰富的航海经验。 |
Chuánzhǎng yǒu fēngfù de hánghǎi jīngyàn. |
Thuyền trưởng có kinh nghiệm hàng hải phong phú. |
159 |
HSK 06 |
Danh từ |
船只 |
chuán zhī |
ship; vessel; craft |
Thuyền chỉ |
Tàu thuyền |
这片海域有很多船只。 |
Zhè piàn hǎiyù yǒu hěnduō chuánzhī. |
Vùng biển này có rất nhiều tàu thuyền. |
160 |
HSK 06 |
Danh từ, lượng từ, động từ |
串 |
chuàn |
strand, cluster |
Xuyến |
Chuỗi, xâu, xuyên qua |
他手里拿着一串钥匙。 |
Tā shǒulǐ názhe yī chuàn yàoshi. |
Anh ấy cầm một chùm chìa khóa trong tay. |
161 |
HSK 06 |
Danh từ |
窗口 |
chuāng kǒu |
window; wicket |
Song khẩu |
Cửa sổ, quầy giao dịch |
请到窗口办理手续。 |
Qǐng dào chuāngkǒu bànlǐ shǒuxù. |
Vui lòng đến quầy giao dịch để làm thủ tục. |
162 |
HSK 06 |
Động từ |
创办 |
chuàng bàn |
establish; found |
Sáng lập |
Thành lập |
他创办了一家公司。 |
Tā chuàngbàn le yī jiā gōngsī. |
Anh ấy thành lập một công ty. |
163 |
HSK 06 |
Động từ |
创建 |
chuàng jiàn |
found; establish; creation |
Sáng kiến |
Xây dựng, thành lập |
这个网站是他创建的。 |
Zhège wǎngzhàn shì tā chuàngjiàn de. |
Trang web này do anh ấy tạo ra. |
164 |
HSK 06 |
Danh từ |
创意 |
chuàng yì |
creativity |
Sáng ý |
Sáng tạo, ý tưởng sáng tạo |
他的设计很有创意。 |
Tā de shèjì hěn yǒu chuàngyì. |
Thiết kế của anh ấy rất sáng tạo. |
165 |
HSK 06 |
Đại từ |
此处 |
cǐ chù |
here; this place |
Thử xứ |
Nơi này |
此处禁止吸烟。 |
Cǐchù jìnzhǐ xīyān. |
Cấm hút thuốc ở đây. |
166 |
HSK 06 |
Đại từ |
此次 |
cǐ cì |
this time |
Thử thứ |
Lần này |
感谢大家对此次活动的支持。 |
Gǎnxiè dàjiā duì cǐcì huódòng de zhīchí. |
Cảm ơn mọi người đã ủng hộ sự kiện lần này. |
167 |
HSK 06 |
Đại từ |
此前 |
cǐ qián |
before |
Thử tiền |
Trước đó |
他此前从未来过这里。 |
Tā cǐqián cóngwèi láiguò zhèlǐ. |
Trước đây anh ấy chưa từng đến đây. |
168 |
HSK 06 |
Danh từ |
此事 |
cǐ shì |
this matter |
Thử sự |
Việc này |
此事已经解决了。 |
Cǐshì yǐjīng jiějué le. |
Việc này đã được giải quyết. |
169 |
HSK 06 |
Cụm từ |
此致 |
cǐ zhì |
regards; sincerely; with the best wishes |
Thử chí |
Xin kính chào (dùng trong thư từ) |
此致敬礼! |
Cǐzhì jìnglǐ! |
Trân trọng kính chào! |
170 |
HSK 06 |
Danh từ |
次数 |
cì shù |
frequency; number of times |
Thứ số |
Số lần |
他的错误次数减少了。 |
Tā de cuòwù cìshù jiǎnshǎo le. |
Số lần sai của anh ấy đã giảm. |
171 |
HSK 06 |
Trạng từ |
从不 |
cóng bù |
never; never ever |
Tòng bất |
Chưa bao giờ |
他从不喝酒。 |
Tā cóngbù hējiǔ. |
Anh ấy chưa bao giờ uống rượu. |
172 |
HSK 06 |
Trạng từ |
从没 |
cóng méi |
never; never did |
Tòng một |
Chưa từng |
我从没见过这样的风景。 |
Wǒ cóngméi jiànguò zhèyàng de fēngjǐng. |
Tôi chưa từng thấy phong cảnh như vậy. |
173 |
HSK 06 |
Danh từ |
醋 |
cù |
vinegar |
Thố |
Giấm |
这个菜放了太多醋。 |
Zhège cài fàngle tài duō cù. |
Món ăn này cho quá nhiều giấm. |
174 |
HSK 06 |
Danh từ |
村庄 |
cūn zhuāng |
village; hamlet |
Thôn trang |
Làng, thôn |
这个村庄很美丽。 |
Zhège cūnzhuāng hěn měilì. |
Ngôi làng này rất đẹp. |
175 |
HSK 06 |
Động từ |
错过 |
cuò guò |
miss; let slip |
Thác quá |
Bỏ lỡ |
我错过了最后一班车。 |
Wǒ cuòguò le zuìhòu yī bān chē. |
Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe cuối cùng. |
176 |
HSK 06 |
Động từ |
搭 |
dā |
to match, to take |
Đáp |
Lắp, dựng, đi (phương tiện) |
我们一起搭帐篷吧。 |
Wǒmen yīqǐ dā zhàngpéng ba. |
Chúng ta cùng dựng lều đi. |
177 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
搭档 |
dādàng |
partner |
Đáp đương |
Cộng sự, hợp tác |
我们是很好的搭档。 |
Wǒmen shì hěn hǎo de dādàng. |
Chúng tôi là cộng sự rất tốt. |
178 |
HSK 06 |
Động từ |
搭配 |
dāpèi |
arrange; match |
Đáp phối |
Kết hợp, phối hợp |
这件衣服和那条裤子很搭配。 |
Zhè jiàn yīfu hé nà tiáo kùzi hěn dāpèi. |
Chiếc áo này rất hợp với chiếc quần kia. |
179 |
HSK 06 |
Động từ |
打动 |
dǎ dòng |
move; touch |
Đả động |
Cảm động, làm rung động |
他的故事打动了所有人。 |
Tā de gùshì dǎdòng le suǒyǒu rén. |
Câu chuyện của anh ấy làm xúc động mọi người. |
180 |
HSK 06 |
Động từ |
打断 |
dǎ duàn |
break; interrupt; fracture |
Đả đoạn |
Cắt ngang, gián đoạn |
请不要打断别人说话。 |
Qǐng bùyào dǎduàn biérén shuōhuà. |
Xin đừng cắt ngang khi người khác đang nói. |
181 |
HSK 06 |
Động từ |
打发 |
dǎ fa |
send; dispatch; dismiss |
Đả phát |
Giết thời gian, sai bảo |
他在家无聊时就玩游戏打发时间。 |
Tā zài jiā wúliáo shí jiù wán yóuxì dǎfā shíjiān. |
Khi ở nhà chán, anh ấy chơi game để giết thời gian. |
182 |
HSK 06 |
Động từ |
打官司 |
dǎguānsi |
To engage in a lawsuit |
Đả quan ti |
Kiện tụng |
他们因为合同问题打官司。 |
Tāmen yīnwèi hétóng wèntí dǎ guānsī. |
Họ kiện nhau vì vấn đề hợp đồng. |
183 |
HSK 06 |
Động từ |
打牌 |
dǎ pái |
play cards; play mah-jong |
Đả bài |
Chơi bài |
他们晚上常常一起打牌。 |
Tāmen wǎnshàng chángcháng yīqǐ dǎpái. |
Buổi tối họ thường chơi bài cùng nhau. |
184 |
HSK 06 |
Danh từ |
打印机 |
dǎ yìn jī |
printer |
Đả ấn cơ |
Máy in |
我们办公室里有一台新的打印机。 |
Wǒmen bàngōngshì lǐ yǒu yī tái xīn de dǎyìnjī. |
Văn phòng chúng tôi có một chiếc máy in mới. |
185 |
HSK 06 |
Động từ |
打造 |
dǎ zào |
build; make; creation |
Đả tạo |
Xây dựng, tạo dựng |
这家公司正在打造自己的品牌。 |
Zhè jiā gōngsī zhèngzài dǎzào zìjǐ de pǐnpái. |
Công ty này đang xây dựng thương hiệu riêng. |
186 |
HSK 06 |
Danh từ |
大道 |
dà dào |
main road; avenue |
Đại đạo |
Đại lộ |
这条大道非常宽阔。 |
Zhè tiáo dàdào fēicháng kuānkuò. |
Con đường này rất rộng lớn. |
187 |
HSK 06 |
Danh từ |
大街 |
dà jiē |
avenue; street; main street |
Đại nhai |
Phố lớn |
北京的大街上人来人往。 |
Běijīng de dàjiē shàng rén lái rén wǎng. |
Trên các con phố lớn ở Bắc Kinh, người qua lại tấp nập. |
188 |
HSK 06 |
Phó từ |
大力 |
dà lì |
energetic; energetically; vigorously |
Đại lực |
Hết sức, mạnh mẽ |
政府大力支持科技创新。 |
Zhèngfǔ dàlì zhīchí kējì chuàngxīn. |
Chính phủ mạnh mẽ hỗ trợ đổi mới khoa học công nghệ. |
189 |
HSK 06 |
Danh từ |
大米 |
dà mǐ |
rice |
Đại mễ |
Gạo |
中国是世界上最大的大米生产国之一。 |
Zhōngguó shì shìjiè shàng zuìdà de dàmǐ shēngchǎn guó zhī yī. |
Trung Quốc là một trong những nước sản xuất gạo lớn nhất thế giới. |
190 |
HSK 06 |
Danh từ |
大批 |
dà pī |
large quantity; a smart of; legion |
Đại phê |
Số lượng lớn |
这家公司招聘了大批新员工。 |
Zhè jiā gōngsī zhāopìnle dàpī xīn yuángōng. |
Công ty này đã tuyển dụng một số lượng lớn nhân viên mới. |
191 |
HSK 06 |
Danh từ |
大赛 |
dà sài |
contest |
Đại tái |
Cuộc thi lớn |
他参加了全国数学大赛。 |
Tā cānjiāle quánguó shùxué dàsài. |
Anh ấy tham gia cuộc thi toán học toàn quốc. |
192 |
HSK 06 |
Danh từ |
大师 |
dà shī |
great master; grandmaster; master |
Đại sư |
Bậc thầy, chuyên gia |
他是武术界的大师。 |
Tā shì wǔshù jiè de dàshī. |
Anh ấy là bậc thầy trong giới võ thuật. |
193 |
HSK 06 |
Danh từ |
大使 |
dà shǐ |
ambassador; envoy |
Đại sứ |
Đại sứ |
他被任命为中国驻美国大使。 |
Tā bèi rènmìng wèi Zhōngguó zhù Měiguó dàshǐ. |
Anh ấy được bổ nhiệm làm đại sứ Trung Quốc tại Mỹ. |
194 |
HSK 06 |
Trạng từ |
待会儿 |
dāi huìr |
after a while; later |
Đãi hội nhi |
Một lát nữa |
我待会儿再给你打电话。 |
Wǒ dàihuìr zài gěi nǐ dǎ diànhuà. |
Một lát nữa tôi sẽ gọi điện cho bạn. |
195 |
HSK 06 |
Động từ |
担忧 |
dān yōu |
worry; be anxious; trepidation |
Đam ưu |
Lo lắng |
他对孩子的未来感到担忧。 |
Tā duì háizi de wèilái gǎndào dānyōu. |
Anh ấy lo lắng cho tương lai của con mình. |
196 |
HSK 06 |
Danh từ |
单打 |
dān dǎ |
singles |
Đơn đả |
Đánh đơn (trong thể thao) |
他参加了网球单打比赛。 |
Tā cānjiāle wǎngqiú dāndǎ bǐsài. |
Anh ấy tham gia trận đấu đơn quần vợt. |
197 |
HSK 06 |
Động từ |
诞生 |
dànshēng |
Be born |
Đản sinh |
Ra đời, sinh ra |
这部小说诞生于20世纪初。 |
Zhè bù xiǎoshuō dànshēng yú 20 shìjì chū. |
Cuốn tiểu thuyết này ra đời vào đầu thế kỷ 20. |
198 |
HSK 06 |
Danh từ |
党 |
dǎng |
party |
Đảng |
Đảng (chính trị) |
他是党的重要领导人。 |
Tā shì dǎng de zhòngyào lǐngdǎorén. |
Anh ấy là một lãnh đạo quan trọng của đảng. |
199 |
HSK 06 |
Động từ |
当 |
dāng |
When |
Đương |
Làm (chức vụ) |
他当了五年经理。 |
Tā dāngle wǔ nián jīnglǐ. |
Anh ấy đã làm giám đốc trong 5 năm. |
200 |
HSK 06 |
Động từ |
当成 |
dāng chéng |
regard; treat as; take |
Đương thành |
Coi như, xem như |
他把你当成最好的朋友。 |
Tā bǎ nǐ dàngchéng zuì hǎo de péngyǒu. |
Anh ấy coi bạn là người bạn tốt nhất. |
201 |
HSK 06 |
Danh từ |
当天 |
dāng tiān |
that day |
Đương thiên |
Ngày hôm đó |
我们的会议将在当天举行。 |
Wǒmen de huìyì jiāng zài dàngtiān jǔxíng. |
Cuộc họp của chúng tôi sẽ diễn ra vào ngày hôm đó. |
202 |
HSK 06 |
Động từ |
当作 |
dàng zuò |
regard as; treat as |
Đương tác |
Coi như, xem như |
请你不要把这件事当作玩笑。 |
Qǐng nǐ bùyào bǎ zhè jiàn shì dàngzuò wánxiào. |
Xin đừng coi chuyện này là trò đùa. |
203 |
HSK 06 |
Danh từ |
档 |
dàng |
pigeonhole; files; archives; crosspiece; grade |
Đẳng |
Mức độ, cấp bậc |
这家餐厅是高档的。 |
Zhè jiā cāntīng shì gāodàng de. |
Nhà hàng này thuộc loại cao cấp. |
204 |
HSK 06 |
Danh từ |
档案 |
dàng’àn |
archives |
Đẳng án |
Hồ sơ, tài liệu |
他的个人档案存放在公司。 |
Tā de gèrén dàng'àn cúnfàng zài gōngsī. |
Hồ sơ cá nhân của anh ấy được lưu trữ tại công ty. |
205 |
HSK 06 |
Danh từ |
岛 |
dǎo |
island |
Đảo |
Hòn đảo |
这个岛上风景优美。 |
Zhège dǎo shàng fēngjǐng yōuměi. |
Hòn đảo này có phong cảnh tuyệt đẹp. |
206 |
HSK 06 |
Động từ |
到期 |
dào qī |
mature; expire; become due; maturity |
Đáo kỳ |
Đến hạn |
这张信用卡下个月到期。 |
Zhè zhāng xìnyòngkǎ xià gè yuè dàoqī. |
Thẻ tín dụng này sẽ hết hạn vào tháng sau. |
207 |
HSK 06 |
Danh từ |
盗版 |
dào bǎn |
piracy; illegal copy |
Đạo bản |
Hàng giả, bản lậu |
这部电影的盗版光盘已经流入市场。 |
Zhè bù diànyǐng de dàobǎn guāngpán yǐjīng liúrù shìchǎng. |
Đĩa lậu của bộ phim này đã xuất hiện trên thị trường. |
208 |
HSK 06 |
Danh từ |
道教 |
dào jiào |
Taoism |
Đạo giáo |
Đạo giáo |
道教是中国的重要宗教之一。 |
Dàojiào shì Zhōngguó de zhòngyào zōngjiào zhī yī. |
Đạo giáo là một trong những tôn giáo quan trọng của Trung Quốc. |
209 |
HSK 06 |
Động từ |
道歉 |
dàoqiàn |
apologize |
Đạo khiêm |
Xin lỗi |
他向我道歉了。 |
Tā xiàng wǒ dàoqiàn le. |
Anh ấy đã xin lỗi tôi. |
210 |
HSK 06 |
Động từ |
低头 |
dī tóu |
head down; lower one’s head; submit |
Đê đầu |
Cúi đầu |
他低头沉思了一会儿。 |
Tā dītóu chénsīle yīhuìr. |
Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc. |
211 |
HSK 06 |
Danh từ |
低温 |
dī wēn |
Low temperature; hypothermia; microtherm |
Đê ôn |
Nhiệt độ thấp |
低温天气容易感冒。 |
Dīwēn tiānqì róngyì gǎnmào. |
Thời tiết nhiệt độ thấp dễ bị cảm lạnh. |
212 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
滴 |
dī |
drop |
Tích |
Giọt, nhỏ giọt |
雨滴落在窗户上。 |
Yǔdī luò zài chuānghù shàng. |
Những giọt mưa rơi trên cửa sổ. |
213 |
HSK 06 |
Động từ |
抵达 |
dǐdá |
Arrive |
Để đạt |
Đến nơi |
我们下午三点抵达目的地。 |
Wǒmen xiàwǔ sān diǎn dǐdá mùdìdì. |
Chúng tôi đến đích lúc 3 giờ chiều. |
214 |
HSK 06 |
Động từ |
抵抗 |
dǐkàng |
resistance |
Để kháng |
Kháng cự, chống lại |
我们要抵抗不公正的待遇。 |
Wǒmen yào dǐkàng bù gōngzhèng de dàiyù. |
Chúng ta phải chống lại sự đối xử bất công. |
215 |
HSK 06 |
Danh từ |
地板 |
dì bǎn |
floor |
Địa bản |
Sàn nhà |
地板很滑,小心摔倒。 |
Dìbǎn hěn huá, xiǎoxīn shuāidǎo. |
Sàn nhà rất trơn, cẩn thận kẻo ngã. |
216 |
HSK 06 |
Danh từ |
地名 |
dì míng |
place name |
Địa danh |
Tên địa danh |
这个地名很有历史意义。 |
Zhège dìmíng hěn yǒu lìshǐ yìyì. |
Địa danh này có ý nghĩa lịch sử lớn. |
217 |
HSK 06 |
Danh từ |
地下室 |
dì xià shì |
basement; cellar |
Địa hạ thất |
Tầng hầm |
他的办公室在地下室。 |
Tā de bàngōngshì zài dìxiàshì. |
Văn phòng của anh ấy ở tầng hầm. |
218 |
HSK 06 |
Danh từ |
电车 |
diàn chē |
tram; tramcar; streetcar; trolleybus; trolley |
Điện xa |
Xe điện |
我们可以乘电车去市中心。 |
Wǒmen kěyǐ chéng diànchē qù shì zhōngxīn. |
Chúng ta có thể đi xe điện đến trung tâm thành phố. |
219 |
HSK 06 |
Tính từ |
电动 |
diàn dòng |
motor-driven; power-driven; electric |
Điện động |
Chạy bằng điện |
这种电动车很环保。 |
Zhè zhǒng diàndòngchē hěn huánbǎo. |
Loại xe điện này rất thân thiện với môi trường. |
220 |
HSK 06 |
Danh từ |
电力 |
diàn lì |
electricity; electric power |
Điện lực |
Năng lượng điện |
这个地区的电力供应充足。 |
Zhège dìqū de diànlì gōngyìng chōngzú. |
Nguồn cung cấp điện ở khu vực này rất đầy đủ. |
221 |
HSK 06 |
Danh từ |
电器 |
diàn qì |
electric appliance; electrical equipment |
Điện khí |
Thiết bị điện |
这家商店卖各种家用电器。 |
Zhè jiā shāngdiàn mài gè zhǒng jiāyòng diànqì. |
Cửa hàng này bán nhiều loại thiết bị điện gia dụng. |
222 |
HSK 06 |
Động từ |
吊 |
diào |
crane |
Điếu |
Treo, móc lên |
这幅画吊在墙上。 |
Zhè fú huà diào zài qiáng shàng. |
Bức tranh này được treo trên tường. |
223 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
调研 |
diào yán |
research; investigation |
Điều nghiên |
Nghiên cứu, khảo sát |
他们正在调研市场需求。 |
Tāmen zhèngzài diàoyán shìchǎng xūqiú. |
Họ đang nghiên cứu nhu cầu thị trường. |
224 |
HSK 06 |
Động từ |
跌 |
diē |
fall |
Điệt |
Ngã, giảm |
股市今天大幅度下跌。 |
Gǔshì jīntiān dà fúdù xiàdié. |
Thị trường chứng khoán hôm nay giảm mạnh. |
225 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
定价 |
dìng jià |
fix a price; set price; fixed price; pricing |
Định giá |
Định giá, giá cố định |
这本书的定价是50元。 |
Zhè běn shū de dìngjià shì 50 yuán. |
Cuốn sách này có giá cố định là 50 nhân dân tệ. |
226 |
HSK 06 |
Động từ/Tính từ |
定时 |
dìng shí |
timing; definite time |
Định thời |
Định giờ, đúng giờ |
我每天定时起床。 |
Wǒ měitiān dìngshí qǐchuáng. |
Tôi thức dậy đúng giờ mỗi ngày. |
227 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
定位 |
dìng wèi |
locate; location; positioning; registration |
Định vị |
Xác định vị trí, định vị |
这个产品的市场定位很清晰。 |
Zhège chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hěn qīngxī. |
Vị trí thị trường của sản phẩm này rất rõ ràng. |
228 |
HSK 06 |
Danh từ |
动画 |
dòng huà |
cartoon; animation |
Động họa |
Hoạt hình |
孩子们喜欢看动画片。 |
Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn. |
Trẻ em thích xem phim hoạt hình. |
229 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
斗争 |
dòuzhēng |
Struggle |
Đấu tranh |
Đấu tranh, tranh đấu |
我们要为公平而斗争。 |
Wǒmen yào wèi gōngpíng ér dòuzhēng. |
Chúng ta phải đấu tranh vì sự công bằng. |
230 |
HSK 06 |
Danh từ |
都市 |
dū shì |
metropolis; city |
Đô thị |
Thành phố |
这个都市的生活节奏很快。 |
Zhège dūshì de shēnghuó jiézòu hěn kuài. |
Nhịp sống ở thành phố này rất nhanh. |
231 |
HSK 06 |
Danh từ |
毒品 |
dúpǐn |
narcotics |
Độc phẩm |
Ma túy, chất cấm |
毒品对社会有很大危害。 |
Dúpǐn duì shèhuì yǒu hěn dà wēihài. |
Ma túy gây tác hại lớn cho xã hội. |
232 |
HSK 06 |
Động từ |
赌 |
dǔ |
gamble; bet |
Đổ |
Cá cược |
他喜欢赌钱。 |
Tā xǐhuān dǔ qián. |
Anh ấy thích cá cược. |
233 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
赌博 |
dǔbó |
gambling |
Đổ bạc |
Cờ bạc |
赌博是不良行为。 |
Dǔbó shì bùliáng xíngwéi. |
Cờ bạc là một hành vi không tốt. |
234 |
HSK 06 |
Động từ |
渡 |
dù |
cross; ferry; tide over; ferry across; crossing |
Độ |
Vượt qua, băng qua |
我们需要渡过这条河。 |
Wǒmen xūyào dùguò zhè tiáo hé. |
Chúng ta cần băng qua con sông này. |
235 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
端 |
duān |
end |
Đoan |
Đầu, phía, đưa lên |
请把这端拿稳。 |
Qǐng bǎ zhè duān ná wěn. |
Hãy giữ chắc phía này. |
236 |
HSK 06 |
Danh từ |
端午节 |
uānwǔjié |
The Dragon Boat Festival |
Đoan ngọ tiết |
Tết Đoan Ngọ |
端午节要吃粽子。 |
Duānwǔjié yào chī zòngzi. |
Tết Đoan Ngọ phải ăn bánh ú. |
237 |
HSK 06 |
Danh từ |
短片 |
duǎn piàn |
short film |
Đoản phiến |
Phim ngắn |
这是一部感人的短片。 |
Zhè shì yī bù gǎnrén de duǎnpiàn. |
Đây là một bộ phim ngắn cảm động. |
238 |
HSK 06 |
Danh từ |
队伍 |
duìwu |
Ranks |
Đội ngũ |
Đội ngũ, hàng ngũ |
这支队伍很有纪律。 |
Zhè zhī duìwǔ hěn yǒu jìlǜ. |
Đội ngũ này rất có kỷ luật. |
239 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
对抗 |
duìkàng |
Combat |
Đối kháng |
Đối đầu, chống lại |
他们一直在对抗敌人。 |
Tāmen yīzhí zài duìkàng dírén. |
Họ luôn chống lại kẻ địch. |
240 |
HSK 06 |
Giới từ/Tính từ |
对外 |
duì wài |
foreign; external |
Đối ngoại |
Đối ngoại, với bên ngoài |
公司需要加强对外交流。 |
Gōngsī xūyào jiāqiáng duìwài jiāoliú. |
Công ty cần tăng cường giao lưu đối ngoại. |
241 |
HSK 06 |
Động từ |
蹲 |
dūn |
squat |
Đồn |
Ngồi xổm |
他蹲在地上系鞋带。 |
Tā dūn zài dìshàng jì xié dài. |
Anh ấy ngồi xổm xuống để buộc dây giày. |
242 |
HSK 06 |
Trạng từ |
多半 |
duō bàn |
most; the greater part; chiefly; probably |
Đa bán |
Phần lớn, có lẽ |
他多半不会来了。 |
Tā duōbàn bù huì lái le. |
Anh ấy có lẽ sẽ không đến. |
243 |
HSK 06 |
Danh từ |
多方面 |
duō fāng miàn |
multifaceted; in many aspects; many-sided |
Đa phương diện |
Nhiều mặt, nhiều phương diện |
他在多方面都有很高的造诣。 |
Tā zài duō fāngmiàn dōu yǒu hěn gāo de zàoyì. |
Anh ấy có trình độ cao ở nhiều lĩnh vực. |
244 |
HSK 06 |
Danh từ |
多媒体 |
duō méi tǐ |
multimedia |
Đa môi thể |
Đa phương tiện, truyền thông đa phương tiện |
这是一种多媒体教学方式。 |
Zhè shì yī zhǒng duōméitǐ jiàoxué fāngshì. |
Đây là một phương pháp giảng dạy đa phương tiện. |
245 |
HSK 06 |
Động từ |
夺 |
duó |
seize; snatch; rob; contend for; deprive; decide |
Đoạt |
Cướp, đoạt |
他夺走了我的书。 |
Tā duó zǒu le wǒ de shū. |
Anh ấy cướp mất cuốn sách của tôi. |
246 |
HSK 06 |
Động từ |
夺取 |
duó qǔ |
seize; wrest; strive for; snatch; taking |
Đoạt thủ |
Giành lấy |
我们必须夺取胜利。 |
Wǒmen bìxū duóqǔ shènglì. |
Chúng ta phải giành chiến thắng. |
247 |
HSK 06 |
Danh từ |
恩人 |
ēn rén |
benefactor |
Ân nhân |
Ân nhân |
他是我的救命恩人。 |
Tā shì wǒ de jiùmìng ēnrén. |
Anh ấy là ân nhân cứu mạng tôi. |
248 |
HSK 06 |
Danh từ |
儿科 |
ér kē |
pediatrics; pediatric department |
Nhi khoa |
Khoa nhi |
这家医院的儿科很有名。 |
Zhè jiā yīyuàn de érkē hěn yǒumíng. |
Khoa nhi của bệnh viện này rất nổi tiếng. |
249 |
HSK 06 |
Động từ |
发病 |
fā bìng |
onset; morbidity; pathogenesis; outbreak; fall ill |
Phát bệnh |
Phát bệnh, phát tác |
他突然发病了。 |
Tā tūrán fābìng le. |
Anh ấy đột nhiên phát bệnh. |
250 |
HSK 06 |
Động từ |
发电 |
fā diàn |
generate electricity; power generation |
Phát điện |
Sản xuất điện |
这个工厂主要靠太阳能发电。 |
Zhège gōngchǎng zhǔyào kào tàiyángnéng fādiàn. |
Nhà máy này chủ yếu phát điện bằng năng lượng mặt trời. |
251 |
HSK 06 |
Động từ |
发放 |
fā fàng |
provide; grant; extend; give out; issue |
Phát phóng |
Phát, cấp phát |
公司给员工发放了奖金。 |
Gōngsī gěi yuángōng fāfàng le jiǎngjīn. |
Công ty đã phát tiền thưởng cho nhân viên. |
252 |
HSK 06 |
Động từ |
发怒 |
fā nù |
get angry; fly into a rage; flare up; huff |
Phát nộ |
Nổi giận |
他一听到这个消息就发怒了。 |
Tā yī tīngdào zhège xiāoxi jiù fānù le. |
Anh ấy nổi giận ngay khi nghe tin này. |
253 |
HSK 06 |
Động từ |
发起 |
fā qǐ |
initiate; sponsor; start; launch |
Phát khởi |
Khởi xướng |
他发起了一项环保活动。 |
Tā fāqǐ le yī xiàng huánbǎo huódòng. |
Anh ấy đã khởi xướng một hoạt động bảo vệ môi trường. |
254 |
HSK 06 |
Danh từ |
发言人 |
fā yán rén |
spokesman; spokesperson; addressor; prolocutor |
Phát ngôn nhân |
Người phát ngôn |
公司的发言人回答了记者的问题。 |
Gōngsī de fāyánrén huídále jìzhě de wèntí. |
Người phát ngôn của công ty đã trả lời câu hỏi của phóng viên. |
255 |
HSK 06 |
Động từ |
发炎 |
fāyán |
inflammation |
Phát viêm |
Viêm, sưng |
我的喉咙发炎了。 |
Wǒ de hóulóng fāyán le. |
Cổ họng tôi bị viêm. |
256 |
HSK 06 |
Danh từ |
法庭 |
fǎ tíng |
court; tribunal |
Pháp đình |
Tòa án |
这起案件将在法庭上审理。 |
Zhè qǐ ànjiàn jiàng zài fǎtíng shàng shěnlǐ. |
Vụ án này sẽ được xét xử tại tòa án. |
257 |
HSK 06 |
Danh từ |
法语 |
fǎ yǔ |
French language |
Pháp ngữ |
Tiếng Pháp |
他会说流利的法语。 |
Tā huì shuō liúlì de fǎyǔ. |
Anh ấy nói tiếng Pháp rất lưu loát. |
258 |
HSK 06 |
Lượng từ |
番 |
fān |
Some |
Phiên |
Lượt, lần |
他这番话让我很感动。 |
Tā zhè fān huà ràng wǒ hěn gǎndòng. |
Những lời nói này của anh ấy làm tôi rất cảm động. |
259 |
HSK 06 |
Danh từ |
番茄 |
fān qié |
tomato |
Phiên thiết |
Cà chua |
我喜欢吃番茄炒蛋。 |
Wǒ xǐhuān chī fānqié chǎo dàn. |
Tôi thích ăn trứng xào cà chua. |
260 |
HSK 06 |
Phó từ |
凡是 |
fánshì |
All |
Phàm thị |
Hễ là, tất cả |
凡是努力的人都会成功。 |
Fánshì nǔlì de rén dōu huì chénggōng. |
Hễ ai chăm chỉ thì đều sẽ thành công. |
261 |
HSK 06 |
Động từ |
繁殖 |
fánzhí |
Reproduction |
Phồn thực |
Sinh sản, nhân giống |
这种植物繁殖得很快。 |
Zhè zhǒng zhíwù fánzhí de hěn kuài. |
Loài cây này sinh trưởng rất nhanh. |
262 |
HSK 06 |
Động từ |
反抗 |
fǎnkàng |
Resistance |
Phản kháng |
Chống lại, phản kháng |
人们勇敢地反抗侵略者。 |
Rénmen yǒnggǎn de fǎnkàng qīnlüèzhě. |
Mọi người dũng cảm chống lại kẻ xâm lược. |
263 |
HSK 06 |
Động từ |
反问 |
fǎnwèn |
rhetorical question |
Phản vấn |
Hỏi ngược lại |
他反问我:“你不觉得奇怪吗?” |
Tā fǎnwèn wǒ: "Nǐ bù juédé qíguài ma?" |
Anh ấy hỏi ngược lại tôi: "Bạn không thấy kỳ lạ sao?" |
264 |
HSK 06 |
Danh từ |
反响 |
fǎn xiǎng |
repercussion; echo; reverberation; reaction |
Phản hưởng |
Phản ứng, hưởng ứng |
这部电影在观众中引起了强烈的反响。 |
Zhè bù diànyǐng zài guānzhòng zhōng yǐnqǐ le qiángliè de fǎnxiǎng. |
Bộ phim này nhận được phản ứng mạnh mẽ từ khán giả. |
265 |
HSK 06 |
Động từ |
犯 |
fàn |
commit; offend; violate; work against; criminal |
Phạm |
Vi phạm |
他犯了一个严重的错误。 |
Tā fànle yī gè yánzhòng de cuòwù. |
Anh ấy đã phạm một sai lầm nghiêm trọng. |
266 |
HSK 06 |
Động từ |
犯规 |
fàn guī |
foul |
Phạm quy |
Phạm luật, phạm quy |
他在比赛中犯规了。 |
Tā zài bǐsài zhōng fànguī le. |
Anh ấy phạm luật trong trận đấu. |
267 |
HSK 06 |
Động từ |
犯罪 |
fàn zuì |
commit a crime; offense; crime |
Phạm tội |
Phạm tội |
犯罪行为必须受到惩罚。 |
Fànzuì xíngwéi bìxū shòudào chéngfá. |
Hành vi phạm tội phải bị trừng phạt. |
268 |
HSK 06 |
Động từ |
防范 |
fáng fàn |
be on guard; keep a lookout |
Phòng phạm |
Phòng ngừa |
我们要做好防范措施。 |
Wǒmen yào zuò hǎo fángfàn cuòshī. |
Chúng ta phải làm tốt các biện pháp phòng ngừa. |
269 |
HSK 06 |
Động từ |
防守 |
fángshǒu |
Defense |
Phòng thủ |
Phòng thủ |
球队的防守很严密。 |
Qiúduì de fángshǒu hěn yánmì. |
Hàng phòng thủ của đội bóng rất chắc chắn. |
270 |
HSK 06 |
Danh từ |
房价 |
fáng jià |
house price |
Phòng giá |
Giá nhà |
近几年房价不断上涨。 |
Jìn jǐ nián fángjià bùduàn shàngzhǎng. |
Giá nhà đất không ngừng tăng trong vài năm gần đây. |
271 |
HSK 06 |
Trạng từ |
仿佛 |
fǎngfú |
as if |
Phảng phất |
Hình như, dường như |
他仿佛听到了什么声音。 |
Tā fǎngfú tīngdào le shénme shēngyīn. |
Anh ấy dường như nghe thấy âm thanh gì đó. |
272 |
HSK 06 |
Danh từ |
飞船 |
fēi chuán |
spaceship; airship; dirigible; areoboat; vehicle |
Phi thuyền |
Tàu vũ trụ |
中国成功发射了一艘飞船。 |
Zhōngguó chénggōng fāshè le yī sōu fēichuán. |
Trung Quốc đã phóng thành công một tàu vũ trụ. |
273 |
HSK 06 |
Danh từ |
飞行员 |
fēi xíng yuán |
aviator; pilot |
Phi hành viên |
Phi công |
他是一名优秀的飞行员。 |
Tā shì yī míng yōuxiù de fēixíngyuán. |
Anh ấy là một phi công xuất sắc. |
274 |
HSK 06 |
Danh từ |
肺 |
fèi |
lung |
Phế |
Phổi |
吸烟对肺有害。 |
Xīyān duì fèi yǒuhài. |
Hút thuốc có hại cho phổi. |
275 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
分工 |
fēn gōng |
division of labor; divide the work |
Phân công |
Phân công lao động |
我们需要明确分工,提高效率。 |
Wǒmen xūyào míngquè fēngōng, tígāo xiàolǜ. |
Chúng ta cần phân công rõ ràng để nâng cao hiệu quả. |
276 |
HSK 06 |
Động từ |
分裂 |
fēnliè |
division |
Phân liệt |
Chia rẽ, phân tách |
这个国家经历了严重的分裂。 |
Zhège guójiā jīnglìle yánzhòng de fēnliè. |
Quốc gia này đã trải qua sự chia rẽ nghiêm trọng. |
277 |
HSK 06 |
Tính từ |
愤怒 |
fènnù |
anger |
Phẫn nộ |
Phẫn nộ, tức giận |
他对那个决定感到非常愤怒。 |
Tā duì nàgè juédìng gǎndào fēicháng fènnù. |
Anh ấy cảm thấy vô cùng phẫn nộ với quyết định đó. |
278 |
HSK 06 |
Danh từ |
风暴 |
fēngbào |
Storm |
Phong bạo |
Bão tố |
海上正在形成一场风暴。 |
Hǎishàng zhèngzài xíngchéng yī chǎng fēngbào. |
Một cơn bão đang hình thành trên biển. |
279 |
HSK 06 |
Danh từ |
峰会 |
fēng huì |
summit; summit meeting |
Phong hội |
Hội nghị thượng đỉnh |
各国领导人参加了这次峰会。 |
Gèguó lǐngdǎorén cānjiāle zhè cì fēnghuì. |
Các nhà lãnh đạo tham dự hội nghị thượng đỉnh này. |
280 |
HSK 06 |
Động từ |
奉献 |
fèngxiàn |
dedicate |
Phụng hiến |
Cống hiến |
他一生都奉献给了教育事业。 |
Tā yīshēng dōu fèngxiàn gěi le jiàoyù shìyè. |
Anh ấy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục. |
281 |
HSK 06 |
Danh từ |
佛 |
fó |
Buddha; Buddhism |
Phật |
Phật |
这座庙里供奉着一尊佛像。 |
Zhè zuò miào lǐ gòngfèng zhe yī zūn fóxiàng. |
Ngôi chùa này thờ một bức tượng Phật. |
282 |
HSK 06 |
Danh từ |
佛教 |
fó jiào |
Buddhism |
Phật giáo |
Phật giáo |
佛教在亚洲有广泛的影响。 |
Fójiào zài Yàzhōu yǒu guǎngfàn de yǐngxiǎng. |
Phật giáo có ảnh hưởng rộng rãi ở châu Á. |
283 |
HSK 06 |
Động từ |
服 |
fú |
clothes; dress; serve; take; be convinced; be accustomed to |
Phục |
Phục tùng, chịu |
他不服输,继续努力。 |
Tā bù fúshū, jìxù nǔlì. |
Anh ấy không chịu thua và tiếp tục cố gắng. |
284 |
HSK 06 |
Động từ |
浮 |
fú |
float; swim; superficial; movable; temporary; pumice |
Phù |
Nổi |
木头会浮在水面上。 |
Mùtou huì fú zài shuǐmiàn shàng. |
Gỗ sẽ nổi trên mặt nước. |
285 |
HSK 06 |
Danh từ |
父女 |
fù nǚ |
father and daughter |
Phụ nữ |
Cha và con gái |
他们是一对亲密的父女。 |
Tāmen shì yī duì qīnmì de fùnǚ. |
Họ là cha con thân thiết. |
286 |
HSK 06 |
Danh từ |
父子 |
fù zǐ |
father and son |
Phụ tử |
Cha và con trai |
他们的父子关系很好。 |
Tāmen de fùzǐ guānxì hěn hǎo. |
Quan hệ cha con họ rất tốt. |
287 |
HSK 06 |
Động từ |
负 |
fù |
negative; load; loss; defeat; bear; carry; lose; owe |
Phụ |
Mang vác, gánh chịu |
他负有重要的责任。 |
Tā fù yǒu zhòngyào de zérèn. |
Anh ấy có trách nhiệm quan trọng. |
288 |
HSK 06 |
Danh từ |
妇女 |
fùnǚ |
Woman |
Phụ nữ |
Phụ nữ |
这个节日是专门为妇女设立的。 |
Zhège jiérì shì zhuānmén wèi fùnǚ shèlì de. |
Ngày lễ này được lập ra dành riêng cho phụ nữ. |
289 |
HSK 06 |
Động từ |
复苏 |
fù sū |
resuscitate; recovery; come to; revive |
Phục tô |
Phục hồi |
经济正在逐渐复苏。 |
Jīngjì zhèngzài zhújiàn fùsū. |
Nền kinh tế đang dần phục hồi. |
290 |
HSK 06 |
Tính từ |
副(形) |
fù |
secondary; auxiliary; subsidiary |
Phó |
Phụ, thứ yếu |
他是公司的副经理。 |
Tā shì gōngsī de fù jīnglǐ. |
Anh ấy là phó giám đốc của công ty. |
291 |
HSK 06 |
Lượng từ |
副(量) |
fù |
(measure word) |
Phó |
Cặp, bộ |
他买了一副眼镜。 |
Tā mǎile yī fù yǎnjìng. |
Anh ấy đã mua một cặp kính. |
292 |
HSK 06 |
Danh từ |
富人 |
fù rén |
the rich |
Phú nhân |
Người giàu |
这个地区住着很多富人。 |
Zhège dìqū zhù zhe hěn duō fùrén. |
Khu vực này có nhiều người giàu sinh sống. |
293 |
HSK 06 |
Động từ, tính từ |
富有 |
fù yǒu |
rich; wealthy; richness; abound |
Phú hữu |
Giàu có, phong phú |
这本书富有哲理。 |
Zhè běn shū fùyǒu zhélǐ. |
Cuốn sách này rất giàu triết lý. |
294 |
HSK 06 |
Động từ |
改装 |
gǎi zhuāng |
repack; refit; reequip |
Cải trang |
Cải tạo, sửa đổi |
他们把这辆车改装成赛车。 |
Tāmen bǎ zhè liàng chē gǎizhuāng chéng sàichē. |
Họ đã cải tạo chiếc xe này thành xe đua. |
295 |
HSK 06 |
Động từ |
干涉 |
gānshè |
interference |
Can thiệp |
Can thiệp |
他不喜欢别人干涉他的生活。 |
Tā bù xǐhuān biérén gānshè tā de shēnghuó. |
Anh ấy không thích người khác can thiệp vào cuộc sống của mình. |
296 |
HSK 06 |
Danh từ |
肝 |
gān |
liver |
Can |
Gan (bộ phận cơ thể) |
过量饮酒会损害肝脏。 |
Guòliàng yǐnjiǔ huì sǔnhài gānzàng. |
Uống rượu quá mức sẽ làm hại gan. |
297 |
HSK 06 |
Danh từ |
杆 |
gān |
pole; staff |
Cán |
Cán, trụ |
这根杆子很结实。 |
Zhè gēn gānzi hěn jiēshi. |
Cây cột này rất chắc chắn. |
298 |
HSK 06 |
Động từ |
赶不上 |
gǎn bú shàng |
can’t catch up with; fall behind; can’t keep up |
Cản bất thượng |
Không kịp |
我们赶不上最后一班车了。 |
Wǒmen gǎnbushàng zuìhòu yī bān chē le. |
Chúng ta không kịp chuyến xe cuối cùng rồi. |
299 |
HSK 06 |
Trạng từ |
赶忙 |
gǎn máng |
hurry; hasten; make haste; quickly |
Cản mang |
Vội vàng |
他听到消息后赶忙出发。 |
Tā tīngdào xiāoxi hòu gǎnmáng chūfā. |
Nghe tin xong anh ấy vội vàng lên đường. |
300 |
HSK 06 |
Động từ |
赶上 |
gǎn shàng |
overtake; catch up; emulate; keep up |
Cản thượng |
Bắt kịp |
我们终于赶上了火车。 |
Wǒmen zhōngyú gǎnshàng le huǒchē. |
Cuối cùng chúng tôi cũng bắt kịp chuyến tàu. |
301 |
HSK 06 |
Động từ |
敢于 |
gǎn yú |
dare to; be bold in; have the courage to; venture |
Cảm ư |
Dám, dám làm |
我们要敢于面对挑战。 |
Wǒmen yào gǎnyú miànduì tiǎozhàn. |
Chúng ta phải dám đối mặt với thử thách. |
302 |
HSK 06 |
Tính từ |
感人 |
gǎn rén |
moving; touching |
Cảm nhân |
Cảm động |
这部电影非常感人。 |
Zhè bù diànyǐng fēicháng gǎnrén. |
Bộ phim này rất cảm động. |
303 |
HSK 06 |
Phó từ |
刚好 |
gāng hǎo |
just; exactly; happen to |
Cương hảo |
Vừa đúng, vừa hay |
我刚好有时间陪你去。 |
Wǒ gānghǎo yǒu shíjiān péi nǐ qù. |
Tôi vừa lúc có thời gian để đi cùng bạn. |
304 |
HSK 06 |
Danh từ |
岗位 |
gǎngwèi |
post |
Cương vị |
Vị trí, chức vụ |
他被调到了新的岗位。 |
Tā bèi diàodào le xīn de gǎngwèi. |
Anh ấy đã được điều chuyển sang vị trí công tác mới. |
305 |
HSK 06 |
Danh từ |
港口 |
gǎngkǒu |
Port |
Cảng khẩu |
Cảng biển |
这个港口每天都很繁忙。 |
Zhège gǎngkǒu měitiān dōu hěn fánmáng. |
Cảng này mỗi ngày đều rất bận rộn. |
306 |
HSK 06 |
Danh từ |
高层 |
gāo céng |
high level; high class; high-rise |
Cao tầng |
Tầng cao, cấp cao |
这是公司的高层管理者。 |
Zhè shì gōngsī de gāocéng guǎnlǐzhě. |
Đây là những người quản lý cấp cao của công ty. |
307 |
HSK 06 |
Tính từ |
高档 |
gāodàng |
High-grade |
Cao đẳng |
Cao cấp |
这家餐厅很高档。 |
Zhè jiā cāntīng hěn gāodàng. |
Nhà hàng này rất sang trọng. |
308 |
HSK 06 |
Tính từ |
高等 |
gāo děng |
higher; advanced; high; of a higher level |
Cao đẳng |
Trình độ cao, cao cấp |
他在高等院校学习。 |
Tā zài gāoděng yuànxiào xuéxí. |
Anh ấy học tại một trường đại học. |
309 |
HSK 06 |
Danh từ |
高峰 |
gāofēng |
peak |
Cao phong |
Đỉnh cao, giờ cao điểm |
现在是交通高峰期。 |
Xiànzài shì jiāotōng gāofēngqī. |
Hiện tại là giờ cao điểm giao thông. |
310 |
HSK 06 |
Danh từ |
高考 |
gāo kǎo |
college entrance examination |
Cao khảo |
Kỳ thi đại học |
他正在准备高考。 |
Tā zhèngzài zhǔnbèi gāokǎo. |
Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cao đẳng. |
311 |
HSK 06 |
Danh từ |
高科技 |
gāo kē jì |
high technology; high tech |
Cao khoa kỹ |
Công nghệ cao |
这家公司专注于高科技发展。 |
Zhè jiā gōngsī zhuānzhù yú gāokējì fāzhǎn. |
Công ty này chuyên tập trung vào phát triển công nghệ cao. |
312 |
HSK 06 |
Danh từ |
高手 |
gāo shǒu |
master; past master; master hand; ace |
Cao thủ |
Cao thủ, người giỏi |
他是象棋高手。 |
Tā shì xiàngqí gāoshǒu. |
Anh ấy là một cao thủ cờ tướng. |
313 |
HSK 06 |
Danh từ |
稿子 |
gǎo zi |
manuscript; draft; sketch |
Cảo tử |
Bản thảo |
他在修改论文稿子。 |
Tā zài xiūgǎi lùnwén gǎozi. |
Anh ấy đang sửa lại bài luận. |
314 |
HSK 06 |
Động từ |
歌唱 |
gē chàng |
sing; singing |
Ca xướng |
Hát |
她擅长歌唱。 |
Tā shàncháng gēchàng. |
Cô ấy rất giỏi hát. |
315 |
HSK 06 |
Danh từ |
歌词 |
gē cí |
lyric; lyrics; libretto |
Ca từ |
Lời bài hát |
这首歌的歌词很感人。 |
Zhè shǒu gē de gēcí hěn gǎnrén. |
Lời bài hát này rất cảm động. |
316 |
HSK 06 |
Danh từ |
歌星 |
gē xīng |
singer; singing star |
Ca tinh |
Ca sĩ nổi tiếng |
他是中国著名的歌星。 |
Tā shì zhōngguó zhùmíng de gēxīng. |
Anh ấy là một ngôi sao ca nhạc nổi tiếng ở Trung Quốc. |
317 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
革新 |
gé xīn |
innovation; renovation |
Cách tân |
Cải cách, đổi mới |
我们要不断革新技术。 |
Wǒmen yào bùduàn géxīn jìshù. |
Chúng ta phải không ngừng đổi mới công nghệ. |
318 |
HSK 06 |
Phó từ |
更是 |
gèng shì |
more; even more |
Canh thị |
Càng là, thậm chí |
这次比赛他表现很好,更是得到了冠军。 |
Zhè cì bǐsài tā biǎoxiàn hěn hǎo, gèngshì dédào le guànjūn. |
Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi này, và còn giành được chức vô địch. |
319 |
HSK 06 |
Danh từ |
工商 |
gōng shāng |
industry and commerce |
Công thương |
Công nghiệp và thương mại |
他在工商管理部门工作。 |
Tā zài gōngshāng guǎnlǐ bùmén gōngzuò. |
Anh ấy làm việc trong bộ phận quản lý kinh doanh. |
320 |
HSK 06 |
Danh từ/Tính từ |
公 |
gōng |
public; fair; impartial; male; public affairs; make public |
Công |
Công cộng, chung |
这个公园对公众开放。 |
Zhège gōngyuán duì gōngzhòng kāifàng. |
Công viên này mở cửa cho công chúng. |
321 |
HSK 06 |
Danh từ |
公安 |
gōng ān |
public security; police; ministry of public security |
Công an |
Công an, cảnh sát |
公安部门正在调查这起案件。 |
Gōng'ān bùmén zhèngzài diàochá zhè qǐ ànjiàn. |
Cơ quan công an đang điều tra vụ án này. |
322 |
HSK 06 |
Danh từ |
公鸡 |
gōng jī |
cock; rooster |
Công kê |
Gà trống |
这只公鸡每天早上都会打鸣。 |
Zhè zhī gōngjī měitiān zǎoshang dūhuì dǎmíng. |
Con gà trống này mỗi sáng đều gáy. |
323 |
HSK 06 |
Danh từ |
公众 |
gōng zhòng |
public |
Công chúng |
Công chúng, quần chúng |
这条信息引起了公众的关注。 |
Zhè tiáo xìnxī yǐnqǐ le gōngzhòng de guānzhù. |
Thông tin này đã thu hút sự chú ý của công chúng. |
324 |
HSK 06 |
Danh từ |
公主 |
gōngzhǔ |
princess |
Công chúa |
Công chúa |
这是一个关于公主的童话故事。 |
Zhè shì yī gè guānyú gōngzhǔ de tónghuà gùshì. |
Đây là một câu chuyện cổ tích về công chúa. |
325 |
HSK 06 |
Động từ |
攻击 |
gōngjī |
attack |
Công kích |
Tấn công, công kích |
敌人突然发动了攻击。 |
Dírén tūrán fādòng le gōngjī. |
Kẻ thù đột ngột phát động tấn công. |
326 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
供给 |
gōngjǐ |
supply |
Cung cấp |
Cung cấp |
这个地区的水资源供给充足。 |
Zhège dìqū de shuǐ zīyuán gōngjǐ chōngzú. |
Nguồn cung cấp nước ở khu vực này rất đầy đủ. |
327 |
HSK 06 |
Danh từ |
宫 |
gōng |
palace; temple; uterus; place for recreation |
Cung |
Cung điện |
紫禁城是中国最著名的宫殿之一。 |
Zǐjìnchéng shì zhōngguó zuì zhùmíng de gōngdiàn zhī yī. |
Tử Cấm Thành là một trong những cung điện nổi tiếng nhất của Trung Quốc. |
328 |
HSK 06 |
Động từ |
巩固 |
gǒnggù |
consolidate |
Củng cố |
Củng cố, làm vững chắc |
我们需要巩固基础知识。 |
Wǒmen xūyào gǒnggù jīchǔ zhīshì. |
Chúng ta cần củng cố kiến thức cơ bản. |
329 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
贡献 |
gòngxiàn |
contribution |
Cống hiến |
Cống hiến, đóng góp |
他为社会做出了巨大贡献。 |
Tā wèi shèhuì zuòchū le jùdà gòngxiàn. |
Anh ấy đã đóng góp to lớn cho xã hội. |
330 |
HSK 06 |
Động từ |
构建 |
gòu jiàn |
structure; construct |
Cấu kiến |
Xây dựng, kiến tạo |
我们正在构建一个新的系统。 |
Wǒmen zhèngzài gòujiàn yī gè xīn de xìtǒng. |
Chúng ta đang xây dựng một hệ thống mới. |
331 |
HSK 06 |
Tính từ |
孤独 |
gūdú |
lonely |
Cô độc |
Cô đơn, lẻ loi |
他感到很孤独。 |
Tā gǎndào hěn gūdú. |
Anh ấy cảm thấy rất cô đơn. |
332 |
HSK 06 |
Danh từ |
孤儿 |
gū ér |
orphan |
Cô nhi |
Mồ côi, trẻ mồ côi |
他是一个孤儿。 |
Tā shì yí gè gū'ér. |
Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi. |
333 |
HSK 06 |
Danh từ |
姑姑 |
gūgu |
aunt |
Cô cô |
Cô (chị em gái của cha) |
我姑姑住在北京。 |
Wǒ gūgu zhù zài Běijīng. |
Cô tôi sống ở Bắc Kinh. |
334 |
HSK 06 |
Tính từ |
古典 |
gǔdiǎn |
classical |
Cổ điển |
Cổ điển |
他喜欢听古典音乐。 |
Tā xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè. |
Anh ấy thích nghe nhạc cổ điển. |
335 |
HSK 06 |
Danh từ, lượng từ |
股 |
gǔ |
thigh; portion; share; strand |
Cổ |
Cổ phần, dòng, luồng |
他买了一股公司的股票。 |
Tā mǎile yī gǔ gōngsī de gǔpiào. |
Anh ấy mua một phần cổ phiếu của công ty. |
336 |
HSK 06 |
Danh từ |
股东 |
gǔdōng |
stockholder |
Cổ đông |
Cổ đông |
他是这家公司的大股东。 |
Tā shì zhè jiā gōngsī de dà gǔdōng. |
Anh ấy là cổ đông lớn của công ty này. |
337 |
HSK 06 |
Danh từ |
股票 |
gǔpiào |
shares; stock |
Cổ phiếu |
Cổ phiếu |
最近股票市场波动很大。 |
Zuìjìn gǔpiào shìchǎng bōdòng hěn dà. |
Thị trường cổ phiếu gần đây biến động rất lớn. |
338 |
HSK 06 |
Danh từ |
故障 |
gùzhàng |
fault |
Cố chướng |
Sự cố, trục trặc |
机器发生了故障。 |
Jīqì fāshēng le gùzhàng. |
Máy móc bị trục trặc. |
339 |
HSK 06 |
Động từ |
顾 |
gù |
look at; look after; attend; turn around and look at |
Cố |
Quan tâm, chú ý |
他总是只顾自己,不管别人。 |
Tā zǒngshì zhǐ gù zìjǐ, bùguǎn biérén. |
Anh ấy lúc nào cũng chỉ quan tâm đến bản thân, không để ý người khác. |
340 |
HSK 06 |
Động từ |
刮 |
guā |
scratch; shave; fleece; extort; blow; shaving |
Qua |
Cạo, thổi (gió) |
今天风刮得很大。 |
Jīntiān fēng guā de hěn dà. |
Hôm nay gió thổi rất mạnh. |
341 |
HSK 06 |
Động từ |
拐 |
guǎi |
abduct; kidnap; turn; crutch |
Quải |
Rẽ, ngoặt |
前面路口向左拐。 |
Qiánmiàn lùkǒu xiàng zuǒ guǎi. |
Ở ngã rẽ phía trước rẽ trái. |
342 |
HSK 06 |
Động từ |
关爱 |
guān ài |
care; caring |
Quan ái |
Quan tâm và yêu thương |
我们应该关爱老人。 |
Wǒmen yīnggāi guān'ài lǎorén. |
Chúng ta nên quan tâm đến người già. |
343 |
HSK 06 |
Danh từ, động từ |
关联 |
guān lián |
relevance; relevancy; be related; be connected; be linked |
Quan liên |
Liên quan, mối quan hệ |
这两个问题有很大的关联。 |
Zhè liǎng gè wèntí yǒu hěn dà de guānlián. |
Hai vấn đề này có mối quan hệ rất lớn. |
344 |
HSK 06 |
Động từ |
观光 |
guānguāng |
Sightseeing |
Quan quang |
Tham quan, du lịch |
他们去上海观光了。 |
Tāmen qù Shànghǎi guānguāng le. |
Họ đi tham quan Thượng Hải. |
345 |
HSK 06 |
Danh từ |
官司 |
guān si |
lawsuit |
Quan ti |
Vụ kiện |
他们正在打官司。 |
Tāmen zhèngzài dǎ guānsi. |
Họ đang kiện nhau. |
346 |
HSK 06 |
Danh từ |
管道 |
guǎn dào |
pipeline; channel; tunnel; piping; tubing |
Quản đạo |
Đường ống |
这条管道需要维修。 |
Zhè tiáo guǎndào xūyào wéixiū. |
Đường ống này cần được sửa chữa. |
347 |
HSK 06 |
Danh từ, tính từ |
光辉 |
guānghuī |
Glory |
Quang huy |
Hào quang, rực rỡ |
太阳的光辉照耀着大地。 |
Tàiyáng de guānghuī zhàoyào zhe dàdì. |
Ánh sáng mặt trời chiếu rọi khắp mặt đất. |
348 |
HSK 06 |
Tính từ |
广阔 |
guǎngkuò |
wide |
Quảng khoát |
Rộng lớn, bao la |
这里有广阔的草原。 |
Zhèlǐ yǒu guǎngkuò de cǎoyuán. |
Nơi này có đồng cỏ rộng lớn. |
349 |
HSK 06 |
Danh từ |
轨道 |
guǐdào |
track |
Quỹ đạo |
Quỹ đạo |
地球绕着太阳运行在一定的轨道上。 |
Dìqiú ràozhe tàiyáng yùnxíng zài yīdìng de guǐdào shàng. |
Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo nhất định. |
350 |
HSK 06 |
Động từ |
跪 |
guì |
kneel |
Quỵ |
Quỳ |
他跪在地上请求原谅。 |
Tā guì zài dìshàng qǐngqiú yuánliàng. |
Anh ấy quỳ xuống đất xin tha thứ. |
351 |
HSK 06 |
Tính từ |
国产 |
guó chǎn |
domestic; made in one’s country |
Quốc sản |
Sản xuất trong nước |
这是一款国产手机。 |
Zhè shì yī kuǎn guóchǎn shǒujī. |
Đây là một chiếc điện thoại sản xuất trong nước. |
352 |
HSK 06 |
Danh từ |
国歌 |
guó gē |
national anthem |
Quốc ca |
Quốc ca |
他们一起唱国歌。 |
Tāmen yīqǐ chàng guógē. |
Họ cùng nhau hát quốc ca. |
353 |
HSK 06 |
Danh từ |
国会 |
guó huì |
parliament ; congress |
Quốc hội |
Quốc hội |
国会正在讨论新的法律。 |
Guóhuì zhèngzài tǎolùn xīn de fǎlǜ. |
Quốc hội đang thảo luận về luật mới. |
354 |
HSK 06 |
Danh từ |
国旗 |
guó qí |
national flag |
Quốc kỳ |
Quốc kỳ |
学生们升起了国旗。 |
Xuéshēngmen shēngqǐ le guóqí. |
Học sinh kéo cờ quốc gia lên. |
355 |
HSK 06 |
Danh từ |
国王 |
guówáng |
king |
Quốc vương |
Nhà vua |
这位国王非常受人民爱戴。 |
Zhè wèi guówáng fēicháng shòu rénmín àidài. |
Nhà vua này rất được nhân dân yêu mến. |
356 |
HSK 06 |
Danh từ |
果酱 |
guǒ jiàng |
jam; squish; marmalade |
Quả tương |
Mứt trái cây |
我喜欢吃草莓果酱。 |
Wǒ xǐhuān chī cǎoméi guǒjiàng. |
Tôi thích ăn mứt dâu. |
357 |
HSK 06 |
Danh từ |
果树 |
guǒ shù |
fruiter; fruit tree |
Quả thụ |
Cây ăn quả |
这片果园里种满了果树。 |
Zhè piàn guǒyuán lǐ zhòng mǎn le guǒshù. |
Vườn cây này trồng đầy cây ăn quả. |
358 |
HSK 06 |
Động từ, danh từ |
过渡 |
guòdù |
transition |
Quá độ |
Quá độ, chuyển tiếp |
这个阶段是从学生到职场的过渡期。 |
Zhège jiēduàn shì cóng xuéshēng dào zhíchǎng de guòdùqī. |
Giai đoạn này là thời kỳ chuyển tiếp từ sinh viên sang đi làm. |
359 |
HSK 06 |
Trạng từ |
过后 |
guò hòu |
afterwards; later; after |
Quá hậu |
Sau đó |
会议结束过后,我们再讨论。 |
Huìyì jiéshù guòhòu, wǒmen zài tǎolùn. |
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng ta sẽ bàn bạc tiếp. |
360 |
HSK 06 |
Tính từ |
过时 |
guò shí |
obsolete; outdate; outmode; out of style |
Quá thời |
Lỗi thời |
这种设计已经过时了。 |
Zhè zhǒng shèjì yǐjīng guòshí le. |
Kiểu thiết kế này đã lỗi thời rồi. |
361 |
HSK 06 |
Danh từ |
海报 |
hǎi bào |
poster; playbill |
Hải báo |
Áp phích |
墙上贴着一张电影海报。 |
Qiáng shàng tiē zhe yī zhāng diànyǐng hǎibào. |
Trên tường dán một tấm áp phích phim. |
362 |
HSK 06 |
Danh từ |
海底 |
hǎi dǐ |
seabed ; seafloor |
Hải để |
Đáy biển |
科学家正在研究海底生物。 |
Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū hǎidǐ shēngwù. |
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sinh vật dưới đáy biển. |
363 |
HSK 06 |
Danh từ |
海军 |
hǎi jūn |
navy |
Hải quân |
Hải quân |
他在海军服役多年。 |
Tā zài hǎijūn fúyì duō nián. |
Anh ấy đã phục vụ trong hải quân nhiều năm. |
364 |
HSK 06 |
Danh từ |
海浪 |
hǎi làng |
sea wave |
Hải lãng |
Sóng biển |
海浪拍打着海岸。 |
Hǎilàng pāidǎ zhe hǎi'àn. |
Sóng biển vỗ vào bờ. |
365 |
HSK 06 |
Danh từ/Trạng từ |
海外 |
hǎi wài |
overseas; abroad |
Hải ngoại |
Nước ngoài, hải ngoại |
他在海外留学。 |
Tā zài hǎiwài liúxué. |
Anh ấy du học ở nước ngoài. |
366 |
HSK 06 |
Danh từ |
海湾 |
hǎi wān |
bay; gulf |
Hải loan |
Vịnh biển |
这个海湾风景优美。 |
Zhège hǎiwān fēngjǐng yōuměi. |
Vịnh biển này có phong cảnh rất đẹp. |
367 |
HSK 06 |
Danh từ |
海洋 |
hǎiyáng |
ocean |
Hải dương |
Đại dương, biển cả |
海洋里有许多神秘生物。 |
Hǎiyáng lǐ yǒu xǔduō shénmì shēngwù. |
Trong đại dương có rất nhiều sinh vật bí ẩn. |
368 |
HSK 06 |
Trạng từ |
好(不)容易 |
hǎo (bù) róng yì |
with great difficulty; have a hard time (doing sth.) |
Hảo (bất) dung dị |
Khó khăn lắm mới... |
我好不容易才找到这本书。 |
Wǒ hǎo bù róngyì cái zhǎodào zhè běn shū. |
Tôi khó khăn lắm mới tìm được cuốn sách này. |
369 |
HSK 06 |
Động từ |
好似 |
hǎo sì |
seem; be like |
Hảo tự |
Giống như, dường như |
她的笑容好似春天的阳光。 |
Tā de xiàoróng hǎosì chūntiān de yángguāng. |
Nụ cười của cô ấy giống như ánh nắng mùa xuân. |
370 |
HSK 06 |
Động từ |
好转 |
hǎo zhuǎn |
get better; improve |
Hảo chuyển |
Chuyển biến tốt, cải thiện |
他的病情开始好转。 |
Tā de bìngqíng kāishǐ hǎozhuǎn. |
Tình trạng bệnh của anh ấy bắt đầu cải thiện. |
371 |
HSK 06 |
Tính từ |
好学 |
hào xué |
studious; fond of learning |
Hảo học |
Hiếu học |
他是个非常好学的学生。 |
Tā shì gè fēicháng hàoxué de xuéshēng. |
Cậu ấy là một học sinh rất hiếu học. |
372 |
HSK 06 |
Danh từ |
合约 |
hé yuē |
treaty; contract; arrangement; deal |
Hợp ước |
Hợp đồng |
我们签订了一份新的合约。 |
Wǒmen qiāndìng le yī fèn xīn de héyuē. |
Chúng tôi đã ký một hợp đồng mới. |
373 |
HSK 06 |
Tính từ/Danh từ |
和谐 |
héxié |
Harmonious |
Hòa hài |
Hòa hợp, hài hòa |
这个城市的人们生活得很和谐。 |
Zhège chéngshì de rénmen shēnghuó de hěn héxié. |
Người dân thành phố này sống rất hòa hợp. |
374 |
HSK 06 |
Danh từ |
核心 |
héxīn |
core |
Hạch tâm |
Lõi, cốt lõi |
这个计划的核心问题是什么? |
Zhège jìhuà de héxīn wèntí shì shénme? |
Vấn đề cốt lõi của kế hoạch này là gì? |
375 |
HSK 06 |
Danh từ |
黑夜 |
hēi yè |
night |
Hắc dạ |
Đêm tối |
黑夜里只能看到星星。 |
Hēiyè lǐ zhǐ néng kàn dào xīngxīng. |
Trong đêm tối chỉ có thể nhìn thấy những vì sao. |
376 |
HSK 06 |
Cụm từ |
很难说 |
hěn nán shuō |
hard to say |
Ngận nan thuyết |
Khó mà nói chắc |
这个问题很难说谁对谁错。 |
Zhège wèntí hěn nán shuō shéi duì shéi cuò. |
Vấn đề này khó mà nói ai đúng ai sai. |
377 |
HSK 06 |
Tính từ/Phó từ |
狠 |
hěn |
ruthless; relentless; firm; resolute; suppress; harden |
Hận |
Tàn nhẫn, quyết liệt |
他对自己要求很狠。 |
Tā duì zìjǐ yāoqiú hěn hěn. |
Anh ấy rất nghiêm khắc với bản thân. |
378 |
HSK 06 |
Tính từ/Danh từ |
横 |
héng |
harsh and unreasonable; perverse |
Hoành |
Ngang, bừa bãi |
他把书横着放在桌子上。 |
Tā bǎ shū héngzhe fàng zài zhuōzi shàng. |
Anh ấy để cuốn sách nằm ngang trên bàn. |
379 |
HSK 06 |
Động từ |
衡量 |
héng liáng |
weigh; measure; scale; weight |
Hành lượng |
Cân nhắc, đo lường |
我们要衡量这个方案的利弊。 |
Wǒmen yào héngliáng zhège fāng'àn de lìbì. |
Chúng ta phải cân nhắc lợi hại của phương án này. |
380 |
HSK 06 |
Tính từ |
宏大 |
hóng dà |
grand; great |
Hoành đại |
To lớn, vĩ đại |
这是一项宏大的工程。 |
Zhè shì yī xiàng hóngdà de gōngchéng. |
Đây là một công trình vĩ đại. |
381 |
HSK 06 |
Danh từ |
洪水 |
hóngshuǐ |
Flood |
Hồng thủy |
Lũ lụt |
最近的洪水造成了严重的灾害。 |
Zuìjìn de hóngshuǐ zàochéng le yánzhòng de zāihài. |
Trận lũ lụt gần đây đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng. |
382 |
HSK 06 |
Động từ |
忽略 |
hūlüè |
ignore |
Hốt lược |
Bỏ qua, lơ là |
我们不能忽略细节。 |
Wǒmen bùnéng hūlüè xìjié. |
Chúng ta không thể bỏ qua những chi tiết nhỏ. |
383 |
HSK 06 |
Danh từ |
壶 |
hú |
pot |
Hồ |
Ấm, bình |
他给我倒了一壶茶。 |
Tā gěi wǒ dào le yī hú chá. |
Anh ấy rót cho tôi một bình trà. |
384 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
互动 |
hù dòng |
interactive; interaction |
Hỗ động |
Tương tác |
这款游戏可以增加人与人之间的互动。 |
Zhè kuǎn yóuxì kěyǐ zēngjiā rén yǔ rén zhījiān de hùdòng. |
Trò chơi này có thể tăng cường sự tương tác giữa người với người. |
385 |
HSK 06 |
Danh từ/Trạng từ |
户外 |
hù wài |
outdoor |
Hộ ngoại |
Ngoài trời |
他们喜欢户外活动。 |
Tāmen xǐhuān hùwài huódòng. |
Họ thích các hoạt động ngoài trời. |
386 |
HSK 06 |
Động từ |
护 |
hù |
protect; shield |
Hộ |
Bảo vệ |
这家公司专门生产护肤品。 |
Zhè jiā gōngsī zhuānmén shēngchǎn hùfūpǐn. |
Công ty này chuyên sản xuất sản phẩm chăm sóc da. |
387 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
花费 |
huā fèi |
spend; expend; cost; spending |
Hoa phí |
Chi tiêu, tốn kém |
这次旅行花费了很多钱。 |
Zhè cì lǚxíng huāfèi le hěn duō qián. |
Chuyến du lịch này tiêu tốn rất nhiều tiền. |
388 |
HSK 06 |
Danh từ |
花瓶 |
huā píng |
vase; jardiniere |
Hoa bình |
Bình hoa (cũng có nghĩa bóng là người chỉ có vẻ ngoài đẹp) |
这个花瓶是我妈妈送给我的。 |
Zhège huāpíng shì wǒ māma sòng gěi wǒ de. |
Chiếc bình hoa này là mẹ tôi tặng. |
389 |
HSK 06 |
Danh từ |
花生 |
huāshēng |
peanut |
Hoa sinh |
Lạc (đậu phộng) |
我喜欢吃花生。 |
Wǒ xǐhuān chī huāshēng. |
Tôi thích ăn lạc. |
390 |
HSK 06 |
Động từ |
化解 |
huà jiě |
resolve; dissolve; defuse; solution |
Hóa giải |
Hóa giải, giải quyết |
我们需要找到方法化解矛盾。 |
Wǒmen xūyào zhǎodào fāngfǎ huàjiě máodùn. |
Chúng ta cần tìm cách hóa giải mâu thuẫn. |
391 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
幻想 |
huànxiǎng |
fantasy |
Ảo tưởng |
Mộng tưởng, ảo tưởng |
他总是沉浸在自己的幻想中。 |
Tā zǒngshì chénjìn zài zìjǐ de huànxiǎng zhōng. |
Anh ấy luôn đắm chìm trong những ảo tưởng của mình. |
392 |
HSK 06 |
Danh từ |
患者 |
huànzhě |
Patient |
Hoạn giả |
Bệnh nhân |
医生正在给患者检查身体。 |
Yīshēng zhèngzài gěi huànzhě jiǎnchá shēntǐ. |
Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân. |
393 |
HSK 06 |
Danh từ |
皇帝 |
huángdì |
Emperor |
Hoàng đế |
Vua |
他是中国历史上最有名的皇帝之一。 |
Tā shì Zhōngguó lìshǐ shàng zuì yǒumíng de huángdì zhī yī. |
Ông ấy là một trong những hoàng đế nổi tiếng nhất trong lịch sử Trung Quốc. |
394 |
HSK 06 |
Động từ |
回应 |
huí yìng |
response; respond |
Hồi ứng |
Đáp lại |
他没有回应我的问题。 |
Tā méiyǒu huíyìng wǒ de wèntí. |
Anh ấy không trả lời câu hỏi của tôi. |
395 |
HSK 06 |
Động từ |
毁 |
huǐ |
destroy; ruin; damage; defame |
Hủy |
Phá hủy |
大火毁了整个村庄。 |
Dàhuǒ huǐle zhěnggè cūnzhuāng. |
Đám cháy đã thiêu rụi cả ngôi làng. |
396 |
HSK 06 |
Động từ |
会见 |
huì jiàn |
meet with; pay a visit |
Hội kiến |
Gặp gỡ |
总统会见了外国代表。 |
Zǒngtǒng huìjiànle wàiguó dàibiǎo. |
Tổng thống đã gặp gỡ đại diện nước ngoài. |
397 |
HSK 06 |
Danh từ |
会长 |
huì zhǎng |
president; chairman; president of an organization |
Hội trưởng |
Chủ tịch hội |
俱乐部的会长组织了一次会议。 |
Jùlèbù de huìzhǎng zǔzhīle yī cì huìyì. |
Chủ tịch câu lạc bộ đã tổ chức một cuộc họp. |
398 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
绘画 |
huì huà |
paint; draw; drawing; painting |
Hội họa |
Vẽ tranh |
她喜欢绘画,每天都会画画。 |
Tā xǐhuān huìhuà, měitiān dōu huì huàhuà. |
Cô ấy thích vẽ tranh và vẽ mỗi ngày. |
399 |
HSK 06 |
Tính từ |
昏 |
hūn |
faint; lose consciousness; dusk; twilight; dull; muddle-headed |
Hôn |
Mờ tối, hôn mê |
天色渐渐昏暗了。 |
Tiānsè jiànjiàn hūn ànle. |
Trời dần tối lại. |
400 |
HSK 06 |
Động từ |
混 |
hùn |
mix; confuse; pass off; muddle along; get along with sb. |
Hỗn |
Trộn lẫn |
他总是和不良少年混在一起。 |
Tā zǒng shì hé bùliáng shàonián hùn zài yīqǐ. |
Anh ấy luôn lẫn lộn với những thanh niên hư hỏng. |
401 |
HSK 06 |
Động từ |
混合 |
hùnhé |
blend |
Hỗn hợp |
Pha trộn |
请把这些颜色混合在一起。 |
Qǐng bǎ zhèxiē yánsè hùnhé zài yīqǐ. |
Hãy trộn các màu này lại với nhau. |
402 |
HSK 06 |
Tính từ |
混乱 |
hùnluàn |
confusion |
Hỗn loạn |
Hỗn độn |
现场的情况非常混乱。 |
Xiànchǎng de qíngkuàng fēicháng hùnluàn. |
Tình hình tại hiện trường rất hỗn loạn. |
403 |
HSK 06 |
Động từ/Tính từ |
活跃 |
huóyuè |
active |
Hoạt dược |
Sôi nổi, năng động |
这位学生在课堂上非常活跃。 |
Zhè wèi xuéshēng zài kètáng shàng fēicháng huóyuè. |
Học sinh này rất năng động trong lớp học. |
404 |
HSK 06 |
Danh từ |
火箭 |
huǒjiàn |
rocket |
Hỏa tiễn |
Tên lửa |
中国成功发射了一枚火箭。 |
Zhōngguó chénggōng fāshèle yī méi huǒjiàn. |
Trung Quốc đã phóng thành công một tên lửa. |
405 |
HSK 06 |
Danh từ |
机动车 |
jī dòng chē |
motor vehicle |
Cơ động xa |
Xe cơ giới |
机动车必须遵守交通规则。 |
Jīdòngchē bìxū zūnshǒu jiāotōng guīzé. |
Xe cơ giới phải tuân thủ luật giao thông. |
406 |
HSK 06 |
Danh từ |
机关 |
jī guān |
mechanism; gear; machine-operated; office; organ; intrigue |
Cơ quan |
Cơ quan, tổ chức |
政府机关正在调查此事。 |
Zhèngfǔ jīguān zhèngzài diàochá cǐ shì. |
Cơ quan chính phủ đang điều tra vụ việc này. |
407 |
HSK 06 |
Danh từ |
机械 |
jīxiè |
Mechanics |
Cơ giới |
Máy móc |
这台机械设备很先进。 |
Zhè tái jīxiè shèbèi hěn xiānjìn. |
Thiết bị máy móc này rất tiên tiến. |
408 |
HSK 06 |
Danh từ |
基督教 |
jī dū jiào |
Christianity; the Christian religion; Christian |
Cơ Đốc giáo |
Đạo Cơ Đốc |
基督教在世界上有很多信徒。 |
Jīdūjiào zài shìjiè shàng yǒu hěn duō xìntú. |
Đạo Cơ Đốc có rất nhiều tín đồ trên thế giới. |
409 |
HSK 06 |
Danh từ |
激情 |
jīqíng |
Passion |
Kích tình |
Nhiệt huyết |
他对音乐充满激情。 |
Tā duì yīnyuè chōngmǎn jīqíng. |
Anh ấy tràn đầy đam mê với âm nhạc. |
410 |
HSK 06 |
Tính từ |
吉利 |
jí lì |
lucky; auspicious; propitious |
Cát lợi |
May mắn |
这个数字在中国被认为很吉利。 |
Zhège shùzì zài Zhōngguó bèi rènwéi hěn jílì. |
Con số này được coi là may mắn ở Trung Quốc. |
411 |
HSK 06 |
Tính từ |
吉祥 |
jíxiáng |
lucky; auspicious |
Cát tường |
Cát tường |
祝你新年吉祥如意! |
Zhù nǐ xīnnián jíxiáng rúyì! |
Chúc bạn năm mới cát tường như ý! |
412 |
HSK 06 |
Tính từ/Danh từ |
极端 |
jíduān |
extreme |
Cực đoan |
Cực đoan |
他的观点非常极端。 |
Tā de guāndiǎn fēicháng jíduān. |
Quan điểm của anh ấy rất cực đoan. |
413 |
HSK 06 |
Động từ |
急救 |
jí jiù |
first aid; emergency treatment |
Cấp cứu |
Sơ cứu |
学校开设了急救课程。 |
Xuéxiào kāishèle jíjiù kèchéng. |
Trường học đã mở khóa học sơ cứu. |
414 |
HSK 06 |
Danh từ |
疾病 |
jíbìng |
disease |
Tật bệnh |
Bệnh tật |
预防疾病比治疗更重要。 |
Yùfáng jíbìng bǐ zhìliáo gèng zhòngyào. |
Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh. |
415 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
集 |
jí |
gather; collect; collection; anthology; country fair; part |
Tập |
Tập hợp |
他们集体去旅行了。 |
Tāmen jítǐ qù lǚxíngle. |
Họ đã cùng nhau đi du lịch. |
416 |
HSK 06 |
Động từ |
给予 |
jǐyǔ |
give |
Cấp dữ |
Cung cấp, cho |
他给予了我很大的帮助。 |
Tā jǐyǔle wǒ hěn dà de bāngzhù. |
Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều. |
417 |
HSK 06 |
Động từ |
加盟 |
jiā méng |
join |
Gia minh |
Gia nhập |
他决定加盟这家公司。 |
Tā juédìng jiāméng zhè jiā gōngsī. |
Anh ấy quyết định gia nhập công ty này. |
418 |
HSK 06 |
Danh từ |
家电 |
jiā diàn |
home appliances |
Gia điện |
Đồ điện gia dụng |
我家买了一些新家电。 |
Wǒ jiā mǎile yīxiē xīn jiādiàn. |
Nhà tôi đã mua một số đồ điện gia dụng mới. |
419 |
HSK 06 |
Danh từ |
家园 |
jiā yuán |
home; homeland; homestead |
Gia viên |
Quê hương, tổ ấm |
保护我们的家园是每个人的责任。 |
Bǎohù wǒmen de jiāyuán shì měi gèrén de zérèn. |
Bảo vệ quê hương là trách nhiệm của mỗi người. |
420 |
HSK 06 |
Danh từ |
嘉宾 |
jiābīn |
Distinguished guest |
Gia tân |
Khách mời danh dự |
这次活动邀请了很多嘉宾。 |
Zhè cì huódòng yāoqǐngle hěn duō jiābīn. |
Sự kiện này đã mời nhiều khách mời danh dự. |
421 |
HSK 06 |
Danh từ |
假日 |
jià rì |
holiday |
Giả nhật |
Ngày nghỉ |
假日我们计划去旅行。 |
Jiàrì wǒmen jìhuà qù lǚxíng. |
Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ. |
422 |
HSK 06 |
Tính từ/Danh từ |
尖 |
jiān |
pointed; shrill; sharp; acute; point; tip; top |
Tiêm |
Nhọn, sắc |
这把刀很尖。 |
Zhè bǎ dāo hěn jiān. |
Con dao này rất sắc. |
423 |
HSK 06 |
Động từ |
监测 |
jiān cè |
monitor |
Giám trắc |
Giám sát, theo dõi |
科学家正在监测空气质量。 |
Kēxuéjiā zhèngzài jiāncè kōngqì zhìliàng. |
Các nhà khoa học đang giám sát chất lượng không khí. |
424 |
HSK 06 |
Động từ |
监督 |
jiāndū |
supervise |
Giám đốc |
Giám sát, kiểm tra |
经理负责监督员工的工作。 |
Jīnglǐ fùzé jiāndū yuángōng de gōngzuò. |
Quản lý chịu trách nhiệm giám sát công việc của nhân viên. |
425 |
HSK 06 |
Động từ |
捡 |
jiǎn |
pick up |
Kiểm |
Nhặt, lượm |
他在公园里捡了一张纸。 |
Tā zài gōngyuán lǐ jiǎnle yī zhāng zhǐ. |
Anh ấy nhặt được một tờ giấy trong công viên. |
426 |
HSK 06 |
Danh từ |
简介 |
jiǎn jiè |
brief introduction; synopsis; summary |
Giản giới |
Giới thiệu ngắn gọn |
这本书的简介写得很好。 |
Zhè běn shū de jiǎnjiè xiě de hěn hǎo. |
Phần giới thiệu của cuốn sách này được viết rất hay. |
427 |
HSK 06 |
Danh từ |
剑 |
jiàn |
sword |
Kiếm |
Kiếm |
古代士兵常用剑作战。 |
Gǔdài shìbīng chángyòng jiàn zuòzhàn. |
Lính thời xưa thường dùng kiếm để chiến đấu. |
428 |
HSK 06 |
Động từ |
鉴定 |
jiàndìng |
Appraisal |
Giám định |
Giám định, đánh giá |
专家正在鉴定这幅画的价值。 |
Zhuānjiā zhèngzài jiàndìng zhè fú huà de jiàzhí. |
Chuyên gia đang giám định giá trị của bức tranh này. |
429 |
HSK 06 |
Danh từ |
箭 |
jiàn |
arrow |
Tiễn |
Mũi tên |
弓箭手射出了三支箭。 |
Gōngjiànshǒu shè chūle sān zhī jiàn. |
Cung thủ đã bắn ba mũi tên. |
430 |
HSK 06 |
Danh từ |
将军 |
jiāngjūn |
General |
Tướng quân |
Tướng quân |
这位将军指挥军队作战。 |
Zhè wèi jiāngjūn zhǐhuī jūnduì zuòzhàn. |
Vị tướng quân này chỉ huy quân đội chiến đấu. |
431 |
HSK 06 |
Động từ |
讲课 |
jiǎng kè |
teach; lecture |
Giảng khóa |
Giảng bài |
老师正在给学生讲课。 |
Lǎoshī zhèngzài gěi xuéshēng jiǎngkè. |
Giáo viên đang giảng bài cho học sinh. |
432 |
HSK 06 |
Danh từ |
酱 |
jiàng |
sauce; paste; jam; thick sauce |
Tương |
Nước sốt, tương |
这种酱特别适合烤肉。 |
Zhè zhǒng jiàng tèbié shìhé kǎoròu. |
Loại nước sốt này rất hợp với đồ nướng. |
433 |
HSK 06 |
Danh từ |
酱油 |
jiàngyóu |
soy sauce |
Tương du |
Nước tương |
炒菜时可以加一点酱油。 |
Chǎocài shí kěyǐ jiā yīdiǎn jiàngyóu. |
Khi xào rau có thể cho thêm chút nước tương. |
434 |
HSK 06 |
Tính từ, danh từ |
骄傲 |
jiāo’ào |
Proud |
Kiêu ngạo |
Kiêu ngạo, niềm tự hào |
他对自己的成绩感到骄傲。 |
Tā duì zìjǐ de chéngjì gǎndào jiāo'ào. |
Anh ấy cảm thấy tự hào về thành tích của mình. |
435 |
HSK 06 |
Danh từ |
焦点 |
jiāodiǎn |
focus |
Tiêu điểm |
Tiêu điểm, trọng tâm |
这个话题成为了大家关注的焦点。 |
Zhège huàtí chéngwéile dàjiā guānzhù de jiāodiǎn. |
Chủ đề này đã trở thành trọng tâm được mọi người quan tâm. |
436 |
HSK 06 |
Danh từ |
脚印 |
jiǎo yìn |
footprint; footmark; track |
Cước ấn |
Dấu chân |
沙滩上留下了他的脚印。 |
Shātān shàng liúxiàle tā de jiǎoyìn. |
Trên bãi cát còn in dấu chân của anh ấy. |
437 |
HSK 06 |
Danh từ |
觉 |
jiào |
sleep |
Giác |
Giấc ngủ |
我昨晚睡了一个好觉。 |
Wǒ zuówǎn shuìle yīgè hǎo jiào. |
Tối qua tôi đã ngủ rất ngon. |
438 |
HSK 06 |
Danh từ |
教堂 |
jiào táng |
church; cathedral; chapel |
Giáo đường |
Nhà thờ |
他们周末去教堂做礼拜。 |
Tāmen zhōumò qù jiàotáng zuò lǐbài. |
Cuối tuần họ đến nhà thờ làm lễ. |
439 |
HSK 06 |
Danh từ |
教育部 |
jiào yù bù |
Ministry of Education |
Giáo dục bộ |
Bộ Giáo dục |
教育部决定改革高考制度。 |
Jiàoyùbù juédìng gǎigé gāokǎo zhìdù. |
Bộ Giáo dục quyết định cải cách chế độ thi đại học. |
440 |
HSK 06 |
Động từ |
接收 |
jiē shōu |
receive; accept; take over; admit |
Tiếp thu |
Tiếp nhận |
这家公司已经接收了新员工。 |
Zhè jiā gōngsī yǐjīng jiēshōule xīn yuángōng. |
Công ty này đã tiếp nhận nhân viên mới. |
441 |
HSK 06 |
Động từ |
揭 |
jiē |
tear off; take off; uncover; lift; expose; show up; bring to light |
Yết |
Vạch trần, lật lên |
他揭开了这个秘密。 |
Tā jiēkāile zhège mìmì. |
Anh ấy đã vạch trần bí mật này. |
442 |
HSK 06 |
Danh từ |
街头 |
jiē tóu |
street |
Nhai đầu |
Đầu phố, đường phố |
街头有很多小吃摊。 |
Jiētóu yǒu hěn duō xiǎochī tān. |
Trên phố có nhiều quầy bán đồ ăn vặt. |
443 |
HSK 06 |
Động từ |
节(动) |
jié |
economize; save; abridge |
Tiết |
Tiết kiệm |
我们应该节水节电。 |
Wǒmen yīnggāi jiéshuǐ jiédiàn. |
Chúng ta nên tiết kiệm nước và điện. |
444 |
HSK 06 |
Danh từ |
节假日 |
jié jià rì |
holidays; festival and holiday |
Tiết giả nhật |
Ngày nghỉ lễ |
节假日商场里人很多。 |
Jiéjiàrì shāngchǎng lǐ rén hěn duō. |
Vào ngày nghỉ lễ, trung tâm thương mại rất đông người. |
445 |
HSK 06 |
Động từ |
节能 |
jié néng |
energy conservation; energy saving |
Tiết năng |
Tiết kiệm năng lượng |
这种灯泡很节能。 |
Zhè zhǒng dēngpào hěn jiénéng. |
Bóng đèn này tiết kiệm năng lượng. |
446 |
HSK 06 |
Danh từ |
节奏 |
jiézòu |
rhythm |
Tiết tấu |
Nhịp điệu |
这首歌的节奏很快。 |
Zhè shǒu gē de jiézòu hěn kuài. |
Bài hát này có nhịp điệu rất nhanh. |
447 |
HSK 06 |
Tính từ |
杰出 |
jiéchū |
outstanding |
Kiệt xuất |
Xuất sắc, kiệt xuất |
他是一位杰出的科学家。 |
Tā shì yī wèi jiéchū de kēxuéjiā. |
Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc. |
448 |
HSK 06 |
Động từ |
截止 |
jiézhǐ |
due |
Tiết chỉ |
Hạn chót, kết thúc |
报名时间截止到明天。 |
Bàomíng shíjiān jiézhǐ dào míngtiān. |
Hạn chót đăng ký là ngày mai. |
449 |
HSK 06 |
Giới từ |
截至 |
jiézhì |
By (time) |
Tiết chí |
Tính đến |
截至目前,已经有一千人报名。 |
Jiézhì mùqián, yǐjīng yǒu yīqiān rén bàomíng. |
Tính đến hiện tại, đã có một nghìn người đăng ký. |
450 |
HSK 06 |
Động từ |
解 |
jiě |
separate; divide; untie; allay; explain; understand |
Giải |
Giải quyết, tháo gỡ |
他正在解这个数学问题。 |
Tā zhèngzài jiě zhège shùxué wèntí. |
Anh ấy đang giải bài toán này. |
451 |
HSK 06 |
Động từ, danh từ |
解说 |
jiě shuō |
explain orally; comment; definition; narrate |
Giải thuyết |
Thuyết minh, giải thích |
电视台请来了一位解说员。 |
Diànshìtái qǐng láile yī wèi jiěshuōyuán. |
Đài truyền hình đã mời một người thuyết minh. |
452 |
HSK 06 |
Danh từ |
界 |
jiè |
boundary; scope; extent; kingdom; group; bound |
Giới |
Giới hạn, lĩnh vực |
他在医学界很有名。 |
Tā zài yīxué jiè hěn yǒumíng. |
Anh ấy rất nổi tiếng trong giới y học. |
453 |
HSK 06 |
Danh từ |
界(文艺界) |
jiè (wén yì jiè) |
circles; world (circle of literature and art) |
Giới (Văn nghệ giới) |
Giới (giới văn nghệ) |
他在文艺界很有名气。 |
Tā zài wényìjiè hěn yǒumíngqì. |
Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn nghệ. |
454 |
HSK 06 |
Động từ |
借鉴 |
jièjiàn |
take example by |
Tá giám |
Học hỏi, tham khảo |
我们可以借鉴他们的经验。 |
Wǒmen kěyǐ jièjiàn tāmen de jīngyàn. |
Chúng ta có thể học hỏi kinh nghiệm của họ. |
455 |
HSK 06 |
Danh từ |
金额 |
jīn é |
money; sum; amount |
Kim ngạch |
Số tiền, khoản tiền |
这笔交易的金额很大。 |
Zhè bǐ jiāoyì de jīn’é hěn dà. |
Số tiền giao dịch này rất lớn. |
456 |
HSK 06 |
Danh từ |
金钱 |
jīn qián |
money |
Kim tiền |
Tiền bạc |
他认为金钱不是最重要的。 |
Tā rènwéi jīnqián bù shì zuì zhòngyào de. |
Anh ấy cho rằng tiền bạc không phải là quan trọng nhất. |
457 |
HSK 06 |
Danh từ |
金融 |
jīnróng |
Finance |
Kim dung |
Tài chính |
他在金融行业工作。 |
Tā zài jīnróng hángyè gōngzuò. |
Anh ấy làm việc trong ngành tài chính. |
458 |
HSK 06 |
Động từ |
尽 |
jìn |
exhaust; finish; to the limit; use up; exhaust |
Tận |
Cố gắng hết sức |
我们应该尽力完成任务。 |
Wǒmen yīnggāi jìnlì wánchéng rènwù. |
Chúng ta nên cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ. |
459 |
HSK 06 |
Động từ |
进攻 |
jìngōng |
attack |
Tiến công |
Tấn công |
他们计划进攻敌人。 |
Tāmen jìhuà jìngōng dírén. |
Họ đang lên kế hoạch tấn công kẻ địch. |
460 |
HSK 06 |
Danh từ/Trạng từ |
近日 |
jìn rì |
recently; in the past few days |
Cận nhật |
Gần đây |
近日天气变化很大。 |
Jìnrì tiānqì biànhuà hěn dà. |
Gần đây thời tiết thay đổi nhiều. |
461 |
HSK 06 |
Danh từ/Tính từ |
近视 |
jìn shì |
myopia; short sight |
Cận thị |
Cận thị, tầm nhìn hạn chế |
他因为近视戴上了眼镜。 |
Tā yīnwèi jìnshì dàishàngle yǎnjìng. |
Anh ấy bị cận thị nên đeo kính. |
462 |
HSK 06 |
Tính từ |
惊人 |
jīng rén |
astonishing; amazing; alarming |
Kinh nhân |
Đáng kinh ngạc |
他的进步速度惊人。 |
Tā de jìnbù sùdù jīngrén. |
Tốc độ tiến bộ của anh ấy đáng kinh ngạc. |
463 |
HSK 06 |
Danh từ/Tính từ |
惊喜 |
jīng xǐ |
surprise; pleasantly surprised |
Kinh hỷ |
Ngạc nhiên vui mừng |
她给我带来了一个惊喜。 |
Tā gěi wǒ dàilái le yīgè jīngxǐ. |
Cô ấy mang đến cho tôi một bất ngờ vui. |
464 |
HSK 06 |
Tính từ |
精 |
jīng |
skilled; refined; excellent; precise; smart; sharp; essence; energy |
Tinh |
Tinh tế, tinh anh |
这道菜做得很精。 |
Zhè dào cài zuò de hěn jīng. |
Món ăn này được chế biến rất tinh tế. |
465 |
HSK 06 |
Tính từ |
精美 |
jīng měi |
exquisite; elegant; fineness; refineness |
Tinh mỹ |
Tinh xảo, đẹp đẽ |
这个礼品非常精美。 |
Zhège lǐpǐn fēicháng jīngměi. |
Món quà này rất tinh xảo. |
466 |
HSK 06 |
Danh từ |
精品 |
jīng pǐn |
boutique |
Tinh phẩm |
Sản phẩm cao cấp |
这家店只卖精品。 |
Zhè jiā diàn zhǐ mài jīngpǐn. |
Cửa hàng này chỉ bán sản phẩm cao cấp. |
467 |
HSK 06 |
Danh từ |
井 |
jǐng |
well |
Tỉnh |
Giếng nước |
村子里有一口古井。 |
Cūnzi lǐ yǒu yī kǒu gǔjǐng. |
Trong làng có một cái giếng cổ. |
468 |
HSK 06 |
Danh từ |
景 |
jǐng |
view; scenery; scene; situation; admire; revere |
Cảnh |
Cảnh vật |
这里的景色非常美丽。 |
Zhèlǐ de jǐngsè fēicháng měilì. |
Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
469 |
HSK 06 |
Danh từ |
景点 |
jǐng diǎn |
attractions; scenic spot |
Cảnh điểm |
Danh lam thắng cảnh |
这是一个著名的旅游景点。 |
Zhè shì yīgè zhùmíng de lǚyóu jǐngdiǎn. |
Đây là một điểm du lịch nổi tiếng. |
470 |
HSK 06 |
Tính từ |
净 |
jìng |
clean; empty; net; cleanse; wash; only; merely |
Tịnh |
Sạch sẽ, hoàn toàn |
房间里很干净。 |
Fángjiān lǐ hěn gānjìng. |
Căn phòng rất sạch sẽ. |
471 |
HSK 06 |
Danh từ |
纠纷 |
jiūfēn |
dissension; tangle |
Củ phân |
Tranh chấp, mâu thuẫn |
他们之间有一些经济纠纷。 |
Tāmen zhī jiān yǒu yīxiē jīngjì jiūfēn. |
Giữa họ có một số tranh chấp kinh tế. |
472 |
HSK 06 |
Động từ |
纠正 |
jiūzhèng |
correct |
Củ chính |
Sửa chữa, điều chỉnh |
老师帮我纠正了发音。 |
Lǎoshī bāng wǒ jiūzhèngle fāyīn. |
Giáo viên đã giúp tôi sửa phát âm. |
473 |
HSK 06 |
Danh từ |
酒水 |
jiǔ shuǐ |
drinks; beverage; booze |
Tửu thủy |
Đồ uống có cồn |
这家餐厅的酒水很贵。 |
Zhè jiā cāntīng de jiǔshuǐ hěn guì. |
Đồ uống có cồn ở nhà hàng này rất đắt. |
474 |
HSK 06 |
Động từ |
救命 |
jiù mìng |
help; save life |
Cứu mệnh |
Cứu mạng |
快来救命! |
Kuài lái jiùmìng! |
Mau cứu tôi với! |
475 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
救援 |
jiù yuán |
rescue; succor; support |
Cứu viện |
Cứu hộ, cứu trợ |
救援队正在搜救失踪人员。 |
Jiùyuán duì zhèngzài sōujiù shīzōng rényuán. |
Đội cứu hộ đang tìm kiếm người mất tích. |
476 |
HSK 06 |
Động từ |
救助 |
jiù zhù |
succour; salvation; help sb. in danger or difficulty |
Cứu trợ |
Giúp đỡ, cứu trợ |
他们向灾区提供救助。 |
Tāmen xiàng zāiqū tígōng jiùzhù. |
Họ cung cấp cứu trợ cho vùng thiên tai. |
477 |
HSK 06 |
Cụm từ |
就是说 |
jiù shì shuō |
that is; in other words; namely |
Tựu thị thuyết |
Tức là, có nghĩa là |
你不想去,就是说你不喜欢这个地方? |
Nǐ bùxiǎng qù, jiùshìshuō nǐ bù xǐhuān zhège dìfāng? |
Bạn không muốn đi, tức là bạn không thích chỗ này à? |
478 |
HSK 06 |
Liên từ |
就算 |
jiù suàn |
even if; granted that |
Tựu toán |
Cho dù |
就算下雨,我们也要去。 |
Jiùsuàn xiàyǔ, wǒmen yě yào qù. |
Cho dù trời mưa, chúng tôi vẫn sẽ đi. |
479 |
HSK 06 |
Lượng từ |
局(量) |
jú |
(measure word) |
Cục |
Ván, cục (dùng trong trò chơi, trận đấu) |
我们下了一局棋。 |
Wǒmen xiàle yī jú qí. |
Chúng tôi đã chơi một ván cờ. |
480 |
HSK 06 |
Danh từ |
剧 |
jù |
theatrical work; drama; play; opera; acute; severe; intense |
Kịch |
Kịch, vở kịch |
这部剧很感人。 |
Zhè bù jù hěn gǎnrén. |
Vở kịch này rất cảm động. |
481 |
HSK 06 |
Động từ |
据 |
jù |
according to; seize; depend on; evidence |
Cứ |
Dựa vào |
据报道,明天会下雨。 |
Jù bàodào, míngtiān huì xiàyǔ. |
Theo tin tức, ngày mai sẽ có mưa. |
482 |
HSK 06 |
Động từ |
捐 |
juān |
Donate |
Quyên |
Quyên góp |
他向慈善机构捐了一笔钱。 |
Tā xiàng císhàn jīgòu juānle yī bǐ qián. |
Anh ấy quyên góp một khoản tiền cho tổ chức từ thiện. |
483 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
捐款 |
juān kuǎn |
donate; donation; donate money; contribute funds |
Quyên khoản |
Quyên góp tiền |
他为灾区捐款了一千元。 |
Tā wèi zāiqū juānkuǎnle yīqiān yuán. |
Anh ấy đã quyên góp 1.000 tệ cho vùng bị thiên tai. |
484 |
HSK 06 |
Động từ |
捐赠 |
juān zèng |
contribute; donate; present |
Quyên tặng |
Tặng, quyên góp |
这家企业向学校捐赠了电脑。 |
Zhè jiā qǐyè xiàng xuéxiào juānzèngle diànnǎo. |
Công ty này đã tặng máy tính cho trường học. |
485 |
HSK 06 |
Động từ |
捐助 |
juān zhù |
offer; contribute; donate; donation |
Quyên trợ |
Quyên góp giúp đỡ |
我们应该捐助贫困儿童。 |
Wǒmen yīnggāi juānzhù pínkùn értóng. |
Chúng ta nên quyên góp giúp đỡ trẻ em nghèo. |
486 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
决策 |
juécè |
make policy |
Quyết sách |
Ra quyết định, quyết sách |
这个决策影响深远。 |
Zhège juécè yǐngxiǎng shēnyuǎn. |
Quyết sách này có ảnh hưởng sâu rộng. |
487 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
觉悟 |
juéwù |
consciousness |
Giác ngộ |
Nhận thức, giác ngộ |
他的思想觉悟很高。 |
Tā de sīxiǎng juéwù hěn gāo. |
Nhận thức tư tưởng của anh ấy rất cao. |
488 |
HSK 06 |
Tính từ/Động từ |
绝 |
jué |
cut off; exhausted; desperate; unique; extremely; most; absolutely |
Tuyệt |
Cực kỳ, dứt tuyệt |
这种机会绝不能错过。 |
Zhè zhǒng jīhuì jué bùnéng cuòguò. |
Cơ hội này tuyệt đối không thể bỏ lỡ. |
489 |
HSK 06 |
Danh từ |
绝大多数 |
jué dà duō shù |
most of; overwhelming majority |
Tuyệt đại đa số |
Đại đa số |
绝大多数人都同意这个决定。 |
Jué dàduōshù rén dōu tóngyì zhège juédìng. |
Đại đa số mọi người đều đồng ý với quyết định này. |
490 |
HSK 06 |
Danh từ |
军队 |
jūnduì |
army |
Quân đội |
Quân đội |
这支军队非常强大。 |
Zhè zhī jūnduì fēicháng qiángdà. |
Quân đội này rất mạnh. |
491 |
HSK 06 |
Danh từ |
军舰 |
jūn jiàn |
warship; military naval ship |
Quân hạm |
Tàu chiến |
这艘军舰正在执行任务。 |
Zhè sōu jūnjiàn zhèngzài zhíxíng rènwù. |
Chiến hạm này đang thực hiện nhiệm vụ. |
492 |
HSK 06 |
Danh từ |
军事 |
jūnshì |
Military |
Quân sự |
Quân sự |
他们在讨论军事战略。 |
Tāmen zài tǎolùn jūnshì zhànlüè. |
Họ đang thảo luận chiến lược quân sự. |
493 |
HSK 06 |
Động từ |
开创 |
kāi chuàng |
start; initiate; begin |
Khai sáng |
Mở ra, sáng lập |
他开创了一个新行业。 |
Tā kāichuàngle yī gè xīn hángyè. |
Anh ấy đã mở ra một ngành nghề mới. |
494 |
HSK 06 |
Danh từ |
开关 |
kāi guān |
switch; power switch |
Khai quan |
Công tắc |
请把灯的开关关掉。 |
Qǐng bǎ dēng de kāiguān guāndiào. |
Hãy tắt công tắc đèn. |
495 |
HSK 06 |
Động từ |
开设 |
kāi shè |
open; set up; establish; offer |
Khai thiết |
Mở, thành lập |
学校开设了新的课程。 |
Xuéxiào kāishèle xīn de kèchéng. |
Trường học đã mở khóa học mới. |
496 |
HSK 06 |
Động từ |
开通 |
kāi tōng |
open; clear; dredge; open-minded; liberal |
Khai thông |
Khai thông, mở (tuyến đường, dịch vụ) |
这条地铁线路已经开通。 |
Zhè tiáo dìtiě xiànlù yǐjīng kāitōng. |
Tuyến tàu điện ngầm này đã được khai thông. |
497 |
HSK 06 |
Danh từ |
开头 |
kāi tóu |
begin; start; beginning |
Khai đầu |
Phần đầu, mở đầu |
文章的开头很吸引人。 |
Wénzhāng de kāitóu hěn xīyǐn rén. |
Phần mở đầu của bài viết rất hấp dẫn. |
498 |
HSK 06 |
Động từ |
开夜车 |
kāi yè chē |
drive at night; work at night; work late into the night |
Khai dạ xa |
Thức khuya làm việc |
他为了考试开夜车复习。 |
Tā wèile kǎoshì kāi yèchē fùxí. |
Anh ấy thức khuya ôn tập cho kỳ thi. |
499 |
HSK 06 |
Động từ |
看 |
kān |
take care of; keep under surveillance |
Khán |
Nhìn, xem |
请看这张图片。 |
Qǐng kàn zhè zhāng túpiàn. |
Hãy xem bức ảnh này. |
500 |
HSK 06 |
Động từ |
看管 |
kān guǎn |
look after; guard; watch; attend |
Khán quản |
Trông coi |
请帮我看管一下孩子。 |
Qǐng bāng wǒ kānguǎn yīxià háizi. |
Hãy giúp tôi trông coi đứa trẻ một lúc. |
501 |
HSK 06 |
Động từ |
看得见 |
kàn de jiàn |
visible; noticeable |
Khán đắc kiến |
Có thể nhìn thấy |
山顶上可以看得见远处的城市。 |
Shāndǐng shàng kěyǐ kàn de jiàn yuǎnchù de chéngshì. |
Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy thành phố ở xa. |
502 |
HSK 06 |
Động từ |
看得起 |
kàn de qǐ |
think highly of; have a good opinion of |
Khán đắc khởi |
Coi trọng, đánh giá cao |
他很努力,所以大家都看得起他。 |
Tā hěn nǔlì, suǒyǐ dàjiā dōu kàn de qǐ tā. |
Anh ấy rất nỗ lực, vì vậy mọi người đều coi trọng anh ấy. |
503 |
HSK 06 |
Động từ |
看好 |
kàn hǎo |
look to further increase; optimistic about |
Khán hảo |
Đánh giá cao, kỳ vọng vào |
这家公司被投资者看好。 |
Zhè jiā gōngsī bèi tóuzī zhě kànhǎo. |
Công ty này được các nhà đầu tư đánh giá cao. |
504 |
HSK 06 |
Động từ |
看作 |
kàn zuò |
see; regard as; look upon |
Khán tác |
Xem như, coi như |
他把我看作最好的朋友。 |
Tā bǎ wǒ kànzuò zuì hǎo de péngyǒu. |
Anh ấy coi tôi là người bạn thân nhất. |
505 |
HSK 06 |
Động từ |
康复 |
kāng fù |
recovery; rehabilitation |
Khang phục |
Hồi phục |
祝你早日康复! |
Zhù nǐ zǎorì kāngfù! |
Chúc bạn sớm hồi phục! |
506 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
抗议 |
kàngyì |
Protest |
Kháng nghị |
Phản đối, kháng nghị |
人们举行抗议游行。 |
Rénmen jǔxíng kàngyì yóuxíng. |
Mọi người tổ chức cuộc tuần hành phản đối. |
507 |
HSK 06 |
Danh từ |
考场 |
kǎo chǎng |
examination hall; examination room |
Khảo trường |
Phòng thi |
考场里必须保持安静。 |
Kǎochǎng lǐ bìxū bǎochí ānjìng. |
Trong phòng thi phải giữ im lặng. |
508 |
HSK 06 |
Danh từ |
考题 |
kǎo tí |
examination questions; examination paper |
Khảo đề |
Đề thi |
今年的考题很难。 |
Jīnnián de kǎotí hěn nán. |
Đề thi năm nay rất khó. |
509 |
HSK 06 |
Danh từ |
科研 |
kē yán |
research; scientific research |
Khoa nghiên |
Nghiên cứu khoa học |
他从事医学科研工作。 |
Tā cóngshì yīxué kēyán gōngzuò. |
Anh ấy làm công việc nghiên cứu y học. |
510 |
HSK 06 |
Danh từ |
客车 |
kè chē |
bus; coach |
Khách xa |
Xe khách |
这辆客车开往北京。 |
Zhè liàng kèchē kāiwǎng Běijīng. |
Chiếc xe khách này đi Bắc Kinh. |
511 |
HSK 06 |
Động từ |
肯 |
kěn |
agree; consent; be willing to; be ready to |
Khẳng |
Bằng lòng, chịu |
他终于肯帮忙了。 |
Tā zhōngyú kěn bāngmángle. |
Cuối cùng anh ấy cũng chịu giúp đỡ. |
512 |
HSK 06 |
Danh từ |
空军 |
kōng jūn |
air force; air service |
Không quân |
Không quân |
他在空军部队服役。 |
Tā zài kōngjūn bùduì fúyì. |
Anh ấy phục vụ trong lực lượng không quân. |
513 |
HSK 06 |
Danh từ |
口试 |
kǒu shì |
oral examination; oral test |
Khẩu thí |
Thi vấn đáp |
他的汉语口试成绩很好。 |
Tā de Hànyǔ kǒushì chéngjì hěn hǎo. |
Điểm thi vấn đáp tiếng Trung của anh ấy rất tốt. |
514 |
HSK 06 |
Động từ |
扣 |
kòu |
button |
Khấu |
Cài, khấu trừ,扣除 |
这件衣服的扣子坏了。 |
Zhè jiàn yīfú de kòuzi huài le. |
Cái cúc áo này bị hỏng rồi. |
515 |
HSK 06 |
Tính từ |
酷 |
kù |
cool; cruel; brutal; oppressive; very; extremely |
Khốc |
Ngầu, tuyệt vời |
你的新发型很酷! |
Nǐ de xīn fàxíng hěn kù! |
Kiểu tóc mới của bạn thật ngầu! |
516 |
HSK 06 |
Động từ |
跨 |
kuà |
Cross |
Khóa |
Bước qua, vượt qua |
他跨过了障碍物。 |
Tā kuàguòle zhàng'àiwù. |
Anh ấy đã bước qua chướng ngại vật. |
517 |
HSK 06 |
Danh từ |
快车 |
kuài chē |
express train; express bus |
Khoái xa |
Xe nhanh |
我们坐快车去北京。 |
Wǒmen zuò kuàichē qù Běijīng. |
Chúng tôi đi xe nhanh đến Bắc Kinh. |
518 |
HSK 06 |
Tính từ |
宽阔 |
kuān kuò |
broad; wide; expanse; spacious |
Khoan khoát |
Rộng rãi, rộng lớn |
这条马路很宽阔。 |
Zhè tiáo mǎlù hěn kuānkuò. |
Con đường này rất rộng. |
519 |
HSK 06 |
Danh từ |
矿 |
kuàng |
mine; ore |
Khoáng |
Mỏ, quặng |
这个地区有很多矿。 |
Zhège dìqū yǒu hěnduō kuàng. |
Khu vực này có nhiều mỏ khoáng sản. |
520 |
HSK 06 |
Tính từ |
阔 |
kuò |
wide; broad; rich; vast; wealthy |
Khoát |
Rộng, phong phú |
他的生活很阔。 |
Tā de shēnghuó hěn kuò. |
Cuộc sống của anh ấy rất phong phú. |
521 |
HSK 06 |
Trợ từ |
啦 |
la |
auxiliary word |
Lạp |
Trợ từ ngữ khí |
我们快走啦! |
Wǒmen kuài zǒu la! |
Chúng ta đi nhanh lên nào! |
522 |
HSK 06 |
Động từ |
来往 |
lái wǎng |
contact; dealing; intercourse; come and go |
Lai vãng |
Qua lại, giao thiệp |
他们经常来往。 |
Tāmen jīngcháng láiwǎng. |
Họ thường xuyên qua lại với nhau. |
523 |
HSK 06 |
Động từ |
赖 |
lài |
rely; poor; bilk ; disclaim |
Lại |
Dựa vào, ăn vạ |
他总是赖在家里不出去。 |
Tā zǒngshì lài zài jiālǐ bù chūqù. |
Anh ta lúc nào cũng lười biếng ở nhà không chịu ra ngoài. |
524 |
HSK 06 |
Danh từ |
栏目 |
lánmù |
column |
Lan mục |
Chuyên mục |
这个栏目很受欢迎。 |
Zhège lánmù hěn shòu huānyíng. |
Chuyên mục này rất được yêu thích. |
525 |
HSK 06 |
Danh từ |
蓝领 |
lán lǐng |
blue-collar worker; blue collar |
Lam lĩnh |
Lao động tay chân |
他是一名蓝领工人。 |
Tā shì yī míng lánlǐng gōngrén. |
Anh ấy là một công nhân lao động tay chân. |
526 |
HSK 06 |
Danh từ |
蓝天 |
lán tiān |
blue sky |
Lam thiên |
Trời xanh |
今天的蓝天很美。 |
Jīntiān de lántiān hěn měi. |
Trời hôm nay rất đẹp. |
527 |
HSK 06 |
Tính từ |
懒 |
lǎn |
lazy |
Lãn |
Lười biếng |
他太懒了,不想做事。 |
Tā tài lǎn le, bù xiǎng zuòshì. |
Anh ấy quá lười, không muốn làm gì cả. |
528 |
HSK 06 |
Danh từ, tính từ |
牢 |
láo |
fold; pen; prison; jail; durable |
Lao |
Nhà giam, chắc chắn |
这个箱子很牢。 |
Zhège xiāngzi hěn láo. |
Cái thùng này rất chắc chắn. |
529 |
HSK 06 |
Danh từ |
老乡 |
lǎo xiāng |
fellow-villager; fellow-townsma |
Lão hương |
Đồng hương |
我在这里遇到了一个老乡。 |
Wǒ zài zhèlǐ yùdàole yí gè lǎoxiāng. |
Tôi đã gặp một người đồng hương ở đây. |
530 |
HSK 06 |
Danh từ |
冷气 |
lěng qì |
air conditioning; cool air |
Lãnh khí |
Máy lạnh, khí lạnh |
冷气开得太强了。 |
Lěngqì kāi de tài qiáng le. |
Máy lạnh bật quá mạnh rồi. |
531 |
HSK 06 |
Danh từ |
冷水 |
lěng shuǐ |
cold water; unboiled water |
Lãnh thủy |
Nước lạnh |
早上洗脸用冷水。 |
Zǎoshang xǐliǎn yòng lěngshuǐ. |
Buổi sáng rửa mặt bằng nước lạnh. |
532 |
HSK 06 |
Danh từ |
礼堂 |
lǐ táng |
hall; assembly hall; auditorium |
Lễ đường |
Hội trường |
学校的礼堂很大。 |
Xuéxiào de lǐtáng hěn dà. |
Hội trường của trường học rất lớn. |
533 |
HSK 06 |
Động từ |
理 |
lǐ |
reason; truth; texture; to manage |
Lý |
Sắp xếp, để ý |
他不理我。 |
Tā bù lǐ wǒ. |
Anh ấy không để ý đến tôi. |
534 |
HSK 06 |
Động từ |
理财 |
lǐ cái |
manage finances; conduct financial transactions |
Lý tài |
Quản lý tài chính |
他很擅长理财。 |
Tā hěn shàncháng lǐcái. |
Anh ấy rất giỏi quản lý tài chính. |
535 |
HSK 06 |
Danh từ, tính từ |
理智 |
lǐzhì |
reasonable |
Lý trí |
Lý trí, tỉnh táo |
我们要保持理智。 |
Wǒmen yào bǎochí lǐzhì. |
Chúng ta phải giữ lý trí. |
536 |
HSK 06 |
Danh từ |
力(影响力) |
lì (yǐng xiǎng lì) |
ability; capability (influence) |
Lực |
Sức mạnh, ảnh hưởng |
他的影响力很大。 |
Tā de yǐngxiǎnglì hěn dà. |
Anh ấy có sức ảnh hưởng rất lớn. |
537 |
HSK 06 |
Danh từ |
利 |
lì |
sharp; favourable; advantage; benefit; profit; interest |
Lợi |
Lợi ích, có lợi |
这样做对你有利。 |
Zhèyàng zuò duì nǐ yǒu lì. |
Làm như vậy có lợi cho bạn. |
538 |
HSK 06 |
Danh từ |
联盟 |
liánméng |
union |
Liên minh |
Liên minh, liên kết |
他们组成了一个联盟。 |
Tāmen zǔchéngle yí gè liánméng. |
Họ đã thành lập một liên minh. |
539 |
HSK 06 |
Danh từ |
联赛 |
lián sài |
league |
Liên tái |
Giải đấu liên kết |
这个联赛很激烈。 |
Zhège liánsài hěn jīliè. |
Giải đấu này rất gay cấn. |
540 |
HSK 06 |
Động từ |
联手 |
lián shǒu |
join hands |
Liên thủ |
Hợp tác, bắt tay cùng làm |
他们联手开发了这款软件。 |
Tāmen liánshǒu kāifāle zhè kuǎn ruǎnjiàn. |
Họ đã hợp tác phát triển phần mềm này. |
541 |
HSK 06 |
Danh từ |
凉鞋 |
liáng xié |
sandal |
Lương hài |
Dép sandal |
我买了一双凉鞋。 |
Wǒ mǎile yì shuāng liángxié. |
Tôi đã mua một đôi dép sandal. |
542 |
HSK 06 |
Danh từ |
两侧 |
liǎng cè |
both sides; two flanks |
Lưỡng trắc |
Hai bên |
马路两侧种了很多树。 |
Mǎlù liǎngcè zhòngle hěnduō shù. |
Hai bên đường có trồng nhiều cây. |
543 |
HSK 06 |
Danh từ |
两手 |
liǎng shǒu |
two hands; dual tactics |
Lưỡng thủ |
Hai tay, hai mặt |
他在谈判中使用了两手策略。 |
Tā zài tánpàn zhōng shǐyòngle liǎngshǒu cèlüè. |
Anh ấy sử dụng chiến lược hai mặt trong cuộc đàm phán. |
544 |
HSK 06 |
Động từ |
聊 |
liáo |
merely; just; a little; slightly; chat; rely on |
Liêu |
Tán gẫu, nói chuyện |
我们一起聊聊吧。 |
Wǒmen yīqǐ liáoliáo ba. |
Chúng ta cùng trò chuyện đi. |
545 |
HSK 06 |
Động từ |
聊天儿 |
liáo tiānr |
chat |
Liêu thiên nhi |
Tán gẫu |
她喜欢和朋友聊天儿。 |
Tā xǐhuān hé péngyǒu liáotiānr. |
Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè. |
546 |
HSK 06 |
Động từ |
料(动) |
liào |
expect; anticipate; guess |
Liệu |
Dự đoán, liệu trước |
我没料到他会来。 |
Wǒ méi liàodào tā huì lái. |
Tôi không ngờ anh ấy sẽ đến. |
547 |
HSK 06 |
Danh từ |
料(名) |
liào |
material; feed; stuff; grain |
Liệu |
Nguyên liệu |
这种料很适合做衣服。 |
Zhè zhǒng liào hěn shìhé zuò yīfu. |
Loại nguyên liệu này rất phù hợp để may quần áo. |
548 |
HSK 06 |
Động từ |
裂 |
liè |
crack; split; flaw |
Liệt |
Nứt, rạn |
玻璃裂了。 |
Bōlí lièle. |
Kính bị nứt rồi. |
549 |
HSK 06 |
Tính từ |
灵活 |
línghuó |
flexible |
Linh hoạt |
Linh hoạt |
他思维很灵活。 |
Tā sīwéi hěn línghuó. |
Anh ấy suy nghĩ rất linh hoạt. |
550 |
HSK 06 |
Động từ |
领取 |
lǐng qǔ |
draw; receive; pull down |
Lĩnh thủ |
Nhận, lĩnh |
请到前台领取房卡。 |
Qǐng dào qiántái lǐngqǔ fángkǎ. |
Vui lòng đến quầy lễ tân nhận thẻ phòng. |
551 |
HSK 06 |
Danh từ |
领袖 |
lǐngxiù |
leader |
Lĩnh tụ |
Lãnh tụ, nhà lãnh đạo |
他是一位伟大的领袖。 |
Tā shì yī wèi wěidà de lǐngxiù. |
Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại. |
552 |
HSK 06 |
Đại từ/Trạng từ |
另 |
lìng |
another; other; separately |
Lánh |
Khác, ngoài ra |
我们需要另找一个办法。 |
Wǒmen xūyào lìng zhǎo yīgè bànfǎ. |
Chúng ta cần tìm một cách khác. |
553 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
留言 |
liú yán |
leave a message; leave comments |
Lưu ngôn |
Lời nhắn, để lại lời nhắn |
请在这里留言。 |
Qǐng zài zhèlǐ liúyán. |
Vui lòng để lại lời nhắn ở đây. |
554 |
HSK 06 |
Danh từ |
流感 |
liú gǎn |
flu; influenza |
Lưu cảm |
Cúm, bệnh cúm |
最近流感很严重。 |
Zuìjìn liúgǎn hěn yánzhòng. |
Dạo gần đây bệnh cúm rất nghiêm trọng. |
555 |
HSK 06 |
Danh từ |
楼道 |
lóu dào |
corridor |
Lâu đạo |
Hành lang |
楼道里请不要吸烟。 |
Lóudào lǐ qǐng bùyào xīyān. |
Vui lòng không hút thuốc trong hành lang. |
556 |
HSK 06 |
Danh từ |
楼房 |
lóu fáng |
building; storied building |
Lâu phòng |
Tòa nhà |
这座楼房有十层。 |
Zhè zuò lóufáng yǒu shí céng. |
Tòa nhà này có 10 tầng. |
557 |
HSK 06 |
Động từ |
露 |
lòu |
reveal; show |
Lộ |
Lộ ra, bộc lộ |
他的表情露出了他的心情。 |
Tā de biǎoqíng lùchūle tā de xīnqíng. |
Nét mặt của anh ấy bộc lộ tâm trạng của mình. |
558 |
HSK 06 |
Danh từ |
陆军 |
lù jūn |
army; ground force; land force |
Lục quân |
Lục quân, quân đội mặt đất |
他是陆军的一名军官。 |
Tā shì lùjūn de yī míng jūnguān. |
Anh ấy là một sĩ quan trong lục quân. |
559 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
录像 |
lù xiàng |
video; video tape |
Lục tượng |
Ghi hình, video |
我们把比赛录像了。 |
Wǒmen bǎ bǐsài lùxiàngle. |
Chúng tôi đã ghi hình trận đấu. |
560 |
HSK 06 |
Danh từ |
录音机 |
lù yīn jī |
recorder; sound recorder; transcription machine |
Lục âm cơ |
Máy ghi âm |
我用录音机录下了这首歌。 |
Wǒ yòng lùyīnjī lùxiàle zhè shǒu gē. |
Tôi dùng máy ghi âm để ghi lại bài hát này. |
561 |
HSK 06 |
Động từ |
路过 |
lù guò |
pass by |
Lộ quá |
Đi ngang qua |
我刚刚路过那家店。 |
Wǒ gānggāng lùguò nà jiā diàn. |
Tôi vừa đi ngang qua cửa hàng đó. |
562 |
HSK 06 |
Động từ |
露 |
lù |
reveal; expose; show; betray; dew |
Lộ |
Lộ ra, bộc lộ |
她露出了微笑。 |
Tā lùchūle wēixiào. |
Cô ấy lộ ra một nụ cười. |
563 |
HSK 06 |
Danh từ |
旅店 |
lǚ diàn |
inn; hostel; hotel |
Lữ điếm |
Nhà trọ, khách sạn nhỏ |
这家旅店价格很便宜。 |
Zhè jiā lǚdiàn jiàgé hěn piányi. |
Nhà trọ này có giá rất rẻ. |
564 |
HSK 06 |
Động từ/Danh từ |
绿化 |
lǜ huà |
greening; afforest |
Lục hóa |
Trồng cây xanh, phủ xanh |
这座城市的绿化很好。 |
Zhè zuò chéngshì de lǜhuà hěn hǎo. |
Thành phố này có độ phủ xanh rất tốt. |
565 |
HSK 06 |
Danh từ |
马车 |
mǎ chē |
carriage; wagon |
Mã xa |
Xe ngựa |
他们坐着马车去城里。 |
Tāmen zuòzhe mǎchē qù chénglǐ. |
Họ ngồi xe ngựa vào thành phố. |
566 |
HSK 06 |
Trợ từ |
嘛 |
ma |
(auxiliary word) |
Ma |
Mà, chứ (trợ từ nhấn mạnh) |
这很简单嘛! |
Zhè hěn jiǎndān ma! |
Cái này rất đơn giản mà! |
567 |
HSK 06 |
Động từ |
埋 |
mái |
cover; bury |
Mai |
Chôn, vùi |
他把宝藏埋在地下。 |
Tā bǎ bǎozàng mái zài dìxià. |
Anh ấy chôn kho báu dưới đất. |
568 |
HSK 06 |
Danh từ |
馒头 |
mántou |
Steamed buns |
Man đầu |
Bánh bao chay |
早上我吃了两个馒头。 |
Zǎoshang wǒ chīle liǎng gè mántou. |
Buổi sáng tôi ăn hai cái bánh bao chay. |
569 |
HSK 06 |
Danh từ |
慢车 |
màn chē |
slow train; local; slow train |
Mạn xa |
Tàu chậm, xe chạy chậm |
这趟慢车开得很稳。 |
Zhè tàng mànchē kāi de hěn wěn. |
Chuyến tàu chậm này chạy rất ổn định. |
570 |
HSK 06 |
Danh từ |
盲人 |
máng rén |
blind; blindman |
Manh nhân |
Người mù |
他是一名盲人音乐家。 |
Tā shì yī míng mángrén yīnyuèjiā. |
Anh ấy là một nhạc sĩ khiếm thị. |
571 |
HSK 06 |
Danh từ |
梅花 |
méi huā |
plum blossom; plum flower |
Mai hoa |
Hoa mai |
梅花在冬天开放。 |
Méihuā zài dōngtiān kāifàng. |
Hoa mai nở vào mùa đông. |
572 |
HSK 06 |
Danh từ/Động từ |
美容 |
měi róng |
beauty; cosmetology |
Mỹ dung |
Làm đẹp, thẩm mỹ |
她去美容院做护理。 |
Tā qù měiróngyuàn zuò hùlǐ. |
Cô ấy đến thẩm mỹ viện để chăm sóc sắc đẹp. |
573 |
HSK 06 |
Động từ |
蒙 |
mēng |
cheat; deceive; make a wild guess; unconscious |
Mông |
Mờ mịt, bị lừa |
他的回答让我蒙了。 |
Tā de huídá ràng wǒ méng le. |
Câu trả lời của anh ấy khiến tôi bị mơ hồ. |
574 |
HSK 06 |
Tính từ |
蒙 |
méng |
cover; encounter; come under; receive |
Mông |
Mờ, tối |
天气很蒙,什么也看不清。 |
Tiānqì hěn méng, shénme yě kàn bù qīng. |
Trời mù mịt, không nhìn rõ gì cả. |
575 |
HSK 06 |
Tính từ |
猛 |
měng |
fierce; violent; abrupt; suddenly; with a rush |
Mãnh |
Mạnh mẽ, dữ dội |
他猛地跳了起来。 |
Tā měng de tiàole qǐlái. |
Anh ấy nhảy lên một cách dữ dội. |
576 |
HSK 06 |
Danh từ |
棉 |
mián |
cotton |
Miên |
Bông, vải bông |
这件衣服是棉的。 |
Zhè jiàn yīfú shì mián de. |
Cái áo này làm bằng vải bông. |
577 |
HSK 06 |
Liên từ |
免得 |
miǎndé |
lest |
Miễn đắc |
Để tránh, khỏi phải |
带雨伞,免得下雨。 |
Dài yǔsǎn, miǎndé xiàyǔ. |
Mang ô để tránh mưa. |
578 |
HSK 06 |
Cụm từ |
面对面 |
miàn duì miàn |
face to face; surface-to-surface |
Diện đối diện |
Mặt đối mặt |
我们面对面交谈。 |
Wǒmen miànduìmiàn jiāotán. |
Chúng ta trò chuyện trực tiếp với nhau. |
579 |
HSK 06 |
Động từ |
面向 |
miàn xiàng |
turn in the direction of; face; turn towards |
Diện hướng |
Hướng về, đối diện với |
这座建筑面向大海。 |
Zhè zuò jiànzhú miànxiàng dàhǎi. |
Tòa nhà này hướng ra biển. |
580 |
HSK 06 |
Tính từ |
妙 |
miào |
wonderful; clever; excellent; fine; subtle |
Diệu |
Tuyệt vời, hay |
他的表演真妙! |
Tā de biǎoyǎn zhēn miào! |
Màn trình diễn của anh ấy thật tuyệt vời! |
581 |
HSK 06 |
Động từ |
灭 |
miè |
destroy; extinguish; exterminate; drown; put out |
Diệt |
Tiêu diệt, phá hủy |
火灾把房子烧灭了。 |
Huǒzāi bǎ fángzi shāo miè le. |
Vụ cháy đã thiêu rụi ngôi nhà. |
582 |
HSK 06 |
Danh từ |
民歌 |
mín gē |
folk song; ballad |
Dân ca |
Ca dao, bài hát dân gian |
这首民歌很动听。 |
Zhè shǒu míngē hěn dòngtīng. |
Bài dân ca này rất hay. |
583 |
HSK 06 |
Danh từ |
民工 |
mín gōng |
migrant workers; civilian worker |
Dân công |
Công nhân, lao động phổ thông |
他是一名民工。 |
Tā shì yī míng míngōng. |
Anh ấy là một công nhân lao động phổ thông. |
584 |
HSK 06 |
Danh từ |
民警 |
mín jǐng |
people’s police; people’s policeman |
Dân cảnh |
Cảnh sát nhân dân |
民警帮助我们解决了问题。 |
Mínjǐng bāngzhù wǒmen jiějué le wèntí. |
Cảnh sát đã giúp chúng tôi giải quyết vấn đề. |
585 |
HSK 06 |
Danh từ |
民意 |
mín yì |
public opinion; popular will; public will |
Dân ý |
Ý dân |
民意调查显示人们支持这项政策。 |
Mínyì diàochá xiǎnshì rénmen zhīchí zhè xiàng zhèngcè. |
Khảo sát ý dân cho thấy mọi người ủng hộ chính sách này. |
586 |
HSK 06 |
Tính từ |
民主 |
mínzhǔ |
democratic |
Dân chủ |
Dân chủ |
他们提倡民主。 |
Tāmen tíchàng mínzhǔ. |
Họ thúc đẩy dân chủ. |
587 |
HSK 06 |
Danh từ |
名额 |
míng’é |
Places |
Danh ngạch |
Số lượng, suất |
这个比赛的名额有限。 |
Zhège bǐsài de míng'é yǒuxiàn. |
Số lượng suất tham gia cuộc thi này có hạn. |
588 |
HSK 06 |
Danh từ |
名胜 |
míng shèng |
a place of interest; scenic spot |
Danh thắng |
Danh lam thắng cảnh |
这座城市有很多名胜。 |
Zhè zuò chéngshì yǒu hěn duō míngshèng. |
Thành phố này có nhiều danh lam thắng cảnh. |
589 |
HSK 06 |
Danh từ |
名义 |
míng yì |
name; titular |
Danh nghĩa |
Danh nghĩa |
他以公司的名义捐款。 |
Tā yǐ gōngsī de míngyì juānkuǎn. |
Anh ấy quyên góp tiền dưới danh nghĩa của công ty. |
590 |
HSK 06 |
Danh từ |
名誉 |
míngyù |
reputation |
Danh dự |
Danh dự, uy tín |
他的名誉很好。 |
Tā de míngyù hěn hǎo. |
Danh dự của anh ấy rất tốt. |
591 |
HSK 06 |
Danh từ |
明日 |
míng rì |
tomorrow |
Minh nhật |
Ngày mai |
明日我们将出发。 |
Míngrì wǒmen jiāng chūfā. |
Ngày mai chúng tôi sẽ lên đường. |
592 |
HSK 06 |
Danh từ |
命(名) |
mìng |
life; order; fate |
Mệnh |
Số mệnh |
这就是他的命运。 |
Zhè jiù shì tā de mìngyùn. |
Đây là số phận của anh ấy. |
593 |
HSK 06 |
Danh từ |
膜 |
mó |
membrane |
Mô |
Màng, lớp màng |
细胞膜很薄。 |
Xìbāo mó hěn bó. |
Màng tế bào rất mỏng. |
594 |
HSK 06 |
Động từ |
磨 |
mó |
rub; wear; grind; polish; dawdle |
Ma |
Mài, vò, chà |
他在磨刀。 |
Tā zài mó dāo. |
Anh ấy đang mài dao. |
595 |
HSK 06 |
Động từ |
没收 |
mò shōu |
confiscate; expropriate |
Môi thu |
Tịch thu |
警察没收了他的假证件。 |
Jǐngchá mòshōu le tā de jiǎ zhèngjiàn. |
Cảnh sát đã tịch thu giấy tờ giả của anh ta. |
596 |
HSK 06 |
Danh từ |
墨水 |
mò shuǐ |
ink; writing ink |
Mặc thủy |
Mực |
我需要一些墨水来写字。 |
Wǒ xūyào yīxiē mòshuǐ lái xiězì. |
Tôi cần một ít mực để viết. |
597 |
HSK 06 |
Danh từ |
母 |
mǔ |
mother; female |
Mẫu |
Mẹ |
他是一个好母亲。 |
Tā shì yí gè hǎo mǔqīn. |
Cô ấy là một người mẹ tốt. |
598 |
HSK 06 |
Danh từ |
母鸡 |
mǔ jī |
hen |
Mẫu kê |
Gà mái |
母鸡下蛋了。 |
Mǔjī xià dàn le. |
Gà mái đã đẻ trứng. |
599 |
HSK 06 |
Danh từ |
母女 |
mǔ nǚ |
mother and daughter |
Mẫu nữ |
Mẹ con gái |
她们是母女关系。 |
Tāmen shì mǔnǚ guānxì. |
Họ là mối quan hệ mẹ con gái. |
600 |
HSK 06 |
Danh từ |
母子 |
mǔ zǐ |
mother and son; mother and child |
Mẫu tử |
Mẹ con trai |
母子俩一起去公园。 |
Mǔzǐ liǎ yīqǐ qù gōngyuán. |
Mẹ và con trai cùng đi công viên. |
601 |
HSK 06 |
Danh từ |
墓 |
mù |
tomb; grave; mausoleum |
Mộ |
Mồ mả, ngôi mộ |
他去祭拜祖先的墓。 |
Tā qù jìbài zǔxiān de mù. |
Anh ấy đi thăm mộ tổ tiên. |
602 |
HSK 06 |
Động từ |
拿走 |
ná zǒu |
take away |
Nã tẩu |
Mang đi, lấy đi |
请不要拿走我的书。 |
Qǐng bùyào názǒu wǒ de shū. |
Xin đừng lấy sách của tôi. |
603 |
HSK 06 |
Danh từ |
奶粉 |
nǎi fěn |
milk powder; dried milk |
Nãi phấn |
Sữa bột |
他每天给孩子喝奶粉。 |
Tā měitiān gěi háizi hē nàifěn. |
Anh ấy cho con uống sữa bột mỗi ngày. |
604 |
HSK 06 |
Danh từ |
奶牛 |
nǎi niú |
cow; dairy cattle; milk cow |
Nãi ngưu |
Bò sữa |
奶牛提供牛奶。 |
Nàiniú tígōng niúnǎi. |
Bò sữa cung cấp sữa. |
605 |
HSK 06 |
Tính từ |
难忘 |
nán wàng |
unforgettable; memorable; indelibility |
Nan vong |
Khó quên |
那次旅行是一次难忘的经历。 |
Nà cì lǚxíng shì yī cì nánwàng de jīnglì. |
Chuyến đi đó là một trải nghiệm khó quên. |
606 |
HSK 06 |
Danh từ |
内地 |
nèi dì |
inland; interior; mainland |
Nội địa |
Vùng đất trong nước |
他来自内地的一个小城市。 |
Tā láizì nèidì de yī gè xiǎo chéngshì. |
Anh ấy đến từ một thành phố nhỏ trong nước. |
607 |
HSK 06 |
Danh từ |
内外 |
nèi wài |
inside and outside; around |
Nội ngoại |
Nội bộ và bên ngoài |
他们之间的关系涉及到内外的因素。 |
Tāmen zhījiān de guānxì shèjí dào nèiwài de yīnsù. |
Mối quan hệ giữa họ liên quan đến các yếu tố nội bộ và bên ngoài. |
608 |
HSK 06 |
Danh từ |
内衣 |
nèi yī |
underwear; underclothes; undies |
Nội y |
Đồ lót |
她买了一些新的内衣。 |
Tā mǎile yīxiē xīn de nèiyī. |
Cô ấy mua một số đồ lót mới. |
609 |
HSK 06 |
Động từ |
能否 |
néng fǒu |
can; whether |
Năng phúc |
Có thể hay không |
你能否帮我一下? |
Nǐ néngfǒu bāng wǒ yīxià? |
Bạn có thể giúp tôi một chút không? |
610 |
HSK 06 |
Danh từ |
泥 |
ní |
mud; mire; mashed vegetable; sludge |
Nê |
Bùn |
这片土地被泥覆盖了。 |
Zhè piàn tǔdì bèi ní fùgàile. |
Mảnh đất này bị bùn phủ lên. |
611 |
HSK 06 |
Động từ |
扭 |
niǔ |
twist; wrench; sprain; grapple; contortion |
Nữu |
Vặn, xoay |
他扭了一下脖子。 |
Tā niǔle yīxià bózi. |
Anh ấy xoay cổ một chút. |
612 |
HSK 06 |
Danh từ |
排行榜 |
pái háng bǎng |
leaderboard; ranking list |
Bài hàng bảng |
Bảng xếp hạng |
这本书在排行榜上很受欢迎。 |
Zhè běn shū zài páihángbǎng shàng hěn shòu huānyíng. |
Cuốn sách này rất phổ biến trên bảng xếp hạng. |
613 |
HSK 06 |
Động từ |
派出 |
pài chū |
send; dispatch |
Phái xuất |
Cử đi, phái đi |
公司派出一个团队去参加比赛。 |
Gōngsī pàichū yīgè tuánduì qù cānjiā bǐsài. |
Công ty cử một đội ngũ tham gia cuộc thi. |
614 |
HSK 06 |
Động từ |
判 |
pàn |
discriminate; judge; sentence; obviously |
Phán |
Phán quyết, xét xử |
法官判了他三年监禁。 |
Fǎguān pànle tā sān nián jiānjìn. |
Thẩm phán đã phán quyết anh ta ba năm tù. |
615 |
HSK 06 |
Động từ |
盼望 |
pànwàng |
look forward to |
Phán vọng |
Mong chờ, hy vọng |
我们盼望着假期的到来。 |
Wǒmen pànwàng zhe jiàqī de dàolái. |
Chúng tôi mong đợi kỳ nghỉ sẽ đến. |
616 |
HSK 06 |
Động từ |
泡 |
pào |
bubble; steep; soak |
Phao |
Ngâm, tắm, sủi bọt |
她泡了一个热水澡。 |
Tā pào le yī gè rè shuǐ zǎo. |
Cô ấy tắm một bồn nước nóng. |
617 |
HSK 06 |
Danh từ |
炮 |
pào |
cannon; gun; firecracker; artillery piece |
Pháo |
Pháo, súng |
军队正在发射炮弹。 |
Jūnduì zhèngzài fāshè pàodàn. |
Quân đội đang bắn đạn pháo. |
618 |
HSK 06 |
Động từ |
陪同 |
péi tóng |
accompany; companion |
Bồi đồng |
Tháp tùng, đi cùng |
他陪同我去机场。 |
Tā péitóng wǒ qù jīchǎng. |
Anh ấy tháp tùng tôi ra sân bay. |
619 |
HSK 06 |
Động từ |
配置 |
pèi zhì |
configuration; deploy |
Phối trí |
Cài đặt, cấu hình |
这个电脑配置很高。 |
Zhège diànnǎo pèizhì hěn gāo. |
Máy tính này có cấu hình rất cao. |
620 |
HSK 06 |
Danh từ |
皮球 |
pí qiú |
rubber ball; ball |
Bì cầu |
Quả bóng da |
孩子们在踢皮球。 |
Háizimen zài tī píqiú. |
Bọn trẻ đang đá bóng. |
621 |
HSK 06 |
Tính từ |
偏 |
piān |
partial; prejudiced; inclined to one side; lean |
Thiên |
Thiên lệch, lệch |
他总是偏向一方。 |
Tā zǒng shì piānxiàng yī fāng. |
Anh ấy luôn nghiêng về một bên. |
622 |
HSK 06 |
Tính từ |
贫困 |
pínkùn |
Poor |
Bần khốn |
Nghèo khổ |
许多人生活在贫困中。 |
Xǔduō rén shēnghuó zài pínkùn zhōng. |
Rất nhiều người sống trong cảnh nghèo khó. |
623 |
HSK 06 |
Danh từ |
品牌 |
pǐn pái |
brand |
Phẩm bài |
Thương hiệu |
这个品牌非常有名。 |
Zhège pǐnpái fēicháng yǒumíng. |
Thương hiệu này rất nổi tiếng. |
624 |
HSK 06 |
Động từ |
聘请 |
pìn qǐng |
hire; engage; invite |
Tỉnh thỉnh |
Mời, thuê mướn |
公司聘请了新的经理。 |
Gōngsī pìnqǐng le xīn de jīnglǐ. |
Công ty đã mời một giám đốc mới. |
625 |
HSK 06 |
Tính từ |
平凡 |
píngfán |
ordinary |
Bình phàm |
Bình thường, tầm thường |
他是一个平凡的人。 |
Tā shì yīgè píngfán de rén. |
Anh ấy là một người bình thường. |
626 |
HSK 06 |
Danh từ |
平方米 |
píng fāng mǐ |
square metre |
Bình phương mễ |
Mét vuông |
这个房子的面积是100平方米。 |
Zhège fángzi de miànjī shì 100 píngfāng mǐ. |
Diện tích căn nhà này là 100 mét vuông. |
627 |
HSK 06 |
Danh từ |
平衡 |
pínghéng |
balance |
Bình bằng |
Cân bằng |
他努力保持身体的平衡。 |
Tā nǔlì bǎochí shēntǐ de pínghéng. |
Anh ấy cố gắng giữ thăng bằng cơ thể. |
628 |
HSK 06 |
Danh từ |
平台 |
píng tái |
platform; terrace |
Bình thải |
Nền tảng |
这个平台提供了很多有用的信息。 |
Zhège píngtái tígōng le hěn duō yǒuyòng de xìnxī. |
Nền tảng này cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích. |
629 |
HSK 06 |
Động từ |
评 |
píng |
comment; review; criticize; judge |
Bình |
Đánh giá, phê bình |
他被评为最好的员工。 |
Tā bèi píngwéi zuì hǎo de yuángōng. |
Anh ấy được đánh giá là nhân viên tốt nhất. |
630 |
HSK 06 |
Động từ |
评选 |
píng xuǎn |
appraise and elect; choose |
Bình tuyển |
Chọn lọc, bầu chọn |
他们正在评选最佳电影。 |
Tāmen zhèngzài píngxuǎn zuì jiā diànyǐng. |
Họ đang chọn lọc bộ phim hay nhất. |
631 |
HSK 06 |
Danh từ |
屏幕 |
píngmù |
screen |
Bình mạc |
Màn hình |
我正在看电影,屏幕上显示着美丽的风景。 |
wǒ zhèngzài kàn diànyǐng, píngmù shàng xiǎnshìzhe měilì de fēngjǐng. |
Tôi đang xem phim, màn hình hiển thị cảnh đẹp. |
632 |
HSK 06 |
Danh từ |
坡 |
pō |
slope |
Pha |
Dốc |
这座山有一个很陡的坡。 |
zhè zuò shān yǒu yīgè hěn dǒu de pō. |
Ngọn núi này có một con dốc rất dốc. |
633 |
HSK 06 |
Động từ |
扑 |
pū |
Flutter |
Phốc |
Nhào vào, vồ lấy |
他扑向了球。 |
tā pū xiàngle qiú. |
Anh ấy vồ lấy quả bóng. |
634 |
HSK 06 |
Động từ |
铺 |
pū |
spread |
Phố |
Trải, bày ra |
她铺开了床单。 |
tā pū kāile chuáng dān. |
Cô ấy trải tấm vải lên giường. |
635 |
HSK 06 |
Động từ |
欺负 |
qīfu |
bully |
Khi phược |
Bắt nạt, ức hiếp |
他总是欺负我。 |
tā zǒng shì qīfù wǒ. |
Anh ta luôn bắt nạt tôi. |
636 |
HSK 06 |
Tính từ |
奇妙 |
qímiào |
wonderful |
Kỳ diệu |
Kỳ diệu |
这个故事非常奇妙。 |
zhège gùshì fēicháng qímiào. |
Câu chuyện này rất kỳ diệu. |
637 |
HSK 06 |
Động từ |
企图 |
qǐtú |
Attempt |
Xí đồ |
Dự định, âm mưu |
他企图逃跑。 |
tā qìtú táopǎo. |
Anh ta định chạy trốn. |
638 |
HSK 06 |
Danh từ |
起点 |
qǐ diǎn |
starting point; outset |
Khởi điểm |
Điểm xuất phát |
比赛的起点在山脚下。 |
bǐsài de qǐdiǎn zài shānjiǎo xià. |
Điểm xuất phát của cuộc thi ở dưới chân núi. |
639 |
HSK 06 |
Động từ |
起诉 |
qǐ sù |
prosecute; sue; bring a lawsuit |
Khởi tố |
Kiện tụng, kiện cáo |
他决定起诉公司。 |
tā juédìng qǐsù gōngsī. |
Anh ta quyết định kiện công ty. |
640 |
HSK 06 |
Danh từ |
气氛 |
qìfēn |
atmosphere |
Khí phân |
Không khí, bầu không khí |
会议的气氛非常紧张。 |
huìyì de qìfēn fēicháng jǐnzhāng. |
Bầu không khí của cuộc họp rất căng thẳng. |
641 |
HSK 06 |
Tính từ |
恰当 |
qiàdàng |
appropriate |
Nhã đương |
Thích hợp, phù hợp |
他给出了恰当的建议。 |
tā gěichūle qiàdàng de jiànyì. |
Anh ấy đã đưa ra lời khuyên thích hợp. |
642 |
HSK 06 |
Trạng từ |
恰好 |
qià hǎo |
just right; exactly right |
Nhã hảo |
Vừa vặn, vừa đúng |
我恰好赶上了飞机。 |
wǒ qiàhǎo gǎn shàngle fēijī. |
Tôi vừa kịp lên máy bay. |
643 |
HSK 06 |
Trạng từ |
恰恰 |
qià qià |
just; exactly; precisely |
Nhã nhã |
Chính xác, đúng lúc |
恰恰是我需要的东西。 |
qiàqià shì wǒ xūyào de dōngxī. |
Chính xác là thứ tôi cần. |
644 |
HSK 06 |
Động từ |
牵 |
qiān |
Pull |
Khiên |
Dắt, kéo, liên quan |
她牵着狗走在公园里。 |
tā qiānzhe gǒu zǒu zài gōngyuán lǐ. |
Cô ấy dắt chó đi trong công viên. |
645 |
HSK 06 |
Danh từ |
铅笔 |
qiānbǐ |
pencil |
Tiên bút |
Bút chì |
我没有铅笔了。 |
wǒ méiyǒu qiānbǐle. |
Tôi hết bút chì rồi. |
646 |
HSK 06 |
Tính từ |
谦虚 |
qiānxū |
Modest |
Khiêm tốn |
Khiêm tốn |
他很谦虚,不喜欢炫耀。 |
tā hěn qiānxū, bù xǐhuān xuànyào. |
Anh ấy rất khiêm tốn, không thích khoe khoang. |
647 |
HSK 06 |
Danh từ |
前方 |
qián fāng |
ahead; the front |
Tiền phương |
Phía trước |
前方有一个大山。 |
qiánfāng yǒu yīgè dà shān. |
Phía trước có một ngọn núi lớn. |
648 |
HSK 06 |
Động từ |
前来 |
qián lái |
come |
Tiền lai |
Đến, tới |
他从远方前来参加会议。 |
tā cóng yuǎnfāng qiánlái cānjiā huìyì. |
Anh ta từ xa đến tham gia cuộc họp. |
649 |
HSK 06 |
Danh từ |
潜力 |
qiánlì |
potential |
Tiềm lực |
Tiềm năng |
他有很大的潜力。 |
tā yǒu hěn dà de qiánlì. |
Anh ấy có tiềm năng lớn. |
650 |
HSK 06 |
Danh từ |
强盗 |
qiáng dào |
robber; bandit |
Cường đạo |
Kẻ cướp |
强盗抢劫了商店。 |
qiángdào qiǎngjiéle shāngdiàn. |
Kẻ cướp đã cướp cửa hàng. |
651 |
HSK 06 |
Động từ |
强化 |
qiáng huà |
strengthen; intensify; strengthening |
Cường hóa |
Tăng cường |
我们需要强化安全措施。 |
wǒmen xūyào qiánghuà ānquán cuòshī. |
Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an toàn. |
652 |
HSK 06 |
Tính từ |
强势 |
qiáng shì |
strong; mighty |
Cường thế |
Mạnh mẽ, quyền lực |
他在比赛中展现了强势。 |
tā zài bǐsài zhōng zhǎnxiànle qiángshì. |
Anh ấy đã thể hiện sức mạnh trong cuộc thi. |
653 |
HSK 06 |
Tính từ |
强壮 |
qiáng zhuàng |
strong; sturdy; robust |
Cường tráng |
Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
他是一个强壮的运动员。 |
tā shì yīgè qiángzhuàng de yùndòngyuán. |
Anh ấy là một vận động viên khỏe mạnh. |
654 |
HSK 06 |
Danh từ |
桥梁 |
qiáoliáng |
bridge |
Kiều lương |
Cầu, cầu nối |
这座桥梁是城市的交通枢纽。 |
zhè zuò qiáoliáng shì chéngshì de jiāotōng shūniǔ. |
Cây cầu này là trung tâm giao thông của thành phố. |
655 |
HSK 06 |
Tính từ |
巧妙 |
qiǎomiào |
clever |
Xảo diệu |
Khéo léo, tài tình |
他用巧妙的方式解决了问题。 |
tā yòng qiǎomiào de fāngshì jiějuéle wèntí. |
Anh ấy đã giải quyết vấn đề bằng cách khéo léo. |
656 |
HSK 06 |
Danh từ |
茄子 |
qié zi |
eggplant |
Qua tử |
Cà tím |
茄子是我的最爱。 |
qiézi shì wǒ de zuì ài. |
Cà tím là món ăn yêu thích của tôi. |
657 |
HSK 06 |
Tính từ |
切实 |
qièshí |
practical |
Thiết thực |
Thực tế, thiết thực |
他提出了切实可行的方案。 |
tā tíchūle qièshí kěxíng de fāng'àn. |
Anh ấy đưa ra giải pháp thiết thực. |
658 |
HSK 06 |
Động từ |
侵犯 |
qīnfàn |
Violation |
Xâm phạm |
Xâm phạm |
他侵犯了我的隐私。 |
tā qīnfànle wǒ de yǐnsī. |
Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi. |
659 |
HSK 06 |
Danh từ |
亲属 |
qīn shǔ |
kinsfolk; relatives; cognate |
Thân thuộc |
Người thân |
他和我有亲属关系。 |
tā hé wǒ yǒu qīnshǔ guānxì. |
Anh ấy là người thân của tôi. |
660 |
HSK 06 |
Động từ |
亲眼 |
qīn yǎn |
with one’s own eyes; personally |
Thân nhãn |
Thấy tận mắt |
我亲眼看到了这个奇迹。 |
wǒ qīnyǎn kàn dàole zhège qíjì. |
Tôi đã chứng kiến phép màu này bằng chính mắt mình. |
661 |
HSK 06 |
Danh từ |
倾向 |
qīngxiàng |
inclination |
Khuynh hướng |
Xu hướng, thiên hướng |
我对这个问题有明显的倾向。 |
Wǒ duì zhège wèntí yǒu míngxiǎn de qīngxiàng. |
Tôi có một xu hướng rõ ràng đối với vấn đề này. |
662 |
HSK 06 |
Tính từ |
清 |
qīng |
clear; quiet; distinct; thoroughly; the Qing Dynasty |
Thanh |
Sạch sẽ, rõ ràng |
清晨的空气非常新鲜。 |
Qīngchén de kōngqì fēicháng xīnxiān. |
Không khí buổi sáng rất trong lành. |
663 |
HSK 06 |
Động từ |
清洁 |
qīngjié |
clean |
Thanh tiệt |
Dọn dẹp, làm sạch |
她每天都会清洁房间。 |
Tā měitiān dūhuì qīngjié fángjiān. |
Cô ấy dọn dẹp phòng mỗi ngày. |
664 |
HSK 06 |
Danh từ |
清洁工 |
qīng jié gōng |
dustman; cleaner |
Thanh tiệt công |
Công nhân vệ sinh |
清洁工每天早晨都会打扫街道。 |
Qīngjié gōng měitiān zǎochén dūhuì dǎsǎo jiēdào. |
Công nhân vệ sinh dọn dẹp đường phố mỗi sáng. |
665 |
HSK 06 |
Danh từ |
清明节 |
qīng míng jié |
Tomb-Sweeping Day; Ching Ming Festival |
Thanh minh tiết |
Tết Thanh Minh (Lễ tảo mộ) |
每年清明节,我们都会去祭拜祖先。 |
Měi nián qīngmíng jié, wǒmen dūhuì qù jìbài zǔxiān. |
Mỗi năm vào Tết Thanh Minh, chúng tôi đều đi thăm mộ tổ tiên. |
666 |
HSK 06 |
Động từ |
清洗 |
qīng xǐ |
wash; clean; rinse; purge; comb out |
Thanh tẩy |
Rửa sạch, giặt |
我需要清洗我的衣服。 |
Wǒ xūyào qīngxǐ wǒ de yīfú. |
Tôi cần giặt quần áo của mình. |
667 |
HSK 06 |
Danh từ |
情绪 |
qíngxù |
emotion |
Tình tự |
Tình cảm, cảm xúc |
她的情绪非常不稳定。 |
Tā de qíngxù fēicháng bù wěndìng. |
Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định. |
668 |
HSK 06 |
Động từ |
求职 |
qiú zhí |
job hunting; job wanted |
Cầu chức |
Tìm việc |
他正在积极求职。 |
Tā zhèngzài jījí qiúzhí. |
Anh ấy đang tích cực tìm việc. |
669 |
HSK 06 |
Danh từ |
球拍 |
qiú pāi |
racket; racquet |
Cầu phách |
Vợt bóng |
他用新的球拍打网球。 |
Tā yòng xīn de qiúpāi dǎ wǎngqiú. |
Anh ấy chơi tennis bằng vợt mới. |
670 |
HSK 06 |
Danh từ |
球星 |
qiú xīng |
star |
Cầu tinh |
Ngôi sao thể thao |
他是世界著名的足球球星。 |
Tā shì shìjiè zhùmíng de zúqiú qiúxīng. |
Anh ấy là ngôi sao bóng đá nổi tiếng thế giới. |
671 |
HSK 06 |
Danh từ |
球员 |
qiú yuán |
player |
Cầu viên |
Cầu thủ |
这支队伍有许多优秀的球员。 |
Zhè zhī duìwǔ yǒu xǔduō yōuxiù de qiúyuán. |
Đội bóng này có nhiều cầu thủ xuất sắc. |
672 |
HSK 06 |
Động từ |
区分 |
qūfēn |
Distinguish |
Khu phân |
Phân biệt |
我们很难区分这两个人。 |
Wǒmen hěn nán qūfēn zhè liǎng gè rén. |
Chúng tôi rất khó phân biệt hai người này. |
673 |
HSK 06 |
Danh từ |
渠道 |
qúdào |
channel |
Kênh đạo |
Kênh, phương thức |
这个产品通过多种渠道销售。 |
Zhège chǎnpǐn tōngguò duō zhǒng qúdào xiāoshòu. |
Sản phẩm này được bán qua nhiều kênh khác nhau. |
674 |
HSK 06 |
Động từ |
取款 |
qǔ kuǎn |
withdrawal |
Thủ khoản |
Rút tiền |
我去银行取款。 |
Wǒ qù yínháng qǔkuǎn. |
Tôi đi rút tiền ở ngân hàng. |
675 |
HSK 06 |
Danh từ |
取款机 |
qǔ kuǎn jī |
ATM; cash dispenser |
Thủ khoản cơ |
Máy rút tiền |
取款机在银行外面。 |
Qǔkuǎn jī zài yínháng wàimiàn. |
Máy rút tiền nằm ngoài ngân hàng. |
676 |
HSK 06 |
Động từ |
去掉 |
qù diào |
get rid of; do away with; take out |
Khứ điểu |
Loại bỏ, bỏ đi |
请去掉这句话。 |
Qǐng qùdiào zhè jù huà. |
Xin bỏ câu này đi. |
677 |
HSK 06 |
Danh từ |
权 |
quán |
power; authority; right; tentatively |
Quyền |
Quyền, quyền lợi |
每个人都有表达自己权利的权利。 |
Měi gè rén dōu yǒu biǎodá zìjǐ quánlì de quánlì. |
Mỗi người đều có quyền bày tỏ quyền lợi của mình. |
678 |
HSK 06 |
Danh từ |
权力 |
quánlì |
power |
Quyền lực |
Quyền lực |
他掌握了很大的权力。 |
Tā zhǎngwòle hěn dà de quánlì. |
Anh ấy nắm giữ quyền lực rất lớn. |
679 |
HSK 06 |
Danh từ |
全力 |
quán lì |
full force; all-out; sparing no effort |
Toàn lực |
Toàn bộ sức lực |
他以全力支持这项计划。 |
Tā yǐ quánlì zhīchí zhè xiàng jìhuà. |
Anh ấy hỗ trợ kế hoạch này với toàn bộ sức lực. |
680 |
HSK 06 |
Tính từ |
全新 |
quán xīn |
new; brand new |
Toàn tân |
Mới hoàn toàn |
这是一辆全新的汽车。 |
Zhè shì yī liàng quánxīn de qìchē. |
Đây là một chiếc xe ô tô hoàn toàn mới. |
681 |
HSK 06 |
Danh từ |
券 |
quàn |
certificate; ticket |
Quyển |
Phiếu, vé |
我们可以用优惠券购买商品。 |
Wǒmen kěyǐ yòng yōuhuì quàn gòumǎi shāngpǐn. |
Chúng tôi có thể dùng phiếu giảm giá để mua hàng. |
682 |
HSK 06 |
Danh từ |
缺陷 |
quēxiàn |
defect |
Khuyết hạn |
Khuyết điểm, sai sót |
这个产品有一些缺陷。 |
Zhège chǎnpǐn yǒu yīxiē quēxiàn. |
Sản phẩm này có một số khuyết điểm. |
683 |
HSK 06 |
Liên từ |
却是 |
què shì |
nevertheless; however |
Tuyệt thị |
Tuy nhiên, lại là |
他很忙,却是帮了我。 |
Tā hěn máng, què shì bāngle wǒ. |
Anh ấy rất bận, nhưng lại giúp tôi. |
684 |
HSK 06 |
Động từ |
让座 |
ràng zuò |
offer one’s seat to sb. |
Nhượng tọa |
Nhường ghế |
请给老人让座。 |
Qǐng gěi lǎorén ràngzuò. |
Xin vui lòng nhường ghế cho người già. |
685 |
HSK 06 |
Danh từ |
热点 |
rè diǎn |
hot spot; hot point |
Nhiệt điểm |
Điểm nóng, chủ đề nóng |
这是当前的热点话题。 |
Zhè shì dāngqián de rèdiǎn huàtí. |
Đây là chủ đề nóng hiện nay. |
686 |
HSK 06 |
Danh từ |
热水 |
rè shuǐ |
hot water |
Nhiệt thủy |
Nước nóng |
早晨他喜欢喝一杯热水。 |
Zǎochén tā xǐhuān hē yī bēi rè shuǐ. |
Buổi sáng anh ấy thích uống một cốc nước nóng. |
687 |
HSK 06 |
Danh từ |
热水器 |
rè shuǐ qì |
water heater; hot-water heater |
Nhiệt thủy khí |
Máy nước nóng |
他们家安装了一个新的热水器。 |
Tāmen jiā ānzhuāngle yīgè xīn de rè shuǐqì. |
Gia đình họ đã lắp một máy nước nóng mới. |
688 |
HSK 06 |
Danh từ |
热线 |
rè xiàn |
hotline |
Nhiệt tuyến |
Đường dây nóng |
你可以拨打热线电话求助。 |
Nǐ kěyǐ bōdǎ rèxiàn diànhuà qiúzhù. |
Bạn có thể gọi đường dây nóng để yêu cầu trợ giúp. |
689 |
HSK 06 |
Danh từ |
人权 |
rén quán |
human rights |
Nhân quyền |
Quyền con người |
人权应该得到保障。 |
Rénquán yīnggāi dédào bǎozhàng. |
Quyền con người nên được bảo vệ. |
690 |
HSK 06 |
Động từ |
认同 |
rèn tóng |
identify with; self-identity; acknowledge |
Nhận đồng |
Đồng ý, công nhận |
我认同他的观点。 |
Wǒ rèntóng tā de guāndiǎn. |
Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy. |
691 |
HSK 06 |
Danh từ |
日夜 |
rì yè |
day and night; round the clock |
Nhật dạ |
Ngày đêm |
他日夜忙于工作。 |
tā rì yè máng yú gōngzuò. |
Anh ta suốt ngày đêm bận rộn với công việc. |
692 |
HSK 06 |
Danh từ |
日语 |
rì yǔ |
Japanese language |
Nhật ngữ |
Tiếng Nhật |
我正在学习日语。 |
wǒ zhèngzài xuéxí rìyǔ. |
Tôi đang học tiếng Nhật. |
693 |
HSK 06 |
Động từ |
融合 |
róng hé |
fuse; merge; mix |
Dung hợp |
Hòa nhập, hòa trộn |
这个项目将不同领域的技术融合在一起。 |
zhège xiàngmù jiāng bùtóng lǐngyù de jìshù rónghé zài yīqǐ. |
Dự án này sẽ hòa nhập các công nghệ từ các lĩnh vực khác nhau. |
694 |
HSK 06 |
Động từ |
融入 |
róng rù |
assimilate into; blend in |
Dung nhập |
Hòa nhập vào, thâm nhập |
他很快融入了这个团队。 |
tā hěn kuài róngrùle zhège tuánduì. |
Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội nhóm này. |
695 |
HSK 06 |
Liên từ |
如 |
rú |
as; if; according to |
Như |
Như, ví như |
他如同一位英雄。 |
tā rútóng yī wèi yīngxióng. |
Anh ấy giống như một anh hùng. |
696 |
HSK 06 |
Thành ngữ |
如一 |
rú yī |
consistent |
Như nhất |
Giống như, đồng nhất |
他们的意见如一。 |
tāmen de yìjiàn rú yī. |
Ý kiến của họ đồng nhất. |
697 |
HSK 06 |
Danh từ |
乳制品 |
rǔ zhì pǐn |
dairy product |
Nhũ chế phẩm |
Sản phẩm từ sữa |
我每天都喝乳制品。 |
wǒ měitiān dōu hē rǔ zhìpǐn. |
Tôi uống sản phẩm từ sữa mỗi ngày. |
698 |
HSK 06 |
Động từ |
入 |
rù |
enter; join; income |
Nhập |
Vào, gia nhập |
他已经入学了。 |
tā yǐjīng rùxuéle. |
Anh ấy đã nhập học. |
699 |
HSK 06 |
Động từ |
入学 |
rù xué |
admission; start school |
Nhập học |
Nhập học |
她计划明年入学。 |
tā jìhuà míngnián rùxué. |
Cô ấy dự định nhập học vào năm sau. |
700 |
HSK 06 |
Liên từ |
若 |
ruò |
like; seem; as; if |
Nhược |
Nếu, như |
若有问题,请随时联系我。 |
ruò yǒu wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ. |
Nếu có vấn đề, hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào. |
701 |
HSK 06 |
Động từ |
塞 |
sāi |
fill in; squeeze; stuff; stopper |
Tắc |
Nhét, chặn |
他把信封塞进了信箱。 |
tā bǎ xìnfēng sāi jìnle xìnxiāng. |
Anh ấy nhét phong bì vào hộp thư. |
702 |
HSK 06 |
Danh từ |
赛 |
sài |
match; compete; contest; competition |
Tái |
Cuộc thi |
他们参加了一个国际赛。 |
tāmen cānjiāle yīgè guójì sài. |
Họ tham gia một cuộc thi quốc tế. |
703 |
HSK 06 |
Danh từ |
赛场 |
sài chǎng |
arena; competition terrain |
Tái trường |
Sân thi đấu |
赛场上充满了紧张的气氛。 |
sàichǎng shàng chōngmǎnle jǐnzhāng de qìfēn. |
Sân thi đấu đầy không khí căng thẳng. |
704 |
HSK 06 |
Danh từ |
三明治 |
sān míng zhì |
sandwich |
Tam minh trí |
Bánh mì kẹp |
我吃了一个三明治。 |
wǒ chīle yīgè sānmíngzhì. |
Tôi đã ăn một cái bánh mì kẹp. |
705 |
HSK 06 |
Động từ |
丧失 |
sàngshī |
lose |
Tang thất |
Mất, thất lạc |
他丧失了工作。 |
tā sàngshīle gōngzuò. |
Anh ấy đã mất công việc. |
706 |
HSK 06 |
Danh từ |
山峰 |
shān fēng |
mountain peak |
Sơn phong |
Đỉnh núi |
我们到达了山峰。 |
wǒmen dàodále shānfēng. |
Chúng tôi đã đến đỉnh núi. |
707 |
HSK 06 |
Danh từ |
山谷 |
shān gǔ |
valley |
Sơn cốc |
Thung lũng |
我们穿越了一个深山谷。 |
wǒmen chuānyuèle yīgè shēn shāngǔ. |
Chúng tôi đã vượt qua một thung lũng sâu. |
708 |
HSK 06 |
Danh từ |
山坡 |
shān pō |
hillside; mountain slope |
Sơn pha |
Sườn núi, đồi núi |
他在山坡上跑步。 |
tā zài shānpō shàng pǎobù. |
Anh ấy chạy bộ trên sườn núi. |
709 |
HSK 06 |
Danh từ |
伤口 |
shāng kǒu |
wound; cut |
Thương khẩu |
Vết thương |
他受伤了,伤口很深。 |
tā shòushāngle, shāngkǒu hěn shēn. |
Anh ấy bị thương, vết thương rất sâu. |
710 |
HSK 06 |
Danh từ |
伤亡 |
shāng wáng |
injuries and deaths; casualties |
Thương vong |
Tổn thất, tử vong |
这次事故造成了严重的伤亡。 |
zhè cì shìgù zàochéngle yánzhòng de shāngwáng. |
Tai nạn lần này gây ra tổn thất nghiêm trọng. |
711 |
HSK 06 |
Danh từ |
伤员 |
shāng yuán |
wounded |
Thương viên |
Người bị thương |
医院收治了许多伤员。 |
yīyuàn shōuzhìle xǔduō shāngyuán. |
Bệnh viện đã tiếp nhận nhiều người bị thương. |
712 |
HSK 06 |
Danh từ |
商城 |
shāng chéng |
mall |
Thương thành |
Trung tâm thương mại |
这个商城里有很多商店。 |
zhège shāngchéng lǐ yǒu hěn duō shāngdiàn. |
Trong trung tâm thương mại này có rất nhiều cửa hàng. |
713 |
HSK 06 |
Động từ |
上当 |
shàngdàng |
be fooled |
Thượng đương |
Bị lừa |
他上当了,买了假货。 |
tā shàngdàngle, mǎile jiǎhuò. |
Anh ta bị lừa, mua phải hàng giả. |
714 |
HSK 06 |
Danh từ |
上帝 |
shàng dì |
God |
Thượng đế |
Chúa, thần |
上帝保佑我们。 |
shàngdì bǎoyuàn wǒmen. |
Chúa bảo vệ chúng ta. |
715 |
HSK 06 |
Động từ |
上市 |
shàng shì |
appear on the market; listed |
Thượng thị |
Niêm yết, ra mắt |
这家公司今天上市了。 |
zhè jiā gōngsī jīntiān shàngshìle. |
Công ty này đã niêm yết hôm nay. |
716 |
HSK 06 |
Động từ |
上台 |
shàng tái |
appear on the stage; come into power |
Thượng đài |
Lên sân khấu, lên bục |
他上台发表了演讲。 |
tā shàngtái fābiǎole yǎnjiǎng. |
Anh ấy lên sân khấu để phát biểu. |
717 |
HSK 06 |
Động từ |
上演 |
shàng yǎn |
perform; staged; put on the stage |
Thượng diễn |
Công chiếu, biểu diễn |
这部电影将在明天上演。 |
zhè bù diànyǐng jiāng zài míngtiān shàngyǎn. |
Bộ phim này sẽ được công chiếu vào ngày mai. |
718 |
HSK 06 |
Danh từ |
勺 |
sháo |
spoon |
Tiêu |
Cái thìa, muỗng |
他用勺子舀汤。 |
tā yòng sháozi yǎo tāng. |
Anh ấy dùng muỗng để múc súp. |
719 |
HSK 06 |
Danh từ |
少儿 |
shào ér |
children |
Thiếu nhi |
Trẻ em |
这是一本少儿读物。 |
zhè shì yī běn shào'ér dúwù. |
Đây là một cuốn sách dành cho trẻ em. |
720 |
HSK 06 |
Danh từ |
舌头 |
shétou |
Tongue |
Thiệt đầu |
Lưỡi |
他舌头很灵活。 |
tā shétou hěn línghuó. |
Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt. |
721 |
HSK 06 |
Danh từ |
设计师 |
shè jì shī |
designer |
Thiết kế sư |
Nhà thiết kế |
他是一位著名的设计师。 |
Tā shì yī wèi zhùmíng de shèjì shī. |
Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng. |
722 |
HSK 06 |
Động từ |
涉及 |
shèjí |
Involve |
Thiệp nhập |
Liên quan đến, đề cập đến |
这个问题涉及很多方面。 |
Zhège wèntí shèjí hěn duō fāngmiàn. |
Vấn đề này liên quan đến nhiều khía cạnh. |
723 |
HSK 06 |
Động từ |
深化 |
shēn huà |
deepen; intensify |
Thâm hóa |
Làm sâu sắc |
我们需要深化改革。 |
Wǒmen xūyào shēnhuà gǎigé. |
Chúng ta cần làm sâu sắc cải cách. |
724 |
HSK 06 |
Trạng từ |
深深 |
shēn shēn |
deeply; profoundly; deep |
Thâm thâm |
Sâu sắc, sâu đậm |
他深深地感到愧疚。 |
Tā shēnshēn de gǎndào kuìjiù. |
Anh ấy cảm thấy hối hận sâu sắc. |
725 |
HSK 06 |
Động từ |
审查 |
shěnchá |
Examination |
Thẩm tra |
Kiểm tra, duyệt xét |
我们需要审查这些文件。 |
Wǒmen xūyào shěnchá zhèxiē wénjiàn. |
Chúng ta cần kiểm tra các tài liệu này. |
726 |
HSK 06 |
Động từ |
升级 |
shēng jí |
upgrade; be stepped up; escalate |
Thăng cấp |
Nâng cấp |
我们将升级软件。 |
Wǒmen jiāng shēngjí ruǎnjiàn. |
Chúng ta sẽ nâng cấp phần mềm. |
727 |
HSK 06 |
Động từ |
升学 |
shēng xué |
enter a higher school |
Thăng học |
Tiến lên học tiếp |
他计划升学到大学。 |
Tā jìhuà shēngxué dào dàxué. |
Anh ấy dự định học tiếp lên đại học. |
728 |
HSK 06 |
Động từ |
升值 |
shēng zhí |
appreciation; appreciate; increase in value |
Thăng giá |
Tăng giá trị |
房价升值得很快。 |
Fángjià shēngzhí de hěn kuài. |
Giá nhà tăng nhanh. |
729 |
HSK 06 |
Danh từ |
生活费 |
shēng huó fèi |
living expenses; cost of living; alimony |
Sinh hoạt phí |
Chi phí sinh hoạt |
我的生活费很高。 |
Wǒ de shēnghuófèi hěn gāo. |
Chi phí sinh hoạt của tôi rất cao. |
730 |
HSK 06 |
Động từ |
省钱 |
shěng qián |
save money |
Tỉnh tiền |
Tiết kiệm tiền |
他每天都在努力省钱。 |
Tā měitiān dōu zài nǔlì shěng qián. |
Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng tiết kiệm tiền. |
731 |
HSK 06 |
Danh từ |
圣诞节 |
shèng dàn jié |
Christmas |
Thánh đản tiết |
Lễ Giáng Sinh |
我们全家都庆祝圣诞节。 |
Wǒmen quán jiā dōu qìngzhù shèngdànjié. |
Cả gia đình tôi đều tổ chức lễ Giáng Sinh. |
732 |
HSK 06 |
Động từ |
盛行 |
shèngxíng |
Prevalence |
Thịnh hành |
Phổ biến, thịnh hành |
这种做法在这个城市盛行。 |
Zhè zhǒng zuòfǎ zài zhège chéngshì shèngxíng. |
Phương pháp này rất thịnh hành ở thành phố này. |
733 |
HSK 06 |
Danh từ |
师父 |
shī fu |
master; a polite form of address to a monk or nun |
Sư phụ |
Sư phụ |
他的师父是一位著名的武术家。 |
Tā de shīfù shì yī wèi zhùmíng de wǔshùjiā. |
Sư phụ của anh ấy là một võ sư nổi tiếng. |
734 |
HSK 06 |
Danh từ |
师生 |
shī shēng |
teacher and student |
Sư sinh |
Thầy và trò |
我们学校有良好的师生关系。 |
Wǒmen xuéxiào yǒu liánghǎo de shīshēng guānxì. |
Trường chúng tôi có mối quan hệ thầy trò tốt. |
735 |
HSK 06 |
Trạng từ |
时而 |
shí’ér |
from time to time; now … now … |
Thời nhi |
Đôi khi |
他时而感到孤独。 |
Tā shí ér gǎndào gūdú. |
Đôi khi anh ấy cảm thấy cô đơn. |
736 |
HSK 06 |
Danh từ |
时节 |
shí jié |
season; time |
Thời tiết |
Mùa, thời kỳ |
春节是中国最重要的时节。 |
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de shíjié. |
Tết Nguyên Đán là mùa lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc. |
737 |
HSK 06 |
Danh từ |
时期 |
shíqī |
period |
Thời kỳ |
Thời kỳ, giai đoạn |
这是我们事业发展的关键时期。 |
Zhè shì wǒmen shìyè fāzhǎn de guānjiàn shíqī. |
Đây là giai đoạn quan trọng trong sự phát triển sự nghiệp của chúng tôi. |
738 |
HSK 06 |
Trạng từ |
时时 |
shí shí |
often; constantly |
Thời thời |
Liên tục, luôn luôn |
他时时提醒我注意健康。 |
Tā shíshí tíxǐng wǒ zhùyì jiànkāng. |
Anh ấy luôn luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sức khỏe. |
739 |
HSK 06 |
Danh từ |
时装 |
shí zhuāng |
fashion; fashionable dress |
Thời trang |
Thời trang |
这家店出售最新的时装。 |
Zhè jiā diàn chūshòu zuìxīn de shízhuāng. |
Cửa hàng này bán thời trang mới nhất. |
740 |
HSK 06 |
Động từ |
识 |
shí |
knowledge; know; remember |
Thức |
Nhận thức, biết |
他识字很早。 |
Tā shízì hěn zǎo. |
Anh ấy biết chữ rất sớm. |
741 |
HSK 06 |
Động từ |
识字 |
shí zì |
learn to read; literacy |
Thức tự |
Biết chữ |
她从小就开始识字。 |
Tā cóng xiǎo jiù kāishǐ shízì. |
Cô ấy bắt đầu biết chữ từ khi còn nhỏ. |
742 |
HSK 06 |
Động từ |
实践 |
shíjiàn |
practice |
Thực tiễn |
Thực hành |
只有通过实践,我们才能掌握知识。 |
Zhǐyǒu tōngguò shíjiàn, wǒmen cáinéng zhǎngwò zhīshì. |
Chỉ thông qua thực hành, chúng ta mới có thể nắm vững kiến thức. |
743 |
HSK 06 |
Danh từ |
食欲 |
shí yù |
appetite |
Thực dục |
Thèm ăn |
我的食欲很好。 |
Wǒ de shíyù hěn hǎo. |
Tôi có cảm giác thèm ăn tốt. |
744 |
HSK 06 |
Danh từ |
市民 |
shì mín |
citizen; city resident |
Thị dân |
Công dân |
市民们在公园里散步。 |
Shìmínmen zài gōngyuán lǐ sànbù. |
Công dân đang đi bộ trong công viên. |
745 |
HSK 06 |
Danh từ |
事后 |
shì hòu |
after the event; afterwards |
Sự hậu |
Sau khi xảy ra |
事后我才知道他错了。 |
Shìhòu wǒ cái zhīdào tā cuòle. |
Sau khi xảy ra, tôi mới biết anh ấy sai. |
746 |
HSK 06 |
Danh từ |
试点 |
shì diǎn |
pilot; launch a pilot project |
Thí điểm |
Điểm thử nghiệm |
这是一个新的试点项目。 |
Zhè shì yīgè xīn de shìdiǎn xiàngmù. |
Đây là một dự án thử nghiệm mới. |
747 |
HSK 06 |
Tính từ |
适当 |
shì dàng |
suitable; proper; appropriate |
Thích đáng |
Thích hợp |
我们需要采取适当的措施。 |
Wǒmen xūyào cǎiqǔ shìdàng de cuòshī. |
Chúng ta cần áp dụng các biện pháp thích hợp. |
748 |
HSK 06 |
Động từ |
收藏 |
shōucáng |
Collection |
Thu tàng |
Sưu tầm |
他喜欢收藏古董。 |
Tā xǐhuān shōucáng gǔdǒng. |
Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ. |
749 |
HSK 06 |
Động từ |
收取 |
shōu qǔ |
charge |
Thu thủ |
Thu, nhận |
公司收取了服务费。 |
Gōngsī shōuqǔle fúwù fèi. |
Công ty đã thu phí dịch vụ. |
750 |
HSK 06 |
Động từ |
收养 |
shōu yǎng |
adoption; adopt |
Thu dưỡng |
Nhận nuôi |
他们收养了一只小猫。 |
Tāmen shōuyǎngle yī zhī xiǎo māo. |
Họ đã nhận nuôi một con mèo con. |
751 |
HSK 06 |
Danh từ |
手续费 |
shǒu xù fèi |
handling fee; commission charges |
Thủ tục phí |
Phí dịch vụ |
这次交易没有任何手续费。 |
zhè cì jiāoyì méiyǒu rènhé shǒuxù fèi. |
Giao dịch này không có bất kỳ phí thủ tục nào. |
752 |
HSK 06 |
Danh từ |
首(名) |
shǒu |
head; leader; chief; aspect |
Thủ (danh) |
Hàng đầu, chính |
他是首席代表。 |
tā shì shǒuxí dàibiǎo. |
Anh ấy là đại diện chính. |
753 |
HSK 06 |
Trạng từ |
首次 |
shǒu cì |
for the first time; first |
Thủ thức |
Lần đầu |
这是我首次访问中国。 |
zhè shì wǒ shǒucì fǎngwèn Zhōngguó. |
Đây là lần đầu tôi thăm Trung Quốc. |
754 |
HSK 06 |
Danh từ |
首脑 |
shǒu nǎo |
head; leader; headman |
Thủ não |
Lãnh đạo, đầu não |
他是国家的首脑。 |
tā shì guójiā de shǒunǎo. |
Anh ấy là lãnh đạo của quốc gia. |
755 |
HSK 06 |
Danh từ |
首席 |
shǒu xí |
chief; seat of honor |
Thủ tịch |
Chủ tịch, trưởng |
他是公司的首席执行官。 |
tā shì gōngsī de shǒuxí zhíxíngguān. |
Anh ấy là giám đốc điều hành của công ty. |
756 |
HSK 06 |
Danh từ |
首相 |
shǒu xiàng |
prime minister |
Thủ tướng |
Thủ tướng |
英国首相访问了中国。 |
Yīngguó shǒuxiàng fǎngwènle Zhōngguó. |
Thủ tướng Anh đã thăm Trung Quốc. |
757 |
HSK 06 |
Danh từ |
书房 |
shū fáng |
study |
Thư phòng |
Phòng sách |
他在书房里看书。 |
tā zài shūfáng lǐ kànshū. |
Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách. |
758 |
HSK 06 |
Danh từ |
薯片 |
shǔ piàn |
chips; crisps; potato chips |
Thổ phiến |
Khoai tây chiên |
我喜欢吃薯片。 |
wǒ xǐhuān chī shǔpiàn. |
Tôi thích ăn khoai tây chiên. |
759 |
HSK 06 |
Danh từ |
薯条 |
shǔ tiáo |
french fries |
Thổ điều |
Khoai tây chiên dài |
我点了一份薯条。 |
wǒ diǎnle yī fèn shǔtiáo. |
Tôi đã gọi một phần khoai tây chiên. |
760 |
HSK 06 |
Danh từ |
双打 |
shuāng dǎ |
doubles; pair game |
Song đả |
Đánh đôi |
我们参加了双打比赛。 |
wǒmen cānjiāle shuāngdǎ bǐsài. |
Chúng tôi đã tham gia trận đấu đôi. |
761 |
HSK 06 |
Tính từ |
爽 |
shuǎng |
bright; clear; frank; straightforward; openhearted; feel well |
Sảng |
Sảng khoái, dễ chịu |
这顿饭吃得很爽。 |
zhè dùn fàn chī dé hěn shuǎng. |
Bữa ăn này ăn rất ngon. |
762 |
HSK 06 |
Danh từ |
水泥 |
shuǐní |
cement |
Thủy nê |
Xi măng |
他们用水泥建造了大楼。 |
tāmen yòng shuǐní jiànzàole dàlóu. |
Họ đã sử dụng xi măng để xây dựng tòa nhà. |
763 |
HSK 06 |
Danh từ |
税 |
shuì |
tax |
Thuế |
Thuế |
我们要交税。 |
wǒmen yào jiāo shuì. |
Chúng ta phải nộp thuế. |
764 |
HSK 06 |
Tính từ |
顺 |
shùn |
along; with; obey; yield to; listen to; incidentally; in passin |
Thuận |
Thuận, thuận lợi |
他顺利通过了考试。 |
tā shùnlì tōngguòle kǎoshì. |
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách thuận lợi. |
765 |
HSK 06 |
Danh từ |
说明书 |
shuō míng shū |
manual; synopsis |
Thuyết minh thư |
Hướng dẫn sử dụng |
请仔细阅读说明书。 |
qǐng zǐxì yuèdú shuōmíngshū. |
Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng. |
766 |
HSK 06 |
Cụm từ |
说实话 |
shuō shí huà |
to be frank; tell the truth; to be honest |
Thuyết thực thoại |
Nói thật |
说实话,我不喜欢这个电影。 |
shuō shíhuà, wǒ bù xǐhuān zhège diànyǐng. |
Nói thật, tôi không thích bộ phim này. |
767 |
HSK 06 |
Danh từ |
司长 |
sī zhǎng |
director; department Chief |
Ty trưởng |
Giám đốc bộ, trưởng bộ |
他是教育部的司长。 |
tā shì jiàoyù bù de sīzhǎng. |
Anh ấy là giám đốc bộ Giáo dục. |
768 |
HSK 06 |
Danh từ |
死亡 |
sǐwáng |
death |
Tử vong |
Tử vong, chết |
事故导致了多人的死亡。 |
shìgù dǎozhìle duō rén de sǐwáng. |
Tai nạn đã dẫn đến cái chết của nhiều người. |
769 |
HSK 06 |
Trạng từ |
四处 |
sì chù |
around; all over the place; in all directions |
Tứ xứ |
Khắp nơi, bốn phương |
我们四处寻找答案。 |
wǒmen sìchù xúnzhǎo dá'àn. |
Chúng tôi tìm kiếm câu trả lời khắp nơi. |
770 |
HSK 06 |
Danh từ |
寺 |
sì |
temple |
Tự |
Chùa, miếu |
我们参观了一个古老的寺。 |
wǒmen cānguānle yīgè gǔlǎo de sì. |
Chúng tôi đã tham quan một ngôi chùa cổ. |
771 |
HSK 06 |
Động từ |
送礼 |
sòng lǐ |
present; send gifts |
Tống lễ |
Tặng quà |
他送礼给了老板。 |
tā sòng lǐ gěile lǎobǎn. |
Anh ấy tặng quà cho ông chủ. |
772 |
HSK 06 |
Động từ |
送行 |
sòng xíng |
see off; give a send-off party |
Tống hành |
Tiễn biệt |
我们去机场送行。 |
wǒmen qù jīchǎng sòngxíng. |
Chúng tôi đến sân bay tiễn biệt. |
773 |
HSK 06 |
Danh từ |
素质 |
sùzhì |
quality |
Tố chất |
Chất lượng, phẩm chất |
他的素质非常高。 |
tā de sùzhì fēicháng gāo. |
Phẩm chất của anh ấy rất cao. |
774 |
HSK 06 |
Động từ |
算了 |
suàn le |
forget it |
Toán liễu |
Bỏ qua, thôi, quên đi |
算了,我们以后再谈吧。 |
suànle, wǒmen yǐhòu zài tán ba. |
Thôi đi, chúng ta sẽ nói sau. |
775 |
HSK 06 |
Động từ |
算是 |
suàn shì |
at last; be considered |
Toán thị |
Được coi là, xem như |
这算是我第一次做饭。 |
zhè suàn shì wǒ dì yī cì zuò fàn. |
Đây coi như là lần đầu tôi nấu ăn. |
776 |
HSK 06 |
Liên từ |
虽 |
suī |
though; although; even if |
Tuy |
Mặc dù, tuy |
虽然天气不好,我们还是去爬山了。 |
suīrán tiānqì bù hǎo, wǒmen háishì qù páshānle. |
Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn đi leo núi. |
777 |
HSK 06 |
Danh từ |
岁数 |
suì shù |
age |
Tuế số |
Tuổi tác |
你今年多少岁数? |
nǐ jīnnián duōshao suìshu? |
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
778 |
HSK 06 |
Trợ từ |
所(助) |
suǒ |
(auxiliary word) |
Sở |
Cái mà, nơi mà |
这是我所知道的信息。 |
zhè shì wǒ suǒ zhīdào de xìnxī. |
Đây là thông tin mà tôi biết. |
779 |
HSK 06 |
Tính từ |
踏实 |
tāshi |
earnest, steady and sure |
Đạp thực |
Yên tâm, chắc chắn |
他的工作很踏实。 |
tā de gōngzuò hěn tàshí. |
Công việc của anh ấy rất vững vàng. |
780 |
HSK 06 |
Danh từ |
塔 |
tǎ |
tower |
Tháp |
Tháp, tháp chuông |
这座塔非常高。 |
zhè zuò tǎ fēicháng gāo. |
Tòa tháp này rất cao. |
781 |
HSK 06 |
Động từ |
踏 |
tà |
step on; stamp; tread; trample |
Đạp |
Dẫm, bước lên |
他一脚踏上了石头。 |
Tā yī jiǎo tà shàngle shítou. |
Anh ấy dẫm lên viên đá bằng một chân. |
782 |
HSK 06 |
Danh từ |
台灯 |
tái dēng |
desk lamp; table lamp; reading lamp |
Đài đăng |
Đèn bàn |
我在桌子上放了台灯。 |
Wǒ zài zhuōzi shàng fàngle táidēng. |
Tôi đặt một chiếc đèn bàn trên bàn. |
783 |
HSK 06 |
Danh từ |
太阳能 |
tài yáng néng |
solar energy |
Thái dương năng |
Năng lượng mặt trời |
我们家装了太阳能板。 |
Wǒmen jiā zhuāngle tàiyángnéng bǎn. |
Gia đình tôi đã lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời. |
784 |
HSK 06 |
Động từ |
叹气 |
tànqì |
Sigh |
Thán khí |
Thở dài |
他听了这个消息,忍不住叹气。 |
Tā tīngle zhège xiāoxī, rěn bù zhù tànqì. |
Anh ấy nghe tin này, không kìm được thở dài. |
785 |
HSK 06 |
Động từ |
探索 |
tànsuǒ |
explore |
Thám thố |
Khám phá |
我们正在探索新技术。 |
Wǒmen zhèngzài tànsuǒ xīn jìshù. |
Chúng tôi đang khám phá công nghệ mới. |
786 |
HSK 06 |
Động từ |
探讨 |
tàntǎo |
discuss; probe into |
Thám thảo |
Thảo luận, nghiên cứu |
大家在会议上探讨了这个问题。 |
Dàjiā zài huìyì shàng tàntǎo le zhège wèntí. |
Mọi người đã thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp. |
787 |
HSK 06 |
Lượng từ |
趟 |
tàng |
Trip |
Đoạn |
Chuyến (dùng cho việc đi lại) |
我已经走了三趟。 |
Wǒ yǐjīng zǒule sān tàng. |
Tôi đã đi ba chuyến rồi. |
788 |
HSK 06 |
Động từ |
掏 |
tāo |
Dig |
Tháo |
Lấy ra, móc ra |
他从口袋里掏出了钱包。 |
Tā cóng kǒudài lǐ tāo chūle qiánbāo. |
Anh ấy móc ví từ trong túi ra. |
789 |
HSK 06 |
Tính từ |
特 |
tè |
particular; special; exceptional; unusual; especially; very |
Đặc |
Đặc biệt |
这是一个特大的问题。 |
Zhè shì yīgè tè dà de wèntí. |
Đây là một vấn đề đặc biệt lớn. |
790 |
HSK 06 |
Tính từ |
特大 |
tè dà |
especially big; most |
Đặc đại |
Rất lớn, đặc biệt lớn |
他是一个特大的明星。 |
Tā shì yīgè tè dà de míngxīng. |
Anh ấy là một ngôi sao đặc biệt lớn. |
791 |
HSK 06 |
Trạng từ |
特地 |
tè dì |
for a special purpose; specially |
Đặc địa |
Đặc biệt, cố ý |
他特地为我准备了生日礼物。 |
Tā tèdì wèi wǒ zhǔnbèile shēngrì lǐwù. |
Anh ấy đã chuẩn bị món quà sinh nhật cho tôi đặc biệt. |
792 |
HSK 06 |
Tính từ |
特快 |
tè kuài |
express |
Đặc tốc |
Tốc độ đặc biệt nhanh |
我坐的是特快列车。 |
Wǒ zuò de shì tè kuài lièchē. |
Tôi đi tàu tốc hành. |
793 |
HSK 06 |
Trạng từ |
特意 |
tèyì |
specially |
Đặc ý |
Cố ý, đặc biệt |
他特意给我买了礼物。 |
Tā tèyì gěi wǒ mǎile lǐwù. |
Anh ấy đã cố ý mua quà cho tôi. |
794 |
HSK 06 |
Danh từ |
疼痛 |
téng tòng |
pain; ache; soreness |
Đắng thống |
Cơn đau |
我感到剧烈的疼痛。 |
Wǒ gǎndào jùliè de téngtòng. |
Tôi cảm thấy cơn đau dữ dội. |
795 |
HSK 06 |
Động từ |
踢 |
tī |
kick |
Kích |
Đá, đá bóng |
他踢了一个球。 |
Tā tīle yīgè qiú. |
Anh ấy đá một quả bóng. |
796 |
HSK 06 |
Động từ |
提交 |
tí jiāo |
submit; refer |
Đề giao |
Nộp, gửi |
请在明天之前提交报告。 |
Qǐng zài míngtiān zhīqián tíjiāo bàogào. |
Vui lòng nộp báo cáo trước ngày mai. |
797 |
HSK 06 |
Động từ |
提升 |
tí shēng |
promote; hoist; elevate; promotion |
Đề thăng |
Nâng cao |
这个项目有助于提升效率。 |
Zhège xiàngmù yǒu zhù yú tíshēng xiàolǜ. |
Dự án này giúp nâng cao hiệu quả. |
798 |
HSK 06 |
Tính từ |
天然 |
tiān rán |
natura |
Thiên nhiên |
Tự nhiên, thiên nhiên |
这些食物是天然的。 |
Zhèxiē shíwù shì tiānrán de. |
Những thực phẩm này là tự nhiên. |
799 |
HSK 06 |
Danh từ |
天堂 |
tiāntáng |
heaven |
Thiên đường |
Thiên đường |
我们的目标是创建一个更加美好的天堂。 |
Wǒmen de mùbiāo shì chuàngjiàn yīgè gèng jiā měihǎo de tiāntáng. |
Mục tiêu của chúng ta là xây dựng một thiên đường đẹp hơn. |
800 |
HSK 06 |
Danh từ |
天下 |
tiān xià |
world |
Thiên hạ |
Thế giới |
天下没有不散的宴席。 |
Tiāntiān méiyǒu bù sàn de yànxí. |
Không có bữa tiệc nào là không tàn. |
801 |
HSK 06 |
Động từ |
添 |
tiān |
add; increase; have a baby |
Thiêm |
Thêm vào |
他给我的书包添了一些东西。 |
Tā gěi wǒ de shūbāo tiānle yīxiē dōngxi. |
Anh ấy đã thêm một số thứ vào cặp sách của tôi. |
802 |
HSK 06 |
Danh từ |
田 |
tián |
field; farm |
Điền |
Cánh đồng |
他在田里工作。 |
Tā zài tián lǐ gōngzuò. |
Anh ấy làm việc ở cánh đồng. |
803 |
HSK 06 |
Danh từ |
田径 |
tiánjìng |
Athletics |
Điền cảnh |
Điền kinh |
他是一个很有才华的田径运动员。 |
Tā shì yīgè hěn yǒu cáihuá de tiánjìng yùndòngyuán. |
Anh ấy là một vận động viên điền kinh rất tài năng. |
804 |
HSK 06 |
Danh từ |
跳水 |
tiào shuǐ |
dive; diving |
Kích thủy |
Môn thể thao nhảy cầu |
她参加了跳水比赛。 |
Tā cānjiāle tiàoshuǐ bǐsài. |
Cô ấy tham gia cuộc thi nhảy cầu. |
805 |
HSK 06 |
Động từ |
听取 |
tīng qǔ |
listen to; hear |
Thính thủ |
Lắng nghe |
我们应该听取每个人的意见。 |
Wǒmen yīnggāi tīngqǔ měi gèrén de yìjiàn. |
Chúng ta nên lắng nghe ý kiến của mọi người. |
806 |
HSK 06 |
Động từ |
通报 |
tōng bào |
circulate a notice; circular; bulletin; journal |
Thông báo |
Thông báo |
会议结束后,主办方通报了结果。 |
Huìyì jiéshù hòu, zhǔbàn fāng tōngbào le jiéguǒ. |
Sau khi cuộc họp kết thúc, bên tổ chức đã thông báo kết quả. |
807 |
HSK 06 |
Danh từ |
通道 |
tōng dào |
access; aisle; passage; passageway |
Thông đạo |
Lối đi, hành lang |
这座建筑有多个通道。 |
Zhè zuò jiànzhú yǒu duō gè tōngdào. |
Tòa nhà này có nhiều lối đi. |
808 |
HSK 06 |
Tính từ |
通红 |
tōng hóng |
flush; very red |
Thông hồng |
Đỏ rực, đỏ mặt |
他的脸一下子通红了。 |
Tā de liǎn yīxiàzi tōng hóng le. |
Mặt anh ấy đột nhiên đỏ rực lên. |
809 |
HSK 06 |
Danh từ |
通话 |
tōng huà |
call; converse; communicate by phone |
Thông thoại |
Cuộc gọi |
我正在和他通话。 |
Wǒ zhèngzài hé tā tōnghuà. |
Tôi đang nói chuyện điện thoại với anh ấy. |
810 |
HSK 06 |
Động từ |
通行 |
tōng xíng |
go through; pass through; current; general |
Thông hành |
Đi lại, lưu thông |
这个桥每天都有很多车辆通行。 |
Zhège qiáo měitiān dōu yǒu hěn duō chēliàng tōngxíng. |
Cây cầu này hàng ngày có nhiều xe cộ lưu thông. |
811 |
HSK 06 |
Danh từ |
通讯 |
tōngxùn |
communication |
Thông tin liên lạc |
Liên lạc, truyền thông |
现代通讯技术发展迅速。 |
xiàndài tōngxùn jìshù fāzhǎn xùnsù. |
Công nghệ thông tin liên lạc hiện đại phát triển nhanh chóng. |
812 |
HSK 06 |
Liên từ |
同 |
tóng |
same; similar; alike; like; together |
Đồng |
Cùng, giống nhau |
我们有同样的兴趣。 |
wǒmen yǒu tóngyàng de xìngqù. |
Chúng tôi có cùng sở thích. |
813 |
HSK 06 |
Danh từ |
同胞 |
tóngbāo |
Compatriot |
Đồng bào |
Đồng bào, anh chị em |
他是我的同胞兄弟。 |
tā shì wǒ de tóngbāo xiōngdì. |
Anh ấy là anh em đồng bào của tôi. |
814 |
HSK 06 |
Danh từ |
同行 |
tóng háng |
peer; of the same trade or occupation; person of the same occupation |
Đồng hành |
Người cùng nghề |
我们是同行,合作很愉快。 |
wǒmen shì tóngháng, hézuò hěn yúkuài. |
Chúng tôi là đồng nghiệp, hợp tác rất vui vẻ. |
815 |
HSK 06 |
Danh từ |
同期 |
tóng qī |
corresponding time period; the same period |
Đồng kỳ |
Cùng kỳ, cùng thời gian |
他们是同期入学的学生。 |
tāmen shì tóngqī rùxué de xuéshēng. |
Họ là những sinh viên nhập học cùng kỳ. |
816 |
HSK 06 |
Tính từ |
同一 |
tóng yī |
same; identical |
Đồng nhất |
Cùng một, giống nhau |
我们在同一地点见面。 |
wǒmen zài tóng yī dìdiǎn jiànmiàn. |
Chúng ta gặp nhau tại cùng một địa điểm. |
817 |
HSK 06 |
Danh từ |
铜牌 |
tóng pái |
bronze medal; copper medal |
Đồng bài |
Huy chương đồng |
他获得了铜牌。 |
tā huòdéle tóngpái. |
Anh ấy đã giành huy chương đồng. |
818 |
HSK 06 |
Động từ |
头疼 |
tóu téng |
headache |
Đầu thống |
Đau đầu |
我今天早上头疼。 |
wǒ jīntiān zǎoshang tóuténg. |
Hôm nay sáng tôi bị đau đầu. |
819 |
HSK 06 |
Động từ |
投票 |
tóupiào |
vote |
Đầu phiếu |
Bỏ phiếu |
大家都投票支持这个提案。 |
dàjiā dōu tóupiào zhīchí zhège tí'àn. |
Mọi người đều bỏ phiếu ủng hộ đề xuất này. |
820 |
HSK 06 |
Động từ |
透露 |
tòulù |
disclose |
Lộ thủ |
Tiết lộ, công khai |
他透露了重要的信息。 |
tā tòulùle zhòngyào de xìnxī. |
Anh ấy đã tiết lộ thông tin quan trọng. |
821 |
HSK 06 |
Danh từ |
图书 |
tú shū |
books |
Đồ thư |
Sách vở |
这家图书馆有很多书籍。 |
zhè jiā túshūguǎn yǒu hěn duō shūjí. |
Thư viện này có rất nhiều sách. |
822 |
HSK 06 |
Danh từ |
徒弟 |
túdì |
Apprentice |
Đồ đệ |
Đồ đệ, học trò |
他是我的徒弟。 |
tā shì wǒ de túdì. |
Anh ấy là học trò của tôi. |
823 |
HSK 06 |
Danh từ |
途径 |
tújìng |
channel |
Đồ kinh |
Con đường, phương tiện |
我们选择了不同的途径解决问题。 |
wǒmen xuǎnzéle bùtóng de tújìng jiějué wèntí. |
Chúng tôi đã chọn những con đường khác nhau để giải quyết vấn đề. |
824 |
HSK 06 |
Tính từ |
土(形) |
tǔ |
local; native; folk; indigenous; unfashionable |
Thổ (hình) |
Thô, chất liệu đất |
这个房子是用土做的。 |
zhège fángzi shì yòng tǔ zuò de. |
Ngôi nhà này được xây bằng đất. |
825 |
HSK 06 |
Danh từ |
团队 |
tuán duì |
team |
Đoàn đội |
Nhóm, đội |
他们是一个很强的团队。 |
tāmen shì yīgè hěn qiáng de tuánduì. |
Họ là một đội rất mạnh. |
826 |
HSK 06 |
Động từ |
推出 |
tuī chū |
roll out; push-off |
Thôi xuất |
Ra mắt, phát hành |
公司将推出新产品。 |
gōngsī jiāng tuīchū xīn chǎnpǐn. |
Công ty sẽ ra mắt sản phẩm mới. |
827 |
HSK 06 |
Động từ |
退票 |
tuì piào |
refund; return a ticket |
Thối phiếu |
Hoàn vé |
我需要退票。 |
wǒ xūyào tuìpiào. |
Tôi cần hoàn vé. |
828 |
HSK 06 |
Động từ |
吞 |
tūn |
swallow; gulp; annex; possess |
Thôn |
Nuốt, nuốt chửng |
他吞下了药片。 |
tā tūnxiàle yàopiàn. |
Anh ấy nuốt viên thuốc. |
829 |
HSK 06 |
Động từ |
托 |
tuō |
support from under; set off; entrust; plead; rely |
Thác |
Đặt, ủy thác |
他托我帮他买东西。 |
tā tuō wǒ bāng tā mǎi dōngxī. |
Anh ấy nhờ tôi mua đồ cho anh ấy. |
830 |
HSK 06 |
Động từ |
拖 |
tuō |
pull; drag; draw; haul; trail; drag on |
Đoạt |
Kéo dài, trì hoãn |
他拖了很长时间才做完作业。 |
tā tuōle hěn cháng shíjiān cái zuò wán zuòyè. |
Anh ấy đã kéo dài rất lâu mới hoàn thành bài tập. |
831 |
HSK 06 |
Danh từ |
拖鞋 |
tuō xié |
slipper |
Đoạt hài |
Dép lê, dép đi trong nhà |
他穿着拖鞋走进了屋子。 |
tā chuānzhe tuōxié zǒu jìnle wūzi. |
Anh ấy đi vào phòng với đôi dép lê. |
832 |
HSK 06 |
Động từ |
挖 |
wā |
dig; excavate; scoop |
Quá |
Đào, đào bới |
他正在挖土。 |
tā zhèngzài wā tǔ. |
Anh ấy đang đào đất. |
833 |
HSK 06 |
Danh từ |
娃娃 |
wáwa |
A doll |
Nha nha |
Búp bê |
孩子们在玩娃娃。 |
háizimen zài wán wáwa. |
Lũ trẻ đang chơi với búp bê. |
834 |
HSK 06 |
Thán từ |
哇 |
wa |
wow |
Oa |
Biểu cảm ngạc nhiên |
哇,真漂亮! |
wā, zhēn piàoliang! |
Wow, thật đẹp! |
835 |
HSK 06 |
Danh từ |
外币 |
wài bì |
foreign currency |
Ngoại tệ |
Ngoại tệ |
我们可以用外币购物。 |
wǒmen kěyǐ yòng wàibì gòuwù. |
Chúng tôi có thể sử dụng ngoại tệ để mua sắm. |
836 |
HSK 06 |
Danh từ |
外部 |
wài bù |
outside; external; exterior |
Ngoại bộ |
Bên ngoài |
外部环境发生了变化。 |
wàibù huánjìng fāshēngle biànhuà. |
Môi trường bên ngoài đã thay đổi. |
837 |
HSK 06 |
Động từ |
外出 |
wài chū |
go out |
Ngoại xuất |
Ra ngoài |
他外出旅游了。 |
tā wàichū lǚyóule. |
Anh ấy đã đi du lịch. |
838 |
HSK 06 |
Danh từ |
外观 |
wài guān |
exterior; outward appearance; outward |
Ngoại quan |
Ngoại hình |
这辆车的外观非常现代。 |
zhè liàng chē de wàiguān fēicháng xiàndài. |
Ngoại hình của chiếc xe này rất hiện đại. |
839 |
HSK 06 |
Danh từ |
外科 |
wài kē |
surgery; surgical department |
Ngoại khoa |
Ngoại khoa |
他是一名外科医生。 |
tā shì yī míng wàikē yīshēng. |
Anh ấy là bác sĩ ngoại khoa. |
840 |
HSK 06 |
Tính từ |
外来 |
wài lái |
foreign; external; outside |
Ngoại lai, đến từ ngoài |
Đến từ ngoài |
他是外来的留学生。 |
tā shì wàilái de liúxuéshēng. |
Anh ấy là du học sinh đến từ nước ngoài. |
841 |
HSK 06 |
Danh từ |
外头 |
wài tou |
outside |
Ngoại đầu |
Bên ngoài |
外头的天气很冷。 |
Wàitóu de tiānqì hěn lěng. |
Thời tiết bên ngoài rất lạnh. |
842 |
HSK 06 |
Danh từ |
外衣 |
wài yī |
coat; jacket; outer clothing; garb; overclothes; semblance |
Ngoại y |
Áo khoác ngoài |
我忘记带外衣了。 |
Wǒ wàngjì dài wàiyī le. |
Tôi quên mang áo khoác ngoài rồi. |
843 |
HSK 06 |
Danh từ |
外资 |
wài zī |
foreign investment |
Ngoại tư |
Vốn đầu tư nước ngoài |
外资企业在中国发展得很快。 |
Wàizī qǐyè zài Zhōngguó fāzhǎn dé hěn kuài. |
Các công ty có vốn đầu tư nước ngoài phát triển rất nhanh ở Trung Quốc. |
844 |
HSK 06 |
Động từ |
弯曲 |
wān qū |
winding; meandering; zigzag; crook; curved; bending; bend |
Loan khúc |
Uốn cong, cong |
这条路弯曲得很厉害。 |
Zhè tiáo lù wānqū dé hěn lìhài. |
Con đường này uốn cong rất mạnh. |
845 |
HSK 06 |
Tính từ |
顽皮 |
wán pí |
naughty; mischievous |
Ngoan tì |
Nghịch ngợm |
他是一个顽皮的孩子。 |
Tā shì yīgè wánpí de háizi. |
Cậu bé ấy là một đứa trẻ nghịch ngợm. |
846 |
HSK 06 |
Tính từ |
顽强 |
wánqiáng |
Tenacious |
Ngoan cường |
Kiên cường |
他顽强地坚持着自己的信念。 |
Tā wánqiáng de jiānchí zhe zìjǐ de xìnniàn. |
Anh ấy kiên cường giữ vững niềm tin của mình. |
847 |
HSK 06 |
Danh từ |
王后 |
wáng hòu |
queen |
Vương hậu |
Hoàng hậu |
王后穿着华丽的裙子。 |
Wánghòu chuānzhuó huálì de qúnzi. |
Hoàng hậu mặc chiếc váy lộng lẫy. |
848 |
HSK 06 |
Danh từ |
王子 |
wángzǐ |
prince |
Vương tử |
Hoàng tử |
王子骑着马走进了城堡。 |
Wángzǐ qí zhe mǎ zǒu jìnle chéngbǎo. |
Hoàng tử cưỡi ngựa đi vào lâu đài. |
849 |
HSK 06 |
Danh từ |
网吧 |
wǎng bā |
internet cafe; internet bar |
Võng ba |
Quán Internet |
我们去网吧玩游戏吧。 |
Wǒmen qù wǎngbā wán yóuxì ba. |
Chúng ta đi quán Internet chơi game nhé. |
850 |
HSK 06 |
Danh từ |
网页 |
wǎng yè |
web page |
Võng yết |
Trang web |
这个网页加载得很慢。 |
Zhège wǎngyè jiāzài dé hěn màn. |
Trang web này tải rất chậm. |
851 |
HSK 06 |
Phó từ |
往后 |
wǎng hòu |
from now on; later; in the future; backward |
Vãng hậu |
Về phía sau |
往后走三步。 |
Wǎng hòu zǒu sān bù. |
Lùi lại ba bước. |
852 |
HSK 06 |
Danh từ |
往来 |
wǎng lái |
back and forth; contact; dealing; intercourse |
Vãng lai |
Đi lại, qua lại |
他与我有很多往来。 |
Tā yǔ wǒ yǒu hěn duō wǎnglái. |
Anh ấy có rất nhiều quan hệ với tôi. |
853 |
HSK 06 |
Danh từ |
往年 |
wǎng nián |
in previous years; in former years |
Vãng niên |
Những năm trước |
往年的情况完全不同。 |
Wǎngnián de qíngkuàng wánquán bùtóng. |
Tình hình của các năm trước hoàn toàn khác biệt. |
854 |
HSK 06 |
Động từ |
望见 |
wàng jiàn |
see; set eyes on |
Vọng kiến |
Nhìn thấy |
我从窗户望见了他。 |
Wǒ cóng chuānghù wàngjiàn le tā. |
Tôi đã nhìn thấy anh ấy từ cửa sổ. |
855 |
HSK 06 |
Danh từ |
危机 |
wēijī |
crisis |
Uy cơ |
Khủng hoảng |
这个国家面临着严重的危机。 |
Zhège guójiā miànlínzhe yánzhòng de wēijī. |
Quốc gia này đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng. |
856 |
HSK 06 |
Danh từ |
威胁 |
wēixié |
threaten |
Uy hiếp |
Mối đe dọa |
他感到威胁。 |
Tā gǎndào wēixié. |
Anh ấy cảm thấy bị đe dọa. |
857 |
HSK 06 |
Danh từ |
微波炉 |
wēi bō lú |
microwave oven |
Vi ba lô |
Lò vi sóng |
我用微波炉加热了午餐。 |
Wǒ yòng wēibōlú jiārè le wǔcān. |
Tôi đã hâm nóng bữa trưa bằng lò vi sóng. |
858 |
HSK 06 |
Danh từ |
维生素 |
wéishēngsù |
Vitamin |
Duy sinh tố |
Vitamin |
你需要摄入足够的维生素。 |
Nǐ xūyào shè rù zúgòu de wéishēngsù. |
Bạn cần hấp thụ đủ vitamin. |
859 |
HSK 06 |
Liên từ |
为此 |
wèi cǐ |
to this end; for this reason; for this purpose |
Vi thử |
Vì vậy, để làm điều này |
我们为此付出了很多努力。 |
Wǒmen wèi cǐ fùchūle hěn duō nǔlì. |
Chúng tôi đã nỗ lực rất nhiều vì điều này. |
860 |
HSK 06 |
Đại từ |
为何 |
wèi hé |
why; for what reason |
Vi hà |
Tại sao |
你为何这么做? |
Nǐ wèi hé zhème zuò? |
Tại sao bạn làm như vậy? |
861 |
HSK 06 |
Danh từ |
文娱 |
wén yú |
cultural recreation; entertainment |
Văn du |
Giải trí văn hóa |
他喜欢参加各种文娱活动。 |
Tā xǐhuān cānjiā gèzhǒng wényú huódòng. |
Anh ấy thích tham gia các hoạt động giải trí văn hóa. |
862 |
HSK 06 |
Danh từ |
卧铺 |
wò pù |
sleeper; sleeping berth |
Ngọa bố |
Giường nằm |
这列火车有卧铺。 |
Zhè liè huǒchē yǒu wòpù. |
Tàu này có giường nằm. |
863 |
HSK 06 |
Danh từ |
乌云 |
wū yún |
dark clouds; black clouds |
Ô vân |
Mây đen |
天空中有乌云。 |
Tiānkōng zhōng yǒu wūyún. |
Trời có mây đen. |
864 |
HSK 06 |
Tính từ |
无边 |
wú biān |
boundless |
Vô biên |
Vô hạn, không biên giới |
他们的爱是无边的。 |
Tāmen de ài shì wú biān de. |
Tình yêu của họ là vô hạn. |
865 |
HSK 06 |
Động từ |
无关 |
wú guān |
have nothing to do; unrelated; irrelevant |
Vô quan |
Không liên quan |
这个问题和我无关。 |
Zhège wèntí hé wǒ wú guān. |
Vấn đề này không liên quan đến tôi. |
866 |
HSK 06 |
Tính từ |
无效 |
wú xiào |
invalid; null; to no avail; in vain |
Vô hiệu |
Không có hiệu quả |
这种药对我无效。 |
Zhè zhǒng yào duì wǒ wú xiào. |
Loại thuốc này không có tác dụng với tôi. |
867 |
HSK 06 |
Danh từ |
舞蹈 |
wǔdǎo |
Dance |
Vũ đạo |
Múa, khiêu vũ |
她跳得非常好,尤其是舞蹈。 |
Tā tiàode fēicháng hǎo, yóuqí shì wǔdǎo. |
Cô ấy nhảy rất tốt, đặc biệt là múa. |
868 |
HSK 06 |
Danh từ |
物品 |
wù pǐn |
article; goods; item |
Vật phẩm |
Đồ vật, vật phẩm |
这里有很多物品可以选择。 |
Zhèlǐ yǒu hěn duō wùpǐn kěyǐ xuǎnzé. |
Có rất nhiều vật phẩm để lựa chọn ở đây. |
869 |
HSK 06 |
Động từ |
误 |
wù |
mistake; error; miss; by mistake |
Ngộ |
Lỗi, nhầm lẫn |
他误了时间。 |
Tā wùle shíjiān. |
Anh ấy đã nhầm giờ. |
870 |
HSK 06 |
Danh từ |
西班牙语 |
xī bān yá yǔ |
Spanish language |
Tây Ban Nha ngữ |
Tiếng Tây Ban Nha |
他会说西班牙语。 |
Tā huì shuō xībānyá yǔ. |
Anh ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
871 |
HSK 06 |
Động từ |
吸毒 |
xī dú |
drug; drug addict |
Hấp độc |
Hút thuốc phiện, ma túy |
吸毒是违法的行为。 |
xī dú |
Hút ma túy là hành vi vi phạm pháp luật. |
872 |
HSK 06 |
Động từ |
牺牲 |
xīshēng |
sacrifice |
Hi sinh |
Hy sinh |
他为国家牺牲了生命。 |
xīshēng |
Anh ấy hy sinh mạng sống vì đất nước. |
873 |
HSK 06 |
Danh từ |
洗衣粉 |
xǐ yī fěn |
washing powder |
Tẩy y phấn |
Bột giặt |
我买了洗衣粉来洗衣服。 |
xǐyīfěn |
Tôi đã mua bột giặt để giặt quần áo. |
874 |
HSK 06 |
Danh từ |
戏曲 |
xì qǔ |
drama; Chinese opera |
Hí khúc |
Kịch, ca kịch |
他很喜欢看戏曲表演。 |
xìqǔ |
Anh ấy rất thích xem biểu diễn ca kịch. |
875 |
HSK 06 |
Danh từ |
细胞 |
xìbāo |
Cells |
Tế bào |
Tế bào |
细胞是生命的基本单位。 |
xìbāo |
Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. |
876 |
HSK 06 |
Danh từ |
细菌 |
xìjūn |
Bacteria |
Tế khuẩn |
Vi khuẩn |
这些细菌对人体有害。 |
xìjùn |
Những vi khuẩn này có hại cho cơ thể con người. |
877 |
HSK 06 |
Danh từ |
先锋 |
xiān fēng |
pioneer; vanguard |
Tiên phong |
Tiên phong |
他是改革的先锋。 |
xiānfēng |
Anh ấy là người tiên phong trong công cuộc cải cách. |
878 |
HSK 06 |
Động từ |
嫌 |
xián |
dislike and avoid |
Hiềm |
Ghét, không ưa |
他嫌这个地方太吵。 |
xián |
Anh ấy ghét nơi này quá ồn ào. |
879 |
HSK 06 |
Động từ |
显出 |
xiǎn chū |
show; manifest |
Hiển xuất |
Lộ ra, thể hiện |
他显出了不满的情绪。 |
xiǎnchū |
Anh ấy thể hiện rõ sự không hài lòng. |
880 |
HSK 06 |
Tính từ |
险 |
xiǎn |
danger; risk; danger; dangerous; sinister; nearly |
Hiểm |
Nguy hiểm |
这条路很险。 |
xiǎn |
Con đường này rất nguy hiểm. |
881 |
HSK 06 |
Danh từ |
线路 |
xiàn lù |
line; route; circuit |
Tuyến lộ |
Tuyến đường, đường dây |
火车线路被中断了。 |
xiànlù |
Tuyến đường sắt đã bị gián đoạn. |
882 |
HSK 06 |
Động từ |
陷入 |
xiànrù |
fall into |
Hãm nhập |
Rơi vào, sa vào |
他陷入了困境。 |
xiànrù |
Anh ấy đã rơi vào tình cảnh khó khăn. |
883 |
HSK 06 |
Danh từ |
响声 |
xiǎng shēng |
sound; noise |
Hưởng thanh |
Tiếng động, tiếng ồn |
他们听到了一阵响声。 |
xiǎngshēng |
Họ nghe thấy một tiếng động. |
884 |
HSK 06 |
Động từ |
想不到 |
xiǎng bú dào |
unexpected |
Tưởng bất đạo |
Không ngờ, không thể nghĩ đến |
结果竟然是想不到的。 |
xiǎngbùdào |
Kết quả lại là điều không thể ngờ tới. |
885 |
HSK 06 |
Động từ |
消耗 |
xiāohào |
consume |
Tiêu hao |
Tiêu hao, hao mòn |
这项工作消耗了很多时间。 |
xiāohào |
Công việc này đã tiêu tốn rất nhiều thời gian. |
886 |
HSK 06 |
Động từ |
消灭 |
xiāomiè |
eliminate |
Tiêu diệt |
Tiêu diệt, xóa bỏ |
他消灭了所有的敌人。 |
xiāomiè |
Anh ấy đã tiêu diệt tất cả kẻ thù. |
887 |
HSK 06 |
Danh từ |
小费 |
xiǎo fèi |
tip |
Tiểu phí |
Tiền boa |
我们给服务员小费。 |
xiǎofèi |
Chúng tôi đã đưa tiền boa cho nhân viên phục vụ. |
888 |
HSK 06 |
Danh từ |
小麦 |
xiǎomài |
Wheat |
Tiểu mạch |
Lúa mì |
今年的收成是小麦。 |
xiǎomài |
Mùa thu hoạch năm nay là lúa mì. |
889 |
HSK 06 |
Liên từ |
小于 |
xiǎo yú |
less than |
Tiểu dư |
Nhỏ hơn |
10小于20。 |
xiǎo yú |
10 nhỏ hơn 20. |
890 |
HSK 06 |
Động từ |
晓得 |
xiǎo dé |
know |
Hiểu được |
Biết, hiểu |
我晓得这个消息。 |
xiǎo dé |
Tôi biết tin tức này. |
891 |
HSK 06 |
Danh từ |
笑脸 |
xiào liǎn |
smiley; smiling face |
Tiếu diện |
Khuôn mặt cười |
她总是带着笑脸。 |
xiàoliǎn |
Cô ấy luôn mang khuôn mặt cười. |
892 |
HSK 06 |
Danh từ |
笑容 |
xiào róng |
smiling expression; smile |
Tiếu dung |
Nụ cười |
他脸上总是带着笑容。 |
xiàoróng |
Anh ấy luôn có nụ cười trên mặt. |
893 |
HSK 06 |
Danh từ |
笑声 |
xiào shēng |
laughter; laughing |
Tiếu thanh |
Tiếng cười |
这里充满了笑声。 |
xiàoshēng |
Nơi này tràn ngập tiếng cười. |
894 |
HSK 06 |
Danh từ |
协会 |
xiéhuì |
association |
Hiệp hội |
Hiệp hội |
他是文学协会的成员。 |
xiéhuì |
Anh ấy là thành viên của hiệp hội văn học. |
895 |
HSK 06 |
Động từ |
协商 |
xiéshāng |
consult |
Hiệp thương |
Thảo luận, thương lượng |
我们需要协商一下。 |
xiéshāng |
Chúng ta cần thảo luận một chút. |
896 |
HSK 06 |
Động từ |
协调 |
xiétiáo |
coordinate |
Hiệp điều |
Điều chỉnh, phối hợp |
我们需要协调工作安排。 |
xiétiáo |
Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình công việc. |
897 |
HSK 06 |
Động từ |
协助 |
xiézhù |
assist |
Hiệp trợ |
Hỗ trợ, giúp đỡ |
我会协助你完成任务。 |
xiézhù |
Tôi sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ. |
898 |
HSK 06 |
Danh từ |
写字楼 |
xiě zì lóu |
office building |
Tả tự lầu |
Tòa nhà văn phòng |
我在写字楼工作。 |
xiězìlóu |
Tôi làm việc trong tòa nhà văn phòng. |
899 |
HSK 06 |
Danh từ |
写字台 |
xiě zì tái |
writing desk; desk |
Tả tự đài |
Bàn viết |
他坐在写字台前工作。 |
xiězìtái |
Anh ấy ngồi làm việc ở bàn viết. |
900 |
HSK 06 |
Danh từ |
心灵 |
xīnlíng |
Heart |
Tâm linh |
Tâm hồn, linh hồn |
她有一颗善良的心灵。 |
xīnlíng |
Cô ấy có một trái tim nhân hậu. |
901 |
HSK 06 |
Danh từ |
心愿 |
xīn yuàn |
wish; aspiration |
Tâm nguyện |
Mong muốn, nguyện vọng |
他有着远大的心愿。 |
xīn yuàn |
Anh ấy có những nguyện vọng lớn lao. |
902 |
HSK 06 |
Danh từ |
心脏 |
xīnzàng |
heart |
Tâm tạng |
Tim (cơ quan) |
医生检查了他的心脏。 |
xīn zàng |
Bác sĩ đã kiểm tra tim của anh ấy. |
903 |
HSK 06 |
Danh từ |
心脏病 |
xīn zàng bìng |
heart disease |
Tâm tạng bệnh |
Bệnh tim |
他得了心脏病。 |
xīn zàng bìng |
Anh ấy bị bệnh tim. |
904 |
HSK 06 |
Danh từ |
新人 |
xīn rén |
newcomer; new personality; new talent |
Tân nhân |
Người mới, tân binh |
他是公司里的新人。 |
xīn rén |
Anh ấy là người mới trong công ty. |
905 |
HSK 06 |
Tính từ |
新兴 |
xīn xīng |
new; emerging; newly-developing |
Tân hưng |
Mới nổi, phát triển |
这是一个新兴的市场。 |
xīn xīng |
Đây là một thị trường mới nổi. |
906 |
HSK 06 |
Danh từ |
薪水 |
xīnshui |
salary |
Tân thủy |
Tiền lương |
他的薪水很高。 |
xīn shuǐ |
Mức lương của anh ấy rất cao. |
907 |
HSK 06 |
Danh từ |
信仰 |
xìnyǎng |
Faith |
Tín ngưỡng |
Niềm tin, tín ngưỡng |
他有很强的宗教信仰。 |
xìnyǎng |
Anh ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ. |
908 |
HSK 06 |
Danh từ |
信用 |
xìn yòng |
credit |
Tín dụng |
Uy tín, tín nhiệm |
他是一个非常有信用的人。 |
xìn yòng |
Anh ấy là một người rất có uy tín. |
909 |
HSK 06 |
Tính từ |
兴旺 |
xīngwàng |
Prosperous |
Hưng vượng |
Thịnh vượng |
他的生意越做越兴旺。 |
xīng wàng |
Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng thịnh vượng. |
910 |
HSK 06 |
Danh từ |
行程 |
xíng chéng |
travel; itinerary |
Hành trình |
Lịch trình, hành trình |
我们的行程很紧张。 |
xíng chéng |
Lịch trình của chúng tôi rất bận rộn. |
911 |
HSK 06 |
Danh từ |
形 |
xíng |
form; shape; body; entity; appear; look |
Hình |
Hình dáng, dạng |
这个物体的形状很特别。 |
xíng |
Hình dáng của vật này rất đặc biệt. |
912 |
HSK 06 |
Tính từ |
凶 |
xiōng |
fierce; ominous; terrible; murder |
Hung |
Ác, dữ tợn |
他是一个凶猛的人。 |
xiōng |
Anh ấy là một người hung dữ. |
913 |
HSK 06 |
Danh từ |
凶手 |
xiōngshǒu |
Murderer |
Hung thủ |
Kẻ sát nhân, thủ phạm |
警察抓住了凶手。 |
xiōng shǒu |
Cảnh sát đã bắt được kẻ sát nhân. |
914 |
HSK 06 |
Động từ |
修车 |
xiū chē |
car repair; car repairing |
Tu xa |
Sửa xe |
他在修车厂工作。 |
xiū chē |
Anh ấy làm việc tại cửa hàng sửa xe. |
915 |
HSK 06 |
Tính từ |
袖珍 |
xiù zhēn |
pocket-size; pocket |
Tụy trân |
Nhỏ gọn, mini |
这是一本袖珍字典。 |
xiù zhēn |
Đây là một cuốn từ điển mini. |
916 |
HSK 06 |
Động từ |
悬 |
xuán |
hang; suspend; feel anxious; outstanding; dangerous |
Huyền |
Treo, lơ lửng |
灯泡悬在天花板上。 |
xuán |
Đèn treo trên trần nhà. |
917 |
HSK 06 |
Động từ |
旋转 |
xuánzhuǎn |
rotate |
Huyễn chuyển |
Xoay, quay |
风车在风中旋转。 |
xuán zhuǎn |
Cối xay gió xoay trong gió. |
918 |
HSK 06 |
Động từ |
选拔 |
xuǎnbá |
Selection |
Tuyển bá |
Lựa chọn, tuyển chọn |
他们正在选拔优秀的学生。 |
xuǎn bá |
Họ đang chọn lọc những học sinh xuất sắc. |
919 |
HSK 06 |
Động từ |
选举 |
xuǎnjǔ |
Election |
Tuyển cử |
Bầu cử |
他参加了今年的选举。 |
xuǎn jǔ |
Anh ấy tham gia cuộc bầu cử năm nay. |
920 |
HSK 06 |
Danh từ |
学会 |
xué huì |
learn; master; study |
Học hội |
Hội học, hội thảo |
这是一个摄影学会。 |
xué huì |
Đây là một hội thảo nhiếp ảnh. |
921 |
HSK 06 |
Danh từ |
学员 |
xué yuán |
student; trainee |
Học viên |
Học viên |
学员们正在参加课程。 |
xué yuán |
Các học viên đang tham gia lớp học. |
922 |
HSK 06 |
Danh từ |
血管 |
xuè guǎn |
blood vessel; artery; vein |
Huyết quản |
Mạch máu |
医生检查了他的血管。 |
xuè guǎn |
Bác sĩ đã kiểm tra mạch máu của anh ấy. |
923 |
HSK 06 |
Danh từ |
血液 |
xuè yè |
blood |
Huyết dịch |
Máu |
他的血液流动正常。 |
xuè yè |
Máu của anh ấy lưu thông bình thường. |
924 |
HSK 06 |
Động từ |
循环 |
xúnhuán |
loop |
Tuần hoàn |
Lưu thông, tuần hoàn |
血液在体内循环。 |
xúnhuán |
Máu tuần hoàn trong cơ thể. |
925 |
HSK 06 |
Động từ |
压迫 |
yāpò |
Oppression |
Áp bách |
Đè nén, ép buộc |
他的压力让他感到压迫。 |
yā pò |
Áp lực khiến anh ấy cảm thấy bị đè nén. |
926 |
HSK 06 |
Danh từ |
烟花 |
yān huā |
fireworks |
Yên hoa |
Pháo hoa |
我们去看烟花表演。 |
yān huā |
Chúng tôi đi xem pháo hoa. |
927 |
HSK 06 |
Giới từ |
沿 |
yán |
along; follow |
Duyên |
Dọc theo |
我们沿着河走。 |
yán |
Chúng tôi đi dọc theo con sông. |
928 |
HSK 06 |
Danh từ |
沿海 |
yánhǎi |
coastal |
Duyên hải |
Ven biển |
他住在沿海城市。 |
yán hǎi |
Anh ấy sống ở thành phố ven biển. |
929 |
HSK 06 |
Giới từ |
沿着 |
yán zhe |
along |
Duyên |
Dọc theo |
他沿着街道走。 |
yán zhe |
Anh ấy đi dọc theo con phố. |
930 |
HSK 06 |
Động từ |
研发 |
yán fā |
research and development |
Nghiên phát |
Nghiên cứu và phát triển |
公司在研发新产品。 |
yán fā |
Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới. |
931 |
HSK 06 |
Động từ |
眼看 |
yǎn kàn |
see; soon; in a moment; watch helplessly |
Nhãn khán |
Sắp sửa, sắp xảy ra |
眼看他就要完成任务了。 |
yǎn kàn |
Anh ấy sắp hoàn thành nhiệm vụ. |
932 |
HSK 06 |
Động từ |
演奏 |
yǎnzòu |
Play |
Diễn tấu |
Biểu diễn, chơi (nhạc cụ) |
他在舞台上演奏钢琴。 |
yǎn zòu |
Anh ấy biểu diễn piano trên sân khấu. |
933 |
HSK 06 |
Danh từ |
宴会 |
yànhuì |
banquet |
Yến hội |
Buổi tiệc |
今天晚上我们有一个宴会。 |
yàn huì |
Tối nay chúng tôi có một buổi tiệc. |
934 |
HSK 06 |
Tính từ |
洋 |
yáng |
ocean; vast; multitudinous; foreign |
Dương |
Ngoại, phương Tây |
他穿着一件洋服。 |
yáng |
Anh ấy mặc một bộ đồ phương Tây. |
935 |
HSK 06 |
Động từ |
仰 |
yǎng |
look up; face upward |
Ngưỡng |
Ngước lên |
他仰头看星空。 |
yǎng |
Anh ấy ngước lên nhìn bầu trời đầy sao. |
936 |
HSK 06 |
Động từ |
养老 |
yǎng lǎo |
pension; provide for the aged |
Dưỡng lão |
An dưỡng, chăm sóc tuổi già |
他打算在乡下养老。 |
yǎng lǎo |
Anh ấy dự định an dưỡng ở quê. |
937 |
HSK 06 |
Danh từ |
氧气 |
yǎngqì |
oxygen |
Dương khí |
Oxy |
我们需要更多的氧气。 |
yǎng qì |
Chúng ta cần thêm oxy. |
938 |
HSK 06 |
Danh từ |
样 |
yàng |
appearance; shape; sample; model; pattern; kind; type |
Dạng |
Mẫu, kiểu |
这个样子很漂亮。 |
yàng |
Kiểu này rất đẹp. |
939 |
HSK 06 |
Danh từ |
药品 |
yào pǐn |
drug; medicine; medicament |
Dược phẩm |
Thuốc |
他需要一些药品。 |
yào pǐn |
Anh ấy cần một số loại thuốc. |
940 |
HSK 06 |
Liên từ |
要不然 |
yào bù rán |
otherwise |
Yếu bất nhiên |
Nếu không thì |
你得快点,要不然你会迟到。 |
yào bù rán |
Bạn phải nhanh lên, nếu không sẽ muộn. |
941 |
HSK 06 |
Động từ |
要好 |
yào hǎo |
be close friends; try hard to make progress; better |
Yếu hảo |
Cần phải tốt |
我们要好好学习。 |
yào hǎo |
Chúng ta cần học hành chăm chỉ. |
942 |
HSK 06 |
Liên từ |
要么 |
yào me |
or; either … or … |
Yếu mộ |
Hoặc là |
你要么留下来,要么走。 |
yào me |
Bạn hoặc ở lại, hoặc đi đi. |
943 |
HSK 06 |
Danh từ |
要素 |
yàosù |
Essential factor |
Yếu tố |
Yếu tố, yếu tố quan trọng |
资金是创业的要素。 |
yào sù |
Vốn là yếu tố quan trọng trong khởi nghiệp. |
944 |
HSK 06 |
Tính từ |
野 |
yě |
open space; field; wild; uncultivated; rude; rough; out of office |
Dã |
Hoang dã, hoang sơ |
这个地方是野生动物的天堂。 |
yě |
Nơi này là thiên đường của động vật hoang dã. |
945 |
HSK 06 |
Tính từ |
野生 |
yě shēng |
wild; uncultivated; feral |
Dã sinh |
Hoang dã, tự nhiên |
他拍摄了野生动物的照片。 |
yě shēng |
Anh ấy đã chụp những bức ảnh của động vật hoang dã. |
946 |
HSK 06 |
Danh từ |
医药 |
yī yào |
medicine; curative |
Y học dược |
Y học và thuốc |
医药行业正在快速发展。 |
yī yào |
Ngành y học và dược phẩm đang phát triển nhanh chóng. |
947 |
HSK 06 |
Trạng từ |
依次 |
yī cì |
in proper order; successively |
Y theo thứ tự |
Theo thứ tự, lần lượt |
请依次排队。 |
yī cì |
Vui lòng xếp hàng theo thứ tự. |
948 |
HSK 06 |
Động từ |
依赖 |
yīlài |
rely on |
Y lệ |
Lệ thuộc, phụ thuộc |
我们不应过度依赖技术。 |
yī lài |
Chúng ta không nên quá phụ thuộc vào công nghệ. |
949 |
HSK 06 |
Tính từ |
一次性 |
yí cì xìng |
disposable; single use |
Nhất thời |
Dùng một lần |
这些是一次性用品。 |
yī cì xìng |
Đây là đồ dùng một lần. |
950 |
HSK 06 |
Danh từ |
一代 |
yí dài |
generation |
Nhất đại |
Một thế hệ |
他是这一代人中的领袖。 |
yī dài |
Anh ấy là người lãnh đạo của thế hệ này. |
951 |
HSK 06 |
Danh từ |
一道 |
yí dào |
together; a streak of |
Nhất đạo |
Một đạo, một con đường |
我们有一道难题。 |
yī dào |
Chúng tôi có một bài toán khó. |
952 |
HSK 06 |
Tính từ |
一贯 |
yíguàn |
consistent |
Nhất quán |
Kiên định, không thay đổi |
他一贯认真工作。 |
yī guàn |
Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ. |
953 |
HSK 06 |
Cụm từ |
一路上 |
yí lù shàng |
all the way; along the way |
Nhất lộ thượng |
Suốt dọc đường |
一路上风景很美。 |
yī lù shàng |
Cảnh sắc trên suốt con đường rất đẹp. |
954 |
HSK 06 |
Danh từ |
仪器 |
yíqì |
instrument |
Nghi仪器 |
Dụng cụ, thiết bị |
这是医学仪器。 |
yí qì |
Đây là dụng cụ y tế. |
955 |
HSK 06 |
Danh từ |
仪式 |
yíshì |
Ceremony |
Nghi thức |
Lễ nghi |
他们举行了婚礼仪式。 |
yí shì |
Họ đã tổ chức lễ cưới. |
956 |
HSK 06 |
Tính từ |
遗憾 |
yíhàn |
regret; pity |
Di hận |
Đáng tiếc |
我感到很遗憾。 |
yí hàn |
Tôi cảm thấy rất tiếc. |
957 |
HSK 06 |
Danh từ |
一番 |
yì fān |
some; one time |
Nhất phiên |
Một lượt, một lần |
他给我做了一番解释。 |
yī fān |
Anh ấy đã giải thích cho tôi một lần. |
958 |
HSK 06 |
Cụm từ |
一模一样 |
yì mú yí yàng |
exactly the same; as like as two peas |
Nhất mô nhất dạng |
Giống hệt nhau |
他们长得一模一样。 |
yī mú yī yàng |
Họ giống hệt nhau. |
959 |
HSK 06 |
Trạng từ |
一齐 |
yì qí |
all together; simultaneously; in unison |
Nhất tề |
Đồng thời, cùng lúc |
大家一齐笑了。 |
yī qí |
Mọi người cùng cười một lúc. |
960 |
HSK 06 |
Danh từ |
一时 |
yì shí |
for a short while; temporary; momentary |
Nhất thời |
Một lúc, tạm thời |
这个决定让他一时没有反应过来。 |
yī shí |
Quyết định này khiến anh ấy mất một lúc để phản ứng. |
961 |
HSK 06 |
Trạng từ |
一同 |
yì tóng |
together; at the same time and place |
Nhất đồng |
Cùng nhau, cùng với |
我们一同去了旅行。 |
yī tóng |
Chúng tôi cùng đi du lịch. |
962 |
HSK 06 |
Danh từ |
一行 |
yì xíng |
delegation; a group travelling together; party |
Nhất hành |
Một đoàn, một nhóm |
一行人从北京出发了。 |
yī xíng |
Một đoàn người đã rời khỏi Bắc Kinh. |
963 |
HSK 06 |
Danh từ |
艺人 |
yì rén |
actor; artist; artisan; handicraftsman |
Nghệ nhân |
Nghệ sĩ |
他是一位著名的艺人。 |
yì rén |
Anh ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng. |
964 |
HSK 06 |
Danh từ |
议题 |
yì tí |
issue; topic for discussion; issue under discussion |
Nghị đề |
Chủ đề thảo luận |
这个议题非常重要。 |
yì tí |
Chủ đề này rất quan trọng. |
965 |
HSK 06 |
Tính từ |
异常 |
yìcháng |
abnormal |
Dị thường |
Khác thường, bất thường |
发生了异常情况。 |
yì cháng |
Đã xảy ra tình huống bất thường. |
966 |
HSK 06 |
Tính từ |
意想不到 |
yì xiǎng bù dào |
unexpected; surprising; out of the blue; unpredicted |
Ý tưởng bất đáo |
Không ngờ, không thể tưởng tượng |
他的反应完全是意想不到的。 |
yì xiǎng bù dào |
Phản ứng của anh ấy hoàn toàn không ngờ. |
967 |
HSK 06 |
Danh từ |
意愿 |
yì yuàn |
wish; desire; aspiration; volitional |
Ý nguyện |
Nguyện vọng, ý chí |
他表达了自己的意愿。 |
yì yuàn |
Anh ấy đã bày tỏ nguyện vọng của mình. |
968 |
HSK 06 |
Liên từ |
因 |
yīn |
cause; reason; because |
Nhân |
Vì, do |
因天气不好,我们取消了旅行。 |
yīn |
Vì thời tiết xấu, chúng tôi đã hủy chuyến đi. |
969 |
HSK 06 |
Danh từ |
因素 |
yīnsù |
Factor |
Nhân tố |
Yếu tố |
时间是成功的一个重要因素。 |
yīn sù |
Thời gian là một yếu tố quan trọng của thành công. |
970 |
HSK 06 |
Danh từ |
阴谋 |
yīnmóu |
conspiracy |
Âm mưu |
Mưu đồ, âm mưu |
他被卷入了一场阴谋。 |
yīn móu |
Anh ấy bị cuốn vào một âm mưu. |
971 |
HSK 06 |
Danh từ |
阴影 |
yīn yǐng |
shadow; shade |
Âm ảnh |
Bóng tối, bóng mờ |
这个事件给我留下了阴影。 |
yīn yǐng |
Sự kiện này đã để lại cho tôi một bóng tối. |
972 |
HSK 06 |
Danh từ |
音量 |
yīn liàng |
volume; sound volume |
Âm lượng |
Mức âm thanh |
请调低音量。 |
yīn liàng |
Vui lòng giảm âm lượng. |
973 |
HSK 06 |
Danh từ |
音像 |
yīn xiàng |
audiovisual; audio-video |
Âm tướng |
Âm thanh và hình ảnh |
我们可以通过音像资料学习。 |
yīn xiàng |
Chúng ta có thể học qua tài liệu âm thanh và hình ảnh. |
974 |
HSK 06 |
Động từ |
隐藏 |
yǐn cáng |
hide; hiding; conceal; put out of sight |
Ẩn tàng |
Che giấu, ẩn giấu |
他试图隐藏自己的情感。 |
yǐn cáng |
Anh ấy cố gắng che giấu cảm xúc của mình. |
975 |
HSK 06 |
Danh từ |
隐私 |
yǐnsī |
Privacy |
Ẩn tư |
Quyền riêng tư |
尊重他人的隐私是很重要的。 |
yǐn sī |
Tôn trọng quyền riêng tư của người khác là rất quan trọng. |
976 |
HSK 06 |
Danh từ |
印 |
yìn |
seal; stamp; mark; print; impress |
Ấn |
Dấu ấn, con dấu |
他在文件上盖了印章。 |
yìn |
Anh ấy đã đóng dấu vào tài liệu. |
977 |
HSK 06 |
Danh từ |
英雄 |
yīngxióng |
Hero |
Anh hùng |
Người anh hùng |
他是我们心中的英雄。 |
yīng xióng |
Anh ấy là người anh hùng trong lòng chúng tôi. |
978 |
HSK 06 |
Động từ |
迎来 |
yíng lái |
usher in; greet |
Ninh lai |
Đón chào, chào đón |
我们迎来了新的一年。 |
yíng lái |
Chúng tôi đã chào đón năm mới. |
979 |
HSK 06 |
Danh từ |
影迷 |
yǐng mí |
movie fan; film fan |
Ảnh mê |
Fan điện ảnh |
他是一个著名导演的影迷。 |
yǐng mí |
Anh ấy là một fan hâm mộ của đạo diễn nổi tiếng. |
980 |
HSK 06 |
Danh từ |
影星 |
yǐng xīng |
movie star |
Ảnh tinh |
Ngôi sao điện ảnh |
她是世界著名的影星。 |
yǐng xīng |
Cô ấy là một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng thế giới. |
981 |
HSK 06 |
Động từ |
应对 |
yìng duì |
reply; answer; respond; react |
Ứng đối |
Đối phó, xử lý |
他需要应对突发的情况。 |
yìng duì |
Anh ấy cần phải đối phó với tình huống bất ngờ. |
982 |
HSK 06 |
Động từ |
应急 |
yìng jí |
meet an urgent need; meet an emergency; meet a contingency |
Ứng cấp |
Khẩn cấp, cấp bách |
我们已经准备好应急措施。 |
yìng jí |
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các biện pháp khẩn cấp. |
983 |
HSK 06 |
Danh từ |
用处 |
yòng chù |
use; good; usefulness |
Dụng处 |
Công dụng, tác dụng |
这个工具有很多用处。 |
yòng chù |
Công cụ này có nhiều công dụng. |
984 |
HSK 06 |
Động từ |
用得着 |
yòng de zháo |
useful; need |
Dụng đắc |
Cần thiết, cần sử dụng |
你用得着这些工具。 |
yòng dé zháo |
Bạn cần sử dụng những công cụ này. |
985 |
HSK 06 |
Danh từ |
用法 |
yòng fǎ |
usage; use |
Dụng pháp |
Cách sử dụng |
请告诉我这个词的用法。 |
yòng fǎ |
Hãy cho tôi biết cách sử dụng từ này. |
986 |
HSK 06 |
Danh từ |
用品 |
yòng pǐn |
supplies; appliance |
Dụng phẩm |
Đồ dùng, vật dụng |
这是一些生活用品。 |
yòng pǐn |
Đây là một số đồ dùng sinh hoạt. |
987 |
HSK 06 |
Động từ |
用心 |
yòng xīn |
attentively; intention; diligently |
Dụng tâm |
Chăm chỉ, tận tâm |
他做事总是很用心。 |
yòng xīn |
Anh ấy luôn làm việc rất tận tâm. |
988 |
HSK 06 |
Tính từ |
优质 |
yōu zhì |
high quality; high grade |
Ưu chất |
Chất lượng cao |
这个商店卖优质商品。 |
yōu zhì |
Cửa hàng này bán hàng chất lượng cao. |
989 |
HSK 06 |
Danh từ |
游人 |
yóu rén |
visitor; tourist; sightseer |
Du nhân |
Du khách |
这里有很多游人。 |
yóu rén |
Nơi này có nhiều du khách. |
990 |
HSK 06 |
Động từ |
游玩 |
yóu wán |
amuse; play; stroll; playing |
Du ngoạn |
Chơi, tham quan |
我们在海滩上游玩了一整天。 |
yóu wán |
Chúng tôi đã chơi suốt cả ngày tại bãi biển. |
991 |
HSK 06 |
Danh từ |
游戏机 |
yóu xì jī |
game console; game machine |
Dược hội cơ |
Máy chơi game |
我买了一台新的游戏机。 |
yóu xì jī |
Tôi đã mua một máy chơi game mới. |
992 |
HSK 06 |
Danh từ |
游行 |
yóu xíng |
parade; march; demonstration; procession |
Du hành |
Diễu hành |
昨天有一场盛大的游行。 |
yóu xíng |
Hôm qua có một cuộc diễu hành lớn. |
993 |
HSK 06 |
Động từ |
有关 |
yǒu guān |
related; concerning; relate; concern |
Hữu quan |
Liên quan đến |
这篇文章与我没有关系。 |
yǒu guān |
Bài viết này không liên quan đến tôi. |
994 |
HSK 06 |
Động từ |
有没有 |
yǒu méi yǒu |
do you have…?; Have you ever…? ; Is there any…? |
Hữu vô |
Có hay không |
你有没有见到我的钥匙? |
yǒu méi yǒu |
Bạn có thấy chìa khóa của tôi không? |
995 |
HSK 06 |
Cụm từ |
有事 |
yǒu shì |
engaged; occupied; busy; something |
Hữu sự |
Có việc, có chuyện |
今天下午我有事,不能参加会议。 |
yǒu shì |
Chiều nay tôi có việc, không thể tham gia cuộc họp. |
996 |
HSK 06 |
Giới từ |
于 |
yú |
(preposition) |
於 |
Về, tại, trong |
他于昨天到达了北京。 |
yú |
Anh ấy đã đến Bắc Kinh vào ngày hôm qua. |
997 |
HSK 06 |
Danh từ |
娱乐 |
yúlè |
entertainment |
Dưỡng lạc |
Giải trí |
我们周末去看电影是最好的娱乐方式。 |
yú lè |
Đi xem phim vào cuối tuần là cách giải trí tuyệt vời nhất. |
998 |
HSK 06 |
Tính từ |
愉快 |
yúkuài |
Cheerful |
Du khoái |
Vui vẻ, hạnh phúc |
我度过了一个愉快的假期。 |
yú kuài |
Tôi đã có một kỳ nghỉ vui vẻ. |
999 |
HSK 06 |
Giới từ |
与 |
yǔ |
and |
Dữ |
Với, và |
他与朋友们一起去旅行。 |
yǔ |
Anh ấy đi du lịch cùng bạn bè. |
1000 |
HSK 06 |
Danh từ |
宇航员 |
yǔ háng yuán |
cosmonaut; astronaut |
Vũ hàng viên |
Phi hành gia |
宇航员在太空站进行实验。 |
yǔ háng yuán |
Phi hành gia thực hiện thí nghiệm trên trạm vũ trụ. |
1001 |
HSK 06 |
Danh từ |
雨衣 |
yǔ yī |
raincoat |
Vũ y |
Áo mưa |
外面下大雨,我穿了雨衣。 |
yǔ yī |
Trời mưa lớn ngoài kia, tôi mặc áo mưa. |
1002 |
HSK 06 |
Động từ |
预约 |
yù yuē |
reservation; reserve; make an appointment |
Dư ước |
Đặt lịch, hẹn trước |
我已经预约了明天的餐厅。 |
yù yuē |
Tôi đã đặt bàn nhà hàng cho ngày mai. |
1003 |
HSK 06 |
Danh từ |
元素 |
yuánsù |
element |
Nguyên tố |
Yếu tố |
水是生命的一个重要元素。 |
yuán sù |
Nước là một yếu tố quan trọng của sự sống. |
1004 |
HSK 06 |
Danh từ |
园 |
yuán |
garden; an area of land for growing plants; a place for public recreation |
Viên |
Công viên, vườn |
我们在公园里散步。 |
yuán |
Chúng tôi đi bộ trong công viên. |
1005 |
HSK 06 |
Danh từ |
园地 |
yuán dì |
garden; field |
Viên địa |
Khu đất, mảnh đất |
这个园地适合种花。 |
yuán dì |
Khu đất này thích hợp để trồng hoa. |
1006 |
HSK 06 |
Tính từ |
原 |
yuán |
primary; original; former; raw; pardon; level |
Nguyên |
Gốc, ban đầu |
这棵树是原生的。 |
yuán |
Cây này là cây gốc. |
1007 |
HSK 06 |
Danh từ |
原告 |
yuángào |
accuser |
Nguyên cáo |
Nguyên đơn, người kiện |
法庭上原告陈述了他的诉求。 |
yuán gào |
Nguyên đơn đã trình bày yêu cầu của mình trong phiên tòa. |
1008 |
HSK 06 |
Động từ |
原谅 |
yuánliàng |
Forgive |
Nguyên lượng |
Tha thứ |
我希望你能原谅我。 |
yuán liàng |
Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. |
1009 |
HSK 06 |
Danh từ |
圆珠笔 |
yuán zhū bǐ |
ball point pen |
Viên châu bút |
Bút bi |
我喜欢用圆珠笔写字。 |
yuán zhū bǐ |
Tôi thích viết bằng bút bi. |
1010 |
HSK 06 |
Danh từ |
援助 |
yuán zhù |
help; support; aid; back up |
Viện trợ |
Sự viện trợ |
他们向贫困地区提供了援助。 |
yuán zhù |
Họ đã cung cấp viện trợ cho khu vực nghèo. |
1011 |
HSK 06 |
Danh từ |
缘故 |
yuángù |
Reason |
Duyên cố |
Lý do, nguyên nhân |
由于天气原因,航班被取消了。 |
yuán gù |
Do lý do thời tiết, chuyến bay đã bị hủy. |
1012 |
HSK 06 |
Danh từ |
远方 |
yuǎn fāng |
distance |
Viễn phương |
Xa xôi |
他从远方而来。 |
yuǎn fāng |
Anh ấy đến từ một nơi xa xôi. |
1013 |
HSK 06 |
Động từ |
远离 |
yuǎn lí |
away; aloof; removed |
Viễn ly |
Xa rời |
我们应该远离不良习惯。 |
yuǎn lí |
Chúng ta nên tránh xa thói quen xấu. |
1014 |
HSK 06 |
Trạng từ |
远远 |
yuǎn yuǎn |
far away |
Viễn viễn |
Rất xa, cách xa |
远远超过了我的预期。 |
yuǎn yuǎn |
Nó vượt xa mong đợi của tôi. |
1015 |
HSK 06 |
Động từ |
约定 |
yuē dìng |
appoint; arrange; promise; agreement |
Ước định |
Thỏa thuận, cam kết |
我们约定明天见面。 |
yuē dìng |
Chúng tôi đã thỏa thuận gặp nhau vào ngày mai. |
1016 |
HSK 06 |
Danh từ |
乐曲 |
yuè qǔ |
music; musical composition |
Lạc khúc |
Bản nhạc |
这首乐曲很动听。 |
yuè qǔ |
Bản nhạc này rất hay. |
1017 |
HSK 06 |
Động từ |
晕 |
yūn |
faint |
Huyễn |
Chóng mặt |
我晕了,坐下来休息一下。 |
yūn |
Tôi chóng mặt, ngồi xuống nghỉ một chút. |
1018 |
HSK 06 |
Động từ |
允许 |
yǔnxǔ |
allow |
Hứa nhận |
Cho phép |
老师允许我们提前离开。 |
yǔn xǔ |
Cô giáo cho phép chúng tôi ra về sớm. |
1019 |
HSK 06 |
Động từ |
运作 |
yùn zuò |
operation; operate |
Vận tác |
Hoạt động, vận hành |
机器开始正常运作。 |
yùn zuò |
Máy móc bắt đầu hoạt động bình thường. |
1020 |
HSK 06 |
Động từ |
晕车 |
yùn chē |
carsickness; motion sickness |
Huyễn xe |
Say xe |
我晕车了,需要休息一下。 |
yùn chē |
Tôi say xe, cần nghỉ ngơi một chút. |
1021 |
HSK 06 |
Tính từ |
杂 |
zá |
miscellaneous; varied; mixed; mix |
Tạp |
Hỗn hợp, lẫn lộn |
他的房间里有很多杂乱的东西。 |
zá |
Phòng của anh ấy có rất nhiều thứ lộn xộn. |
1022 |
HSK 06 |
Động từ |
再生 |
zài shēng |
regeneration; regenerate; revive |
Tái sinh |
Tái sinh, phục hồi |
这棵树经历了严冬,现在已经再生。 |
zài shēng |
Cây này đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, giờ đã tái sinh. |
1023 |
HSK 06 |
Động từ |
再说 |
zài shuō |
besides; put off until some time later; say |
Tái thuyết |
Nói lại, bàn sau |
我们先讨论这个问题,其他的再说。 |
zài shuō |
Chúng ta bàn vấn đề này trước, còn lại hãy nói sau. |
1024 |
HSK 06 |
Động từ |
遭到 |
zāo dào |
suffer; suffered; meet with |
Tao đáo |
Gặp phải, bị |
他遭到了一些不公平的对待。 |
zāo dào |
Anh ấy đã gặp phải sự đối xử không công bằng. |
1025 |
HSK 06 |
Động từ |
遭受 |
zāoshòu |
Suffer |
Tao thụ |
Chịu đựng, gánh chịu |
他遭受了很多痛苦。 |
zāo shòu |
Anh ấy đã chịu đựng rất nhiều nỗi đau. |
1026 |
HSK 06 |
Danh từ |
遭遇 |
zāoyù |
encounter |
Tao ngộ |
Cuộc gặp, tình huống |
他在人生中经历了许多不幸的遭遇。 |
zāo yù |
Anh ấy đã trải qua nhiều hoàn cảnh không may trong đời. |
1027 |
HSK 06 |
Cụm từ |
早晚 |
zǎo wǎn |
sooner or later; morning and evening; time; some day |
Tảo vãn |
Sớm muộn |
早晚你会明白的。 |
zǎo wǎn |
Sớm hay muộn bạn sẽ hiểu. |
1028 |
HSK 06 |
Động từ |
增进 |
zēng jìn |
enhance; promote |
Tăng tiến |
Thúc đẩy, cải thiện |
他们的合作有助于增进相互了解。 |
zēng jìn |
Sự hợp tác của họ giúp thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau. |
1029 |
HSK 06 |
Động từ |
增值 |
zēng zhí |
value-added; appreciation; increase in value |
Tăng giá trị |
Tăng giá trị |
这项投资将会大幅增值。 |
zēng zhí |
Khoản đầu tư này sẽ tăng giá trị đáng kể. |
1030 |
HSK 06 |
Động từ |
扎 |
zhā |
Tie |
Trát |
Cắm, đâm |
她把花扎进了花瓶里。 |
zhā |
Cô ấy đã cắm hoa vào trong bình. |
1031 |
HSK 06 |
Tính từ |
扎实 |
zhāshi |
solid |
Trát thực |
Vững chắc, chắc chắn |
他做事非常扎实,值得信赖。 |
zhā shí |
Anh ấy làm việc rất vững chắc, đáng tin cậy. |
1032 |
HSK 06 |
Động từ |
炸 |
zhà |
explode; burst; bomb; flare up |
Chá |
Nổ, chiên |
我喜欢吃炸鸡。 |
zhà |
Tôi thích ăn gà chiên. |
1033 |
HSK 06 |
Danh từ |
炸弹 |
zhà dàn |
bomb |
Chá đạn |
Bom |
军队丢下了炸弹。 |
zhà dàn |
Quân đội đã thả bom. |
1034 |
HSK 06 |
Danh từ |
炸药 |
zhà yào |
explosive; dynamite |
Chá dược |
Thuốc nổ |
他们使用了炸药来拆除这座大楼。 |
zhà yào |
Họ đã sử dụng thuốc nổ để phá dỡ tòa nhà này. |
1035 |
HSK 06 |
Danh từ |
债 |
zhài |
debt; loan; owing |
Trái |
Nợ |
他欠了很多债。 |
zhài |
Anh ấy nợ rất nhiều tiền. |
1036 |
HSK 06 |
Động từ |
占据 |
zhànjù |
Occupy |
Chiếm cứ |
Chiếm lĩnh |
他们占据了这个城市的中心地带。 |
zhàn jù |
Họ đã chiếm lĩnh khu vực trung tâm của thành phố này. |
1037 |
HSK 06 |
Danh từ |
战场 |
zhàn chǎng |
battleground; battlefield |
Chiến trường |
Chiến trường |
这场战斗将在战场上进行。 |
zhàn chǎng |
Trận chiến này sẽ diễn ra trên chiến trường. |
1038 |
HSK 06 |
Danh từ |
战略 |
zhànlüè |
strategy |
Chiến lược |
Chiến lược |
他们制定了新的战略来应对市场变化。 |
zhàn lüè |
Họ đã xây dựng chiến lược mới để đối phó với sự thay đổi của thị trường. |
1039 |
HSK 06 |
Danh từ |
战术 |
zhànshù |
tactics |
Chiến thuật |
Chiến thuật |
他的战术很有效。 |
zhàn shù |
Chiến thuật của anh ấy rất hiệu quả. |
1040 |
HSK 06 |
Danh từ |
战友 |
zhàn yǒu |
comrades in arms |
Chiến hữu |
Bạn chiến đấu |
我们是多年的战友。 |
zhàn yǒu |
Chúng tôi là bạn chiến đấu lâu năm. |
1041 |
HSK 06 |
Danh từ |
站台 |
zhàn tái |
platform; railway platform |
Trạm đài |
Ga tàu, bệ |
我们在站台上等火车。 |
zhàn tái |
Chúng tôi đang đợi tàu ở ga. |
1042 |
HSK 06 |
Danh từ |
章 |
zhāng |
chapter; section; order; regulation; seal |
Chương |
Chương, đoạn |
这本书分为十章。 |
zhāng |
Cuốn sách này được chia thành mười chương. |
1043 |
HSK 06 |
Danh từ |
长(秘书长) |
zhǎng (mì shū zhǎng) |
chief; head; leader (secretary general) |
Trường |
Bí thư trưởng |
他是公司的秘书长。 |
zhǎng |
Anh ấy là bí thư trưởng của công ty. |
1044 |
HSK 06 |
Danh từ |
掌声 |
zhǎng shēng |
applause |
Chưởng thanh |
Tiếng vỗ tay |
演讲结束后,观众给了他热烈的掌声。 |
zhǎng shēng |
Sau khi bài phát biểu kết thúc, khán giả đã vỗ tay nhiệt liệt. |
1045 |
HSK 06 |
Danh từ |
账 |
zhàng |
account; debt |
Trương |
Tài khoản, sổ sách |
他帮我记下了所有的账。 |
zhàng |
Anh ấy đã giúp tôi ghi lại tất cả các tài khoản. |
1046 |
HSK 06 |
Danh từ |
账户 |
zhànghù |
account |
Trương hối |
Tài khoản |
我的银行账户被冻结了。 |
zhàng hù |
Tài khoản ngân hàng của tôi đã bị đóng băng. |
1047 |
HSK 06 |
Động từ |
涨 |
zhǎng |
rise |
Trướng |
Tăng (giá) |
物价正在上涨。 |
zhǎng |
Giá cả đang tăng. |
1048 |
HSK 06 |
Danh từ |
障碍 |
zhàng’ài |
obstacle |
Chướng ngại |
Rào cản |
我们必须克服所有的障碍。 |
zhàng ài |
Chúng ta phải vượt qua tất cả các rào cản. |
1049 |
HSK 06 |
Động từ |
招 |
zhāo |
recruit; trick; attract; beckon |
Chiêu |
Mời gọi, tuyển dụng |
他在招人来做销售工作。 |
zhāo |
Anh ấy đang tuyển dụng người làm công việc bán hàng. |
1050 |
HSK 06 |
Động từ |
招聘 |
zhāopìn |
recruit |
Chiêu bái |
Tuyển dụng |
公司正在招聘新的员工。 |
zhāo pìn |
Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới. |
1051 |
HSK 06 |
Phó từ |
照样 |
zhàoyàng |
all the same; as before |
Chiếu dạng |
Cũng vậy, giống vậy |
他照样做了所有的工作。 |
zhàoyàng |
Anh ấy làm tất cả công việc như vậy. |
1052 |
HSK 06 |
Động từ |
照耀 |
zhàoyào |
Shine |
Chiếu diệu |
Chiếu sáng, tỏa sáng |
太阳照耀着大地。 |
zhàoyào |
Mặt trời chiếu sáng trên mặt đất. |
1053 |
HSK 06 |
Danh từ |
哲学 |
zhéxué |
Philosophy |
Triết học |
Triết lý, triết học |
他对哲学有很深的研究。 |
zhéxué |
Anh ấy có nghiên cứu sâu về triết học. |
1054 |
HSK 06 |
Cụm từ |
这就是说 |
zhè jiù shì shuō |
this means that; that is to say |
Chiết thử thị |
Có nghĩa là, tức là |
这就是说,我们必须改进工作方法。 |
zhè jiù shì shuō |
Tức là, chúng ta phải cải tiến phương pháp làm việc. |
1055 |
HSK 06 |
Danh từ |
镇 |
zhèn |
town; tranquil; suppress; press down; keep down |
Trấn |
Thị trấn, làng |
他住在一个小镇上。 |
zhèn |
Anh ấy sống ở một thị trấn nhỏ. |
1056 |
HSK 06 |
Động từ |
争夺 |
zhēngduó |
Fight for |
Tranh đoạt |
Chiến đấu, tranh giành |
两国为了资源展开了争夺。 |
zhēngduó |
Hai quốc gia đã tranh giành tài nguyên. |
1057 |
HSK 06 |
Động từ |
整顿 |
zhěngdùn |
rectify |
Chỉnh đốn |
Sắp xếp lại, cải tổ |
政府决定对公司进行整顿。 |
zhěngdùn |
Chính phủ quyết định cải tổ lại công ty. |
1058 |
HSK 06 |
Động từ |
整治 |
zhěng zhì |
rectify; renovate; fix |
Chỉnh trị |
Chỉnh sửa, cải thiện |
这条街道经过整治,变得更加干净了。 |
zhěngzhì |
Con phố này đã được cải thiện, trở nên sạch sẽ hơn. |
1059 |
HSK 06 |
Tính từ |
正当 |
zhèngdāng |
proper |
Chính đáng |
Chính đáng, hợp pháp |
这是一个正当的理由。 |
zhèngdàng |
Đây là một lý do chính đáng. |
1060 |
HSK 06 |
Danh từ |
政策 |
zhèngcè |
policy |
Chính sách |
Chính sách |
政府出台了新的经济政策。 |
zhèngcè |
Chính phủ đã đưa ra chính sách kinh tế mới. |
1061 |
HSK 06 |
Danh từ |
政党 |
zhèng dǎng |
political party |
Chính đảng |
Đảng phái |
他是一个著名的政党成员。 |
zhèngdǎng |
Anh ấy là một thành viên nổi tiếng của đảng chính trị. |
1062 |
HSK 06 |
Danh từ |
政权 |
zhèngquán |
regime |
Chính quyền |
Chính quyền |
政权的更替带来了社会的变革。 |
zhèngquán |
Sự thay đổi chính quyền đã mang lại những thay đổi trong xã hội. |
1063 |
HSK 06 |
Danh từ |
症状 |
zhèngzhuàng |
Symptom |
Chứng trạng |
Triệu chứng |
他出现了感冒的症状。 |
zhèngzhuàng |
Anh ấy đã có các triệu chứng cảm cúm. |
1064 |
HSK 06 |
Danh từ |
之类 |
zhī lèi |
such as; and so on |
Chi loại |
Những thứ tương tự |
我喜欢音乐、电影之类的活动。 |
zhīlèi |
Tôi thích những hoạt động như âm nhạc, phim ảnh. |
1065 |
HSK 06 |
Động từ |
支撑 |
zhīchēng |
brace |
Chi trướng |
Chống đỡ, hỗ trợ |
这个柱子支撑着整个建筑物。 |
zhīchēng |
Cột này chống đỡ toàn bộ tòa nhà. |
1066 |
HSK 06 |
Động từ |
支援 |
zhīyuán |
support |
Chi viện |
Cung cấp hỗ trợ |
他们向灾区提供了紧急支援。 |
zhīyuán |
Họ đã cung cấp sự hỗ trợ khẩn cấp cho khu vực bị thiên tai. |
1067 |
HSK 06 |
Danh từ |
枝 |
zhī |
branch |
Chi |
Cành cây |
这棵树的枝很长。 |
zhī |
Cành cây của cây này rất dài. |
1068 |
HSK 06 |
Tính từ |
知名 |
zhī míng |
famous; well-known |
Tri danh |
Nổi tiếng, được biết đến |
他是一位知名的作家。 |
zhīmíng |
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
1069 |
HSK 06 |
Động từ |
织 |
zhī |
knit; weave |
Chế |
Dệt, đan |
她织了一条漂亮的围巾。 |
zhī |
Cô ấy đã dệt một chiếc khăn quàng đẹp. |
1070 |
HSK 06 |
Danh từ |
直升机 |
zhí shēng jī |
helicopter |
Trực thăng |
Máy bay trực thăng |
直升机飞越了城市的上空。 |
zhíshēngjī |
Máy bay trực thăng bay qua không phận của thành phố. |
1071 |
HSK 06 |
Danh từ |
职责 |
zhí zé |
duty; responsibility |
Chức trách |
Nhiệm vụ, trách nhiệm |
这是你的职责,必须完成。 |
zhízé |
Đây là nhiệm vụ của bạn, phải hoàn thành. |
1072 |
HSK 06 |
Động từ |
止 |
zhǐ |
stop; only; just; till; to |
Chỉ |
Dừng lại |
他停止了工作。 |
zhǐ |
Anh ấy đã dừng công việc lại. |
1073 |
HSK 06 |
Động từ |
只得 |
zhǐ dé |
have to; have no alternative but to; be obliged |
Chỉ đắc |
Chỉ có thể, đành phải |
我只得放弃这项计划。 |
zhǐdé |
Tôi chỉ đành phải từ bỏ kế hoạch này. |
1074 |
HSK 06 |
Động từ |
只顾 |
zhǐ gù |
merely; simply; only care for; be absorbed to |
Chỉ cố |
Chỉ chú ý, chỉ lo |
他只顾工作,忽略了家庭。 |
zhǐgù |
Anh ấy chỉ lo công việc và bỏ qua gia đình. |
1075 |
HSK 06 |
Động từ |
只管 |
zhǐ guǎn |
by all means; not hesitate; merely; just |
Chỉ quản |
Cứ làm, cứ quản lý |
你只管做你的事情,其他的我来处理。 |
zhǐguǎn |
Bạn cứ làm việc của bạn đi, còn lại để tôi lo. |
1076 |
HSK 06 |
Động từ |
指定 |
zhǐdìng |
Appoint |
Chỉ định |
Chỉ định, quy định |
老师指定了阅读书单。 |
zhǐdìng |
Giáo viên đã chỉ định danh sách sách đọc. |
1077 |
HSK 06 |
Danh từ |
指数 |
zhǐ shù |
index; exponent |
Chỉ số |
Chỉ số, tỉ lệ |
股票指数今天上涨了。 |
zhǐshù |
Chỉ số cổ phiếu hôm nay đã tăng lên. |
1078 |
HSK 06 |
Danh từ |
指头 |
zhǐ tou |
finger; toe |
Chỉ đầu |
Ngón tay |
他的手指头很长。 |
zhǐ tóu |
Ngón tay của anh ấy rất dài. |
1079 |
HSK 06 |
Động từ |
指着 |
zhǐ zhe |
point; pointing |
Chỉ trứ |
Chỉ vào |
他指着那个方向。 |
zhǐ zhe |
Anh ấy chỉ vào hướng đó. |
1080 |
HSK 06 |
Liên từ |
至于 |
zhìyú |
As for |
Chí vu |
Đối với, còn về |
至于其他的事情,我们可以以后再讨论。 |
zhìyú |
Còn về những chuyện khác, chúng ta có thể thảo luận sau. |
1081 |
HSK 06 |
Động từ |
治病 |
zhì bìng |
treat a disease; treat an illness |
Trị bệnh |
Chữa bệnh, điều trị |
他正在医院治病。 |
zhì bìng |
Anh ấy đang chữa bệnh ở bệnh viện. |
1082 |
HSK 06 |
Danh từ |
智慧 |
zhìhuì |
wisdom |
Tri thức |
Sự thông minh, trí tuệ |
他的智慧让我很佩服。 |
zhìhuì |
Trí tuệ của anh ấy khiến tôi rất ngưỡng mộ. |
1083 |
HSK 06 |
Tính từ |
中等 |
zhōng děng |
medium; moderate |
Trung đẳng |
Trung bình |
他是一个中等的学生。 |
zhōngděng |
Anh ấy là một học sinh trung bình. |
1084 |
HSK 06 |
Tính từ |
中华 |
zhōng huá |
China |
Trung Hoa |
Trung Hoa (TQ) |
中华文化博大精深。 |
Zhōnghuá |
Văn hóa Trung Hoa rộng lớn và sâu sắc. |
1085 |
HSK 06 |
Danh từ |
中期 |
zhōng qī |
mid-term; metaphase |
Trung kỳ |
Giai đoạn giữa |
这部电影的中期非常精彩。 |
zhōngqī |
Giai đoạn giữa của bộ phim này rất hấp dẫn. |
1086 |
HSK 06 |
Danh từ |
中外 |
zhōng wài |
at home and abroad; Chinese and foreign |
Trung ngoại |
Trong và ngoài, quốc nội và quốc tế |
中外游客都喜欢这个城市。 |
zhōngwài |
Du khách trong và ngoài nước đều thích thành phố này. |
1087 |
HSK 06 |
Danh từ |
忠心 |
zhōng xīn |
loyalty; devotion; faithfulness |
Trung tâm |
Sự trung thành |
他是一个非常忠心的员工。 |
zhōngxīn |
Anh ấy là một nhân viên rất trung thành. |
1088 |
HSK 06 |
Danh từ |
钟头 |
zhōng tóu |
hour |
Chung đầu |
Giờ (thời gian) |
我们只需要一个钟头就能完成任务。 |
zhōngtóu |
Chúng ta chỉ cần một giờ để hoàn thành nhiệm vụ. |
1089 |
HSK 06 |
Tính từ |
肿 |
zhǒng |
swollen; bloat; swelling |
Chướng |
Sưng, phồng lên |
他的脚肿了。 |
zhǒng |
Chân của anh ấy bị sưng. |
1090 |
HSK 06 |
Đại từ |
种种 |
zhǒng zhǒng |
all sorts of; all kinds of; a variety of |
Chủng chủng |
Mọi loại, đủ loại |
这家商店出售种种商品。 |
zhǒngzhǒng |
Cửa hàng này bán đủ loại sản phẩm. |
1091 |
HSK 06 |
Danh từ |
粥 |
zhōu |
Porridge |
Chúc |
Cháo |
早上他吃了一碗粥。 |
zhōu |
Buổi sáng anh ấy ăn một bát cháo. |
1092 |
HSK 06 |
Danh từ |
珠宝 |
zhū bǎo |
jewelry |
Châu bảo |
Trang sức |
她喜欢佩戴珠宝。 |
zhūbǎo |
Cô ấy thích đeo trang sức. |
1093 |
HSK 06 |
Đại từ |
诸位 |
zhūwèi |
every one |
Chư vị |
Các vị, quý vị |
诸位,请坐。 |
zhūwèi |
Các quý vị, xin ngồi. |
1094 |
HSK 06 |
Danh từ |
主持人 |
zhǔ chí rén |
host; presenter |
Chủ trì nhân |
Người dẫn chương trình |
主持人开始介绍嘉宾。 |
zhǔchírén |
Người dẫn chương trình bắt đầu giới thiệu khách mời. |
1095 |
HSK 06 |
Danh từ |
主角 |
zhǔ jué |
lead; protagonist; leading actor |
Chủ giác |
Vai chính |
他在这部电影里是主角。 |
zhǔjué |
Anh ấy là vai chính trong bộ phim này. |
1096 |
HSK 06 |
Danh từ |
主流 |
zhǔliú |
Main stream |
Chủ lưu |
Chính thống, xu hướng chủ đạo |
这家公司的产品是市场的主流。 |
zhǔliú |
Sản phẩm của công ty này là xu hướng chủ đạo của thị trường. |
1097 |
HSK 06 |
Động từ |
煮 |
zhǔ |
cook |
Chử |
Nấu |
我喜欢煮汤。 |
zhǔ |
Tôi thích nấu canh. |
1098 |
HSK 06 |
Danh từ |
住宅 |
zhùzhái |
residence |
Trụ xá |
Nhà ở, chỗ ở |
他们住在一座现代化的住宅楼里。 |
zhùzhái |
Họ sống trong một tòa nhà ở hiện đại. |
1099 |
HSK 06 |
Động từ |
驻 |
zhù |
station; resident; stationed; located at |
Trú |
Cắm trại, đóng quân |
他在这个城市驻扎了几年。 |
zhù |
Anh ấy đã đóng quân tại thành phố này trong vài năm. |
1100 |
HSK 06 |
Danh từ |
柱子 |
zhù zi |
post; pillar |
Trụ tử |
Cột, trụ |
这座大楼的柱子非常坚固。 |
zhùzi |
Cột của tòa nhà này rất vững chắc. |
1101 |
HSK 06 |
Động từ |
祝愿 |
zhù yuàn |
wish |
Chúc nguyện |
Chúc mừng, chúc phúc |
我祝愿你生日快乐。 |
zhùyuàn |
Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ. |
1102 |
HSK 06 |
Tính từ |
专用 |
zhuān yòng |
special; dedicated |
Chuyên dụng |
Dành riêng, đặc biệt |
这辆车是专用的,不可以随便使用。 |
zhuānyòng |
Chiếc xe này là dành riêng, không thể sử dụng tùy tiện. |
1103 |
HSK 06 |
Động từ |
转 |
zhuàn |
turn |
Chuyển |
Quay, chuyển |
他转身离开了。 |
zhuǎn |
Anh ấy quay lại và đi. |
1104 |
HSK 06 |
Động từ |
转动 |
zhuàn dòng |
turn; run; twirl; roll; revolve |
Chuyển động |
Quay, xoay |
轮子开始转动了。 |
zhuǎndòng |
Bánh xe bắt đầu quay. |
1105 |
HSK 06 |
Động từ |
赚 |
zhuàn |
earn |
Toán |
Kiếm tiền |
他通过做生意赚了很多钱。 |
zhuàn |
Anh ấy kiếm được nhiều tiền nhờ kinh doanh. |
1106 |
HSK 06 |
Động từ |
赚钱 |
zhuàn qián |
make money |
Toán tiền |
Kiếm tiền |
他每天都在努力赚钱。 |
zhuànqián |
Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng kiếm tiền. |
1107 |
HSK 06 |
Danh từ |
装备 |
zhuāngbèi |
equipment |
Trang bị |
Thiết bị, trang bị |
军队需要更多的装备。 |
zhuāngbèi |
Quân đội cần thêm trang bị. |
1108 |
HSK 06 |
Tính từ |
壮观 |
zhuàngguān |
grand; sublime |
Tráng quan |
Hùng vĩ, ngoạn mục |
这座建筑物非常壮观。 |
zhuànguān |
Tòa nhà này rất hùng vĩ. |
1109 |
HSK 06 |
Động từ |
追究 |
zhuījiū |
Investigate |
Truy cứu |
Điều tra, truy cứu |
他们追究了事故的原因。 |
zhuījiū |
Họ đã điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. |
1110 |
HSK 06 |
Động từ |
捉 |
zhuō |
clutch; grasp; hold; capture |
Tróc |
Bắt, tóm |
他正在捉鱼。 |
zhuō |
Anh ấy đang bắt cá. |
1111 |
HSK 06 |
Danh từ |
咨询 |
zīxún |
Consultation |
Tư vấn |
Sự tư vấn |
他向专家咨询了这个问题。 |
zīxún |
Anh ấy đã tư vấn với chuyên gia về vấn đề này. |
1112 |
HSK 06 |
Danh từ |
自来水 |
zì lái shuǐ |
tap water; running water |
Tự lai thủy |
Nước máy, nước sinh hoạt |
自来水系统需要定期检查。 |
zìláishuǐ |
Hệ thống nước máy cần được kiểm tra định kỳ. |
1113 |
HSK 06 |
Đại từ |
自我 |
zì wǒ |
oneself; self |
Tự ngã |
Bản thân, tự mình |
这个挑战让我对自我有更深的了解。 |
zìwǒ |
Thử thách này giúp tôi hiểu rõ hơn về bản thân mình. |
1114 |
HSK 06 |
Động từ |
自学 |
zì xué |
self-study |
Tự học |
Tự học, học độc lập |
我通过自学掌握了这门技能。 |
zìxué |
Tôi đã tự học và nắm vững kỹ năng này. |
1115 |
HSK 06 |
Động từ |
自言自语 |
zì yán zì yǔ |
soliloquize; talk to oneself |
Tự ngôn tự ngữ |
Nói một mình |
他常常自言自语。 |
zìyánzìyǔ |
Anh ấy thường nói một mình. |
1116 |
HSK 06 |
Tính từ |
自在 |
zì zài |
free; comfortable; unrestrained |
Tự tại |
Thoải mái, dễ chịu |
在家里,我感到非常自在。 |
zìzài |
Ở nhà, tôi cảm thấy rất thoải mái. |
1117 |
HSK 06 |
Danh từ |
宗教 |
zōngjiào |
Religion |
Tôn giáo |
Tôn giáo |
不同的宗教有不同的信仰。 |
zōngjiào |
Các tôn giáo khác nhau có những niềm tin khác nhau. |
1118 |
HSK 06 |
Danh từ |
总部 |
zǒng bù |
headquarters; general headquarters |
Tổng bộ |
Trụ sở chính |
公司的总部在北京。 |
zǒngbù |
Trụ sở chính của công ty ở Bắc Kinh. |
1119 |
HSK 06 |
Danh từ |
总监 |
zǒng jiān |
director; chief inspector |
Tổng giám đốc |
Giám đốc |
他是公司的人力资源总监。 |
zǒngjiān |
Anh ấy là giám đốc nhân sự của công ty. |
1120 |
HSK 06 |
Danh từ |
总经理 |
zǒng jīng lǐ |
general manager |
Tổng quản lý |
Giám đốc điều hành |
总经理负责公司的整体运营。 |
zǒngjīnglǐ |
Giám đốc điều hành phụ trách toàn bộ hoạt động của công ty. |
1121 |
HSK 06 |
Danh từ |
总量 |
zǒng liàng |
total; all quantity |
Tổng lượng |
Tổng số lượng |
总量的统计数据已经发布。 |
zǒngliàng |
Dữ liệu thống kê tổng lượng đã được công bố. |
1122 |
HSK 06 |
Động từ |
走私 |
zǒusī |
smuggle |
Tẩu tư |
Buôn lậu |
他因走私被捕了。 |
zǒusī |
Anh ấy bị bắt vì tội buôn lậu. |
1123 |
HSK 06 |
Động từ |
奏 |
zòu |
play; play music |
Tấu |
Tấu, chơi (nhạc cụ) |
他在音乐会上奏了一首美丽的曲子。 |
zòu |
Anh ấy đã chơi một bản nhạc đẹp trong buổi hòa nhạc. |
1124 |
HSK 06 |
Danh từ |
租金 |
zū jīn |
rent; rental |
Tổ kim |
Tiền thuê nhà |
每月的租金很高。 |
zūjīn |
Tiền thuê nhà hàng tháng rất cao. |
1125 |
HSK 06 |
Danh từ |
足 |
zú |
foot; leg; sufficient; ample; enough; full; fully; as much as |
Túc |
Chân |
她的脚受伤了。 |
zú |
Chân của cô ấy bị thương. |
1126 |
HSK 06 |
Liên từ |
足以 |
zúyǐ |
Enough |
Túc dĩ |
Đủ để, có thể |
他的努力足以赢得比赛。 |
zúyǐ |
Nỗ lực của anh ấy đủ để chiến thắng cuộc thi. |
1127 |
HSK 06 |
Danh từ |
族 |
zú |
clan; race; nationality |
Tộc |
Dòng tộc, bộ tộc |
他们属于不同的族群。 |
zú |
Họ thuộc các bộ tộc khác nhau. |
1128 |
HSK 06 |
Danh từ |
族(上班族) |
zú (shàng bān zú) |
a class of things with common features or attribute (office worker; commuter) |
Tộc (Thượng ban tộc) |
Lớp người làm công ăn lương |
他是一个上班族,每天早晚都去公司。 |
zú (shàngbān zú) |
Anh ấy là một nhân viên văn phòng, mỗi ngày đều đi làm. |
1129 |
HSK 06 |
Danh từ |
祖父 |
zǔfù |
grandfather |
Tổ phụ |
Ông nội |
我的祖父是一位非常有智慧的人。 |
zǔfù |
Ông nội của tôi là một người rất thông minh. |
1130 |
HSK 06 |
Danh từ |
祖国 |
zǔguó |
Motherland |
Tổ quốc |
Tổ quốc |
我永远热爱我的祖国。 |
zǔguó |
Tôi mãi mãi yêu tổ quốc của mình. |
1131 |
HSK 06 |
Danh từ |
祖母 |
zǔ mǔ |
grandmother |
Tổ mẫu |
Bà nội |
我的祖母已经去世了。 |
zǔmǔ |
Bà nội của tôi đã qua đời. |
1132 |
HSK 06 |
Động từ |
钻 |
zuàn |
diamond; jewel; drill |
Toan |
Khoan, đào |
他用钻头钻了一个洞。 |
zuān |
Anh ấy đã khoan một lỗ bằng mũi khoan. |
1133 |
HSK 06 |
Tính từ |
最佳 |
zuì jiā |
optimal; the best; optimum |
Tối gia |
Tốt nhất |
这是我认为的最佳选择。 |
zuìjiā |
Đây là sự lựa chọn tốt nhất mà tôi nghĩ. |
1134 |
HSK 06 |
Tính từ |
最终 |
zuì zhōng |
final; ultimate |
Tối chung |
Cuối cùng, kết quả cuối cùng |
最终他还是成功了。 |
zuìzhōng |
Cuối cùng anh ấy đã thành công. |
1135 |
HSK 06 |
Danh từ |
罪 |
zuì |
sin; crime; guilt; fault; blame |
Tội |
Tội lỗi |
他被判有罪。 |
zuì |
Anh ấy bị kết tội. |
1136 |
HSK 06 |
Danh từ |
罪恶 |
zuì è |
sin; crime; evil |
Tội ác |
Tội ác |
他们为了金钱犯下了罪恶。 |
zuì'è |
Họ đã phạm phải tội ác vì tiền bạc. |
1137 |
HSK 06 |
Động từ |
作 |
zuò |
rise; compose; pretend; affect; feel; become; writing; work |
Tác |
Làm, thực hiện |
他今天要作一篇报告。 |
zuò |
Hôm nay anh ấy phải làm một báo cáo. |
1138 |
HSK 06 |
Động từ |
作废 |
zuòfèi |
cancel, blank out |
Tác phế |
Hủy bỏ, làm vô hiệu |
这张票已经作废了。 |
zuòfèi |
Vé này đã bị hủy bỏ. |
1139 |
HSK 06 |
Động từ |
作战 |
zuò zhàn |
fight; war; do battle; combat |
Tác chiến |
Chiến đấu, tác chiến |
我们必须作战才能保护家园。 |
zuòzhàn |
Chúng ta phải chiến đấu để bảo vệ quê hương. |
1140 |
HSK 06 |
Danh từ |
座谈会 |
zuò tán huì |
forum; symposium; informal discussio |
Tọa đàm |
Cuộc tọa đàm |
我们举行了一次座谈会。 |
zuòtánhuì |
Chúng tôi đã tổ chức một cuộc tọa đàm. |