04 Dao Tri, Phu Thuan, Q7, TP HCM
thachsung29797@gmail.com
Tư Vấn

Từ vựng HSK 6 (HSK 9 cấp)

Trang Chủ » Học Tiếng Trung  »  Từ Vựng  »  Từ vựng HSK 6 (HSK 9 cấp)
STT Level Loại từ Chữ Hán Pinyin Nghĩa Anh Nghĩa Hán Nghĩa Việt Ví dụ (chữ Hán) Pinyin ví dụ Dịch ví dụ
1 HSK 06 Động từ 挨着 āi zhe next to; close to Ai trước Sát bên, gần kề 我的座位挨着窗户。 Wǒ de zuòwèi āizhe chuānghù. Chỗ ngồi của tôi sát bên cửa sổ.
2 HSK 06 Động từ ái Next to Ai Chịu, bị 他经常挨父母的骂。 Tā jīngcháng āi fùmǔ de mà. Anh ấy thường bị bố mẹ mắng.
3 HSK 06 Động từ 挨打 ái dǎ take a beating; get a thrashing; come under attack Ai đả Bị đánh 小孩子犯错了,不应该挨打。 Xiǎo háizi fàncuòle, bù yīnggāi āidǎ. Trẻ con mắc lỗi không nên bị đánh.
4 HSK 06 Danh từ, động từ 安检 ān jiǎn security check An kiểm Kiểm tra an ninh 机场的安检很严格。 Jīchǎng de ānjiǎn hěn yángé. Kiểm tra an ninh ở sân bay rất nghiêm ngặt.
5 HSK 06 Động từ 罢工 bàgōng Strike Bãi công Đình công 工人们为了更好的待遇决定罢工。 Gōngrénmen wèile gèng hǎo de dàiyù juédìng bàgōng. Công nhân quyết định đình công để có đãi ngộ tốt hơn.
6 HSK 06 Trợ từ 罢了 bà le let it pass; that’s all; (auxiliary word) Bãi liễu Mà thôi 这只是个小问题罢了。 Zhè zhǐ shì gè xiǎo wèntí bàle. Đây chỉ là một vấn đề nhỏ mà thôi.
7 HSK 06 Danh từ 白领 bái lǐng white collar; white collar worker Bạch lĩnh Nhân viên văn phòng 他是一名白领,每天坐在办公室里工作。 Tā shì yī míng báilǐng, měitiān zuò zài bàngōngshì lǐ gōngzuò. Anh ấy là một nhân viên văn phòng, mỗi ngày làm việc trong văn phòng.
8 HSK 06 Danh từ 百分点 bǎi fēn diǎn percentage point Bách phân điểm Điểm phần trăm 今年的利率比去年增加了两个百分点。 Jīnnián de lìlǜ bǐ qùnián zēngjiāle liǎng gè bǎifēndiǎn. Lãi suất năm nay tăng 2 điểm phần trăm so với năm ngoái.
9 HSK 06 Động từ 办公 bàn gōng work; handle official business; work in an office Biện công Làm việc (trong văn phòng) 他每天早上八点开始办公。 Tā měitiān zǎoshang bā diǎn kāishǐ bàngōng. Anh ấy bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
10 HSK 06 Danh từ 办事处 bàn shì chù office; agency Biện sự xứ Văn phòng đại diện 这家公司在北京有一个办事处。 Zhè jiā gōngsī zài Běijīng yǒu yīgè bànshìchù. Công ty này có một văn phòng đại diện ở Bắc Kinh.
11 HSK 06 Động từ 办学 bàn xué run a school Biện học Thành lập/trực tiếp quản lý trường học 这所学校由私人办学。 Zhè suǒ xuéxiào yóu sīrén bànxué. Ngôi trường này được điều hành tư nhân.
12 HSK 06 Danh từ 半决赛 bàn jué sài semifinal Bán quyết tái Bán kết 我们队成功进入半决赛。 Wǒmen duì chénggōng jìnrù bànjuésài. Đội của chúng tôi đã vào được trận bán kết.
13 HSK 06 Danh từ 傍晚 bàngwǎn Evening Bàng vãn Hoàng hôn, chiều tối 傍晚的公园很美。 Bàngwǎn de gōngyuán hěn měi. Công viên vào buổi chiều tối rất đẹp.
14 HSK 06 Danh từ, động từ 保健 bǎo jiàn health protection; health care Bảo kiện Chăm sóc sức khỏe 老年人应该注重保健。 Lǎonián rén yīnggāi zhùzhòng bǎojiàn. Người cao tuổi nên chú ý chăm sóc sức khỏe.
15 HSK 06 Danh từ 报刊 bào kān newspapers and periodicals; press Báo khan Báo chí, tạp chí 他每天都会阅读报刊。 Tā měitiān dūhuì yuèdú bàokān. Anh ấy đọc báo mỗi ngày.
16 HSK 06 Động từ 报考 bào kǎo register for examination; sign up for an examination Báo khảo Đăng ký thi 今年有很多学生报考了这所大学。 Jīnnián yǒu hěn duō xuéshēng bàokǎole zhè suǒ dàxué. Năm nay có rất nhiều học sinh đăng ký thi vào trường đại học này.
17 HSK 06 Động từ 抱歉 bàoqiàn feel sorry Bão khiểm Xin lỗi 很抱歉,我迟到了。 Hěn bàoqiàn, wǒ chídàole. Xin lỗi, tôi đến muộn.
18 HSK 06 Danh từ 暴风雨 bào fēng yǔ rainstorm; storm; tempest Bạo phong vũ Bão, mưa bão 昨晚的暴风雨特别大。 Zuówǎn de bàofēngyǔ tèbié dà. Cơn bão tối qua rất lớn.
19 HSK 06 Danh từ 暴力 bàolì violence Bạo lực Bạo lực 我们应该反对家庭暴力。 Wǒmen yīnggāi fǎnduì jiātíng bàolì. Chúng ta nên phản đối bạo lực gia đình.
20 HSK 06 Động từ 暴露 bàolù Expose Bạo lộ Lộ ra, bộc lộ 这个计划的缺点被暴露出来了。 Zhège jìhuà de quēdiǎn bèi bàolù chūláile. Những thiếu sót của kế hoạch này đã bị lộ ra.
21 HSK 06 Danh từ 暴雨 bào yǔ torrential rain; rainstorm; scat Bạo vũ Mưa lớn 由于暴雨,今天的航班被取消了。 Yóuyú bàoyǔ, jīntiān de hángbān bèi qǔxiāole. Do mưa lớn, chuyến bay hôm nay bị hủy.
22 HSK 06 Động từ bào explode; burst; quick-fry Bạo Nổ, bùng phát 这个新闻在网上爆了。 Zhège xīnwén zài wǎngshàng bàole. Tin tức này đã bùng nổ trên mạng.
23 HSK 06 Động từ 爆发 bàofā burst Bạo phát Bùng phát, bùng nổ 这个地区爆发了一场战争。 Zhège dìqū bàofāle yī chǎng zhànzhēng. Khu vực này đã bùng phát một cuộc chiến tranh.
24 HSK 06 Động từ 爆炸 bàozhà blast Bạo tạc Nổ, vụ nổ 工厂发生了一起爆炸事故。 Gōngchǎng fāshēngle yī qǐ bàozhà shìgù. Một vụ nổ đã xảy ra trong nhà máy.
25 HSK 06 Tính từ 悲惨 bēicǎn miserable Bi thảm Bi thảm 他的童年生活很悲惨。 Tā de tóngnián shēnghuó hěn bēicǎn. Tuổi thơ của anh ấy rất bi thảm.
26 HSK 06 Danh từ 背心 bèi xīn vest; sleeveless garment; sleeveless Bối tâm Áo ba lỗ, áo lót 夏天我喜欢穿背心。 Xiàtiān wǒ xǐhuān chuān bèixīn. Mùa hè tôi thích mặc áo ba lỗ.
27 HSK 06 Động từ 背着 bèi zhe behind one’s back Bối trước Cõng, mang theo 他背着一个大包。 Tā bèizhe yīgè dà bāo. Anh ấy đeo một chiếc ba lô lớn.
28 HSK 06 Danh từ 被告 bèigào Defendant Bị cáo Bị cáo 他在法庭上是被告。 Tā zài fǎtíng shàng shì bèigào. Anh ấy là bị cáo tại tòa án.
29 HSK 06 Động từ 奔跑 bēn pǎo run Bôn bào Chạy, chạy nhanh 孩子们在操场上奔跑。 Háizimen zài cāochǎng shàng bēnpǎo. Bọn trẻ chạy trên sân chơi.
30 HSK 06 Đại từ, trạng từ 本(代、副) běn this; originally Bản Này, hiện tại 本公司正在招聘新员工。 Běn gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng. Công ty này đang tuyển nhân viên mới.
31 HSK 06 Danh từ 本地 běn dì this locality; local; native Bản địa Địa phương 这家餐厅是本地最有名的。 Zhè jiā cāntīng shì běndì zuì yǒumíng de. Nhà hàng này nổi tiếng nhất địa phương.
32 HSK 06 Danh từ 本期 běn qī current period Bản kỳ Kỳ này, số này 本期杂志内容很丰富。 Běnqī zázhì nèiróng hěn fēngfù. Nội dung của tạp chí số này rất phong phú.
33 HSK 06 Đại từ 本身 běnshēn itself Bản thân Bản thân 问题本身并不复杂。 Wèntí běnshēn bìng bù fùzá. Bản thân vấn đề không hề phức tạp.
34 HSK 06 Danh từ 本土 běn tǔ mainland; one’s native country; metropolitan territory Bản thổ Trong nước, nội địa 这些水果是本土生产的。 Zhèxiē shuǐguǒ shì běntǔ shēngchǎn de. Những loại trái cây này được sản xuất trong nước.
35 HSK 06 Danh từ 本质 běnzhì essence Bản chất Bản chất 这件事的本质是什么? Zhè jiàn shì de běnzhì shì shénme? Bản chất của việc này là gì?
36 HSK 06 Động từ compel; force; drive; exert; press on; close; narrow Bức Ép buộc, thúc ép 别逼我做我不喜欢的事。 Bié bī wǒ zuò wǒ bù xǐhuān de shì. Đừng ép tôi làm điều tôi không thích.
37 HSK 06 Danh từ 笔试 bǐ shì written examination Bút thí Thi viết 明天我要参加笔试。 Míngtiān wǒ yào cānjiā bǐshì. Ngày mai tôi sẽ tham gia kỳ thi viết.
38 HSK 06 Trạng từ 必将 bì jiāng will certainly; surely will Tất tương Chắc chắn sẽ 这个决定必将影响未来。 Zhège juédìng bìjiāng yǐngxiǎng wèilái. Quyết định này chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến tương lai.
39 HSK 06 Danh từ 必修 bì xiū obligatory; compulsory; required Tất tu Môn học bắt buộc 汉语是我们的必修课。 Hànyǔ shì wǒmen de bìxiū kè. Tiếng Trung là môn học bắt buộc của chúng tôi.
40 HSK 06 Động từ close; shut; obstruct; stop up Bế Đóng, nhắm 他闭上了眼睛。 Tā bì shàngle yǎnjīng. Anh ấy đã nhắm mắt lại.
41 HSK 06 Danh từ 边缘 biānyuán edge Biên duyên Rìa, mép 他站在悬崖的边缘。 Tā zhàn zài xuányá de biānyuán. Anh ấy đứng ở rìa vách đá.
42 HSK 06 Động từ/Danh từ 编制 biān zhì authorized strength; work out; draw up; compile Biên chế Biên chế, tổ chức 公司正在调整员工的编制。 Gōngsī zhèngzài tiáozhěng yuángōng de biānzhì. Công ty đang điều chỉnh biên chế nhân viên.
43 HSK 06 Tính từ biǎn flat Biển Dẹt, bẹp 这个箱子很扁。 Zhège xiāngzi hěn biǎn. Cái hộp này rất dẹt.
44 HSK 06 Động từ 变更 biàn gēng change; alter; modify Biến canh Thay đổi 会议的时间变更了。 Huìyì de shíjiān biàngēng le. Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
45 HSK 06 Động từ 变换 biàn huàn transform; convert; vary; alternate Biến hoán Biến đổi, thay đổi 颜色可以自由变换。 Yánsè kěyǐ zìyóu biànhuàn. Màu sắc có thể thay đổi tự do.
46 HSK 06 Động từ 变形 biàn xíng deform; be out of shape; deformation; morph Biến hình Biến dạng 这个塑料瓶变形了。 Zhège sùliào píng biànxíng le. Cái chai nhựa này đã bị biến dạng.
47 HSK 06 Trạng từ 便 biàn then Tiện Liền, ngay 你一到家便给我打电话。 Nǐ yī dào jiā biàn gěi wǒ dǎ diànhuà. Vừa về đến nhà, bạn hãy gọi điện cho tôi ngay.
48 HSK 06 Liên từ 便是 biàn shì that’s it Tiện thị Chính là, tức là 这便是我要说的。 Zhè biàn shì wǒ yào shuō de. Đây chính là điều tôi muốn nói.
49 HSK 06 Danh từ 遍地 biàn dì everywhere; all around Biến địa Khắp nơi 春天来了,遍地都是花。 Chūntiān lái le, biàndì dōu shì huā. Mùa xuân đến, hoa mọc khắp nơi.
50 HSK 06 Trạng từ 表面上 biǎo miàn shàng superficial; ostensible; apparent; apparently Biểu diện thượng Bề ngoài, trên bề mặt 表面上他很冷静,其实很紧张。 Biǎomiàn shàng tā hěn lěngjìng, qíshí hěn jǐnzhāng. Bề ngoài anh ấy rất bình tĩnh, nhưng thực ra rất lo lắng.
51 HSK 06 Danh từ 病房 bìng fáng ward of a hospital; sickroom Bệnh phòng Phòng bệnh 这间病房很干净。 Zhè jiān bìngfáng hěn gānjìng. Phòng bệnh này rất sạch sẽ.
52 HSK 06 Danh từ 病情 bìng qíng state of an illness; patient’s condition Bệnh tình Tình trạng bệnh 医生正在观察病情。 Yīshēng zhèngzài guānchá bìngqíng. Bác sĩ đang theo dõi tình trạng bệnh.
53 HSK 06 Động từ 拨打 bō dǎ dial Bát đả Gọi điện 请拨打这个电话。 Qǐng bōdǎ zhège diànhuà. Xin hãy gọi số điện thoại này.
54 HSK 06 Động từ/Danh từ 波动 bō dòng undulate; fluctuate; surge; undulation; fluctuation; wave motion Ba động Biến động 市场价格有些波动。 Shìchǎng jiàgé yǒuxiē bōdòng. Giá cả thị trường có chút biến động.
55 HSK 06 Danh từ 波浪 bōlàng wave Ba lãng Sóng biển 海上波浪很大。 Hǎi shàng bōlàng hěn dà. Sóng biển rất lớn.
56 HSK 06 Động từ broadcast; spread; seed; sow; move about Phát Phát sóng, truyền phát 电视正在播放新闻。 Diànshì zhèngzài bōfàng xīnwén. TV đang phát tin tức.
57 HSK 06 Danh từ/Tính từ 不便 bú biàn inconvenient; unsuitable; be short of cash Bất tiện Bất tiện 给您带来不便,真抱歉。 Gěi nín dàilái bùbiàn, zhēn bàoqiàn. Xin lỗi vì đã gây bất tiện cho bạn.
58 HSK 06 Động từ 不见 bú jiàn not see; not meet Bất kiến Không thấy, mất tích 我的手机不见了! Wǒ de shǒujī bújiàn le! Điện thoại của tôi bị mất rồi!
59 HSK 06 Liên từ 不料 búliào Unexpectedly Bất liệu Không ngờ 我以为他会迟到,不料他来得很早。 Wǒ yǐwéi tā huì chídào, bùliào tā lái de hěn zǎo. Tôi tưởng anh ấy sẽ đến muộn, không ngờ anh ấy đến rất sớm.
60 HSK 06 Trạng từ 不再 bú zài no longer; no more Bất tái Không còn nữa 我不再相信他了。 Wǒ bú zài xiāngxìn tā le. Tôi không còn tin anh ấy nữa.
61 HSK 06 Trạng từ 不至于 bú zhì yú cannot go so far; be unlikely to Bất chí vu Không đến mức 事情不至于那么严重。 Shìqíng bù zhìyú nàme yánzhòng. Sự việc không đến mức nghiêm trọng như vậy.
62 HSK 06 Danh từ, động từ 补考 bǔ kǎo makeup examination Bổ khảo Thi lại 他下周要补考数学。 Tā xià zhōu yào bǔkǎo shùxué. Tuần sau anh ấy phải thi lại môn Toán.
63 HSK 06 Danh từ, động từ 补课 bǔ kè make up missed lessons Bổ khóa Học bù 由于生病,他需要补课。 Yóuyú shēngbìng, tā xūyào bǔkè. Vì bị bệnh, anh ấy cần học bù.
64 HSK 06 Danh từ, động từ 补习 bǔ xí take lessons after school or work Bổ tập Học thêm 我在周末参加补习班。 Wǒ zài zhōumò cānjiā bǔxíbān. Tôi tham gia lớp học thêm vào cuối tuần.
65 HSK 06 Danh từ, động từ 补助 bǔ zhù subsidy; subsidize; allowance Bổ trợ Trợ cấp 他得到了政府的补助。 Tā dédào le zhèngfǔ de bǔzhù. Anh ấy nhận được trợ cấp từ chính phủ.
66 HSK 06 Động từ catch; seize; arrest Bổ Bắt, bắt giữ 警察成功地捕到了罪犯。 Jǐngchá chénggōng de bǔdào le zuìfàn. Cảnh sát đã bắt được tội phạm.
67 HSK 06 Trạng từ 不成 bù chéng won’t do; fail Bất thành Không được, không thể 这样做不成! Zhèyàng zuò bùchéng! Làm thế này không được!
68 HSK 06 Trạng từ 不禁 bùjīn Can not help but Bất cấm Không kìm được 听到这个消息,她不禁流泪了。 Tīngdào zhège xiāoxi, tā bùjīn liúlèi le. Nghe tin này, cô ấy không kìm được nước mắt.
69 HSK 06 Liên từ 不仅仅 bù jǐn jǐn not just; not only; more than Bất cận cận Không chỉ đơn thuần 这个问题不仅仅是钱的问题。 Zhège wèntí bù jǐnjǐn shì qián de wèntí. Vấn đề này không chỉ đơn thuần là vấn đề tiền bạc.
70 HSK 06 Động từ 不通 bù tōng be blocked up; be impassable; not make sense; be illogical Bất thông Không thông, không thông suốt 这个电话打不通。 Zhège diànhuà dǎ bùtōng. Điện thoại này không gọi được.
71 HSK 06 Trạng từ 不怎么 bù zěn me not particularly; not very Bất chẩm ma Không... lắm 他不怎么喜欢运动。 Tā bù zěnme xǐhuan yùndòng. Anh ấy không thích thể thao lắm.
72 HSK 06 Trạng từ 不怎么样 bù zěn me yàng not up to much; very indifferent Bất chẩm dạng Không ra sao, bình thường 这家饭店的菜不怎么样。 Zhè jiā fàndiàn de cài bù zěnme yàng. Món ăn của nhà hàng này không ngon lắm.
73 HSK 06 Động từ 不值 bù zhí not worth Bất trị Không đáng 这本书不值那么多钱。 Zhè běn shū bù zhí nàme duō qián. Cuốn sách này không đáng giá nhiều tiền như vậy.
74 HSK 06 Động từ 布满 bù mǎn be full of Bố mãn Phủ đầy, rải đầy 天空布满了星星。 Tiānkōng bùmǎn le xīngxīng. Bầu trời đầy sao.
75 HSK 06 Danh từ 部队 bù duì army; armed forces; troop; unit Bộ đội Quân đội 他曾经在部队服役。 Tā céngjīng zài bùduì fúyì. Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
76 HSK 06 Động từ 采纳 cǎinà accept Thải nạp Tiếp nhận (ý kiến) 你的建议被采纳了。 Nǐ de jiànyì bèi cǎinà le. Đề xuất của bạn đã được tiếp nhận.
77 HSK 06 Động từ cǎi step on Thải Giẫm lên 小心别踩到水坑! Xiǎoxīn bié cǎi dào shuǐkēng! Cẩn thận đừng giẫm vào vũng nước!
78 HSK 06 Động từ 参赛 cān sài take part in match; enter the competition Tham tái Tham gia thi đấu 他正在准备参赛。 Tā zhèngzài zhǔnbèi cānsài. Anh ấy đang chuẩn bị tham gia thi đấu.
79 HSK 06 Động từ 参展 cān zhǎn take part in an exhibition; participate in an exhibition Tham triển Tham gia triển lãm 我们公司今年参展了。 Wǒmen gōngsī jīnnián cānzhǎn le. Công ty chúng tôi tham gia triển lãm năm nay.
80 HSK 06 Danh từ cān food; meal; eat Xan Bữa ăn 今天的午餐很好吃。 Jīntiān de wǔcān hěn hǎochī. Bữa trưa hôm nay rất ngon.
81 HSK 06 Danh từ 残疾 cánjí A disability Tàn tật Khuyết tật 他从小就有残疾。 Tā cóngxiǎo jiù yǒu cánjí. Anh ấy bị khuyết tật từ nhỏ.
82 HSK 06 Danh từ 残疾人 cán jí rén handicapped; disabled person Tàn tật nhân Người khuyết tật 这里有专门给残疾人用的通道。 Zhèlǐ yǒu zhuānmén gěi cánjírén yòng de tōngdào. Ở đây có lối đi dành riêng cho người khuyết tật.
83 HSK 06 Tính từ 残酷 cánkù cruel Tàn khốc Tàn khốc, tàn nhẫn 战争是残酷的。 Zhànzhēng shì cánkù de. Chiến tranh rất tàn khốc.
84 HSK 06 Tính từ cǎn miserable; wretched; tragic; cruel; badly Thảm Thê thảm, bi thảm 他的考试成绩很惨。 Tā de kǎoshì chéngjì hěn cǎn. Điểm thi của anh ấy rất thê thảm.
85 HSK 06 Danh từ 仓库 cāngkù Warehouse Thương khố Kho hàng, kho chứa 这个仓库存放着很多货物。 Zhège cāngkù cúnfàng zhe hěn duō huòwù. Kho này chứa rất nhiều hàng hóa.
86 HSK 06 Động từ cáng hide; conceal; store; lay by Tàng Giấu, ẩn nấp 他把钥匙藏起来了。 Tā bǎ yàoshi cáng qǐlái le. Anh ấy giấu chìa khóa đi.
87 HSK 06 Động từ 操纵 cāozòng control Thao túng Điều khiển, thao túng 机器人可以被远程操纵。 Jīqìrén kěyǐ bèi yuǎnchéng cāozòng. Robot có thể được điều khiển từ xa.
88 HSK 06 Danh từ 厕所 cèsuǒ Toilet Xí sở Nhà vệ sinh 请问,厕所在哪里? Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
89 HSK 06 Danh từ, động từ side; incline; lean Trắc Bên, nghiêng 他侧过头看了我一眼。 Tā cèguò tóu kànle wǒ yī yǎn. Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi một cái.
90 HSK 06 Động từ 测定 cè dìng determine; determination; measurement Trắc định Đo lường, xác định 科学家正在测定温度。 Kēxuéjiā zhèngzài cèdìng wēndù. Các nhà khoa học đang đo nhiệt độ.
91 HSK 06 Động từ 策划 cèhuà plan; hatch; plot Sách hoạch Lập kế hoạch 他负责策划这次活动。 Tā fùzé cèhuà zhè cì huódòng. Anh ấy phụ trách lập kế hoạch cho sự kiện lần này.
92 HSK 06 Danh từ 策略 cèlüè tactic; policy Sách lược Chiến lược 这家公司采用了新的市场策略。 Zhè jiā gōngsī cǎiyòngle xīn de shìchǎng cèlüè. Công ty này đã áp dụng một chiến lược thị trường mới.
93 HSK 06 Danh từ 层面 céng miàn level Tầng diện Khía cạnh, phương diện 这个问题需要从多个层面分析。 Zhège wèntí xūyào cóng duō gè céngmiàn fēnxī. Vấn đề này cần được phân tích từ nhiều khía cạnh.
94 HSK 06 Danh từ 差异 chā yì difference; divergence; discrepancy; diversity Sai dị Sự khác biệt 文化差异会影响人们的交流。 Wénhuà chāyì huì yǐngxiǎng rénmen de jiāoliú. Sự khác biệt văn hóa sẽ ảnh hưởng đến giao tiếp giữa con người.
95 HSK 06 Động từ 查出 chá chū trace; find out; discover; find out Tra xuất Tìm ra 他们终于查出了问题的原因。 Tāmen zhōngyú cháchūle wèntí de yuányīn. Cuối cùng họ cũng tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
96 HSK 06 Động từ 查看 chá kàn look over; examine; check Tra khán Kiểm tra 请你帮我查看一下邮件。 Qǐng nǐ bāng wǒ chákàn yīxià yóujiàn. Xin hãy giúp tôi kiểm tra email.
97 HSK 06 Động từ 拆迁 chāi qiān demolition; relocation Sái thiên Giải tỏa, di dời 这片旧城区正在进行拆迁。 Zhè piàn jiù chéngqū zhèngzài jìnxíng chāiqiān. Khu phố cũ này đang được di dời.
98 HSK 06 Danh từ 产量 chǎn liàng output; yield; volume of production Sản lượng Sản lượng 今年的粮食产量比去年增加了10%。 Jīnnián de liángshí chǎnliàng bǐ qùnián zēngjiāle 10%. Sản lượng lương thực năm nay tăng 10% so với năm ngoái.
99 HSK 06 Tính từ 昌盛 chāngshèng Prosperity Xương thịnh Hưng thịnh 这个国家正处于昌盛时期。 Zhège guójiā zhèng chǔyú chāngshèng shíqī. Quốc gia này đang trong thời kỳ hưng thịnh.
100 HSK 06 Danh từ 长短 cháng duǎn short and long; length; accident; extent Trường đoản Độ dài, dài ngắn 这条裤子的长短正合适。 Zhè tiáo kùzi de chángduǎn zhèng héshì. Chiếc quần này có độ dài vừa vặn.
101 HSK 06 Danh từ 长假 cháng jià long holiday; long leave Trường giả Kỳ nghỉ dài 我们计划在国庆长假去旅游。 Wǒmen jìhuà zài guóqìng chángjià qù lǚyóu. Chúng tôi dự định đi du lịch vào kỳ nghỉ dài dịp Quốc khánh.
102 HSK 06 Tính từ 长久 cháng jiǔ for a long time; muchly Trường cửu Lâu dài 他们的友谊将会长久持续。 Tāmen de yǒuyì jiāng huì chángjiǔ chíxù. Tình bạn của họ sẽ kéo dài lâu dài.
103 HSK 06 Danh từ 长跑 cháng pǎo long-distance race; long distance run Trường bào Chạy đường dài 他在学校里参加长跑比赛。 Tā zài xuéxiào lǐ cānjiā chángpǎo bǐsài. Anh ấy tham gia cuộc thi chạy đường dài ở trường.
104 HSK 06 Tính từ 长远 cháng yuǎn long-term; long-range; enduring; chronic Trường viễn Lâu dài, xa 这个计划对公司的长远发展很重要。 Zhège jìhuà duì gōngsī de chángyuǎn fāzhǎn hěn zhòngyào. Kế hoạch này rất quan trọng đối với sự phát triển lâu dài của công ty.
105 HSK 06 Danh từ 常规 cháng guī conventional; common; routine Thường quy Quy tắc thông thường 这次比赛的规则与常规不同。 Zhè cì bǐsài de guīzé yǔ chángguī bùtóng. Quy tắc của cuộc thi lần này khác với thông thường.
106 HSK 06 Danh từ, trạng từ 常年 cháng nián perennial; year in year out; average year Thường niên Quanh năm, lâu năm 这个地区常年下雨。 Zhège dìqū chángnián xiàyǔ. Khu vực này mưa quanh năm.
107 HSK 06 Danh từ 厂商 chǎng shāng manufacturer; firm; factory owner Xưởng thương Nhà sản xuất 这家厂商生产高质量的电子产品。 Zhè jiā chǎngshāng shēngchǎn gāo zhìliàng de diànzǐ chǎnpǐn. Nhà sản xuất này tạo ra các sản phẩm điện tử chất lượng cao.
108 HSK 06 Danh từ 场地 chǎng dì space; place; site Tràng địa Địa điểm, sân bãi 我们需要找一个合适的活动场地。 Wǒmen xūyào zhǎo yīgè héshì de huódòng chǎngdì. Chúng ta cần tìm một địa điểm phù hợp cho sự kiện.
109 HSK 06 Danh từ 场馆 chǎng guǎn venue; stadium Tràng quán Địa điểm (thể thao, văn hóa) 这个城市有很多体育场馆。 Zhège chéngshì yǒu hěn duō tǐyù chǎngguǎn. Thành phố này có nhiều sân vận động.
110 HSK 06 Danh từ 场景 chǎng jǐng scene Tràng cảnh Cảnh tượng, bối cảnh 电影里的场景很壮观。 Diànyǐng lǐ de chǎngjǐng hěn zhuàngguān. Cảnh trong phim rất hoành tráng.
111 HSK 06 Tính từ 畅通 chàngtōng unimpeded; unblocked Sướng thông Thông suốt 这条道路现在畅通无阻。 Zhè tiáo dàolù xiànzài chàngtōng wúzǔ. Con đường này hiện thông suốt, không bị cản trở.
112 HSK 06 Động từ chāo exceed; surpass; overtake; go beyond Siêu Vượt qua 他的成绩超出了我们的预期。 Tā de chéngjī chāochūle wǒmen de yùqī. Thành tích của anh ấy vượt quá mong đợi của chúng tôi.
113 HSK 06 Động từ 超出 chāo chū overstep; go beyond; exceed Siêu xuất Vượt quá 这个计划的预算超出了原定范围。 Zhège jìhuà de yùsuàn chāochūle yuándìng fànwéi. Ngân sách của kế hoạch này đã vượt quá phạm vi ban đầu.
114 HSK 06 Động từ chǎo fry Sao Xào, đầu cơ 他喜欢炒股票。 Tā xǐhuān chǎo gǔpiào. Anh ấy thích đầu cơ chứng khoán.
115 HSK 06 Động từ 炒股 chǎo gǔ invest in stocks Sao cổ Đầu cơ chứng khoán 最近很多人开始炒股。 Zuìjìn hěn duō rén kāishǐ chǎogǔ. Gần đây, rất nhiều người bắt đầu đầu tư chứng khoán.
116 HSK 06 Động từ 炒作 chǎo zuò hype Sao tác Lăng xê, thổi phồng 这部电影被媒体大肆炒作。 Zhè bù diànyǐng bèi méitǐ dàsì chǎozuò. Bộ phim này bị truyền thông thổi phồng quá mức.
117 HSK 06 Danh từ 车号 chē hào car number; wagon number Xa hiệu Biển số xe 你的车号是多少? Nǐ de chēhào shì duōshǎo? Biển số xe của bạn là bao nhiêu?
118 HSK 06 Danh từ 车牌 chē pái licence plate; plate number Xa bài Biển số xe 这辆车的车牌很特别。 Zhè liàng chē de chēpái hěn tèbié. Biển số xe này rất đặc biệt.
119 HSK 06 Danh từ 车展 chē zhǎn auto show; car exhibition Xa triển Triển lãm ô tô 上海每年都会举办车展。 Shànghǎi měinián dūhuì jǔbàn chēzhǎn. Thượng Hải tổ chức triển lãm ô tô mỗi năm.
120 HSK 06 Động từ 撤离 chè lí withdraw; leave; evacuate Triệt ly Rút lui, sơ tán 由于台风,人们被紧急撤离。 Yóuyú táifēng, rénmen bèi jǐnjí chèlí. Do bão, mọi người được sơ tán khẩn cấp.
121 HSK 06 Động từ 撤销 chèxiāo repeal; retract Triệt tiêu Hủy bỏ, bãi bỏ 这个决定已经被撤销了。 Zhège juédìng yǐjīng bèi chèxiāo le. Quyết định này đã bị hủy bỏ.
122 HSK 06 Động từ chēng prop; support; push with a pole; keep up; unfurl; brace; stay Xanh Chống đỡ, căng ra 这把伞太小,撑不开。 Zhè bǎ sǎn tài xiǎo, chēng bù kāi. Cái ô này quá nhỏ, không mở hết được.
123 HSK 06 Lượng từ 成(量) chéng (measure word) Thành Thành, phần 他吃了三成饭就饱了。 Tā chīle sān chéng fàn jiù bǎo le. Anh ấy ăn ba phần cơm đã no rồi.
124 HSK 06 Danh từ 成分 chéngfèn component Thành phần Thành phần 这种药的主要成分是什么? Zhè zhǒng yào de zhǔyào chéngfèn shì shénme? Thành phần chính của loại thuốc này là gì?
125 HSK 06 Danh từ 成品 chéng pǐn end product; finish product Thành phẩm Sản phẩm hoàn chỉnh 这些都是工厂生产的成品。 Zhèxiē dōu shì gōngchǎng shēngchǎn de chéngpǐn. Đây đều là những sản phẩm hoàn chỉnh do nhà máy sản xuất.
126 HSK 06 Động từ/Danh từ 承诺 chéngnuò Promise Thừa nặc Hứa hẹn, cam kết 他承诺会按时完成任务。 Tā chéngnuò huì ànshí wánchéng rènwù. Anh ấy hứa sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
127 HSK 06 Danh từ 城区 chéng qū the city proper; urban area; city subdivision Thành khu Khu vực nội thành 他们住在市中心的城区。 Tāmen zhù zài shì zhōngxīn de chéngqū. Họ sống ở khu vực trung tâm thành phố.
128 HSK 06 Danh từ 城乡 chéng xiāng urban and rural; city and countryside Thành hương Thành phố và nông thôn 城乡差距正在缩小。 Chéngxiāng chājù zhèngzài suōxiǎo. Khoảng cách giữa thành thị và nông thôn đang thu hẹp.
129 HSK 06 Danh từ 城镇 chéng zhèn town; city Thành trấn Thành phố và thị trấn 这个城镇的经济发展很快。 Zhège chéngzhèn de jīngjì fāzhǎn hěn kuài. Kinh tế của thị trấn này phát triển rất nhanh.
130 HSK 06 Động từ 持有 chí yǒu hold; possess Trì hữu Nắm giữ, sở hữu 他持有一张国际驾照。 Tā chíyǒu yī zhāng guójì jiàzhào. Anh ấy sở hữu một tấm bằng lái xe quốc tế.
131 HSK 06 Động từ 冲击 chōngjī To attack Xung kích Tác động, va chạm mạnh 这次经济危机对市场造成了冲击。 Zhè cì jīngjì wēijī duì shìchǎng zàochéngle chōngjī. Cuộc khủng hoảng kinh tế lần này đã gây tác động mạnh đến thị trường.
132 HSK 06 Động từ 重建 chóng jiàn rebuild; reconstruct; reestablish; rehabilitate; reconstruction Trùng kiến Xây dựng lại 地震后,他们开始重建家园。 Dìzhèn hòu, tāmen kāishǐ chóngjiàn jiāyuán. Sau trận động đất, họ bắt đầu xây dựng lại nhà cửa.
133 HSK 06 Động từ/Danh từ 重组 chóng zǔ reorganization; regroup Trùng tổ Tái cơ cấu, tổ chức lại 公司正在进行重组。 Gōngsī zhèngzài jìnxíng chóngzǔ. Công ty đang tiến hành tái cơ cấu.
134 HSK 06 Động từ 崇拜 chóngbài worship Sùng bái Tôn sùng, ngưỡng mộ 她非常崇拜这位作家。 Tā fēicháng chóngbài zhè wèi zuòjiā. Cô ấy rất ngưỡng mộ nhà văn này.
135 HSK 06 Danh từ 宠物 chǒngwù Pet Sủng vật Thú cưng 我家里有一只宠物狗。 Wǒ jiālǐ yǒu yī zhī chǒngwù gǒu. Nhà tôi có một chú chó cưng.
136 HSK 06 Động từ chōng punching Xung Lao tới, xông tới 小猫突然冲向我。 Xiǎo māo tūrán chōngxiàng wǒ. Con mèo nhỏ đột nhiên lao về phía tôi.
137 HSK 06 Động từ 出场 chū chǎng come on the stage; enter the arena Xuất tràng Ra sân, xuất hiện 这位明星今晚将出场。 Zhè wèi míngxīng jīnwǎn jiāng chūchǎng. Ngôi sao này sẽ xuất hiện tối nay.
138 HSK 06 Động từ 出动 chū dòng dispatch; start off; call out Xuất động Huy động, điều động 警方出动了大量警力。 Jǐngfāng chūdòngle dàliàng jǐnglì. Cảnh sát đã huy động một lực lượng lớn.
139 HSK 06 Động từ 出访 chū fǎng visit a foreign country Xuất phỏng Đi thăm viếng (chính thức) 总统今天出访法国。 Zǒngtǒng jīntiān chūfǎng Fǎguó. Tổng thống hôm nay đi thăm chính thức Pháp.
140 HSK 06 Danh từ 出路 chūlù way out Xuất lộ Lối thoát, đường ra 这家公司目前没有出路。 Zhè jiā gōngsī mùqián méiyǒu chūlù. Công ty này hiện không có lối thoát.
141 HSK 06 Động từ 出面 chū miàn come forward; appear personally Xuất diện Đứng ra, xuất hiện giải quyết 这次谈判由经理出面。 Zhè cì tánpàn yóu jīnglǐ chūmiàn. Lần đàm phán này do giám đốc đứng ra thực hiện.
142 HSK 06 Động từ 出名 chū míng famous; well-known Xuất danh Nổi tiếng 他因为这部电影而出名了。 Tā yīnwèi zhè bù diànyǐng ér chūmíng le. Anh ấy nổi tiếng nhờ bộ phim này.
143 HSK 06 Động từ/Danh từ 出入 chū rù come in and go out; discrepancy; divergence Xuất nhập Ra vào 出入请携带证件。 Chūrù qǐng xiédài zhèngjiàn. Khi ra vào, vui lòng mang theo giấy tờ.
144 HSK 06 Động từ 出事 chū shì meet with a mishap; have an accident Xuất sự Xảy ra chuyện, gặp sự cố 听说他昨天出事了。 Tīngshuō tā zuótiān chūshì le. Nghe nói hôm qua anh ấy gặp chuyện.
145 HSK 06 Động từ 出台 chū tái introduced; be published Xuất đài Ban hành, công bố 新政策即将出台。 Xīn zhèngcè jíjiāng chūtái. Chính sách mới sắp được ban hành.
146 HSK 06 Động từ 出行 chū xíng travel; trip; getting around Xuất hành Đi lại, di chuyển 雨天出行要注意安全。 Yǔtiān chūxíng yào zhùyì ānquán. Đi lại vào ngày mưa cần chú ý an toàn.
147 HSK 06 Tính từ 初等 chū děng elementary; primary; rudimentary Sơ đẳng Cơ bản, sơ cấp 这是初等数学知识。 Zhè shì chūděng shùxué zhīshì. Đây là kiến thức toán học sơ cấp.
148 HSK 06 Động từ/Giới từ chú except Trừ Loại bỏ, ngoài ra 除了他,大家都来了。 Chúle tā, dàjiā dōu láile. Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến rồi.
149 HSK 06 Danh từ 厨师 chú shī chef; cook Trù sư Đầu bếp 这家餐厅的厨师很厉害。 Zhè jiā cāntīng de chúshī hěn lìhài. Đầu bếp của nhà hàng này rất giỏi.
150 HSK 06 Động từ 储存 chǔcún Storage Trữ tồn Lưu trữ, tích trữ 这些物资需要储存好。 Zhèxiē wùzī xūyào chǔcún hǎo. Những vật tư này cần được lưu trữ tốt.
151 HSK 06 Trạng từ 处处 chù chù everywhere; in all respects Xứ xứ Khắp nơi 处处都能看到他的影响。 Chùchù dōu néng kàndào tā de yǐngxiǎng. Ở khắp nơi đều có thể thấy ảnh hưởng của anh ấy.
152 HSK 06 Danh từ 处长 chù zhǎng the head of a department; section chief Xứ trưởng Trưởng phòng 他被提升为处长。 Tā bèi tíshēng wéi chùzhǎng. Anh ấy được thăng chức làm trưởng phòng.
153 HSK 06 Động từ 传出 chuán chū efferent; come out; come through Truyền xuất Lan truyền ra 这个消息已经传出了。 Zhège xiāoxi yǐjīng chuánchū le. Tin tức này đã lan truyền ra ngoài.
154 HSK 06 Danh từ 传媒 chuán méi media Truyền môi Truyền thông 传媒行业发展迅速。 Chuánméi hángyè fāzhǎn xùnsù. Ngành truyền thông phát triển nhanh chóng.
155 HSK 06 Động từ 传输 chuán shū transmission; transport Truyền thâu Truyền tải 数据正在传输中。 Shùjù zhèngzài chuánshū zhōng. Dữ liệu đang được truyền tải.
156 HSK 06 Danh từ 传言 chuán yán hearsay; rumour; pass on a message Truyền ngôn Tin đồn 不要相信那些传言。 Bùyào xiāngxìn nàxiē chuányán. Đừng tin vào những tin đồn đó.
157 HSK 06 Danh từ 船员 chuán yuán crew; crewman; waterman Thuyền viên Thủy thủ 船员们正在甲板上工作。 Chuányuánmen zhèngzài jiǎbǎn shàng gōngzuò. Các thủy thủ đang làm việc trên boong tàu.
158 HSK 06 Danh từ 船长 chuán zhǎng captain; skipper Thuyền trưởng Thuyền trưởng 船长有丰富的航海经验。 Chuánzhǎng yǒu fēngfù de hánghǎi jīngyàn. Thuyền trưởng có kinh nghiệm hàng hải phong phú.
159 HSK 06 Danh từ 船只 chuán zhī ship; vessel; craft Thuyền chỉ Tàu thuyền 这片海域有很多船只。 Zhè piàn hǎiyù yǒu hěnduō chuánzhī. Vùng biển này có rất nhiều tàu thuyền.
160 HSK 06 Danh từ, lượng từ, động từ chuàn strand, cluster Xuyến Chuỗi, xâu, xuyên qua 他手里拿着一串钥匙。 Tā shǒulǐ názhe yī chuàn yàoshi. Anh ấy cầm một chùm chìa khóa trong tay.
161 HSK 06 Danh từ 窗口 chuāng kǒu window; wicket Song khẩu Cửa sổ, quầy giao dịch 请到窗口办理手续。 Qǐng dào chuāngkǒu bànlǐ shǒuxù. Vui lòng đến quầy giao dịch để làm thủ tục.
162 HSK 06 Động từ 创办 chuàng bàn establish; found Sáng lập Thành lập 他创办了一家公司。 Tā chuàngbàn le yī jiā gōngsī. Anh ấy thành lập một công ty.
163 HSK 06 Động từ 创建 chuàng jiàn found; establish; creation Sáng kiến Xây dựng, thành lập 这个网站是他创建的。 Zhège wǎngzhàn shì tā chuàngjiàn de. Trang web này do anh ấy tạo ra.
164 HSK 06 Danh từ 创意 chuàng yì creativity Sáng ý Sáng tạo, ý tưởng sáng tạo 他的设计很有创意。 Tā de shèjì hěn yǒu chuàngyì. Thiết kế của anh ấy rất sáng tạo.
165 HSK 06 Đại từ 此处 cǐ chù here; this place Thử xứ Nơi này 此处禁止吸烟。 Cǐchù jìnzhǐ xīyān. Cấm hút thuốc ở đây.
166 HSK 06 Đại từ 此次 cǐ cì this time Thử thứ Lần này 感谢大家对此次活动的支持。 Gǎnxiè dàjiā duì cǐcì huódòng de zhīchí. Cảm ơn mọi người đã ủng hộ sự kiện lần này.
167 HSK 06 Đại từ 此前 cǐ qián before Thử tiền Trước đó 他此前从未来过这里。 Tā cǐqián cóngwèi láiguò zhèlǐ. Trước đây anh ấy chưa từng đến đây.
168 HSK 06 Danh từ 此事 cǐ shì this matter Thử sự Việc này 此事已经解决了。 Cǐshì yǐjīng jiějué le. Việc này đã được giải quyết.
169 HSK 06 Cụm từ 此致 cǐ zhì regards; sincerely; with the best wishes Thử chí Xin kính chào (dùng trong thư từ) 此致敬礼! Cǐzhì jìnglǐ! Trân trọng kính chào!
170 HSK 06 Danh từ 次数 cì shù frequency; number of times Thứ số Số lần 他的错误次数减少了。 Tā de cuòwù cìshù jiǎnshǎo le. Số lần sai của anh ấy đã giảm.
171 HSK 06 Trạng từ 从不 cóng bù never; never ever Tòng bất Chưa bao giờ 他从不喝酒。 Tā cóngbù hējiǔ. Anh ấy chưa bao giờ uống rượu.
172 HSK 06 Trạng từ 从没 cóng méi never; never did Tòng một Chưa từng 我从没见过这样的风景。 Wǒ cóngméi jiànguò zhèyàng de fēngjǐng. Tôi chưa từng thấy phong cảnh như vậy.
173 HSK 06 Danh từ vinegar Thố Giấm 这个菜放了太多醋。 Zhège cài fàngle tài duō cù. Món ăn này cho quá nhiều giấm.
174 HSK 06 Danh từ 村庄 cūn zhuāng village; hamlet Thôn trang Làng, thôn 这个村庄很美丽。 Zhège cūnzhuāng hěn měilì. Ngôi làng này rất đẹp.
175 HSK 06 Động từ 错过 cuò guò miss; let slip Thác quá Bỏ lỡ 我错过了最后一班车。 Wǒ cuòguò le zuìhòu yī bān chē. Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe cuối cùng.
176 HSK 06 Động từ to match, to take Đáp Lắp, dựng, đi (phương tiện) 我们一起搭帐篷吧。 Wǒmen yīqǐ dā zhàngpéng ba. Chúng ta cùng dựng lều đi.
177 HSK 06 Danh từ, động từ 搭档 dādàng partner Đáp đương Cộng sự, hợp tác 我们是很好的搭档。 Wǒmen shì hěn hǎo de dādàng. Chúng tôi là cộng sự rất tốt.
178 HSK 06 Động từ 搭配 dāpèi arrange; match Đáp phối Kết hợp, phối hợp 这件衣服和那条裤子很搭配。 Zhè jiàn yīfu hé nà tiáo kùzi hěn dāpèi. Chiếc áo này rất hợp với chiếc quần kia.
179 HSK 06 Động từ 打动 dǎ dòng move; touch Đả động Cảm động, làm rung động 他的故事打动了所有人。 Tā de gùshì dǎdòng le suǒyǒu rén. Câu chuyện của anh ấy làm xúc động mọi người.
180 HSK 06 Động từ 打断 dǎ duàn break; interrupt; fracture Đả đoạn Cắt ngang, gián đoạn 请不要打断别人说话。 Qǐng bùyào dǎduàn biérén shuōhuà. Xin đừng cắt ngang khi người khác đang nói.
181 HSK 06 Động từ 打发 dǎ fa send; dispatch; dismiss Đả phát Giết thời gian, sai bảo 他在家无聊时就玩游戏打发时间。 Tā zài jiā wúliáo shí jiù wán yóuxì dǎfā shíjiān. Khi ở nhà chán, anh ấy chơi game để giết thời gian.
182 HSK 06 Động từ 打官司 dǎguānsi To engage in a lawsuit Đả quan ti Kiện tụng 他们因为合同问题打官司。 Tāmen yīnwèi hétóng wèntí dǎ guānsī. Họ kiện nhau vì vấn đề hợp đồng.
183 HSK 06 Động từ 打牌 dǎ pái play cards; play mah-jong Đả bài Chơi bài 他们晚上常常一起打牌。 Tāmen wǎnshàng chángcháng yīqǐ dǎpái. Buổi tối họ thường chơi bài cùng nhau.
184 HSK 06 Danh từ 打印机 dǎ yìn jī printer Đả ấn cơ Máy in 我们办公室里有一台新的打印机。 Wǒmen bàngōngshì lǐ yǒu yī tái xīn de dǎyìnjī. Văn phòng chúng tôi có một chiếc máy in mới.
185 HSK 06 Động từ 打造 dǎ zào build; make; creation Đả tạo Xây dựng, tạo dựng 这家公司正在打造自己的品牌。 Zhè jiā gōngsī zhèngzài dǎzào zìjǐ de pǐnpái. Công ty này đang xây dựng thương hiệu riêng.
186 HSK 06 Danh từ 大道 dà dào main road; avenue Đại đạo Đại lộ 这条大道非常宽阔。 Zhè tiáo dàdào fēicháng kuānkuò. Con đường này rất rộng lớn.
187 HSK 06 Danh từ 大街 dà jiē avenue; street; main street Đại nhai Phố lớn 北京的大街上人来人往。 Běijīng de dàjiē shàng rén lái rén wǎng. Trên các con phố lớn ở Bắc Kinh, người qua lại tấp nập.
188 HSK 06 Phó từ 大力 dà lì energetic; energetically; vigorously Đại lực Hết sức, mạnh mẽ 政府大力支持科技创新。 Zhèngfǔ dàlì zhīchí kējì chuàngxīn. Chính phủ mạnh mẽ hỗ trợ đổi mới khoa học công nghệ.
189 HSK 06 Danh từ 大米 dà mǐ rice Đại mễ Gạo 中国是世界上最大的大米生产国之一。 Zhōngguó shì shìjiè shàng zuìdà de dàmǐ shēngchǎn guó zhī yī. Trung Quốc là một trong những nước sản xuất gạo lớn nhất thế giới.
190 HSK 06 Danh từ 大批 dà pī large quantity; a smart of; legion Đại phê Số lượng lớn 这家公司招聘了大批新员工。 Zhè jiā gōngsī zhāopìnle dàpī xīn yuángōng. Công ty này đã tuyển dụng một số lượng lớn nhân viên mới.
191 HSK 06 Danh từ 大赛 dà sài contest Đại tái Cuộc thi lớn 他参加了全国数学大赛。 Tā cānjiāle quánguó shùxué dàsài. Anh ấy tham gia cuộc thi toán học toàn quốc.
192 HSK 06 Danh từ 大师 dà shī great master; grandmaster; master Đại sư Bậc thầy, chuyên gia 他是武术界的大师。 Tā shì wǔshù jiè de dàshī. Anh ấy là bậc thầy trong giới võ thuật.
193 HSK 06 Danh từ 大使 dà shǐ ambassador; envoy Đại sứ Đại sứ 他被任命为中国驻美国大使。 Tā bèi rènmìng wèi Zhōngguó zhù Měiguó dàshǐ. Anh ấy được bổ nhiệm làm đại sứ Trung Quốc tại Mỹ.
194 HSK 06 Trạng từ 待会儿 dāi huìr after a while; later Đãi hội nhi Một lát nữa 我待会儿再给你打电话。 Wǒ dàihuìr zài gěi nǐ dǎ diànhuà. Một lát nữa tôi sẽ gọi điện cho bạn.
195 HSK 06 Động từ 担忧 dān yōu worry; be anxious; trepidation Đam ưu Lo lắng 他对孩子的未来感到担忧。 Tā duì háizi de wèilái gǎndào dānyōu. Anh ấy lo lắng cho tương lai của con mình.
196 HSK 06 Danh từ 单打 dān dǎ singles Đơn đả Đánh đơn (trong thể thao) 他参加了网球单打比赛。 Tā cānjiāle wǎngqiú dāndǎ bǐsài. Anh ấy tham gia trận đấu đơn quần vợt.
197 HSK 06 Động từ 诞生 dànshēng Be born Đản sinh Ra đời, sinh ra 这部小说诞生于20世纪初。 Zhè bù xiǎoshuō dànshēng yú 20 shìjì chū. Cuốn tiểu thuyết này ra đời vào đầu thế kỷ 20.
198 HSK 06 Danh từ dǎng party Đảng Đảng (chính trị) 他是党的重要领导人。 Tā shì dǎng de zhòngyào lǐngdǎorén. Anh ấy là một lãnh đạo quan trọng của đảng.
199 HSK 06 Động từ dāng When Đương Làm (chức vụ) 他当了五年经理。 Tā dāngle wǔ nián jīnglǐ. Anh ấy đã làm giám đốc trong 5 năm.
200 HSK 06 Động từ 当成 dāng chéng regard; treat as; take Đương thành Coi như, xem như 他把你当成最好的朋友。 Tā bǎ nǐ dàngchéng zuì hǎo de péngyǒu. Anh ấy coi bạn là người bạn tốt nhất.
201 HSK 06 Danh từ 当天 dāng tiān that day Đương thiên Ngày hôm đó 我们的会议将在当天举行。 Wǒmen de huìyì jiāng zài dàngtiān jǔxíng. Cuộc họp của chúng tôi sẽ diễn ra vào ngày hôm đó.
202 HSK 06 Động từ 当作 dàng zuò regard as; treat as Đương tác Coi như, xem như 请你不要把这件事当作玩笑。 Qǐng nǐ bùyào bǎ zhè jiàn shì dàngzuò wánxiào. Xin đừng coi chuyện này là trò đùa.
203 HSK 06 Danh từ dàng pigeonhole; files; archives; crosspiece; grade Đẳng Mức độ, cấp bậc 这家餐厅是高档的。 Zhè jiā cāntīng shì gāodàng de. Nhà hàng này thuộc loại cao cấp.
204 HSK 06 Danh từ 档案 dàng’àn archives Đẳng án Hồ sơ, tài liệu 他的个人档案存放在公司。 Tā de gèrén dàng'àn cúnfàng zài gōngsī. Hồ sơ cá nhân của anh ấy được lưu trữ tại công ty.
205 HSK 06 Danh từ dǎo island Đảo Hòn đảo 这个岛上风景优美。 Zhège dǎo shàng fēngjǐng yōuměi. Hòn đảo này có phong cảnh tuyệt đẹp.
206 HSK 06 Động từ 到期 dào qī mature; expire; become due; maturity Đáo kỳ Đến hạn 这张信用卡下个月到期。 Zhè zhāng xìnyòngkǎ xià gè yuè dàoqī. Thẻ tín dụng này sẽ hết hạn vào tháng sau.
207 HSK 06 Danh từ 盗版 dào bǎn piracy; illegal copy Đạo bản Hàng giả, bản lậu 这部电影的盗版光盘已经流入市场。 Zhè bù diànyǐng de dàobǎn guāngpán yǐjīng liúrù shìchǎng. Đĩa lậu của bộ phim này đã xuất hiện trên thị trường.
208 HSK 06 Danh từ 道教 dào jiào Taoism Đạo giáo Đạo giáo 道教是中国的重要宗教之一。 Dàojiào shì Zhōngguó de zhòngyào zōngjiào zhī yī. Đạo giáo là một trong những tôn giáo quan trọng của Trung Quốc.
209 HSK 06 Động từ 道歉 dàoqiàn apologize Đạo khiêm Xin lỗi 他向我道歉了。 Tā xiàng wǒ dàoqiàn le. Anh ấy đã xin lỗi tôi.
210 HSK 06 Động từ 低头 dī tóu head down; lower one’s head; submit Đê đầu Cúi đầu 他低头沉思了一会儿。 Tā dītóu chénsīle yīhuìr. Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
211 HSK 06 Danh từ 低温 dī wēn Low temperature; hypothermia; microtherm Đê ôn Nhiệt độ thấp 低温天气容易感冒。 Dīwēn tiānqì róngyì gǎnmào. Thời tiết nhiệt độ thấp dễ bị cảm lạnh.
212 HSK 06 Động từ/Danh từ drop Tích Giọt, nhỏ giọt 雨滴落在窗户上。 Yǔdī luò zài chuānghù shàng. Những giọt mưa rơi trên cửa sổ.
213 HSK 06 Động từ 抵达 dǐdá Arrive Để đạt Đến nơi 我们下午三点抵达目的地。 Wǒmen xiàwǔ sān diǎn dǐdá mùdìdì. Chúng tôi đến đích lúc 3 giờ chiều.
214 HSK 06 Động từ 抵抗 dǐkàng resistance Để kháng Kháng cự, chống lại 我们要抵抗不公正的待遇。 Wǒmen yào dǐkàng bù gōngzhèng de dàiyù. Chúng ta phải chống lại sự đối xử bất công.
215 HSK 06 Danh từ 地板 dì bǎn floor Địa bản Sàn nhà 地板很滑,小心摔倒。 Dìbǎn hěn huá, xiǎoxīn shuāidǎo. Sàn nhà rất trơn, cẩn thận kẻo ngã.
216 HSK 06 Danh từ 地名 dì míng place name Địa danh Tên địa danh 这个地名很有历史意义。 Zhège dìmíng hěn yǒu lìshǐ yìyì. Địa danh này có ý nghĩa lịch sử lớn.
217 HSK 06 Danh từ 地下室 dì xià shì basement; cellar Địa hạ thất Tầng hầm 他的办公室在地下室。 Tā de bàngōngshì zài dìxiàshì. Văn phòng của anh ấy ở tầng hầm.
218 HSK 06 Danh từ 电车 diàn chē tram; tramcar; streetcar; trolleybus; trolley Điện xa Xe điện 我们可以乘电车去市中心。 Wǒmen kěyǐ chéng diànchē qù shì zhōngxīn. Chúng ta có thể đi xe điện đến trung tâm thành phố.
219 HSK 06 Tính từ 电动 diàn dòng motor-driven; power-driven; electric Điện động Chạy bằng điện 这种电动车很环保。 Zhè zhǒng diàndòngchē hěn huánbǎo. Loại xe điện này rất thân thiện với môi trường.
220 HSK 06 Danh từ 电力 diàn lì electricity; electric power Điện lực Năng lượng điện 这个地区的电力供应充足。 Zhège dìqū de diànlì gōngyìng chōngzú. Nguồn cung cấp điện ở khu vực này rất đầy đủ.
221 HSK 06 Danh từ 电器 diàn qì electric appliance; electrical equipment Điện khí Thiết bị điện 这家商店卖各种家用电器。 Zhè jiā shāngdiàn mài gè zhǒng jiāyòng diànqì. Cửa hàng này bán nhiều loại thiết bị điện gia dụng.
222 HSK 06 Động từ diào crane Điếu Treo, móc lên 这幅画吊在墙上。 Zhè fú huà diào zài qiáng shàng. Bức tranh này được treo trên tường.
223 HSK 06 Động từ/Danh từ 调研 diào yán research; investigation Điều nghiên Nghiên cứu, khảo sát 他们正在调研市场需求。 Tāmen zhèngzài diàoyán shìchǎng xūqiú. Họ đang nghiên cứu nhu cầu thị trường.
224 HSK 06 Động từ diē fall Điệt Ngã, giảm 股市今天大幅度下跌。 Gǔshì jīntiān dà fúdù xiàdié. Thị trường chứng khoán hôm nay giảm mạnh.
225 HSK 06 Động từ/Danh từ 定价 dìng jià fix a price; set price; fixed price; pricing Định giá Định giá, giá cố định 这本书的定价是50元。 Zhè běn shū de dìngjià shì 50 yuán. Cuốn sách này có giá cố định là 50 nhân dân tệ.
226 HSK 06 Động từ/Tính từ 定时 dìng shí timing; definite time Định thời Định giờ, đúng giờ 我每天定时起床。 Wǒ měitiān dìngshí qǐchuáng. Tôi thức dậy đúng giờ mỗi ngày.
227 HSK 06 Động từ/Danh từ 定位 dìng wèi locate; location; positioning; registration Định vị Xác định vị trí, định vị 这个产品的市场定位很清晰。 Zhège chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi hěn qīngxī. Vị trí thị trường của sản phẩm này rất rõ ràng.
228 HSK 06 Danh từ 动画 dòng huà cartoon; animation Động họa Hoạt hình 孩子们喜欢看动画片。 Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn. Trẻ em thích xem phim hoạt hình.
229 HSK 06 Động từ/Danh từ 斗争 dòuzhēng Struggle Đấu tranh Đấu tranh, tranh đấu 我们要为公平而斗争。 Wǒmen yào wèi gōngpíng ér dòuzhēng. Chúng ta phải đấu tranh vì sự công bằng.
230 HSK 06 Danh từ 都市 dū shì metropolis; city Đô thị Thành phố 这个都市的生活节奏很快。 Zhège dūshì de shēnghuó jiézòu hěn kuài. Nhịp sống ở thành phố này rất nhanh.
231 HSK 06 Danh từ 毒品 dúpǐn narcotics Độc phẩm Ma túy, chất cấm 毒品对社会有很大危害。 Dúpǐn duì shèhuì yǒu hěn dà wēihài. Ma túy gây tác hại lớn cho xã hội.
232 HSK 06 Động từ gamble; bet Đổ Cá cược 他喜欢赌钱。 Tā xǐhuān dǔ qián. Anh ấy thích cá cược.
233 HSK 06 Động từ/Danh từ 赌博 dǔbó gambling Đổ bạc Cờ bạc 赌博是不良行为。 Dǔbó shì bùliáng xíngwéi. Cờ bạc là một hành vi không tốt.
234 HSK 06 Động từ cross; ferry; tide over; ferry across; crossing Độ Vượt qua, băng qua 我们需要渡过这条河。 Wǒmen xūyào dùguò zhè tiáo hé. Chúng ta cần băng qua con sông này.
235 HSK 06 Danh từ/Động từ duān end Đoan Đầu, phía, đưa lên 请把这端拿稳。 Qǐng bǎ zhè duān ná wěn. Hãy giữ chắc phía này.
236 HSK 06 Danh từ 端午节 uānwǔjié The Dragon Boat Festival Đoan ngọ tiết Tết Đoan Ngọ 端午节要吃粽子。 Duānwǔjié yào chī zòngzi. Tết Đoan Ngọ phải ăn bánh ú.
237 HSK 06 Danh từ 短片 duǎn piàn short film Đoản phiến Phim ngắn 这是一部感人的短片。 Zhè shì yī bù gǎnrén de duǎnpiàn. Đây là một bộ phim ngắn cảm động.
238 HSK 06 Danh từ 队伍 duìwu Ranks Đội ngũ Đội ngũ, hàng ngũ 这支队伍很有纪律。 Zhè zhī duìwǔ hěn yǒu jìlǜ. Đội ngũ này rất có kỷ luật.
239 HSK 06 Động từ/Danh từ 对抗 duìkàng Combat Đối kháng Đối đầu, chống lại 他们一直在对抗敌人。 Tāmen yīzhí zài duìkàng dírén. Họ luôn chống lại kẻ địch.
240 HSK 06 Giới từ/Tính từ 对外 duì wài foreign; external Đối ngoại Đối ngoại, với bên ngoài 公司需要加强对外交流。 Gōngsī xūyào jiāqiáng duìwài jiāoliú. Công ty cần tăng cường giao lưu đối ngoại.
241 HSK 06 Động từ dūn squat Đồn Ngồi xổm 他蹲在地上系鞋带。 Tā dūn zài dìshàng jì xié dài. Anh ấy ngồi xổm xuống để buộc dây giày.
242 HSK 06 Trạng từ 多半 duō bàn most; the greater part; chiefly; probably Đa bán Phần lớn, có lẽ 他多半不会来了。 Tā duōbàn bù huì lái le. Anh ấy có lẽ sẽ không đến.
243 HSK 06 Danh từ 多方面 duō fāng miàn multifaceted; in many aspects; many-sided Đa phương diện Nhiều mặt, nhiều phương diện 他在多方面都有很高的造诣。 Tā zài duō fāngmiàn dōu yǒu hěn gāo de zàoyì. Anh ấy có trình độ cao ở nhiều lĩnh vực.
244 HSK 06 Danh từ 多媒体 duō méi tǐ multimedia Đa môi thể Đa phương tiện, truyền thông đa phương tiện 这是一种多媒体教学方式。 Zhè shì yī zhǒng duōméitǐ jiàoxué fāngshì. Đây là một phương pháp giảng dạy đa phương tiện.
245 HSK 06 Động từ duó seize; snatch; rob; contend for; deprive; decide Đoạt Cướp, đoạt 他夺走了我的书。 Tā duó zǒu le wǒ de shū. Anh ấy cướp mất cuốn sách của tôi.
246 HSK 06 Động từ 夺取 duó qǔ seize; wrest; strive for; snatch; taking Đoạt thủ Giành lấy 我们必须夺取胜利。 Wǒmen bìxū duóqǔ shènglì. Chúng ta phải giành chiến thắng.
247 HSK 06 Danh từ 恩人 ēn rén benefactor Ân nhân Ân nhân 他是我的救命恩人。 Tā shì wǒ de jiùmìng ēnrén. Anh ấy là ân nhân cứu mạng tôi.
248 HSK 06 Danh từ 儿科 ér kē pediatrics; pediatric department Nhi khoa Khoa nhi 这家医院的儿科很有名。 Zhè jiā yīyuàn de érkē hěn yǒumíng. Khoa nhi của bệnh viện này rất nổi tiếng.
249 HSK 06 Động từ 发病 fā bìng onset; morbidity; pathogenesis; outbreak; fall ill Phát bệnh Phát bệnh, phát tác 他突然发病了。 Tā tūrán fābìng le. Anh ấy đột nhiên phát bệnh.
250 HSK 06 Động từ 发电 fā diàn generate electricity; power generation Phát điện Sản xuất điện 这个工厂主要靠太阳能发电。 Zhège gōngchǎng zhǔyào kào tàiyángnéng fādiàn. Nhà máy này chủ yếu phát điện bằng năng lượng mặt trời.
251 HSK 06 Động từ 发放 fā fàng provide; grant; extend; give out; issue Phát phóng Phát, cấp phát 公司给员工发放了奖金。 Gōngsī gěi yuángōng fāfàng le jiǎngjīn. Công ty đã phát tiền thưởng cho nhân viên.
252 HSK 06 Động từ 发怒 fā nù get angry; fly into a rage; flare up; huff Phát nộ Nổi giận 他一听到这个消息就发怒了。 Tā yī tīngdào zhège xiāoxi jiù fānù le. Anh ấy nổi giận ngay khi nghe tin này.
253 HSK 06 Động từ 发起 fā qǐ initiate; sponsor; start; launch Phát khởi Khởi xướng 他发起了一项环保活动。 Tā fāqǐ le yī xiàng huánbǎo huódòng. Anh ấy đã khởi xướng một hoạt động bảo vệ môi trường.
254 HSK 06 Danh từ 发言人 fā yán rén spokesman; spokesperson; addressor; prolocutor Phát ngôn nhân Người phát ngôn 公司的发言人回答了记者的问题。 Gōngsī de fāyánrén huídále jìzhě de wèntí. Người phát ngôn của công ty đã trả lời câu hỏi của phóng viên.
255 HSK 06 Động từ 发炎 fāyán inflammation Phát viêm Viêm, sưng 我的喉咙发炎了。 Wǒ de hóulóng fāyán le. Cổ họng tôi bị viêm.
256 HSK 06 Danh từ 法庭 fǎ tíng court; tribunal Pháp đình Tòa án 这起案件将在法庭上审理。 Zhè qǐ ànjiàn jiàng zài fǎtíng shàng shěnlǐ. Vụ án này sẽ được xét xử tại tòa án.
257 HSK 06 Danh từ 法语 fǎ yǔ French language Pháp ngữ Tiếng Pháp 他会说流利的法语。 Tā huì shuō liúlì de fǎyǔ. Anh ấy nói tiếng Pháp rất lưu loát.
258 HSK 06 Lượng từ fān Some Phiên Lượt, lần 他这番话让我很感动。 Tā zhè fān huà ràng wǒ hěn gǎndòng. Những lời nói này của anh ấy làm tôi rất cảm động.
259 HSK 06 Danh từ 番茄 fān qié tomato Phiên thiết Cà chua 我喜欢吃番茄炒蛋。 Wǒ xǐhuān chī fānqié chǎo dàn. Tôi thích ăn trứng xào cà chua.
260 HSK 06 Phó từ 凡是 fánshì All Phàm thị Hễ là, tất cả 凡是努力的人都会成功。 Fánshì nǔlì de rén dōu huì chénggōng. Hễ ai chăm chỉ thì đều sẽ thành công.
261 HSK 06 Động từ 繁殖 fánzhí Reproduction Phồn thực Sinh sản, nhân giống 这种植物繁殖得很快。 Zhè zhǒng zhíwù fánzhí de hěn kuài. Loài cây này sinh trưởng rất nhanh.
262 HSK 06 Động từ 反抗 fǎnkàng Resistance Phản kháng Chống lại, phản kháng 人们勇敢地反抗侵略者。 Rénmen yǒnggǎn de fǎnkàng qīnlüèzhě. Mọi người dũng cảm chống lại kẻ xâm lược.
263 HSK 06 Động từ 反问 fǎnwèn rhetorical question Phản vấn Hỏi ngược lại 他反问我:“你不觉得奇怪吗?” Tā fǎnwèn wǒ: "Nǐ bù juédé qíguài ma?" Anh ấy hỏi ngược lại tôi: "Bạn không thấy kỳ lạ sao?"
264 HSK 06 Danh từ 反响 fǎn xiǎng repercussion; echo; reverberation; reaction Phản hưởng Phản ứng, hưởng ứng 这部电影在观众中引起了强烈的反响。 Zhè bù diànyǐng zài guānzhòng zhōng yǐnqǐ le qiángliè de fǎnxiǎng. Bộ phim này nhận được phản ứng mạnh mẽ từ khán giả.
265 HSK 06 Động từ fàn commit; offend; violate; work against; criminal Phạm Vi phạm 他犯了一个严重的错误。 Tā fànle yī gè yánzhòng de cuòwù. Anh ấy đã phạm một sai lầm nghiêm trọng.
266 HSK 06 Động từ 犯规 fàn guī foul Phạm quy Phạm luật, phạm quy 他在比赛中犯规了。 Tā zài bǐsài zhōng fànguī le. Anh ấy phạm luật trong trận đấu.
267 HSK 06 Động từ 犯罪 fàn zuì commit a crime; offense; crime Phạm tội Phạm tội 犯罪行为必须受到惩罚。 Fànzuì xíngwéi bìxū shòudào chéngfá. Hành vi phạm tội phải bị trừng phạt.
268 HSK 06 Động từ 防范 fáng fàn be on guard; keep a lookout Phòng phạm Phòng ngừa 我们要做好防范措施。 Wǒmen yào zuò hǎo fángfàn cuòshī. Chúng ta phải làm tốt các biện pháp phòng ngừa.
269 HSK 06 Động từ 防守 fángshǒu Defense Phòng thủ Phòng thủ 球队的防守很严密。 Qiúduì de fángshǒu hěn yánmì. Hàng phòng thủ của đội bóng rất chắc chắn.
270 HSK 06 Danh từ 房价 fáng jià house price Phòng giá Giá nhà 近几年房价不断上涨。 Jìn jǐ nián fángjià bùduàn shàngzhǎng. Giá nhà đất không ngừng tăng trong vài năm gần đây.
271 HSK 06 Trạng từ 仿佛 fǎngfú as if Phảng phất Hình như, dường như 他仿佛听到了什么声音。 Tā fǎngfú tīngdào le shénme shēngyīn. Anh ấy dường như nghe thấy âm thanh gì đó.
272 HSK 06 Danh từ 飞船 fēi chuán spaceship; airship; dirigible; areoboat; vehicle Phi thuyền Tàu vũ trụ 中国成功发射了一艘飞船。 Zhōngguó chénggōng fāshè le yī sōu fēichuán. Trung Quốc đã phóng thành công một tàu vũ trụ.
273 HSK 06 Danh từ 飞行员 fēi xíng yuán aviator; pilot Phi hành viên Phi công 他是一名优秀的飞行员。 Tā shì yī míng yōuxiù de fēixíngyuán. Anh ấy là một phi công xuất sắc.
274 HSK 06 Danh từ fèi lung Phế Phổi 吸烟对肺有害。 Xīyān duì fèi yǒuhài. Hút thuốc có hại cho phổi.
275 HSK 06 Danh từ, động từ 分工 fēn gōng division of labor; divide the work Phân công Phân công lao động 我们需要明确分工,提高效率。 Wǒmen xūyào míngquè fēngōng, tígāo xiàolǜ. Chúng ta cần phân công rõ ràng để nâng cao hiệu quả.
276 HSK 06 Động từ 分裂 fēnliè division Phân liệt Chia rẽ, phân tách 这个国家经历了严重的分裂。 Zhège guójiā jīnglìle yánzhòng de fēnliè. Quốc gia này đã trải qua sự chia rẽ nghiêm trọng.
277 HSK 06 Tính từ 愤怒 fènnù anger Phẫn nộ Phẫn nộ, tức giận 他对那个决定感到非常愤怒。 Tā duì nàgè juédìng gǎndào fēicháng fènnù. Anh ấy cảm thấy vô cùng phẫn nộ với quyết định đó.
278 HSK 06 Danh từ 风暴 fēngbào Storm Phong bạo Bão tố 海上正在形成一场风暴。 Hǎishàng zhèngzài xíngchéng yī chǎng fēngbào. Một cơn bão đang hình thành trên biển.
279 HSK 06 Danh từ 峰会 fēng huì summit; summit meeting Phong hội Hội nghị thượng đỉnh 各国领导人参加了这次峰会。 Gèguó lǐngdǎorén cānjiāle zhè cì fēnghuì. Các nhà lãnh đạo tham dự hội nghị thượng đỉnh này.
280 HSK 06 Động từ 奉献 fèngxiàn dedicate Phụng hiến Cống hiến 他一生都奉献给了教育事业。 Tā yīshēng dōu fèngxiàn gěi le jiàoyù shìyè. Anh ấy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
281 HSK 06 Danh từ Buddha; Buddhism Phật Phật 这座庙里供奉着一尊佛像。 Zhè zuò miào lǐ gòngfèng zhe yī zūn fóxiàng. Ngôi chùa này thờ một bức tượng Phật.
282 HSK 06 Danh từ 佛教 fó jiào Buddhism Phật giáo Phật giáo 佛教在亚洲有广泛的影响。 Fójiào zài Yàzhōu yǒu guǎngfàn de yǐngxiǎng. Phật giáo có ảnh hưởng rộng rãi ở châu Á.
283 HSK 06 Động từ clothes; dress; serve; take; be convinced; be accustomed to Phục Phục tùng, chịu 他不服输,继续努力。 Tā bù fúshū, jìxù nǔlì. Anh ấy không chịu thua và tiếp tục cố gắng.
284 HSK 06 Động từ float; swim; superficial; movable; temporary; pumice Phù Nổi 木头会浮在水面上。 Mùtou huì fú zài shuǐmiàn shàng. Gỗ sẽ nổi trên mặt nước.
285 HSK 06 Danh từ 父女 fù nǚ father and daughter Phụ nữ Cha và con gái 他们是一对亲密的父女。 Tāmen shì yī duì qīnmì de fùnǚ. Họ là cha con thân thiết.
286 HSK 06 Danh từ 父子 fù zǐ father and son Phụ tử Cha và con trai 他们的父子关系很好。 Tāmen de fùzǐ guānxì hěn hǎo. Quan hệ cha con họ rất tốt.
287 HSK 06 Động từ negative; load; loss; defeat; bear; carry; lose; owe Phụ Mang vác, gánh chịu 他负有重要的责任。 Tā fù yǒu zhòngyào de zérèn. Anh ấy có trách nhiệm quan trọng.
288 HSK 06 Danh từ 妇女 fùnǚ Woman Phụ nữ Phụ nữ 这个节日是专门为妇女设立的。 Zhège jiérì shì zhuānmén wèi fùnǚ shèlì de. Ngày lễ này được lập ra dành riêng cho phụ nữ.
289 HSK 06 Động từ 复苏 fù sū resuscitate; recovery; come to; revive Phục tô Phục hồi 经济正在逐渐复苏。 Jīngjì zhèngzài zhújiàn fùsū. Nền kinh tế đang dần phục hồi.
290 HSK 06 Tính từ 副(形) secondary; auxiliary; subsidiary Phó Phụ, thứ yếu 他是公司的副经理。 Tā shì gōngsī de fù jīnglǐ. Anh ấy là phó giám đốc của công ty.
291 HSK 06 Lượng từ 副(量) (measure word) Phó Cặp, bộ 他买了一副眼镜。 Tā mǎile yī fù yǎnjìng. Anh ấy đã mua một cặp kính.
292 HSK 06 Danh từ 富人 fù rén the rich Phú nhân Người giàu 这个地区住着很多富人。 Zhège dìqū zhù zhe hěn duō fùrén. Khu vực này có nhiều người giàu sinh sống.
293 HSK 06 Động từ, tính từ 富有 fù yǒu rich; wealthy; richness; abound Phú hữu Giàu có, phong phú 这本书富有哲理。 Zhè běn shū fùyǒu zhélǐ. Cuốn sách này rất giàu triết lý.
294 HSK 06 Động từ 改装 gǎi zhuāng repack; refit; reequip Cải trang Cải tạo, sửa đổi 他们把这辆车改装成赛车。 Tāmen bǎ zhè liàng chē gǎizhuāng chéng sàichē. Họ đã cải tạo chiếc xe này thành xe đua.
295 HSK 06 Động từ 干涉 gānshè interference Can thiệp Can thiệp 他不喜欢别人干涉他的生活。 Tā bù xǐhuān biérén gānshè tā de shēnghuó. Anh ấy không thích người khác can thiệp vào cuộc sống của mình.
296 HSK 06 Danh từ gān liver Can Gan (bộ phận cơ thể) 过量饮酒会损害肝脏。 Guòliàng yǐnjiǔ huì sǔnhài gānzàng. Uống rượu quá mức sẽ làm hại gan.
297 HSK 06 Danh từ gān pole; staff Cán Cán, trụ 这根杆子很结实。 Zhè gēn gānzi hěn jiēshi. Cây cột này rất chắc chắn.
298 HSK 06 Động từ 赶不上 gǎn bú shàng can’t catch up with; fall behind; can’t keep up Cản bất thượng Không kịp 我们赶不上最后一班车了。 Wǒmen gǎnbushàng zuìhòu yī bān chē le. Chúng ta không kịp chuyến xe cuối cùng rồi.
299 HSK 06 Trạng từ 赶忙 gǎn máng hurry; hasten; make haste; quickly Cản mang Vội vàng 他听到消息后赶忙出发。 Tā tīngdào xiāoxi hòu gǎnmáng chūfā. Nghe tin xong anh ấy vội vàng lên đường.
300 HSK 06 Động từ 赶上 gǎn shàng overtake; catch up; emulate; keep up Cản thượng Bắt kịp 我们终于赶上了火车。 Wǒmen zhōngyú gǎnshàng le huǒchē. Cuối cùng chúng tôi cũng bắt kịp chuyến tàu.
301 HSK 06 Động từ 敢于 gǎn yú dare to; be bold in; have the courage to; venture Cảm ư Dám, dám làm 我们要敢于面对挑战。 Wǒmen yào gǎnyú miànduì tiǎozhàn. Chúng ta phải dám đối mặt với thử thách.
302 HSK 06 Tính từ 感人 gǎn rén moving; touching Cảm nhân Cảm động 这部电影非常感人。 Zhè bù diànyǐng fēicháng gǎnrén. Bộ phim này rất cảm động.
303 HSK 06 Phó từ 刚好 gāng hǎo just; exactly; happen to Cương hảo Vừa đúng, vừa hay 我刚好有时间陪你去。 Wǒ gānghǎo yǒu shíjiān péi nǐ qù. Tôi vừa lúc có thời gian để đi cùng bạn.
304 HSK 06 Danh từ 岗位 gǎngwèi post Cương vị Vị trí, chức vụ 他被调到了新的岗位。 Tā bèi diàodào le xīn de gǎngwèi. Anh ấy đã được điều chuyển sang vị trí công tác mới.
305 HSK 06 Danh từ 港口 gǎngkǒu Port Cảng khẩu Cảng biển 这个港口每天都很繁忙。 Zhège gǎngkǒu měitiān dōu hěn fánmáng. Cảng này mỗi ngày đều rất bận rộn.
306 HSK 06 Danh từ 高层 gāo céng high level; high class; high-rise Cao tầng Tầng cao, cấp cao 这是公司的高层管理者。 Zhè shì gōngsī de gāocéng guǎnlǐzhě. Đây là những người quản lý cấp cao của công ty.
307 HSK 06 Tính từ 高档 gāodàng High-grade Cao đẳng Cao cấp 这家餐厅很高档。 Zhè jiā cāntīng hěn gāodàng. Nhà hàng này rất sang trọng.
308 HSK 06 Tính từ 高等 gāo děng higher; advanced; high; of a higher level Cao đẳng Trình độ cao, cao cấp 他在高等院校学习。 Tā zài gāoděng yuànxiào xuéxí. Anh ấy học tại một trường đại học.
309 HSK 06 Danh từ 高峰 gāofēng peak Cao phong Đỉnh cao, giờ cao điểm 现在是交通高峰期。 Xiànzài shì jiāotōng gāofēngqī. Hiện tại là giờ cao điểm giao thông.
310 HSK 06 Danh từ 高考 gāo kǎo college entrance examination Cao khảo Kỳ thi đại học 他正在准备高考。 Tā zhèngzài zhǔnbèi gāokǎo. Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cao đẳng.
311 HSK 06 Danh từ 高科技 gāo kē jì high technology; high tech Cao khoa kỹ Công nghệ cao 这家公司专注于高科技发展。 Zhè jiā gōngsī zhuānzhù yú gāokējì fāzhǎn. Công ty này chuyên tập trung vào phát triển công nghệ cao.
312 HSK 06 Danh từ 高手 gāo shǒu master; past master; master hand; ace Cao thủ Cao thủ, người giỏi 他是象棋高手。 Tā shì xiàngqí gāoshǒu. Anh ấy là một cao thủ cờ tướng.
313 HSK 06 Danh từ 稿子 gǎo zi manuscript; draft; sketch Cảo tử Bản thảo 他在修改论文稿子。 Tā zài xiūgǎi lùnwén gǎozi. Anh ấy đang sửa lại bài luận.
314 HSK 06 Động từ 歌唱 gē chàng sing; singing Ca xướng Hát 她擅长歌唱。 Tā shàncháng gēchàng. Cô ấy rất giỏi hát.
315 HSK 06 Danh từ 歌词 gē cí lyric; lyrics; libretto Ca từ Lời bài hát 这首歌的歌词很感人。 Zhè shǒu gē de gēcí hěn gǎnrén. Lời bài hát này rất cảm động.
316 HSK 06 Danh từ 歌星 gē xīng singer; singing star Ca tinh Ca sĩ nổi tiếng 他是中国著名的歌星。 Tā shì zhōngguó zhùmíng de gēxīng. Anh ấy là một ngôi sao ca nhạc nổi tiếng ở Trung Quốc.
317 HSK 06 Động từ/Danh từ 革新 gé xīn innovation; renovation Cách tân Cải cách, đổi mới 我们要不断革新技术。 Wǒmen yào bùduàn géxīn jìshù. Chúng ta phải không ngừng đổi mới công nghệ.
318 HSK 06 Phó từ 更是 gèng shì more; even more Canh thị Càng là, thậm chí 这次比赛他表现很好,更是得到了冠军。 Zhè cì bǐsài tā biǎoxiàn hěn hǎo, gèngshì dédào le guànjūn. Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi này, và còn giành được chức vô địch.
319 HSK 06 Danh từ 工商 gōng shāng industry and commerce Công thương Công nghiệp và thương mại 他在工商管理部门工作。 Tā zài gōngshāng guǎnlǐ bùmén gōngzuò. Anh ấy làm việc trong bộ phận quản lý kinh doanh.
320 HSK 06 Danh từ/Tính từ gōng public; fair; impartial; male; public affairs; make public Công Công cộng, chung 这个公园对公众开放。 Zhège gōngyuán duì gōngzhòng kāifàng. Công viên này mở cửa cho công chúng.
321 HSK 06 Danh từ 公安 gōng ān public security; police; ministry of public security Công an Công an, cảnh sát 公安部门正在调查这起案件。 Gōng'ān bùmén zhèngzài diàochá zhè qǐ ànjiàn. Cơ quan công an đang điều tra vụ án này.
322 HSK 06 Danh từ 公鸡 gōng jī cock; rooster Công kê Gà trống 这只公鸡每天早上都会打鸣。 Zhè zhī gōngjī měitiān zǎoshang dūhuì dǎmíng. Con gà trống này mỗi sáng đều gáy.
323 HSK 06 Danh từ 公众 gōng zhòng public Công chúng Công chúng, quần chúng 这条信息引起了公众的关注。 Zhè tiáo xìnxī yǐnqǐ le gōngzhòng de guānzhù. Thông tin này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
324 HSK 06 Danh từ 公主 gōngzhǔ princess Công chúa Công chúa 这是一个关于公主的童话故事。 Zhè shì yī gè guānyú gōngzhǔ de tónghuà gùshì. Đây là một câu chuyện cổ tích về công chúa.
325 HSK 06 Động từ 攻击 gōngjī attack Công kích Tấn công, công kích 敌人突然发动了攻击。 Dírén tūrán fādòng le gōngjī. Kẻ thù đột ngột phát động tấn công.
326 HSK 06 Động từ/Danh từ 供给 gōngjǐ supply Cung cấp Cung cấp 这个地区的水资源供给充足。 Zhège dìqū de shuǐ zīyuán gōngjǐ chōngzú. Nguồn cung cấp nước ở khu vực này rất đầy đủ.
327 HSK 06 Danh từ gōng palace; temple; uterus; place for recreation Cung Cung điện 紫禁城是中国最著名的宫殿之一。 Zǐjìnchéng shì zhōngguó zuì zhùmíng de gōngdiàn zhī yī. Tử Cấm Thành là một trong những cung điện nổi tiếng nhất của Trung Quốc.
328 HSK 06 Động từ 巩固 gǒnggù consolidate Củng cố Củng cố, làm vững chắc 我们需要巩固基础知识。 Wǒmen xūyào gǒnggù jīchǔ zhīshì. Chúng ta cần củng cố kiến thức cơ bản.
329 HSK 06 Động từ/Danh từ 贡献 gòngxiàn contribution Cống hiến Cống hiến, đóng góp 他为社会做出了巨大贡献。 Tā wèi shèhuì zuòchū le jùdà gòngxiàn. Anh ấy đã đóng góp to lớn cho xã hội.
330 HSK 06 Động từ 构建 gòu jiàn structure; construct Cấu kiến Xây dựng, kiến tạo 我们正在构建一个新的系统。 Wǒmen zhèngzài gòujiàn yī gè xīn de xìtǒng. Chúng ta đang xây dựng một hệ thống mới.
331 HSK 06 Tính từ 孤独 gūdú lonely Cô độc Cô đơn, lẻ loi 他感到很孤独。 Tā gǎndào hěn gūdú. Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
332 HSK 06 Danh từ 孤儿 gū ér orphan Cô nhi Mồ côi, trẻ mồ côi 他是一个孤儿。 Tā shì yí gè gū'ér. Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
333 HSK 06 Danh từ 姑姑 gūgu aunt Cô cô Cô (chị em gái của cha) 我姑姑住在北京。 Wǒ gūgu zhù zài Běijīng. Cô tôi sống ở Bắc Kinh.
334 HSK 06 Tính từ 古典 gǔdiǎn classical Cổ điển Cổ điển 他喜欢听古典音乐。 Tā xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè. Anh ấy thích nghe nhạc cổ điển.
335 HSK 06 Danh từ, lượng từ thigh; portion; share; strand Cổ Cổ phần, dòng, luồng 他买了一股公司的股票。 Tā mǎile yī gǔ gōngsī de gǔpiào. Anh ấy mua một phần cổ phiếu của công ty.
336 HSK 06 Danh từ 股东 gǔdōng stockholder Cổ đông Cổ đông 他是这家公司的大股东。 Tā shì zhè jiā gōngsī de dà gǔdōng. Anh ấy là cổ đông lớn của công ty này.
337 HSK 06 Danh từ 股票 gǔpiào shares; stock Cổ phiếu Cổ phiếu 最近股票市场波动很大。 Zuìjìn gǔpiào shìchǎng bōdòng hěn dà. Thị trường cổ phiếu gần đây biến động rất lớn.
338 HSK 06 Danh từ 故障 gùzhàng fault Cố chướng Sự cố, trục trặc 机器发生了故障。 Jīqì fāshēng le gùzhàng. Máy móc bị trục trặc.
339 HSK 06 Động từ look at; look after; attend; turn around and look at Cố Quan tâm, chú ý 他总是只顾自己,不管别人。 Tā zǒngshì zhǐ gù zìjǐ, bùguǎn biérén. Anh ấy lúc nào cũng chỉ quan tâm đến bản thân, không để ý người khác.
340 HSK 06 Động từ guā scratch; shave; fleece; extort; blow; shaving Qua Cạo, thổi (gió) 今天风刮得很大。 Jīntiān fēng guā de hěn dà. Hôm nay gió thổi rất mạnh.
341 HSK 06 Động từ guǎi abduct; kidnap; turn; crutch Quải Rẽ, ngoặt 前面路口向左拐。 Qiánmiàn lùkǒu xiàng zuǒ guǎi. Ở ngã rẽ phía trước rẽ trái.
342 HSK 06 Động từ 关爱 guān ài care; caring Quan ái Quan tâm và yêu thương 我们应该关爱老人。 Wǒmen yīnggāi guān'ài lǎorén. Chúng ta nên quan tâm đến người già.
343 HSK 06 Danh từ, động từ 关联 guān lián relevance; relevancy; be related; be connected; be linked Quan liên Liên quan, mối quan hệ 这两个问题有很大的关联。 Zhè liǎng gè wèntí yǒu hěn dà de guānlián. Hai vấn đề này có mối quan hệ rất lớn.
344 HSK 06 Động từ 观光 guānguāng Sightseeing Quan quang Tham quan, du lịch 他们去上海观光了。 Tāmen qù Shànghǎi guānguāng le. Họ đi tham quan Thượng Hải.
345 HSK 06 Danh từ 官司 guān si lawsuit Quan ti Vụ kiện 他们正在打官司。 Tāmen zhèngzài dǎ guānsi. Họ đang kiện nhau.
346 HSK 06 Danh từ 管道 guǎn dào pipeline; channel; tunnel; piping; tubing Quản đạo Đường ống 这条管道需要维修。 Zhè tiáo guǎndào xūyào wéixiū. Đường ống này cần được sửa chữa.
347 HSK 06 Danh từ, tính từ 光辉 guānghuī Glory Quang huy Hào quang, rực rỡ 太阳的光辉照耀着大地。 Tàiyáng de guānghuī zhàoyào zhe dàdì. Ánh sáng mặt trời chiếu rọi khắp mặt đất.
348 HSK 06 Tính từ 广阔 guǎngkuò wide Quảng khoát Rộng lớn, bao la 这里有广阔的草原。 Zhèlǐ yǒu guǎngkuò de cǎoyuán. Nơi này có đồng cỏ rộng lớn.
349 HSK 06 Danh từ 轨道 guǐdào track Quỹ đạo Quỹ đạo 地球绕着太阳运行在一定的轨道上。 Dìqiú ràozhe tàiyáng yùnxíng zài yīdìng de guǐdào shàng. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo nhất định.
350 HSK 06 Động từ guì kneel Quỵ Quỳ 他跪在地上请求原谅。 Tā guì zài dìshàng qǐngqiú yuánliàng. Anh ấy quỳ xuống đất xin tha thứ.
351 HSK 06 Tính từ 国产 guó chǎn domestic; made in one’s country Quốc sản Sản xuất trong nước 这是一款国产手机。 Zhè shì yī kuǎn guóchǎn shǒujī. Đây là một chiếc điện thoại sản xuất trong nước.
352 HSK 06 Danh từ 国歌 guó gē national anthem Quốc ca Quốc ca 他们一起唱国歌。 Tāmen yīqǐ chàng guógē. Họ cùng nhau hát quốc ca.
353 HSK 06 Danh từ 国会 guó huì parliament ; congress Quốc hội Quốc hội 国会正在讨论新的法律。 Guóhuì zhèngzài tǎolùn xīn de fǎlǜ. Quốc hội đang thảo luận về luật mới.
354 HSK 06 Danh từ 国旗 guó qí national flag Quốc kỳ Quốc kỳ 学生们升起了国旗。 Xuéshēngmen shēngqǐ le guóqí. Học sinh kéo cờ quốc gia lên.
355 HSK 06 Danh từ 国王 guówáng king Quốc vương Nhà vua 这位国王非常受人民爱戴。 Zhè wèi guówáng fēicháng shòu rénmín àidài. Nhà vua này rất được nhân dân yêu mến.
356 HSK 06 Danh từ 果酱 guǒ jiàng jam; squish; marmalade Quả tương Mứt trái cây 我喜欢吃草莓果酱。 Wǒ xǐhuān chī cǎoméi guǒjiàng. Tôi thích ăn mứt dâu.
357 HSK 06 Danh từ 果树 guǒ shù fruiter; fruit tree Quả thụ Cây ăn quả 这片果园里种满了果树。 Zhè piàn guǒyuán lǐ zhòng mǎn le guǒshù. Vườn cây này trồng đầy cây ăn quả.
358 HSK 06 Động từ, danh từ 过渡 guòdù transition Quá độ Quá độ, chuyển tiếp 这个阶段是从学生到职场的过渡期。 Zhège jiēduàn shì cóng xuéshēng dào zhíchǎng de guòdùqī. Giai đoạn này là thời kỳ chuyển tiếp từ sinh viên sang đi làm.
359 HSK 06 Trạng từ 过后 guò hòu afterwards; later; after Quá hậu Sau đó 会议结束过后,我们再讨论。 Huìyì jiéshù guòhòu, wǒmen zài tǎolùn. Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng ta sẽ bàn bạc tiếp.
360 HSK 06 Tính từ 过时 guò shí obsolete; outdate; outmode; out of style Quá thời Lỗi thời 这种设计已经过时了。 Zhè zhǒng shèjì yǐjīng guòshí le. Kiểu thiết kế này đã lỗi thời rồi.
361 HSK 06 Danh từ 海报 hǎi bào poster; playbill Hải báo Áp phích 墙上贴着一张电影海报。 Qiáng shàng tiē zhe yī zhāng diànyǐng hǎibào. Trên tường dán một tấm áp phích phim.
362 HSK 06 Danh từ 海底 hǎi dǐ seabed ; seafloor Hải để Đáy biển 科学家正在研究海底生物。 Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū hǎidǐ shēngwù. Các nhà khoa học đang nghiên cứu sinh vật dưới đáy biển.
363 HSK 06 Danh từ 海军 hǎi jūn navy Hải quân Hải quân 他在海军服役多年。 Tā zài hǎijūn fúyì duō nián. Anh ấy đã phục vụ trong hải quân nhiều năm.
364 HSK 06 Danh từ 海浪 hǎi làng sea wave Hải lãng Sóng biển 海浪拍打着海岸。 Hǎilàng pāidǎ zhe hǎi'àn. Sóng biển vỗ vào bờ.
365 HSK 06 Danh từ/Trạng từ 海外 hǎi wài overseas; abroad Hải ngoại Nước ngoài, hải ngoại 他在海外留学。 Tā zài hǎiwài liúxué. Anh ấy du học ở nước ngoài.
366 HSK 06 Danh từ 海湾 hǎi wān bay; gulf Hải loan Vịnh biển 这个海湾风景优美。 Zhège hǎiwān fēngjǐng yōuměi. Vịnh biển này có phong cảnh rất đẹp.
367 HSK 06 Danh từ 海洋 hǎiyáng ocean Hải dương Đại dương, biển cả 海洋里有许多神秘生物。 Hǎiyáng lǐ yǒu xǔduō shénmì shēngwù. Trong đại dương có rất nhiều sinh vật bí ẩn.
368 HSK 06 Trạng từ 好(不)容易 hǎo (bù) róng yì with great difficulty; have a hard time (doing sth.) Hảo (bất) dung dị Khó khăn lắm mới... 我好不容易才找到这本书。 Wǒ hǎo bù róngyì cái zhǎodào zhè běn shū. Tôi khó khăn lắm mới tìm được cuốn sách này.
369 HSK 06 Động từ 好似 hǎo sì seem; be like Hảo tự Giống như, dường như 她的笑容好似春天的阳光。 Tā de xiàoróng hǎosì chūntiān de yángguāng. Nụ cười của cô ấy giống như ánh nắng mùa xuân.
370 HSK 06 Động từ 好转 hǎo zhuǎn get better; improve Hảo chuyển Chuyển biến tốt, cải thiện 他的病情开始好转。 Tā de bìngqíng kāishǐ hǎozhuǎn. Tình trạng bệnh của anh ấy bắt đầu cải thiện.
371 HSK 06 Tính từ 好学 hào xué studious; fond of learning Hảo học Hiếu học 他是个非常好学的学生。 Tā shì gè fēicháng hàoxué de xuéshēng. Cậu ấy là một học sinh rất hiếu học.
372 HSK 06 Danh từ 合约 hé yuē treaty; contract; arrangement; deal Hợp ước Hợp đồng 我们签订了一份新的合约。 Wǒmen qiāndìng le yī fèn xīn de héyuē. Chúng tôi đã ký một hợp đồng mới.
373 HSK 06 Tính từ/Danh từ 和谐 héxié Harmonious Hòa hài Hòa hợp, hài hòa 这个城市的人们生活得很和谐。 Zhège chéngshì de rénmen shēnghuó de hěn héxié. Người dân thành phố này sống rất hòa hợp.
374 HSK 06 Danh từ 核心 héxīn core Hạch tâm Lõi, cốt lõi 这个计划的核心问题是什么? Zhège jìhuà de héxīn wèntí shì shénme? Vấn đề cốt lõi của kế hoạch này là gì?
375 HSK 06 Danh từ 黑夜 hēi yè night Hắc dạ Đêm tối 黑夜里只能看到星星。 Hēiyè lǐ zhǐ néng kàn dào xīngxīng. Trong đêm tối chỉ có thể nhìn thấy những vì sao.
376 HSK 06 Cụm từ 很难说 hěn nán shuō hard to say Ngận nan thuyết Khó mà nói chắc 这个问题很难说谁对谁错。 Zhège wèntí hěn nán shuō shéi duì shéi cuò. Vấn đề này khó mà nói ai đúng ai sai.
377 HSK 06 Tính từ/Phó từ hěn ruthless; relentless; firm; resolute; suppress; harden Hận Tàn nhẫn, quyết liệt 他对自己要求很狠。 Tā duì zìjǐ yāoqiú hěn hěn. Anh ấy rất nghiêm khắc với bản thân.
378 HSK 06 Tính từ/Danh từ héng harsh and unreasonable; perverse Hoành Ngang, bừa bãi 他把书横着放在桌子上。 Tā bǎ shū héngzhe fàng zài zhuōzi shàng. Anh ấy để cuốn sách nằm ngang trên bàn.
379 HSK 06 Động từ 衡量 héng liáng weigh; measure; scale; weight Hành lượng Cân nhắc, đo lường 我们要衡量这个方案的利弊。 Wǒmen yào héngliáng zhège fāng'àn de lìbì. Chúng ta phải cân nhắc lợi hại của phương án này.
380 HSK 06 Tính từ 宏大 hóng dà grand; great Hoành đại To lớn, vĩ đại 这是一项宏大的工程。 Zhè shì yī xiàng hóngdà de gōngchéng. Đây là một công trình vĩ đại.
381 HSK 06 Danh từ 洪水 hóngshuǐ Flood Hồng thủy Lũ lụt 最近的洪水造成了严重的灾害。 Zuìjìn de hóngshuǐ zàochéng le yánzhòng de zāihài. Trận lũ lụt gần đây đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
382 HSK 06 Động từ 忽略 hūlüè ignore Hốt lược Bỏ qua, lơ là 我们不能忽略细节。 Wǒmen bùnéng hūlüè xìjié. Chúng ta không thể bỏ qua những chi tiết nhỏ.
383 HSK 06 Danh từ pot Hồ Ấm, bình 他给我倒了一壶茶。 Tā gěi wǒ dào le yī hú chá. Anh ấy rót cho tôi một bình trà.
384 HSK 06 Động từ/Danh từ 互动 hù dòng interactive; interaction Hỗ động Tương tác 这款游戏可以增加人与人之间的互动。 Zhè kuǎn yóuxì kěyǐ zēngjiā rén yǔ rén zhījiān de hùdòng. Trò chơi này có thể tăng cường sự tương tác giữa người với người.
385 HSK 06 Danh từ/Trạng từ 户外 hù wài outdoor Hộ ngoại Ngoài trời 他们喜欢户外活动。 Tāmen xǐhuān hùwài huódòng. Họ thích các hoạt động ngoài trời.
386 HSK 06 Động từ protect; shield Hộ Bảo vệ 这家公司专门生产护肤品。 Zhè jiā gōngsī zhuānmén shēngchǎn hùfūpǐn. Công ty này chuyên sản xuất sản phẩm chăm sóc da.
387 HSK 06 Động từ/Danh từ 花费 huā fèi spend; expend; cost; spending Hoa phí Chi tiêu, tốn kém 这次旅行花费了很多钱。 Zhè cì lǚxíng huāfèi le hěn duō qián. Chuyến du lịch này tiêu tốn rất nhiều tiền.
388 HSK 06 Danh từ 花瓶 huā píng vase; jardiniere Hoa bình Bình hoa (cũng có nghĩa bóng là người chỉ có vẻ ngoài đẹp) 这个花瓶是我妈妈送给我的。 Zhège huāpíng shì wǒ māma sòng gěi wǒ de. Chiếc bình hoa này là mẹ tôi tặng.
389 HSK 06 Danh từ 花生 huāshēng peanut Hoa sinh Lạc (đậu phộng) 我喜欢吃花生。 Wǒ xǐhuān chī huāshēng. Tôi thích ăn lạc.
390 HSK 06 Động từ 化解 huà jiě resolve; dissolve; defuse; solution Hóa giải Hóa giải, giải quyết 我们需要找到方法化解矛盾。 Wǒmen xūyào zhǎodào fāngfǎ huàjiě máodùn. Chúng ta cần tìm cách hóa giải mâu thuẫn.
391 HSK 06 Động từ/Danh từ 幻想 huànxiǎng fantasy Ảo tưởng Mộng tưởng, ảo tưởng 他总是沉浸在自己的幻想中。 Tā zǒngshì chénjìn zài zìjǐ de huànxiǎng zhōng. Anh ấy luôn đắm chìm trong những ảo tưởng của mình.
392 HSK 06 Danh từ 患者 huànzhě Patient Hoạn giả Bệnh nhân 医生正在给患者检查身体。 Yīshēng zhèngzài gěi huànzhě jiǎnchá shēntǐ. Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
393 HSK 06 Danh từ 皇帝 huángdì Emperor Hoàng đế Vua 他是中国历史上最有名的皇帝之一。 Tā shì Zhōngguó lìshǐ shàng zuì yǒumíng de huángdì zhī yī. Ông ấy là một trong những hoàng đế nổi tiếng nhất trong lịch sử Trung Quốc.
394 HSK 06 Động từ 回应 huí yìng response; respond Hồi ứng Đáp lại 他没有回应我的问题。 Tā méiyǒu huíyìng wǒ de wèntí. Anh ấy không trả lời câu hỏi của tôi.
395 HSK 06 Động từ huǐ destroy; ruin; damage; defame Hủy Phá hủy 大火毁了整个村庄。 Dàhuǒ huǐle zhěnggè cūnzhuāng. Đám cháy đã thiêu rụi cả ngôi làng.
396 HSK 06 Động từ 会见 huì jiàn meet with; pay a visit Hội kiến Gặp gỡ 总统会见了外国代表。 Zǒngtǒng huìjiànle wàiguó dàibiǎo. Tổng thống đã gặp gỡ đại diện nước ngoài.
397 HSK 06 Danh từ 会长 huì zhǎng president; chairman; president of an organization Hội trưởng Chủ tịch hội 俱乐部的会长组织了一次会议。 Jùlèbù de huìzhǎng zǔzhīle yī cì huìyì. Chủ tịch câu lạc bộ đã tổ chức một cuộc họp.
398 HSK 06 Danh từ/Động từ 绘画 huì huà paint; draw; drawing; painting Hội họa Vẽ tranh 她喜欢绘画,每天都会画画。 Tā xǐhuān huìhuà, měitiān dōu huì huàhuà. Cô ấy thích vẽ tranh và vẽ mỗi ngày.
399 HSK 06 Tính từ hūn faint; lose consciousness; dusk; twilight; dull; muddle-headed Hôn Mờ tối, hôn mê 天色渐渐昏暗了。 Tiānsè jiànjiàn hūn ànle. Trời dần tối lại.
400 HSK 06 Động từ hùn mix; confuse; pass off; muddle along; get along with sb. Hỗn Trộn lẫn 他总是和不良少年混在一起。 Tā zǒng shì hé bùliáng shàonián hùn zài yīqǐ. Anh ấy luôn lẫn lộn với những thanh niên hư hỏng.
401 HSK 06 Động từ 混合 hùnhé blend Hỗn hợp Pha trộn 请把这些颜色混合在一起。 Qǐng bǎ zhèxiē yánsè hùnhé zài yīqǐ. Hãy trộn các màu này lại với nhau.
402 HSK 06 Tính từ 混乱 hùnluàn confusion Hỗn loạn Hỗn độn 现场的情况非常混乱。 Xiànchǎng de qíngkuàng fēicháng hùnluàn. Tình hình tại hiện trường rất hỗn loạn.
403 HSK 06 Động từ/Tính từ 活跃 huóyuè active Hoạt dược Sôi nổi, năng động 这位学生在课堂上非常活跃。 Zhè wèi xuéshēng zài kètáng shàng fēicháng huóyuè. Học sinh này rất năng động trong lớp học.
404 HSK 06 Danh từ 火箭 huǒjiàn rocket Hỏa tiễn Tên lửa 中国成功发射了一枚火箭。 Zhōngguó chénggōng fāshèle yī méi huǒjiàn. Trung Quốc đã phóng thành công một tên lửa.
405 HSK 06 Danh từ 机动车 jī dòng chē motor vehicle Cơ động xa Xe cơ giới 机动车必须遵守交通规则。 Jīdòngchē bìxū zūnshǒu jiāotōng guīzé. Xe cơ giới phải tuân thủ luật giao thông.
406 HSK 06 Danh từ 机关 jī guān mechanism; gear; machine-operated; office; organ; intrigue Cơ quan Cơ quan, tổ chức 政府机关正在调查此事。 Zhèngfǔ jīguān zhèngzài diàochá cǐ shì. Cơ quan chính phủ đang điều tra vụ việc này.
407 HSK 06 Danh từ 机械 jīxiè Mechanics Cơ giới Máy móc 这台机械设备很先进。 Zhè tái jīxiè shèbèi hěn xiānjìn. Thiết bị máy móc này rất tiên tiến.
408 HSK 06 Danh từ 基督教 jī dū jiào Christianity; the Christian religion; Christian Cơ Đốc giáo Đạo Cơ Đốc 基督教在世界上有很多信徒。 Jīdūjiào zài shìjiè shàng yǒu hěn duō xìntú. Đạo Cơ Đốc có rất nhiều tín đồ trên thế giới.
409 HSK 06 Danh từ 激情 jīqíng Passion Kích tình Nhiệt huyết 他对音乐充满激情。 Tā duì yīnyuè chōngmǎn jīqíng. Anh ấy tràn đầy đam mê với âm nhạc.
410 HSK 06 Tính từ 吉利 jí lì lucky; auspicious; propitious Cát lợi May mắn 这个数字在中国被认为很吉利。 Zhège shùzì zài Zhōngguó bèi rènwéi hěn jílì. Con số này được coi là may mắn ở Trung Quốc.
411 HSK 06 Tính từ 吉祥 jíxiáng lucky; auspicious Cát tường Cát tường 祝你新年吉祥如意! Zhù nǐ xīnnián jíxiáng rúyì! Chúc bạn năm mới cát tường như ý!
412 HSK 06 Tính từ/Danh từ 极端 jíduān extreme Cực đoan Cực đoan 他的观点非常极端。 Tā de guāndiǎn fēicháng jíduān. Quan điểm của anh ấy rất cực đoan.
413 HSK 06 Động từ 急救 jí jiù first aid; emergency treatment Cấp cứu Sơ cứu 学校开设了急救课程。 Xuéxiào kāishèle jíjiù kèchéng. Trường học đã mở khóa học sơ cứu.
414 HSK 06 Danh từ 疾病 jíbìng disease Tật bệnh Bệnh tật 预防疾病比治疗更重要。 Yùfáng jíbìng bǐ zhìliáo gèng zhòngyào. Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
415 HSK 06 Động từ/Danh từ gather; collect; collection; anthology; country fair; part Tập Tập hợp 他们集体去旅行了。 Tāmen jítǐ qù lǚxíngle. Họ đã cùng nhau đi du lịch.
416 HSK 06 Động từ 给予 jǐyǔ give Cấp dữ Cung cấp, cho 他给予了我很大的帮助。 Tā jǐyǔle wǒ hěn dà de bāngzhù. Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
417 HSK 06 Động từ 加盟 jiā méng join Gia minh Gia nhập 他决定加盟这家公司。 Tā juédìng jiāméng zhè jiā gōngsī. Anh ấy quyết định gia nhập công ty này.
418 HSK 06 Danh từ 家电 jiā diàn home appliances Gia điện Đồ điện gia dụng 我家买了一些新家电。 Wǒ jiā mǎile yīxiē xīn jiādiàn. Nhà tôi đã mua một số đồ điện gia dụng mới.
419 HSK 06 Danh từ 家园 jiā yuán home; homeland; homestead Gia viên Quê hương, tổ ấm 保护我们的家园是每个人的责任。 Bǎohù wǒmen de jiāyuán shì měi gèrén de zérèn. Bảo vệ quê hương là trách nhiệm của mỗi người.
420 HSK 06 Danh từ 嘉宾 jiābīn Distinguished guest Gia tân Khách mời danh dự 这次活动邀请了很多嘉宾。 Zhè cì huódòng yāoqǐngle hěn duō jiābīn. Sự kiện này đã mời nhiều khách mời danh dự.
421 HSK 06 Danh từ 假日 jià rì holiday Giả nhật Ngày nghỉ 假日我们计划去旅行。 Jiàrì wǒmen jìhuà qù lǚxíng. Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
422 HSK 06 Tính từ/Danh từ jiān pointed; shrill; sharp; acute; point; tip; top Tiêm Nhọn, sắc 这把刀很尖。 Zhè bǎ dāo hěn jiān. Con dao này rất sắc.
423 HSK 06 Động từ 监测 jiān cè monitor Giám trắc Giám sát, theo dõi 科学家正在监测空气质量。 Kēxuéjiā zhèngzài jiāncè kōngqì zhìliàng. Các nhà khoa học đang giám sát chất lượng không khí.
424 HSK 06 Động từ 监督 jiāndū supervise Giám đốc Giám sát, kiểm tra 经理负责监督员工的工作。 Jīnglǐ fùzé jiāndū yuángōng de gōngzuò. Quản lý chịu trách nhiệm giám sát công việc của nhân viên.
425 HSK 06 Động từ jiǎn pick up Kiểm Nhặt, lượm 他在公园里捡了一张纸。 Tā zài gōngyuán lǐ jiǎnle yī zhāng zhǐ. Anh ấy nhặt được một tờ giấy trong công viên.
426 HSK 06 Danh từ 简介 jiǎn jiè brief introduction; synopsis; summary Giản giới Giới thiệu ngắn gọn 这本书的简介写得很好。 Zhè běn shū de jiǎnjiè xiě de hěn hǎo. Phần giới thiệu của cuốn sách này được viết rất hay.
427 HSK 06 Danh từ jiàn sword Kiếm Kiếm 古代士兵常用剑作战。 Gǔdài shìbīng chángyòng jiàn zuòzhàn. Lính thời xưa thường dùng kiếm để chiến đấu.
428 HSK 06 Động từ 鉴定 jiàndìng Appraisal Giám định Giám định, đánh giá 专家正在鉴定这幅画的价值。 Zhuānjiā zhèngzài jiàndìng zhè fú huà de jiàzhí. Chuyên gia đang giám định giá trị của bức tranh này.
429 HSK 06 Danh từ jiàn arrow Tiễn Mũi tên 弓箭手射出了三支箭。 Gōngjiànshǒu shè chūle sān zhī jiàn. Cung thủ đã bắn ba mũi tên.
430 HSK 06 Danh từ 将军 jiāngjūn General Tướng quân Tướng quân 这位将军指挥军队作战。 Zhè wèi jiāngjūn zhǐhuī jūnduì zuòzhàn. Vị tướng quân này chỉ huy quân đội chiến đấu.
431 HSK 06 Động từ 讲课 jiǎng kè teach; lecture Giảng khóa Giảng bài 老师正在给学生讲课。 Lǎoshī zhèngzài gěi xuéshēng jiǎngkè. Giáo viên đang giảng bài cho học sinh.
432 HSK 06 Danh từ jiàng sauce; paste; jam; thick sauce Tương Nước sốt, tương 这种酱特别适合烤肉。 Zhè zhǒng jiàng tèbié shìhé kǎoròu. Loại nước sốt này rất hợp với đồ nướng.
433 HSK 06 Danh từ 酱油 jiàngyóu soy sauce Tương du Nước tương 炒菜时可以加一点酱油。 Chǎocài shí kěyǐ jiā yīdiǎn jiàngyóu. Khi xào rau có thể cho thêm chút nước tương.
434 HSK 06 Tính từ, danh từ 骄傲 jiāo’ào Proud Kiêu ngạo Kiêu ngạo, niềm tự hào 他对自己的成绩感到骄傲。 Tā duì zìjǐ de chéngjì gǎndào jiāo'ào. Anh ấy cảm thấy tự hào về thành tích của mình.
435 HSK 06 Danh từ 焦点 jiāodiǎn focus Tiêu điểm Tiêu điểm, trọng tâm 这个话题成为了大家关注的焦点。 Zhège huàtí chéngwéile dàjiā guānzhù de jiāodiǎn. Chủ đề này đã trở thành trọng tâm được mọi người quan tâm.
436 HSK 06 Danh từ 脚印 jiǎo yìn footprint; footmark; track Cước ấn Dấu chân 沙滩上留下了他的脚印。 Shātān shàng liúxiàle tā de jiǎoyìn. Trên bãi cát còn in dấu chân của anh ấy.
437 HSK 06 Danh từ jiào sleep Giác Giấc ngủ 我昨晚睡了一个好觉。 Wǒ zuówǎn shuìle yīgè hǎo jiào. Tối qua tôi đã ngủ rất ngon.
438 HSK 06 Danh từ 教堂 jiào táng church; cathedral; chapel Giáo đường Nhà thờ 他们周末去教堂做礼拜。 Tāmen zhōumò qù jiàotáng zuò lǐbài. Cuối tuần họ đến nhà thờ làm lễ.
439 HSK 06 Danh từ 教育部 jiào yù bù Ministry of Education Giáo dục bộ Bộ Giáo dục 教育部决定改革高考制度。 Jiàoyùbù juédìng gǎigé gāokǎo zhìdù. Bộ Giáo dục quyết định cải cách chế độ thi đại học.
440 HSK 06 Động từ 接收 jiē shōu receive; accept; take over; admit Tiếp thu Tiếp nhận 这家公司已经接收了新员工。 Zhè jiā gōngsī yǐjīng jiēshōule xīn yuángōng. Công ty này đã tiếp nhận nhân viên mới.
441 HSK 06 Động từ jiē tear off; take off; uncover; lift; expose; show up; bring to light Yết Vạch trần, lật lên 他揭开了这个秘密。 Tā jiēkāile zhège mìmì. Anh ấy đã vạch trần bí mật này.
442 HSK 06 Danh từ 街头 jiē tóu street Nhai đầu Đầu phố, đường phố 街头有很多小吃摊。 Jiētóu yǒu hěn duō xiǎochī tān. Trên phố có nhiều quầy bán đồ ăn vặt.
443 HSK 06 Động từ 节(动) jié economize; save; abridge Tiết Tiết kiệm 我们应该节水节电。 Wǒmen yīnggāi jiéshuǐ jiédiàn. Chúng ta nên tiết kiệm nước và điện.
444 HSK 06 Danh từ 节假日 jié jià rì holidays; festival and holiday Tiết giả nhật Ngày nghỉ lễ 节假日商场里人很多。 Jiéjiàrì shāngchǎng lǐ rén hěn duō. Vào ngày nghỉ lễ, trung tâm thương mại rất đông người.
445 HSK 06 Động từ 节能 jié néng energy conservation; energy saving Tiết năng Tiết kiệm năng lượng 这种灯泡很节能。 Zhè zhǒng dēngpào hěn jiénéng. Bóng đèn này tiết kiệm năng lượng.
446 HSK 06 Danh từ 节奏 jiézòu rhythm Tiết tấu Nhịp điệu 这首歌的节奏很快。 Zhè shǒu gē de jiézòu hěn kuài. Bài hát này có nhịp điệu rất nhanh.
447 HSK 06 Tính từ 杰出 jiéchū outstanding Kiệt xuất Xuất sắc, kiệt xuất 他是一位杰出的科学家。 Tā shì yī wèi jiéchū de kēxuéjiā. Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
448 HSK 06 Động từ 截止 jiézhǐ due Tiết chỉ Hạn chót, kết thúc 报名时间截止到明天。 Bàomíng shíjiān jiézhǐ dào míngtiān. Hạn chót đăng ký là ngày mai.
449 HSK 06 Giới từ 截至 jiézhì By (time) Tiết chí Tính đến 截至目前,已经有一千人报名。 Jiézhì mùqián, yǐjīng yǒu yīqiān rén bàomíng. Tính đến hiện tại, đã có một nghìn người đăng ký.
450 HSK 06 Động từ jiě separate; divide; untie; allay; explain; understand Giải Giải quyết, tháo gỡ 他正在解这个数学问题。 Tā zhèngzài jiě zhège shùxué wèntí. Anh ấy đang giải bài toán này.
451 HSK 06 Động từ, danh từ 解说 jiě shuō explain orally; comment; definition; narrate Giải thuyết Thuyết minh, giải thích 电视台请来了一位解说员。 Diànshìtái qǐng láile yī wèi jiěshuōyuán. Đài truyền hình đã mời một người thuyết minh.
452 HSK 06 Danh từ jiè boundary; scope; extent; kingdom; group; bound Giới Giới hạn, lĩnh vực 他在医学界很有名。 Tā zài yīxué jiè hěn yǒumíng. Anh ấy rất nổi tiếng trong giới y học.
453 HSK 06 Danh từ 界(文艺界) jiè (wén yì jiè) circles; world (circle of literature and art) Giới (Văn nghệ giới) Giới (giới văn nghệ) 他在文艺界很有名气。 Tā zài wényìjiè hěn yǒumíngqì. Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn nghệ.
454 HSK 06 Động từ 借鉴 jièjiàn take example by Tá giám Học hỏi, tham khảo 我们可以借鉴他们的经验。 Wǒmen kěyǐ jièjiàn tāmen de jīngyàn. Chúng ta có thể học hỏi kinh nghiệm của họ.
455 HSK 06 Danh từ 金额 jīn é money; sum; amount Kim ngạch Số tiền, khoản tiền 这笔交易的金额很大。 Zhè bǐ jiāoyì de jīn’é hěn dà. Số tiền giao dịch này rất lớn.
456 HSK 06 Danh từ 金钱 jīn qián money Kim tiền Tiền bạc 他认为金钱不是最重要的。 Tā rènwéi jīnqián bù shì zuì zhòngyào de. Anh ấy cho rằng tiền bạc không phải là quan trọng nhất.
457 HSK 06 Danh từ 金融 jīnróng Finance Kim dung Tài chính 他在金融行业工作。 Tā zài jīnróng hángyè gōngzuò. Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
458 HSK 06 Động từ jìn exhaust; finish; to the limit; use up; exhaust Tận Cố gắng hết sức 我们应该尽力完成任务。 Wǒmen yīnggāi jìnlì wánchéng rènwù. Chúng ta nên cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
459 HSK 06 Động từ 进攻 jìngōng attack Tiến công Tấn công 他们计划进攻敌人。 Tāmen jìhuà jìngōng dírén. Họ đang lên kế hoạch tấn công kẻ địch.
460 HSK 06 Danh từ/Trạng từ 近日 jìn rì recently; in the past few days Cận nhật Gần đây 近日天气变化很大。 Jìnrì tiānqì biànhuà hěn dà. Gần đây thời tiết thay đổi nhiều.
461 HSK 06 Danh từ/Tính từ 近视 jìn shì myopia; short sight Cận thị Cận thị, tầm nhìn hạn chế 他因为近视戴上了眼镜。 Tā yīnwèi jìnshì dàishàngle yǎnjìng. Anh ấy bị cận thị nên đeo kính.
462 HSK 06 Tính từ 惊人 jīng rén astonishing; amazing; alarming Kinh nhân Đáng kinh ngạc 他的进步速度惊人。 Tā de jìnbù sùdù jīngrén. Tốc độ tiến bộ của anh ấy đáng kinh ngạc.
463 HSK 06 Danh từ/Tính từ 惊喜 jīng xǐ surprise; pleasantly surprised Kinh hỷ Ngạc nhiên vui mừng 她给我带来了一个惊喜。 Tā gěi wǒ dàilái le yīgè jīngxǐ. Cô ấy mang đến cho tôi một bất ngờ vui.
464 HSK 06 Tính từ jīng skilled; refined; excellent; precise; smart; sharp; essence; energy Tinh Tinh tế, tinh anh 这道菜做得很精。 Zhè dào cài zuò de hěn jīng. Món ăn này được chế biến rất tinh tế.
465 HSK 06 Tính từ 精美 jīng měi exquisite; elegant; fineness; refineness Tinh mỹ Tinh xảo, đẹp đẽ 这个礼品非常精美。 Zhège lǐpǐn fēicháng jīngměi. Món quà này rất tinh xảo.
466 HSK 06 Danh từ 精品 jīng pǐn boutique Tinh phẩm Sản phẩm cao cấp 这家店只卖精品。 Zhè jiā diàn zhǐ mài jīngpǐn. Cửa hàng này chỉ bán sản phẩm cao cấp.
467 HSK 06 Danh từ jǐng well Tỉnh Giếng nước 村子里有一口古井。 Cūnzi lǐ yǒu yī kǒu gǔjǐng. Trong làng có một cái giếng cổ.
468 HSK 06 Danh từ jǐng view; scenery; scene; situation; admire; revere Cảnh Cảnh vật 这里的景色非常美丽。 Zhèlǐ de jǐngsè fēicháng měilì. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
469 HSK 06 Danh từ 景点 jǐng diǎn attractions; scenic spot Cảnh điểm Danh lam thắng cảnh 这是一个著名的旅游景点。 Zhè shì yīgè zhùmíng de lǚyóu jǐngdiǎn. Đây là một điểm du lịch nổi tiếng.
470 HSK 06 Tính từ jìng clean; empty; net; cleanse; wash; only; merely Tịnh Sạch sẽ, hoàn toàn 房间里很干净。 Fángjiān lǐ hěn gānjìng. Căn phòng rất sạch sẽ.
471 HSK 06 Danh từ 纠纷 jiūfēn dissension; tangle Củ phân Tranh chấp, mâu thuẫn 他们之间有一些经济纠纷。 Tāmen zhī jiān yǒu yīxiē jīngjì jiūfēn. Giữa họ có một số tranh chấp kinh tế.
472 HSK 06 Động từ 纠正 jiūzhèng correct Củ chính Sửa chữa, điều chỉnh 老师帮我纠正了发音。 Lǎoshī bāng wǒ jiūzhèngle fāyīn. Giáo viên đã giúp tôi sửa phát âm.
473 HSK 06 Danh từ 酒水 jiǔ shuǐ drinks; beverage; booze Tửu thủy Đồ uống có cồn 这家餐厅的酒水很贵。 Zhè jiā cāntīng de jiǔshuǐ hěn guì. Đồ uống có cồn ở nhà hàng này rất đắt.
474 HSK 06 Động từ 救命 jiù mìng help; save life Cứu mệnh Cứu mạng 快来救命! Kuài lái jiùmìng! Mau cứu tôi với!
475 HSK 06 Động từ/Danh từ 救援 jiù yuán rescue; succor; support Cứu viện Cứu hộ, cứu trợ 救援队正在搜救失踪人员。 Jiùyuán duì zhèngzài sōujiù shīzōng rényuán. Đội cứu hộ đang tìm kiếm người mất tích.
476 HSK 06 Động từ 救助 jiù zhù succour; salvation; help sb. in danger or difficulty Cứu trợ Giúp đỡ, cứu trợ 他们向灾区提供救助。 Tāmen xiàng zāiqū tígōng jiùzhù. Họ cung cấp cứu trợ cho vùng thiên tai.
477 HSK 06 Cụm từ 就是说 jiù shì shuō that is; in other words; namely Tựu thị thuyết Tức là, có nghĩa là 你不想去,就是说你不喜欢这个地方? Nǐ bùxiǎng qù, jiùshìshuō nǐ bù xǐhuān zhège dìfāng? Bạn không muốn đi, tức là bạn không thích chỗ này à?
478 HSK 06 Liên từ 就算 jiù suàn even if; granted that Tựu toán Cho dù 就算下雨,我们也要去。 Jiùsuàn xiàyǔ, wǒmen yě yào qù. Cho dù trời mưa, chúng tôi vẫn sẽ đi.
479 HSK 06 Lượng từ 局(量) (measure word) Cục Ván, cục (dùng trong trò chơi, trận đấu) 我们下了一局棋。 Wǒmen xiàle yī jú qí. Chúng tôi đã chơi một ván cờ.
480 HSK 06 Danh từ theatrical work; drama; play; opera; acute; severe; intense Kịch Kịch, vở kịch 这部剧很感人。 Zhè bù jù hěn gǎnrén. Vở kịch này rất cảm động.
481 HSK 06 Động từ according to; seize; depend on; evidence Cứ Dựa vào 据报道,明天会下雨。 Jù bàodào, míngtiān huì xiàyǔ. Theo tin tức, ngày mai sẽ có mưa.
482 HSK 06 Động từ juān Donate Quyên Quyên góp 他向慈善机构捐了一笔钱。 Tā xiàng císhàn jīgòu juānle yī bǐ qián. Anh ấy quyên góp một khoản tiền cho tổ chức từ thiện.
483 HSK 06 Động từ/Danh từ 捐款 juān kuǎn donate; donation; donate money; contribute funds Quyên khoản Quyên góp tiền 他为灾区捐款了一千元。 Tā wèi zāiqū juānkuǎnle yīqiān yuán. Anh ấy đã quyên góp 1.000 tệ cho vùng bị thiên tai.
484 HSK 06 Động từ 捐赠 juān zèng contribute; donate; present Quyên tặng Tặng, quyên góp 这家企业向学校捐赠了电脑。 Zhè jiā qǐyè xiàng xuéxiào juānzèngle diànnǎo. Công ty này đã tặng máy tính cho trường học.
485 HSK 06 Động từ 捐助 juān zhù offer; contribute; donate; donation Quyên trợ Quyên góp giúp đỡ 我们应该捐助贫困儿童。 Wǒmen yīnggāi juānzhù pínkùn értóng. Chúng ta nên quyên góp giúp đỡ trẻ em nghèo.
486 HSK 06 Động từ/Danh từ 决策 juécè make policy Quyết sách Ra quyết định, quyết sách 这个决策影响深远。 Zhège juécè yǐngxiǎng shēnyuǎn. Quyết sách này có ảnh hưởng sâu rộng.
487 HSK 06 Danh từ/Động từ 觉悟 juéwù consciousness Giác ngộ Nhận thức, giác ngộ 他的思想觉悟很高。 Tā de sīxiǎng juéwù hěn gāo. Nhận thức tư tưởng của anh ấy rất cao.
488 HSK 06 Tính từ/Động từ jué cut off; exhausted; desperate; unique; extremely; most; absolutely Tuyệt Cực kỳ, dứt tuyệt 这种机会绝不能错过。 Zhè zhǒng jīhuì jué bùnéng cuòguò. Cơ hội này tuyệt đối không thể bỏ lỡ.
489 HSK 06 Danh từ 绝大多数 jué dà duō shù most of; overwhelming majority Tuyệt đại đa số Đại đa số 绝大多数人都同意这个决定。 Jué dàduōshù rén dōu tóngyì zhège juédìng. Đại đa số mọi người đều đồng ý với quyết định này.
490 HSK 06 Danh từ 军队 jūnduì army Quân đội Quân đội 这支军队非常强大。 Zhè zhī jūnduì fēicháng qiángdà. Quân đội này rất mạnh.
491 HSK 06 Danh từ 军舰 jūn jiàn warship; military naval ship Quân hạm Tàu chiến 这艘军舰正在执行任务。 Zhè sōu jūnjiàn zhèngzài zhíxíng rènwù. Chiến hạm này đang thực hiện nhiệm vụ.
492 HSK 06 Danh từ 军事 jūnshì Military Quân sự Quân sự 他们在讨论军事战略。 Tāmen zài tǎolùn jūnshì zhànlüè. Họ đang thảo luận chiến lược quân sự.
493 HSK 06 Động từ 开创 kāi chuàng start; initiate; begin Khai sáng Mở ra, sáng lập 他开创了一个新行业。 Tā kāichuàngle yī gè xīn hángyè. Anh ấy đã mở ra một ngành nghề mới.
494 HSK 06 Danh từ 开关 kāi guān switch; power switch Khai quan Công tắc 请把灯的开关关掉。 Qǐng bǎ dēng de kāiguān guāndiào. Hãy tắt công tắc đèn.
495 HSK 06 Động từ 开设 kāi shè open; set up; establish; offer Khai thiết Mở, thành lập 学校开设了新的课程。 Xuéxiào kāishèle xīn de kèchéng. Trường học đã mở khóa học mới.
496 HSK 06 Động từ 开通 kāi tōng open; clear; dredge; open-minded; liberal Khai thông Khai thông, mở (tuyến đường, dịch vụ) 这条地铁线路已经开通。 Zhè tiáo dìtiě xiànlù yǐjīng kāitōng. Tuyến tàu điện ngầm này đã được khai thông.
497 HSK 06 Danh từ 开头 kāi tóu begin; start; beginning Khai đầu Phần đầu, mở đầu 文章的开头很吸引人。 Wénzhāng de kāitóu hěn xīyǐn rén. Phần mở đầu của bài viết rất hấp dẫn.
498 HSK 06 Động từ 开夜车 kāi yè chē drive at night; work at night; work late into the night Khai dạ xa Thức khuya làm việc 他为了考试开夜车复习。 Tā wèile kǎoshì kāi yèchē fùxí. Anh ấy thức khuya ôn tập cho kỳ thi.
499 HSK 06 Động từ kān take care of; keep under surveillance Khán Nhìn, xem 请看这张图片。 Qǐng kàn zhè zhāng túpiàn. Hãy xem bức ảnh này.
500 HSK 06 Động từ 看管 kān guǎn look after; guard; watch; attend Khán quản Trông coi 请帮我看管一下孩子。 Qǐng bāng wǒ kānguǎn yīxià háizi. Hãy giúp tôi trông coi đứa trẻ một lúc.
501 HSK 06 Động từ 看得见 kàn de jiàn visible; noticeable Khán đắc kiến Có thể nhìn thấy 山顶上可以看得见远处的城市。 Shāndǐng shàng kěyǐ kàn de jiàn yuǎnchù de chéngshì. Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy thành phố ở xa.
502 HSK 06 Động từ 看得起 kàn de qǐ think highly of; have a good opinion of Khán đắc khởi Coi trọng, đánh giá cao 他很努力,所以大家都看得起他。 Tā hěn nǔlì, suǒyǐ dàjiā dōu kàn de qǐ tā. Anh ấy rất nỗ lực, vì vậy mọi người đều coi trọng anh ấy.
503 HSK 06 Động từ 看好 kàn hǎo look to further increase; optimistic about Khán hảo Đánh giá cao, kỳ vọng vào 这家公司被投资者看好。 Zhè jiā gōngsī bèi tóuzī zhě kànhǎo. Công ty này được các nhà đầu tư đánh giá cao.
504 HSK 06 Động từ 看作 kàn zuò see; regard as; look upon Khán tác Xem như, coi như 他把我看作最好的朋友。 Tā bǎ wǒ kànzuò zuì hǎo de péngyǒu. Anh ấy coi tôi là người bạn thân nhất.
505 HSK 06 Động từ 康复 kāng fù recovery; rehabilitation Khang phục Hồi phục 祝你早日康复! Zhù nǐ zǎorì kāngfù! Chúc bạn sớm hồi phục!
506 HSK 06 Động từ/Danh từ 抗议 kàngyì Protest Kháng nghị Phản đối, kháng nghị 人们举行抗议游行。 Rénmen jǔxíng kàngyì yóuxíng. Mọi người tổ chức cuộc tuần hành phản đối.
507 HSK 06 Danh từ 考场 kǎo chǎng examination hall; examination room Khảo trường Phòng thi 考场里必须保持安静。 Kǎochǎng lǐ bìxū bǎochí ānjìng. Trong phòng thi phải giữ im lặng.
508 HSK 06 Danh từ 考题 kǎo tí examination questions; examination paper Khảo đề Đề thi 今年的考题很难。 Jīnnián de kǎotí hěn nán. Đề thi năm nay rất khó.
509 HSK 06 Danh từ 科研 kē yán research; scientific research Khoa nghiên Nghiên cứu khoa học 他从事医学科研工作。 Tā cóngshì yīxué kēyán gōngzuò. Anh ấy làm công việc nghiên cứu y học.
510 HSK 06 Danh từ 客车 kè chē bus; coach Khách xa Xe khách 这辆客车开往北京。 Zhè liàng kèchē kāiwǎng Běijīng. Chiếc xe khách này đi Bắc Kinh.
511 HSK 06 Động từ kěn agree; consent; be willing to; be ready to Khẳng Bằng lòng, chịu 他终于肯帮忙了。 Tā zhōngyú kěn bāngmángle. Cuối cùng anh ấy cũng chịu giúp đỡ.
512 HSK 06 Danh từ 空军 kōng jūn air force; air service Không quân Không quân 他在空军部队服役。 Tā zài kōngjūn bùduì fúyì. Anh ấy phục vụ trong lực lượng không quân.
513 HSK 06 Danh từ 口试 kǒu shì oral examination; oral test Khẩu thí Thi vấn đáp 他的汉语口试成绩很好。 Tā de Hànyǔ kǒushì chéngjì hěn hǎo. Điểm thi vấn đáp tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
514 HSK 06 Động từ kòu button Khấu Cài, khấu trừ,扣除 这件衣服的扣子坏了。 Zhè jiàn yīfú de kòuzi huài le. Cái cúc áo này bị hỏng rồi.
515 HSK 06 Tính từ cool; cruel; brutal; oppressive; very; extremely Khốc Ngầu, tuyệt vời 你的新发型很酷! Nǐ de xīn fàxíng hěn kù! Kiểu tóc mới của bạn thật ngầu!
516 HSK 06 Động từ kuà Cross Khóa Bước qua, vượt qua 他跨过了障碍物。 Tā kuàguòle zhàng'àiwù. Anh ấy đã bước qua chướng ngại vật.
517 HSK 06 Danh từ 快车 kuài chē express train; express bus Khoái xa Xe nhanh 我们坐快车去北京。 Wǒmen zuò kuàichē qù Běijīng. Chúng tôi đi xe nhanh đến Bắc Kinh.
518 HSK 06 Tính từ 宽阔 kuān kuò broad; wide; expanse; spacious Khoan khoát Rộng rãi, rộng lớn 这条马路很宽阔。 Zhè tiáo mǎlù hěn kuānkuò. Con đường này rất rộng.
519 HSK 06 Danh từ kuàng mine; ore Khoáng Mỏ, quặng 这个地区有很多矿。 Zhège dìqū yǒu hěnduō kuàng. Khu vực này có nhiều mỏ khoáng sản.
520 HSK 06 Tính từ kuò wide; broad; rich; vast; wealthy Khoát Rộng, phong phú 他的生活很阔。 Tā de shēnghuó hěn kuò. Cuộc sống của anh ấy rất phong phú.
521 HSK 06 Trợ từ la auxiliary word Lạp Trợ từ ngữ khí 我们快走啦! Wǒmen kuài zǒu la! Chúng ta đi nhanh lên nào!
522 HSK 06 Động từ 来往 lái wǎng contact; dealing; intercourse; come and go Lai vãng Qua lại, giao thiệp 他们经常来往。 Tāmen jīngcháng láiwǎng. Họ thường xuyên qua lại với nhau.
523 HSK 06 Động từ lài rely; poor; bilk ; disclaim Lại Dựa vào, ăn vạ 他总是赖在家里不出去。 Tā zǒngshì lài zài jiālǐ bù chūqù. Anh ta lúc nào cũng lười biếng ở nhà không chịu ra ngoài.
524 HSK 06 Danh từ 栏目 lánmù column Lan mục Chuyên mục 这个栏目很受欢迎。 Zhège lánmù hěn shòu huānyíng. Chuyên mục này rất được yêu thích.
525 HSK 06 Danh từ 蓝领 lán lǐng blue-collar worker; blue collar Lam lĩnh Lao động tay chân 他是一名蓝领工人。 Tā shì yī míng lánlǐng gōngrén. Anh ấy là một công nhân lao động tay chân.
526 HSK 06 Danh từ 蓝天 lán tiān blue sky Lam thiên Trời xanh 今天的蓝天很美。 Jīntiān de lántiān hěn měi. Trời hôm nay rất đẹp.
527 HSK 06 Tính từ lǎn lazy Lãn Lười biếng 他太懒了,不想做事。 Tā tài lǎn le, bù xiǎng zuòshì. Anh ấy quá lười, không muốn làm gì cả.
528 HSK 06 Danh từ, tính từ láo fold; pen; prison; jail; durable Lao Nhà giam, chắc chắn 这个箱子很牢。 Zhège xiāngzi hěn láo. Cái thùng này rất chắc chắn.
529 HSK 06 Danh từ 老乡 lǎo xiāng fellow-villager; fellow-townsma Lão hương Đồng hương 我在这里遇到了一个老乡。 Wǒ zài zhèlǐ yùdàole yí gè lǎoxiāng. Tôi đã gặp một người đồng hương ở đây.
530 HSK 06 Danh từ 冷气 lěng qì air conditioning; cool air Lãnh khí Máy lạnh, khí lạnh 冷气开得太强了。 Lěngqì kāi de tài qiáng le. Máy lạnh bật quá mạnh rồi.
531 HSK 06 Danh từ 冷水 lěng shuǐ cold water; unboiled water Lãnh thủy Nước lạnh 早上洗脸用冷水。 Zǎoshang xǐliǎn yòng lěngshuǐ. Buổi sáng rửa mặt bằng nước lạnh.
532 HSK 06 Danh từ 礼堂 lǐ táng hall; assembly hall; auditorium Lễ đường Hội trường 学校的礼堂很大。 Xuéxiào de lǐtáng hěn dà. Hội trường của trường học rất lớn.
533 HSK 06 Động từ reason; truth; texture; to manage Sắp xếp, để ý 他不理我。 Tā bù lǐ wǒ. Anh ấy không để ý đến tôi.
534 HSK 06 Động từ 理财 lǐ cái manage finances; conduct financial transactions Lý tài Quản lý tài chính 他很擅长理财。 Tā hěn shàncháng lǐcái. Anh ấy rất giỏi quản lý tài chính.
535 HSK 06 Danh từ, tính từ 理智 lǐzhì reasonable Lý trí Lý trí, tỉnh táo 我们要保持理智。 Wǒmen yào bǎochí lǐzhì. Chúng ta phải giữ lý trí.
536 HSK 06 Danh từ 力(影响力) lì (yǐng xiǎng lì) ability; capability (influence) Lực Sức mạnh, ảnh hưởng 他的影响力很大。 Tā de yǐngxiǎnglì hěn dà. Anh ấy có sức ảnh hưởng rất lớn.
537 HSK 06 Danh từ sharp; favourable; advantage; benefit; profit; interest Lợi Lợi ích, có lợi 这样做对你有利。 Zhèyàng zuò duì nǐ yǒu lì. Làm như vậy có lợi cho bạn.
538 HSK 06 Danh từ 联盟 liánméng union Liên minh Liên minh, liên kết 他们组成了一个联盟。 Tāmen zǔchéngle yí gè liánméng. Họ đã thành lập một liên minh.
539 HSK 06 Danh từ 联赛 lián sài league Liên tái Giải đấu liên kết 这个联赛很激烈。 Zhège liánsài hěn jīliè. Giải đấu này rất gay cấn.
540 HSK 06 Động từ 联手 lián shǒu join hands Liên thủ Hợp tác, bắt tay cùng làm 他们联手开发了这款软件。 Tāmen liánshǒu kāifāle zhè kuǎn ruǎnjiàn. Họ đã hợp tác phát triển phần mềm này.
541 HSK 06 Danh từ 凉鞋 liáng xié sandal Lương hài Dép sandal 我买了一双凉鞋。 Wǒ mǎile yì shuāng liángxié. Tôi đã mua một đôi dép sandal.
542 HSK 06 Danh từ 两侧 liǎng cè both sides; two flanks Lưỡng trắc Hai bên 马路两侧种了很多树。 Mǎlù liǎngcè zhòngle hěnduō shù. Hai bên đường có trồng nhiều cây.
543 HSK 06 Danh từ 两手 liǎng shǒu two hands; dual tactics Lưỡng thủ Hai tay, hai mặt 他在谈判中使用了两手策略。 Tā zài tánpàn zhōng shǐyòngle liǎngshǒu cèlüè. Anh ấy sử dụng chiến lược hai mặt trong cuộc đàm phán.
544 HSK 06 Động từ liáo merely; just; a little; slightly; chat; rely on Liêu Tán gẫu, nói chuyện 我们一起聊聊吧。 Wǒmen yīqǐ liáoliáo ba. Chúng ta cùng trò chuyện đi.
545 HSK 06 Động từ 聊天儿 liáo tiānr chat Liêu thiên nhi Tán gẫu 她喜欢和朋友聊天儿。 Tā xǐhuān hé péngyǒu liáotiānr. Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
546 HSK 06 Động từ 料(动) liào expect; anticipate; guess Liệu Dự đoán, liệu trước 我没料到他会来。 Wǒ méi liàodào tā huì lái. Tôi không ngờ anh ấy sẽ đến.
547 HSK 06 Danh từ 料(名) liào material; feed; stuff; grain Liệu Nguyên liệu 这种料很适合做衣服。 Zhè zhǒng liào hěn shìhé zuò yīfu. Loại nguyên liệu này rất phù hợp để may quần áo.
548 HSK 06 Động từ liè crack; split; flaw Liệt Nứt, rạn 玻璃裂了。 Bōlí lièle. Kính bị nứt rồi.
549 HSK 06 Tính từ 灵活 línghuó flexible Linh hoạt Linh hoạt 他思维很灵活。 Tā sīwéi hěn línghuó. Anh ấy suy nghĩ rất linh hoạt.
550 HSK 06 Động từ 领取 lǐng qǔ draw; receive; pull down Lĩnh thủ Nhận, lĩnh 请到前台领取房卡。 Qǐng dào qiántái lǐngqǔ fángkǎ. Vui lòng đến quầy lễ tân nhận thẻ phòng.
551 HSK 06 Danh từ 领袖 lǐngxiù leader Lĩnh tụ Lãnh tụ, nhà lãnh đạo 他是一位伟大的领袖。 Tā shì yī wèi wěidà de lǐngxiù. Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
552 HSK 06 Đại từ/Trạng từ lìng another; other; separately Lánh Khác, ngoài ra 我们需要另找一个办法。 Wǒmen xūyào lìng zhǎo yīgè bànfǎ. Chúng ta cần tìm một cách khác.
553 HSK 06 Danh từ/Động từ 留言 liú yán leave a message; leave comments Lưu ngôn Lời nhắn, để lại lời nhắn 请在这里留言。 Qǐng zài zhèlǐ liúyán. Vui lòng để lại lời nhắn ở đây.
554 HSK 06 Danh từ 流感 liú gǎn flu; influenza Lưu cảm Cúm, bệnh cúm 最近流感很严重。 Zuìjìn liúgǎn hěn yánzhòng. Dạo gần đây bệnh cúm rất nghiêm trọng.
555 HSK 06 Danh từ 楼道 lóu dào corridor Lâu đạo Hành lang 楼道里请不要吸烟。 Lóudào lǐ qǐng bùyào xīyān. Vui lòng không hút thuốc trong hành lang.
556 HSK 06 Danh từ 楼房 lóu fáng building; storied building Lâu phòng Tòa nhà 这座楼房有十层。 Zhè zuò lóufáng yǒu shí céng. Tòa nhà này có 10 tầng.
557 HSK 06 Động từ lòu reveal; show Lộ Lộ ra, bộc lộ 他的表情露出了他的心情。 Tā de biǎoqíng lùchūle tā de xīnqíng. Nét mặt của anh ấy bộc lộ tâm trạng của mình.
558 HSK 06 Danh từ 陆军 lù jūn army; ground force; land force Lục quân Lục quân, quân đội mặt đất 他是陆军的一名军官。 Tā shì lùjūn de yī míng jūnguān. Anh ấy là một sĩ quan trong lục quân.
559 HSK 06 Danh từ/Động từ 录像 lù xiàng video; video tape Lục tượng Ghi hình, video 我们把比赛录像了。 Wǒmen bǎ bǐsài lùxiàngle. Chúng tôi đã ghi hình trận đấu.
560 HSK 06 Danh từ 录音机 lù yīn jī recorder; sound recorder; transcription machine Lục âm cơ Máy ghi âm 我用录音机录下了这首歌。 Wǒ yòng lùyīnjī lùxiàle zhè shǒu gē. Tôi dùng máy ghi âm để ghi lại bài hát này.
561 HSK 06 Động từ 路过 lù guò pass by Lộ quá Đi ngang qua 我刚刚路过那家店。 Wǒ gānggāng lùguò nà jiā diàn. Tôi vừa đi ngang qua cửa hàng đó.
562 HSK 06 Động từ reveal; expose; show; betray; dew Lộ Lộ ra, bộc lộ 她露出了微笑。 Tā lùchūle wēixiào. Cô ấy lộ ra một nụ cười.
563 HSK 06 Danh từ 旅店 lǚ diàn inn; hostel; hotel Lữ điếm Nhà trọ, khách sạn nhỏ 这家旅店价格很便宜。 Zhè jiā lǚdiàn jiàgé hěn piányi. Nhà trọ này có giá rất rẻ.
564 HSK 06 Động từ/Danh từ 绿化 lǜ huà greening; afforest Lục hóa Trồng cây xanh, phủ xanh 这座城市的绿化很好。 Zhè zuò chéngshì de lǜhuà hěn hǎo. Thành phố này có độ phủ xanh rất tốt.
565 HSK 06 Danh từ 马车 mǎ chē carriage; wagon Mã xa Xe ngựa 他们坐着马车去城里。 Tāmen zuòzhe mǎchē qù chénglǐ. Họ ngồi xe ngựa vào thành phố.
566 HSK 06 Trợ từ ma (auxiliary word) Ma Mà, chứ (trợ từ nhấn mạnh) 这很简单嘛! Zhè hěn jiǎndān ma! Cái này rất đơn giản mà!
567 HSK 06 Động từ mái cover; bury Mai Chôn, vùi 他把宝藏埋在地下。 Tā bǎ bǎozàng mái zài dìxià. Anh ấy chôn kho báu dưới đất.
568 HSK 06 Danh từ 馒头 mántou Steamed buns Man đầu Bánh bao chay 早上我吃了两个馒头。 Zǎoshang wǒ chīle liǎng gè mántou. Buổi sáng tôi ăn hai cái bánh bao chay.
569 HSK 06 Danh từ 慢车 màn chē slow train; local; slow train Mạn xa Tàu chậm, xe chạy chậm 这趟慢车开得很稳。 Zhè tàng mànchē kāi de hěn wěn. Chuyến tàu chậm này chạy rất ổn định.
570 HSK 06 Danh từ 盲人 máng rén blind; blindman Manh nhân Người mù 他是一名盲人音乐家。 Tā shì yī míng mángrén yīnyuèjiā. Anh ấy là một nhạc sĩ khiếm thị.
571 HSK 06 Danh từ 梅花 méi huā plum blossom; plum flower Mai hoa Hoa mai 梅花在冬天开放。 Méihuā zài dōngtiān kāifàng. Hoa mai nở vào mùa đông.
572 HSK 06 Danh từ/Động từ 美容 měi róng beauty; cosmetology Mỹ dung Làm đẹp, thẩm mỹ 她去美容院做护理。 Tā qù měiróngyuàn zuò hùlǐ. Cô ấy đến thẩm mỹ viện để chăm sóc sắc đẹp.
573 HSK 06 Động từ mēng cheat; deceive; make a wild guess; unconscious Mông Mờ mịt, bị lừa 他的回答让我蒙了。 Tā de huídá ràng wǒ méng le. Câu trả lời của anh ấy khiến tôi bị mơ hồ.
574 HSK 06 Tính từ méng cover; encounter; come under; receive Mông Mờ, tối 天气很蒙,什么也看不清。 Tiānqì hěn méng, shénme yě kàn bù qīng. Trời mù mịt, không nhìn rõ gì cả.
575 HSK 06 Tính từ měng fierce; violent; abrupt; suddenly; with a rush Mãnh Mạnh mẽ, dữ dội 他猛地跳了起来。 Tā měng de tiàole qǐlái. Anh ấy nhảy lên một cách dữ dội.
576 HSK 06 Danh từ mián cotton Miên Bông, vải bông 这件衣服是棉的。 Zhè jiàn yīfú shì mián de. Cái áo này làm bằng vải bông.
577 HSK 06 Liên từ 免得 miǎndé lest Miễn đắc Để tránh, khỏi phải 带雨伞,免得下雨。 Dài yǔsǎn, miǎndé xiàyǔ. Mang ô để tránh mưa.
578 HSK 06 Cụm từ 面对面 miàn duì miàn face to face; surface-to-surface Diện đối diện Mặt đối mặt 我们面对面交谈。 Wǒmen miànduìmiàn jiāotán. Chúng ta trò chuyện trực tiếp với nhau.
579 HSK 06 Động từ 面向 miàn xiàng turn in the direction of; face; turn towards Diện hướng Hướng về, đối diện với 这座建筑面向大海。 Zhè zuò jiànzhú miànxiàng dàhǎi. Tòa nhà này hướng ra biển.
580 HSK 06 Tính từ miào wonderful; clever; excellent; fine; subtle Diệu Tuyệt vời, hay 他的表演真妙! Tā de biǎoyǎn zhēn miào! Màn trình diễn của anh ấy thật tuyệt vời!
581 HSK 06 Động từ miè destroy; extinguish; exterminate; drown; put out Diệt Tiêu diệt, phá hủy 火灾把房子烧灭了。 Huǒzāi bǎ fángzi shāo miè le. Vụ cháy đã thiêu rụi ngôi nhà.
582 HSK 06 Danh từ 民歌 mín gē folk song; ballad Dân ca Ca dao, bài hát dân gian 这首民歌很动听。 Zhè shǒu míngē hěn dòngtīng. Bài dân ca này rất hay.
583 HSK 06 Danh từ 民工 mín gōng migrant workers; civilian worker Dân công Công nhân, lao động phổ thông 他是一名民工。 Tā shì yī míng míngōng. Anh ấy là một công nhân lao động phổ thông.
584 HSK 06 Danh từ 民警 mín jǐng people’s police; people’s policeman Dân cảnh Cảnh sát nhân dân 民警帮助我们解决了问题。 Mínjǐng bāngzhù wǒmen jiějué le wèntí. Cảnh sát đã giúp chúng tôi giải quyết vấn đề.
585 HSK 06 Danh từ 民意 mín yì public opinion; popular will; public will Dân ý Ý dân 民意调查显示人们支持这项政策。 Mínyì diàochá xiǎnshì rénmen zhīchí zhè xiàng zhèngcè. Khảo sát ý dân cho thấy mọi người ủng hộ chính sách này.
586 HSK 06 Tính từ 民主 mínzhǔ democratic Dân chủ Dân chủ 他们提倡民主。 Tāmen tíchàng mínzhǔ. Họ thúc đẩy dân chủ.
587 HSK 06 Danh từ 名额 míng’é Places Danh ngạch Số lượng, suất 这个比赛的名额有限。 Zhège bǐsài de míng'é yǒuxiàn. Số lượng suất tham gia cuộc thi này có hạn.
588 HSK 06 Danh từ 名胜 míng shèng a place of interest; scenic spot Danh thắng Danh lam thắng cảnh 这座城市有很多名胜。 Zhè zuò chéngshì yǒu hěn duō míngshèng. Thành phố này có nhiều danh lam thắng cảnh.
589 HSK 06 Danh từ 名义 míng yì name; titular Danh nghĩa Danh nghĩa 他以公司的名义捐款。 Tā yǐ gōngsī de míngyì juānkuǎn. Anh ấy quyên góp tiền dưới danh nghĩa của công ty.
590 HSK 06 Danh từ 名誉 míngyù reputation Danh dự Danh dự, uy tín 他的名誉很好。 Tā de míngyù hěn hǎo. Danh dự của anh ấy rất tốt.
591 HSK 06 Danh từ 明日 míng rì tomorrow Minh nhật Ngày mai 明日我们将出发。 Míngrì wǒmen jiāng chūfā. Ngày mai chúng tôi sẽ lên đường.
592 HSK 06 Danh từ 命(名) mìng life; order; fate Mệnh Số mệnh 这就是他的命运。 Zhè jiù shì tā de mìngyùn. Đây là số phận của anh ấy.
593 HSK 06 Danh từ membrane Màng, lớp màng 细胞膜很薄。 Xìbāo mó hěn bó. Màng tế bào rất mỏng.
594 HSK 06 Động từ rub; wear; grind; polish; dawdle Ma Mài, vò, chà 他在磨刀。 Tā zài mó dāo. Anh ấy đang mài dao.
595 HSK 06 Động từ 没收 mò shōu confiscate; expropriate Môi thu Tịch thu 警察没收了他的假证件。 Jǐngchá mòshōu le tā de jiǎ zhèngjiàn. Cảnh sát đã tịch thu giấy tờ giả của anh ta.
596 HSK 06 Danh từ 墨水 mò shuǐ ink; writing ink Mặc thủy Mực 我需要一些墨水来写字。 Wǒ xūyào yīxiē mòshuǐ lái xiězì. Tôi cần một ít mực để viết.
597 HSK 06 Danh từ mother; female Mẫu Mẹ 他是一个好母亲。 Tā shì yí gè hǎo mǔqīn. Cô ấy là một người mẹ tốt.
598 HSK 06 Danh từ 母鸡 mǔ jī hen Mẫu kê Gà mái 母鸡下蛋了。 Mǔjī xià dàn le. Gà mái đã đẻ trứng.
599 HSK 06 Danh từ 母女 mǔ nǚ mother and daughter Mẫu nữ Mẹ con gái 她们是母女关系。 Tāmen shì mǔnǚ guānxì. Họ là mối quan hệ mẹ con gái.
600 HSK 06 Danh từ 母子 mǔ zǐ mother and son; mother and child Mẫu tử Mẹ con trai 母子俩一起去公园。 Mǔzǐ liǎ yīqǐ qù gōngyuán. Mẹ và con trai cùng đi công viên.
601 HSK 06 Danh từ tomb; grave; mausoleum Mộ Mồ mả, ngôi mộ 他去祭拜祖先的墓。 Tā qù jìbài zǔxiān de mù. Anh ấy đi thăm mộ tổ tiên.
602 HSK 06 Động từ 拿走 ná zǒu take away Nã tẩu Mang đi, lấy đi 请不要拿走我的书。 Qǐng bùyào názǒu wǒ de shū. Xin đừng lấy sách của tôi.
603 HSK 06 Danh từ 奶粉 nǎi fěn milk powder; dried milk Nãi phấn Sữa bột 他每天给孩子喝奶粉。 Tā měitiān gěi háizi hē nàifěn. Anh ấy cho con uống sữa bột mỗi ngày.
604 HSK 06 Danh từ 奶牛 nǎi niú cow; dairy cattle; milk cow Nãi ngưu Bò sữa 奶牛提供牛奶。 Nàiniú tígōng niúnǎi. Bò sữa cung cấp sữa.
605 HSK 06 Tính từ 难忘 nán wàng unforgettable; memorable; indelibility Nan vong Khó quên 那次旅行是一次难忘的经历。 Nà cì lǚxíng shì yī cì nánwàng de jīnglì. Chuyến đi đó là một trải nghiệm khó quên.
606 HSK 06 Danh từ 内地 nèi dì inland; interior; mainland Nội địa Vùng đất trong nước 他来自内地的一个小城市。 Tā láizì nèidì de yī gè xiǎo chéngshì. Anh ấy đến từ một thành phố nhỏ trong nước.
607 HSK 06 Danh từ 内外 nèi wài inside and outside; around Nội ngoại Nội bộ và bên ngoài 他们之间的关系涉及到内外的因素。 Tāmen zhījiān de guānxì shèjí dào nèiwài de yīnsù. Mối quan hệ giữa họ liên quan đến các yếu tố nội bộ và bên ngoài.
608 HSK 06 Danh từ 内衣 nèi yī underwear; underclothes; undies Nội y Đồ lót 她买了一些新的内衣。 Tā mǎile yīxiē xīn de nèiyī. Cô ấy mua một số đồ lót mới.
609 HSK 06 Động từ 能否 néng fǒu can; whether Năng phúc Có thể hay không 你能否帮我一下? Nǐ néngfǒu bāng wǒ yīxià? Bạn có thể giúp tôi một chút không?
610 HSK 06 Danh từ mud; mire; mashed vegetable; sludge Bùn 这片土地被泥覆盖了。 Zhè piàn tǔdì bèi ní fùgàile. Mảnh đất này bị bùn phủ lên.
611 HSK 06 Động từ niǔ twist; wrench; sprain; grapple; contortion Nữu Vặn, xoay 他扭了一下脖子。 Tā niǔle yīxià bózi. Anh ấy xoay cổ một chút.
612 HSK 06 Danh từ 排行榜 pái háng bǎng leaderboard; ranking list Bài hàng bảng Bảng xếp hạng 这本书在排行榜上很受欢迎。 Zhè běn shū zài páihángbǎng shàng hěn shòu huānyíng. Cuốn sách này rất phổ biến trên bảng xếp hạng.
613 HSK 06 Động từ 派出 pài chū send; dispatch Phái xuất Cử đi, phái đi 公司派出一个团队去参加比赛。 Gōngsī pàichū yīgè tuánduì qù cānjiā bǐsài. Công ty cử một đội ngũ tham gia cuộc thi.
614 HSK 06 Động từ pàn discriminate; judge; sentence; obviously Phán Phán quyết, xét xử 法官判了他三年监禁。 Fǎguān pànle tā sān nián jiānjìn. Thẩm phán đã phán quyết anh ta ba năm tù.
615 HSK 06 Động từ 盼望 pànwàng look forward to Phán vọng Mong chờ, hy vọng 我们盼望着假期的到来。 Wǒmen pànwàng zhe jiàqī de dàolái. Chúng tôi mong đợi kỳ nghỉ sẽ đến.
616 HSK 06 Động từ pào bubble; steep; soak Phao Ngâm, tắm, sủi bọt 她泡了一个热水澡。 Tā pào le yī gè rè shuǐ zǎo. Cô ấy tắm một bồn nước nóng.
617 HSK 06 Danh từ pào cannon; gun; firecracker; artillery piece Pháo Pháo, súng 军队正在发射炮弹。 Jūnduì zhèngzài fāshè pàodàn. Quân đội đang bắn đạn pháo.
618 HSK 06 Động từ 陪同 péi tóng accompany; companion Bồi đồng Tháp tùng, đi cùng 他陪同我去机场。 Tā péitóng wǒ qù jīchǎng. Anh ấy tháp tùng tôi ra sân bay.
619 HSK 06 Động từ 配置 pèi zhì configuration; deploy Phối trí Cài đặt, cấu hình 这个电脑配置很高。 Zhège diànnǎo pèizhì hěn gāo. Máy tính này có cấu hình rất cao.
620 HSK 06 Danh từ 皮球 pí qiú rubber ball; ball Bì cầu Quả bóng da 孩子们在踢皮球。 Háizimen zài tī píqiú. Bọn trẻ đang đá bóng.
621 HSK 06 Tính từ piān partial; prejudiced; inclined to one side; lean Thiên Thiên lệch, lệch 他总是偏向一方。 Tā zǒng shì piānxiàng yī fāng. Anh ấy luôn nghiêng về một bên.
622 HSK 06 Tính từ 贫困 pínkùn Poor Bần khốn Nghèo khổ 许多人生活在贫困中。 Xǔduō rén shēnghuó zài pínkùn zhōng. Rất nhiều người sống trong cảnh nghèo khó.
623 HSK 06 Danh từ 品牌 pǐn pái brand Phẩm bài Thương hiệu 这个品牌非常有名。 Zhège pǐnpái fēicháng yǒumíng. Thương hiệu này rất nổi tiếng.
624 HSK 06 Động từ 聘请 pìn qǐng hire; engage; invite Tỉnh thỉnh Mời, thuê mướn 公司聘请了新的经理。 Gōngsī pìnqǐng le xīn de jīnglǐ. Công ty đã mời một giám đốc mới.
625 HSK 06 Tính từ 平凡 píngfán ordinary Bình phàm Bình thường, tầm thường 他是一个平凡的人。 Tā shì yīgè píngfán de rén. Anh ấy là một người bình thường.
626 HSK 06 Danh từ 平方米 píng fāng mǐ square metre Bình phương mễ Mét vuông 这个房子的面积是100平方米。 Zhège fángzi de miànjī shì 100 píngfāng mǐ. Diện tích căn nhà này là 100 mét vuông.
627 HSK 06 Danh từ 平衡 pínghéng balance Bình bằng Cân bằng 他努力保持身体的平衡。 Tā nǔlì bǎochí shēntǐ de pínghéng. Anh ấy cố gắng giữ thăng bằng cơ thể.
628 HSK 06 Danh từ 平台 píng tái platform; terrace Bình thải Nền tảng 这个平台提供了很多有用的信息。 Zhège píngtái tígōng le hěn duō yǒuyòng de xìnxī. Nền tảng này cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích.
629 HSK 06 Động từ píng comment; review; criticize; judge Bình Đánh giá, phê bình 他被评为最好的员工。 Tā bèi píngwéi zuì hǎo de yuángōng. Anh ấy được đánh giá là nhân viên tốt nhất.
630 HSK 06 Động từ 评选 píng xuǎn appraise and elect; choose Bình tuyển Chọn lọc, bầu chọn 他们正在评选最佳电影。 Tāmen zhèngzài píngxuǎn zuì jiā diànyǐng. Họ đang chọn lọc bộ phim hay nhất.
631 HSK 06 Danh từ 屏幕 píngmù screen Bình mạc Màn hình 我正在看电影,屏幕上显示着美丽的风景。 wǒ zhèngzài kàn diànyǐng, píngmù shàng xiǎnshìzhe měilì de fēngjǐng. Tôi đang xem phim, màn hình hiển thị cảnh đẹp.
632 HSK 06 Danh từ slope Pha Dốc 这座山有一个很陡的坡。 zhè zuò shān yǒu yīgè hěn dǒu de pō. Ngọn núi này có một con dốc rất dốc.
633 HSK 06 Động từ Flutter Phốc Nhào vào, vồ lấy 他扑向了球。 tā pū xiàngle qiú. Anh ấy vồ lấy quả bóng.
634 HSK 06 Động từ spread Phố Trải, bày ra 她铺开了床单。 tā pū kāile chuáng dān. Cô ấy trải tấm vải lên giường.
635 HSK 06 Động từ 欺负 qīfu bully Khi phược Bắt nạt, ức hiếp 他总是欺负我。 tā zǒng shì qīfù wǒ. Anh ta luôn bắt nạt tôi.
636 HSK 06 Tính từ 奇妙 qímiào wonderful Kỳ diệu Kỳ diệu 这个故事非常奇妙。 zhège gùshì fēicháng qímiào. Câu chuyện này rất kỳ diệu.
637 HSK 06 Động từ 企图 qǐtú Attempt Xí đồ Dự định, âm mưu 他企图逃跑。 tā qìtú táopǎo. Anh ta định chạy trốn.
638 HSK 06 Danh từ 起点 qǐ diǎn starting point; outset Khởi điểm Điểm xuất phát 比赛的起点在山脚下。 bǐsài de qǐdiǎn zài shānjiǎo xià. Điểm xuất phát của cuộc thi ở dưới chân núi.
639 HSK 06 Động từ 起诉 qǐ sù prosecute; sue; bring a lawsuit Khởi tố Kiện tụng, kiện cáo 他决定起诉公司。 tā juédìng qǐsù gōngsī. Anh ta quyết định kiện công ty.
640 HSK 06 Danh từ 气氛 qìfēn atmosphere Khí phân Không khí, bầu không khí 会议的气氛非常紧张。 huìyì de qìfēn fēicháng jǐnzhāng. Bầu không khí của cuộc họp rất căng thẳng.
641 HSK 06 Tính từ 恰当 qiàdàng appropriate Nhã đương Thích hợp, phù hợp 他给出了恰当的建议。 tā gěichūle qiàdàng de jiànyì. Anh ấy đã đưa ra lời khuyên thích hợp.
642 HSK 06 Trạng từ 恰好 qià hǎo just right; exactly right Nhã hảo Vừa vặn, vừa đúng 我恰好赶上了飞机。 wǒ qiàhǎo gǎn shàngle fēijī. Tôi vừa kịp lên máy bay.
643 HSK 06 Trạng từ 恰恰 qià qià just; exactly; precisely Nhã nhã Chính xác, đúng lúc 恰恰是我需要的东西。 qiàqià shì wǒ xūyào de dōngxī. Chính xác là thứ tôi cần.
644 HSK 06 Động từ qiān Pull Khiên Dắt, kéo, liên quan 她牵着狗走在公园里。 tā qiānzhe gǒu zǒu zài gōngyuán lǐ. Cô ấy dắt chó đi trong công viên.
645 HSK 06 Danh từ 铅笔 qiānbǐ pencil Tiên bút Bút chì 我没有铅笔了。 wǒ méiyǒu qiānbǐle. Tôi hết bút chì rồi.
646 HSK 06 Tính từ 谦虚 qiānxū Modest Khiêm tốn Khiêm tốn 他很谦虚,不喜欢炫耀。 tā hěn qiānxū, bù xǐhuān xuànyào. Anh ấy rất khiêm tốn, không thích khoe khoang.
647 HSK 06 Danh từ 前方 qián fāng ahead; the front Tiền phương Phía trước 前方有一个大山。 qiánfāng yǒu yīgè dà shān. Phía trước có một ngọn núi lớn.
648 HSK 06 Động từ 前来 qián lái come Tiền lai Đến, tới 他从远方前来参加会议。 tā cóng yuǎnfāng qiánlái cānjiā huìyì. Anh ta từ xa đến tham gia cuộc họp.
649 HSK 06 Danh từ 潜力 qiánlì potential Tiềm lực Tiềm năng 他有很大的潜力。 tā yǒu hěn dà de qiánlì. Anh ấy có tiềm năng lớn.
650 HSK 06 Danh từ 强盗 qiáng dào robber; bandit Cường đạo Kẻ cướp 强盗抢劫了商店。 qiángdào qiǎngjiéle shāngdiàn. Kẻ cướp đã cướp cửa hàng.
651 HSK 06 Động từ 强化 qiáng huà strengthen; intensify; strengthening Cường hóa Tăng cường 我们需要强化安全措施。 wǒmen xūyào qiánghuà ānquán cuòshī. Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an toàn.
652 HSK 06 Tính từ 强势 qiáng shì strong; mighty Cường thế Mạnh mẽ, quyền lực 他在比赛中展现了强势。 tā zài bǐsài zhōng zhǎnxiànle qiángshì. Anh ấy đã thể hiện sức mạnh trong cuộc thi.
653 HSK 06 Tính từ 强壮 qiáng zhuàng strong; sturdy; robust Cường tráng Mạnh mẽ, khỏe mạnh 他是一个强壮的运动员。 tā shì yīgè qiángzhuàng de yùndòngyuán. Anh ấy là một vận động viên khỏe mạnh.
654 HSK 06 Danh từ 桥梁 qiáoliáng bridge Kiều lương Cầu, cầu nối 这座桥梁是城市的交通枢纽。 zhè zuò qiáoliáng shì chéngshì de jiāotōng shūniǔ. Cây cầu này là trung tâm giao thông của thành phố.
655 HSK 06 Tính từ 巧妙 qiǎomiào clever Xảo diệu Khéo léo, tài tình 他用巧妙的方式解决了问题。 tā yòng qiǎomiào de fāngshì jiějuéle wèntí. Anh ấy đã giải quyết vấn đề bằng cách khéo léo.
656 HSK 06 Danh từ 茄子 qié zi eggplant Qua tử Cà tím 茄子是我的最爱。 qiézi shì wǒ de zuì ài. Cà tím là món ăn yêu thích của tôi.
657 HSK 06 Tính từ 切实 qièshí practical Thiết thực Thực tế, thiết thực 他提出了切实可行的方案。 tā tíchūle qièshí kěxíng de fāng'àn. Anh ấy đưa ra giải pháp thiết thực.
658 HSK 06 Động từ 侵犯 qīnfàn Violation Xâm phạm Xâm phạm 他侵犯了我的隐私。 tā qīnfànle wǒ de yǐnsī. Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
659 HSK 06 Danh từ 亲属 qīn shǔ kinsfolk; relatives; cognate Thân thuộc Người thân 他和我有亲属关系。 tā hé wǒ yǒu qīnshǔ guānxì. Anh ấy là người thân của tôi.
660 HSK 06 Động từ 亲眼 qīn yǎn with one’s own eyes; personally Thân nhãn Thấy tận mắt 我亲眼看到了这个奇迹。 wǒ qīnyǎn kàn dàole zhège qíjì. Tôi đã chứng kiến phép màu này bằng chính mắt mình.
661 HSK 06 Danh từ 倾向 qīngxiàng inclination Khuynh hướng Xu hướng, thiên hướng 我对这个问题有明显的倾向。 Wǒ duì zhège wèntí yǒu míngxiǎn de qīngxiàng. Tôi có một xu hướng rõ ràng đối với vấn đề này.
662 HSK 06 Tính từ qīng clear; quiet; distinct; thoroughly; the Qing Dynasty Thanh Sạch sẽ, rõ ràng 清晨的空气非常新鲜。 Qīngchén de kōngqì fēicháng xīnxiān. Không khí buổi sáng rất trong lành.
663 HSK 06 Động từ 清洁 qīngjié clean Thanh tiệt Dọn dẹp, làm sạch 她每天都会清洁房间。 Tā měitiān dūhuì qīngjié fángjiān. Cô ấy dọn dẹp phòng mỗi ngày.
664 HSK 06 Danh từ 清洁工 qīng jié gōng dustman; cleaner Thanh tiệt công Công nhân vệ sinh 清洁工每天早晨都会打扫街道。 Qīngjié gōng měitiān zǎochén dūhuì dǎsǎo jiēdào. Công nhân vệ sinh dọn dẹp đường phố mỗi sáng.
665 HSK 06 Danh từ 清明节 qīng míng jié Tomb-Sweeping Day; Ching Ming Festival Thanh minh tiết Tết Thanh Minh (Lễ tảo mộ) 每年清明节,我们都会去祭拜祖先。 Měi nián qīngmíng jié, wǒmen dūhuì qù jìbài zǔxiān. Mỗi năm vào Tết Thanh Minh, chúng tôi đều đi thăm mộ tổ tiên.
666 HSK 06 Động từ 清洗 qīng xǐ wash; clean; rinse; purge; comb out Thanh tẩy Rửa sạch, giặt 我需要清洗我的衣服。 Wǒ xūyào qīngxǐ wǒ de yīfú. Tôi cần giặt quần áo của mình.
667 HSK 06 Danh từ 情绪 qíngxù emotion Tình tự Tình cảm, cảm xúc 她的情绪非常不稳定。 Tā de qíngxù fēicháng bù wěndìng. Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
668 HSK 06 Động từ 求职 qiú zhí job hunting; job wanted Cầu chức Tìm việc 他正在积极求职。 Tā zhèngzài jījí qiúzhí. Anh ấy đang tích cực tìm việc.
669 HSK 06 Danh từ 球拍 qiú pāi racket; racquet Cầu phách Vợt bóng 他用新的球拍打网球。 Tā yòng xīn de qiúpāi dǎ wǎngqiú. Anh ấy chơi tennis bằng vợt mới.
670 HSK 06 Danh từ 球星 qiú xīng star Cầu tinh Ngôi sao thể thao 他是世界著名的足球球星。 Tā shì shìjiè zhùmíng de zúqiú qiúxīng. Anh ấy là ngôi sao bóng đá nổi tiếng thế giới.
671 HSK 06 Danh từ 球员 qiú yuán player Cầu viên Cầu thủ 这支队伍有许多优秀的球员。 Zhè zhī duìwǔ yǒu xǔduō yōuxiù de qiúyuán. Đội bóng này có nhiều cầu thủ xuất sắc.
672 HSK 06 Động từ 区分 qūfēn Distinguish Khu phân Phân biệt 我们很难区分这两个人。 Wǒmen hěn nán qūfēn zhè liǎng gè rén. Chúng tôi rất khó phân biệt hai người này.
673 HSK 06 Danh từ 渠道 qúdào channel Kênh đạo Kênh, phương thức 这个产品通过多种渠道销售。 Zhège chǎnpǐn tōngguò duō zhǒng qúdào xiāoshòu. Sản phẩm này được bán qua nhiều kênh khác nhau.
674 HSK 06 Động từ 取款 qǔ kuǎn withdrawal Thủ khoản Rút tiền 我去银行取款。 Wǒ qù yínháng qǔkuǎn. Tôi đi rút tiền ở ngân hàng.
675 HSK 06 Danh từ 取款机 qǔ kuǎn jī ATM; cash dispenser Thủ khoản cơ Máy rút tiền 取款机在银行外面。 Qǔkuǎn jī zài yínháng wàimiàn. Máy rút tiền nằm ngoài ngân hàng.
676 HSK 06 Động từ 去掉 qù diào get rid of; do away with; take out Khứ điểu Loại bỏ, bỏ đi 请去掉这句话。 Qǐng qùdiào zhè jù huà. Xin bỏ câu này đi.
677 HSK 06 Danh từ quán power; authority; right; tentatively Quyền Quyền, quyền lợi 每个人都有表达自己权利的权利。 Měi gè rén dōu yǒu biǎodá zìjǐ quánlì de quánlì. Mỗi người đều có quyền bày tỏ quyền lợi của mình.
678 HSK 06 Danh từ 权力 quánlì power Quyền lực Quyền lực 他掌握了很大的权力。 Tā zhǎngwòle hěn dà de quánlì. Anh ấy nắm giữ quyền lực rất lớn.
679 HSK 06 Danh từ 全力 quán lì full force; all-out; sparing no effort Toàn lực Toàn bộ sức lực 他以全力支持这项计划。 Tā yǐ quánlì zhīchí zhè xiàng jìhuà. Anh ấy hỗ trợ kế hoạch này với toàn bộ sức lực.
680 HSK 06 Tính từ 全新 quán xīn new; brand new Toàn tân Mới hoàn toàn 这是一辆全新的汽车。 Zhè shì yī liàng quánxīn de qìchē. Đây là một chiếc xe ô tô hoàn toàn mới.
681 HSK 06 Danh từ quàn certificate; ticket Quyển Phiếu, vé 我们可以用优惠券购买商品。 Wǒmen kěyǐ yòng yōuhuì quàn gòumǎi shāngpǐn. Chúng tôi có thể dùng phiếu giảm giá để mua hàng.
682 HSK 06 Danh từ 缺陷 quēxiàn defect Khuyết hạn Khuyết điểm, sai sót 这个产品有一些缺陷。 Zhège chǎnpǐn yǒu yīxiē quēxiàn. Sản phẩm này có một số khuyết điểm.
683 HSK 06 Liên từ 却是 què shì nevertheless; however Tuyệt thị Tuy nhiên, lại là 他很忙,却是帮了我。 Tā hěn máng, què shì bāngle wǒ. Anh ấy rất bận, nhưng lại giúp tôi.
684 HSK 06 Động từ 让座 ràng zuò offer one’s seat to sb. Nhượng tọa Nhường ghế 请给老人让座。 Qǐng gěi lǎorén ràngzuò. Xin vui lòng nhường ghế cho người già.
685 HSK 06 Danh từ 热点 rè diǎn hot spot; hot point Nhiệt điểm Điểm nóng, chủ đề nóng 这是当前的热点话题。 Zhè shì dāngqián de rèdiǎn huàtí. Đây là chủ đề nóng hiện nay.
686 HSK 06 Danh từ 热水 rè shuǐ hot water Nhiệt thủy Nước nóng 早晨他喜欢喝一杯热水。 Zǎochén tā xǐhuān hē yī bēi rè shuǐ. Buổi sáng anh ấy thích uống một cốc nước nóng.
687 HSK 06 Danh từ 热水器 rè shuǐ qì water heater; hot-water heater Nhiệt thủy khí Máy nước nóng 他们家安装了一个新的热水器。 Tāmen jiā ānzhuāngle yīgè xīn de rè shuǐqì. Gia đình họ đã lắp một máy nước nóng mới.
688 HSK 06 Danh từ 热线 rè xiàn hotline Nhiệt tuyến Đường dây nóng 你可以拨打热线电话求助。 Nǐ kěyǐ bōdǎ rèxiàn diànhuà qiúzhù. Bạn có thể gọi đường dây nóng để yêu cầu trợ giúp.
689 HSK 06 Danh từ 人权 rén quán human rights Nhân quyền Quyền con người 人权应该得到保障。 Rénquán yīnggāi dédào bǎozhàng. Quyền con người nên được bảo vệ.
690 HSK 06 Động từ 认同 rèn tóng identify with; self-identity; acknowledge Nhận đồng Đồng ý, công nhận 我认同他的观点。 Wǒ rèntóng tā de guāndiǎn. Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.
691 HSK 06 Danh từ 日夜 rì yè day and night; round the clock Nhật dạ Ngày đêm 他日夜忙于工作。 tā rì yè máng yú gōngzuò. Anh ta suốt ngày đêm bận rộn với công việc.
692 HSK 06 Danh từ 日语 rì yǔ Japanese language Nhật ngữ Tiếng Nhật 我正在学习日语。 wǒ zhèngzài xuéxí rìyǔ. Tôi đang học tiếng Nhật.
693 HSK 06 Động từ 融合 róng hé fuse; merge; mix Dung hợp Hòa nhập, hòa trộn 这个项目将不同领域的技术融合在一起。 zhège xiàngmù jiāng bùtóng lǐngyù de jìshù rónghé zài yīqǐ. Dự án này sẽ hòa nhập các công nghệ từ các lĩnh vực khác nhau.
694 HSK 06 Động từ 融入 róng rù assimilate into; blend in Dung nhập Hòa nhập vào, thâm nhập 他很快融入了这个团队。 tā hěn kuài róngrùle zhège tuánduì. Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội nhóm này.
695 HSK 06 Liên từ as; if; according to Như Như, ví như 他如同一位英雄。 tā rútóng yī wèi yīngxióng. Anh ấy giống như một anh hùng.
696 HSK 06 Thành ngữ 如一 rú yī consistent Như nhất Giống như, đồng nhất 他们的意见如一。 tāmen de yìjiàn rú yī. Ý kiến của họ đồng nhất.
697 HSK 06 Danh từ 乳制品 rǔ zhì pǐn dairy product Nhũ chế phẩm Sản phẩm từ sữa 我每天都喝乳制品。 wǒ měitiān dōu hē rǔ zhìpǐn. Tôi uống sản phẩm từ sữa mỗi ngày.
698 HSK 06 Động từ enter; join; income Nhập Vào, gia nhập 他已经入学了。 tā yǐjīng rùxuéle. Anh ấy đã nhập học.
699 HSK 06 Động từ 入学 rù xué admission; start school Nhập học Nhập học 她计划明年入学。 tā jìhuà míngnián rùxué. Cô ấy dự định nhập học vào năm sau.
700 HSK 06 Liên từ ruò like; seem; as; if Nhược Nếu, như 若有问题,请随时联系我。 ruò yǒu wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ. Nếu có vấn đề, hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
701 HSK 06 Động từ sāi fill in; squeeze; stuff; stopper Tắc Nhét, chặn 他把信封塞进了信箱。 tā bǎ xìnfēng sāi jìnle xìnxiāng. Anh ấy nhét phong bì vào hộp thư.
702 HSK 06 Danh từ sài match; compete; contest; competition Tái Cuộc thi 他们参加了一个国际赛。 tāmen cānjiāle yīgè guójì sài. Họ tham gia một cuộc thi quốc tế.
703 HSK 06 Danh từ 赛场 sài chǎng arena; competition terrain Tái trường Sân thi đấu 赛场上充满了紧张的气氛。 sàichǎng shàng chōngmǎnle jǐnzhāng de qìfēn. Sân thi đấu đầy không khí căng thẳng.
704 HSK 06 Danh từ 三明治 sān míng zhì sandwich Tam minh trí Bánh mì kẹp 我吃了一个三明治。 wǒ chīle yīgè sānmíngzhì. Tôi đã ăn một cái bánh mì kẹp.
705 HSK 06 Động từ 丧失 sàngshī lose Tang thất Mất, thất lạc 他丧失了工作。 tā sàngshīle gōngzuò. Anh ấy đã mất công việc.
706 HSK 06 Danh từ 山峰 shān fēng mountain peak Sơn phong Đỉnh núi 我们到达了山峰。 wǒmen dàodále shānfēng. Chúng tôi đã đến đỉnh núi.
707 HSK 06 Danh từ 山谷 shān gǔ valley Sơn cốc Thung lũng 我们穿越了一个深山谷。 wǒmen chuānyuèle yīgè shēn shāngǔ. Chúng tôi đã vượt qua một thung lũng sâu.
708 HSK 06 Danh từ 山坡 shān pō hillside; mountain slope Sơn pha Sườn núi, đồi núi 他在山坡上跑步。 tā zài shānpō shàng pǎobù. Anh ấy chạy bộ trên sườn núi.
709 HSK 06 Danh từ 伤口 shāng kǒu wound; cut Thương khẩu Vết thương 他受伤了,伤口很深。 tā shòushāngle, shāngkǒu hěn shēn. Anh ấy bị thương, vết thương rất sâu.
710 HSK 06 Danh từ 伤亡 shāng wáng injuries and deaths; casualties Thương vong Tổn thất, tử vong 这次事故造成了严重的伤亡。 zhè cì shìgù zàochéngle yánzhòng de shāngwáng. Tai nạn lần này gây ra tổn thất nghiêm trọng.
711 HSK 06 Danh từ 伤员 shāng yuán wounded Thương viên Người bị thương 医院收治了许多伤员。 yīyuàn shōuzhìle xǔduō shāngyuán. Bệnh viện đã tiếp nhận nhiều người bị thương.
712 HSK 06 Danh từ 商城 shāng chéng mall Thương thành Trung tâm thương mại 这个商城里有很多商店。 zhège shāngchéng lǐ yǒu hěn duō shāngdiàn. Trong trung tâm thương mại này có rất nhiều cửa hàng.
713 HSK 06 Động từ 上当 shàngdàng be fooled Thượng đương Bị lừa 他上当了,买了假货。 tā shàngdàngle, mǎile jiǎhuò. Anh ta bị lừa, mua phải hàng giả.
714 HSK 06 Danh từ 上帝 shàng dì God Thượng đế Chúa, thần 上帝保佑我们。 shàngdì bǎoyuàn wǒmen. Chúa bảo vệ chúng ta.
715 HSK 06 Động từ 上市 shàng shì appear on the market; listed Thượng thị Niêm yết, ra mắt 这家公司今天上市了。 zhè jiā gōngsī jīntiān shàngshìle. Công ty này đã niêm yết hôm nay.
716 HSK 06 Động từ 上台 shàng tái appear on the stage; come into power Thượng đài Lên sân khấu, lên bục 他上台发表了演讲。 tā shàngtái fābiǎole yǎnjiǎng. Anh ấy lên sân khấu để phát biểu.
717 HSK 06 Động từ 上演 shàng yǎn perform; staged; put on the stage Thượng diễn Công chiếu, biểu diễn 这部电影将在明天上演。 zhè bù diànyǐng jiāng zài míngtiān shàngyǎn. Bộ phim này sẽ được công chiếu vào ngày mai.
718 HSK 06 Danh từ sháo spoon Tiêu Cái thìa, muỗng 他用勺子舀汤。 tā yòng sháozi yǎo tāng. Anh ấy dùng muỗng để múc súp.
719 HSK 06 Danh từ 少儿 shào ér children Thiếu nhi Trẻ em 这是一本少儿读物。 zhè shì yī běn shào'ér dúwù. Đây là một cuốn sách dành cho trẻ em.
720 HSK 06 Danh từ 舌头 shétou Tongue Thiệt đầu Lưỡi 他舌头很灵活。 tā shétou hěn línghuó. Lưỡi của anh ấy rất linh hoạt.
721 HSK 06 Danh từ 设计师 shè jì shī designer Thiết kế sư Nhà thiết kế 他是一位著名的设计师。 Tā shì yī wèi zhùmíng de shèjì shī. Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng.
722 HSK 06 Động từ 涉及 shèjí Involve Thiệp nhập Liên quan đến, đề cập đến 这个问题涉及很多方面。 Zhège wèntí shèjí hěn duō fāngmiàn. Vấn đề này liên quan đến nhiều khía cạnh.
723 HSK 06 Động từ 深化 shēn huà deepen; intensify Thâm hóa Làm sâu sắc 我们需要深化改革。 Wǒmen xūyào shēnhuà gǎigé. Chúng ta cần làm sâu sắc cải cách.
724 HSK 06 Trạng từ 深深 shēn shēn deeply; profoundly; deep Thâm thâm Sâu sắc, sâu đậm 他深深地感到愧疚。 Tā shēnshēn de gǎndào kuìjiù. Anh ấy cảm thấy hối hận sâu sắc.
725 HSK 06 Động từ 审查 shěnchá Examination Thẩm tra Kiểm tra, duyệt xét 我们需要审查这些文件。 Wǒmen xūyào shěnchá zhèxiē wénjiàn. Chúng ta cần kiểm tra các tài liệu này.
726 HSK 06 Động từ 升级 shēng jí upgrade; be stepped up; escalate Thăng cấp Nâng cấp 我们将升级软件。 Wǒmen jiāng shēngjí ruǎnjiàn. Chúng ta sẽ nâng cấp phần mềm.
727 HSK 06 Động từ 升学 shēng xué enter a higher school Thăng học Tiến lên học tiếp 他计划升学到大学。 Tā jìhuà shēngxué dào dàxué. Anh ấy dự định học tiếp lên đại học.
728 HSK 06 Động từ 升值 shēng zhí appreciation; appreciate; increase in value Thăng giá Tăng giá trị 房价升值得很快。 Fángjià shēngzhí de hěn kuài. Giá nhà tăng nhanh.
729 HSK 06 Danh từ 生活费 shēng huó fèi living expenses; cost of living; alimony Sinh hoạt phí Chi phí sinh hoạt 我的生活费很高。 Wǒ de shēnghuófèi hěn gāo. Chi phí sinh hoạt của tôi rất cao.
730 HSK 06 Động từ 省钱 shěng qián save money Tỉnh tiền Tiết kiệm tiền 他每天都在努力省钱。 Tā měitiān dōu zài nǔlì shěng qián. Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng tiết kiệm tiền.
731 HSK 06 Danh từ 圣诞节 shèng dàn jié Christmas Thánh đản tiết Lễ Giáng Sinh 我们全家都庆祝圣诞节。 Wǒmen quán jiā dōu qìngzhù shèngdànjié. Cả gia đình tôi đều tổ chức lễ Giáng Sinh.
732 HSK 06 Động từ 盛行 shèngxíng Prevalence Thịnh hành Phổ biến, thịnh hành 这种做法在这个城市盛行。 Zhè zhǒng zuòfǎ zài zhège chéngshì shèngxíng. Phương pháp này rất thịnh hành ở thành phố này.
733 HSK 06 Danh từ 师父 shī fu master; a polite form of address to a monk or nun Sư phụ Sư phụ 他的师父是一位著名的武术家。 Tā de shīfù shì yī wèi zhùmíng de wǔshùjiā. Sư phụ của anh ấy là một võ sư nổi tiếng.
734 HSK 06 Danh từ 师生 shī shēng teacher and student Sư sinh Thầy và trò 我们学校有良好的师生关系。 Wǒmen xuéxiào yǒu liánghǎo de shīshēng guānxì. Trường chúng tôi có mối quan hệ thầy trò tốt.
735 HSK 06 Trạng từ 时而 shí’ér from time to time; now … now … Thời nhi Đôi khi 他时而感到孤独。 Tā shí ér gǎndào gūdú. Đôi khi anh ấy cảm thấy cô đơn.
736 HSK 06 Danh từ 时节 shí jié season; time Thời tiết Mùa, thời kỳ 春节是中国最重要的时节。 Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de shíjié. Tết Nguyên Đán là mùa lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc.
737 HSK 06 Danh từ 时期 shíqī period Thời kỳ Thời kỳ, giai đoạn 这是我们事业发展的关键时期。 Zhè shì wǒmen shìyè fāzhǎn de guānjiàn shíqī. Đây là giai đoạn quan trọng trong sự phát triển sự nghiệp của chúng tôi.
738 HSK 06 Trạng từ 时时 shí shí often; constantly Thời thời Liên tục, luôn luôn 他时时提醒我注意健康。 Tā shíshí tíxǐng wǒ zhùyì jiànkāng. Anh ấy luôn luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sức khỏe.
739 HSK 06 Danh từ 时装 shí zhuāng fashion; fashionable dress Thời trang Thời trang 这家店出售最新的时装。 Zhè jiā diàn chūshòu zuìxīn de shízhuāng. Cửa hàng này bán thời trang mới nhất.
740 HSK 06 Động từ shí knowledge; know; remember Thức Nhận thức, biết 他识字很早。 Tā shízì hěn zǎo. Anh ấy biết chữ rất sớm.
741 HSK 06 Động từ 识字 shí zì learn to read; literacy Thức tự Biết chữ 她从小就开始识字。 Tā cóng xiǎo jiù kāishǐ shízì. Cô ấy bắt đầu biết chữ từ khi còn nhỏ.
742 HSK 06 Động từ 实践 shíjiàn practice Thực tiễn Thực hành 只有通过实践,我们才能掌握知识。 Zhǐyǒu tōngguò shíjiàn, wǒmen cáinéng zhǎngwò zhīshì. Chỉ thông qua thực hành, chúng ta mới có thể nắm vững kiến thức.
743 HSK 06 Danh từ 食欲 shí yù appetite Thực dục Thèm ăn 我的食欲很好。 Wǒ de shíyù hěn hǎo. Tôi có cảm giác thèm ăn tốt.
744 HSK 06 Danh từ 市民 shì mín citizen; city resident Thị dân Công dân 市民们在公园里散步。 Shìmínmen zài gōngyuán lǐ sànbù. Công dân đang đi bộ trong công viên.
745 HSK 06 Danh từ 事后 shì hòu after the event; afterwards Sự hậu Sau khi xảy ra 事后我才知道他错了。 Shìhòu wǒ cái zhīdào tā cuòle. Sau khi xảy ra, tôi mới biết anh ấy sai.
746 HSK 06 Danh từ 试点 shì diǎn pilot; launch a pilot project Thí điểm Điểm thử nghiệm 这是一个新的试点项目。 Zhè shì yīgè xīn de shìdiǎn xiàngmù. Đây là một dự án thử nghiệm mới.
747 HSK 06 Tính từ 适当 shì dàng suitable; proper; appropriate Thích đáng Thích hợp 我们需要采取适当的措施。 Wǒmen xūyào cǎiqǔ shìdàng de cuòshī. Chúng ta cần áp dụng các biện pháp thích hợp.
748 HSK 06 Động từ 收藏 shōucáng Collection Thu tàng Sưu tầm 他喜欢收藏古董。 Tā xǐhuān shōucáng gǔdǒng. Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
749 HSK 06 Động từ 收取 shōu qǔ charge Thu thủ Thu, nhận 公司收取了服务费。 Gōngsī shōuqǔle fúwù fèi. Công ty đã thu phí dịch vụ.
750 HSK 06 Động từ 收养 shōu yǎng adoption; adopt Thu dưỡng Nhận nuôi 他们收养了一只小猫。 Tāmen shōuyǎngle yī zhī xiǎo māo. Họ đã nhận nuôi một con mèo con.
751 HSK 06 Danh từ 手续费 shǒu xù fèi handling fee; commission charges Thủ tục phí Phí dịch vụ 这次交易没有任何手续费。 zhè cì jiāoyì méiyǒu rènhé shǒuxù fèi. Giao dịch này không có bất kỳ phí thủ tục nào.
752 HSK 06 Danh từ 首(名) shǒu head; leader; chief; aspect Thủ (danh) Hàng đầu, chính 他是首席代表。 tā shì shǒuxí dàibiǎo. Anh ấy là đại diện chính.
753 HSK 06 Trạng từ 首次 shǒu cì for the first time; first Thủ thức Lần đầu 这是我首次访问中国。 zhè shì wǒ shǒucì fǎngwèn Zhōngguó. Đây là lần đầu tôi thăm Trung Quốc.
754 HSK 06 Danh từ 首脑 shǒu nǎo head; leader; headman Thủ não Lãnh đạo, đầu não 他是国家的首脑。 tā shì guójiā de shǒunǎo. Anh ấy là lãnh đạo của quốc gia.
755 HSK 06 Danh từ 首席 shǒu xí chief; seat of honor Thủ tịch Chủ tịch, trưởng 他是公司的首席执行官。 tā shì gōngsī de shǒuxí zhíxíngguān. Anh ấy là giám đốc điều hành của công ty.
756 HSK 06 Danh từ 首相 shǒu xiàng prime minister Thủ tướng Thủ tướng 英国首相访问了中国。 Yīngguó shǒuxiàng fǎngwènle Zhōngguó. Thủ tướng Anh đã thăm Trung Quốc.
757 HSK 06 Danh từ 书房 shū fáng study Thư phòng Phòng sách 他在书房里看书。 tā zài shūfáng lǐ kànshū. Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
758 HSK 06 Danh từ 薯片 shǔ piàn chips; crisps; potato chips Thổ phiến Khoai tây chiên 我喜欢吃薯片。 wǒ xǐhuān chī shǔpiàn. Tôi thích ăn khoai tây chiên.
759 HSK 06 Danh từ 薯条 shǔ tiáo french fries Thổ điều Khoai tây chiên dài 我点了一份薯条。 wǒ diǎnle yī fèn shǔtiáo. Tôi đã gọi một phần khoai tây chiên.
760 HSK 06 Danh từ 双打 shuāng dǎ doubles; pair game Song đả Đánh đôi 我们参加了双打比赛。 wǒmen cānjiāle shuāngdǎ bǐsài. Chúng tôi đã tham gia trận đấu đôi.
761 HSK 06 Tính từ shuǎng bright; clear; frank; straightforward; openhearted; feel well Sảng Sảng khoái, dễ chịu 这顿饭吃得很爽。 zhè dùn fàn chī dé hěn shuǎng. Bữa ăn này ăn rất ngon.
762 HSK 06 Danh từ 水泥 shuǐní cement Thủy nê Xi măng 他们用水泥建造了大楼。 tāmen yòng shuǐní jiànzàole dàlóu. Họ đã sử dụng xi măng để xây dựng tòa nhà.
763 HSK 06 Danh từ shuì tax Thuế Thuế 我们要交税。 wǒmen yào jiāo shuì. Chúng ta phải nộp thuế.
764 HSK 06 Tính từ shùn along; with; obey; yield to; listen to; incidentally; in passin Thuận Thuận, thuận lợi 他顺利通过了考试。 tā shùnlì tōngguòle kǎoshì. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách thuận lợi.
765 HSK 06 Danh từ 说明书 shuō míng shū manual; synopsis Thuyết minh thư Hướng dẫn sử dụng 请仔细阅读说明书。 qǐng zǐxì yuèdú shuōmíngshū. Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
766 HSK 06 Cụm từ 说实话 shuō shí huà to be frank; tell the truth; to be honest Thuyết thực thoại Nói thật 说实话,我不喜欢这个电影。 shuō shíhuà, wǒ bù xǐhuān zhège diànyǐng. Nói thật, tôi không thích bộ phim này.
767 HSK 06 Danh từ 司长 sī zhǎng director; department Chief Ty trưởng Giám đốc bộ, trưởng bộ 他是教育部的司长。 tā shì jiàoyù bù de sīzhǎng. Anh ấy là giám đốc bộ Giáo dục.
768 HSK 06 Danh từ 死亡 sǐwáng death Tử vong Tử vong, chết 事故导致了多人的死亡。 shìgù dǎozhìle duō rén de sǐwáng. Tai nạn đã dẫn đến cái chết của nhiều người.
769 HSK 06 Trạng từ 四处 sì chù around; all over the place; in all directions Tứ xứ Khắp nơi, bốn phương 我们四处寻找答案。 wǒmen sìchù xúnzhǎo dá'àn. Chúng tôi tìm kiếm câu trả lời khắp nơi.
770 HSK 06 Danh từ temple Tự Chùa, miếu 我们参观了一个古老的寺。 wǒmen cānguānle yīgè gǔlǎo de sì. Chúng tôi đã tham quan một ngôi chùa cổ.
771 HSK 06 Động từ 送礼 sòng lǐ present; send gifts Tống lễ Tặng quà 他送礼给了老板。 tā sòng lǐ gěile lǎobǎn. Anh ấy tặng quà cho ông chủ.
772 HSK 06 Động từ 送行 sòng xíng see off; give a send-off party Tống hành Tiễn biệt 我们去机场送行。 wǒmen qù jīchǎng sòngxíng. Chúng tôi đến sân bay tiễn biệt.
773 HSK 06 Danh từ 素质 sùzhì quality Tố chất Chất lượng, phẩm chất 他的素质非常高。 tā de sùzhì fēicháng gāo. Phẩm chất của anh ấy rất cao.
774 HSK 06 Động từ 算了 suàn le forget it Toán liễu Bỏ qua, thôi, quên đi 算了,我们以后再谈吧。 suànle, wǒmen yǐhòu zài tán ba. Thôi đi, chúng ta sẽ nói sau.
775 HSK 06 Động từ 算是 suàn shì at last; be considered Toán thị Được coi là, xem như 这算是我第一次做饭。 zhè suàn shì wǒ dì yī cì zuò fàn. Đây coi như là lần đầu tôi nấu ăn.
776 HSK 06 Liên từ suī though; although; even if Tuy Mặc dù, tuy 虽然天气不好,我们还是去爬山了。 suīrán tiānqì bù hǎo, wǒmen háishì qù páshānle. Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn đi leo núi.
777 HSK 06 Danh từ 岁数 suì shù age Tuế số Tuổi tác 你今年多少岁数? nǐ jīnnián duōshao suìshu? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
778 HSK 06 Trợ từ 所(助) suǒ (auxiliary word) Sở Cái mà, nơi mà 这是我所知道的信息。 zhè shì wǒ suǒ zhīdào de xìnxī. Đây là thông tin mà tôi biết.
779 HSK 06 Tính từ 踏实 tāshi earnest, steady and sure Đạp thực Yên tâm, chắc chắn 他的工作很踏实。 tā de gōngzuò hěn tàshí. Công việc của anh ấy rất vững vàng.
780 HSK 06 Danh từ tower Tháp Tháp, tháp chuông 这座塔非常高。 zhè zuò tǎ fēicháng gāo. Tòa tháp này rất cao.
781 HSK 06 Động từ step on; stamp; tread; trample Đạp Dẫm, bước lên 他一脚踏上了石头。 Tā yī jiǎo tà shàngle shítou. Anh ấy dẫm lên viên đá bằng một chân.
782 HSK 06 Danh từ 台灯 tái dēng desk lamp; table lamp; reading lamp Đài đăng Đèn bàn 我在桌子上放了台灯。 Wǒ zài zhuōzi shàng fàngle táidēng. Tôi đặt một chiếc đèn bàn trên bàn.
783 HSK 06 Danh từ 太阳能 tài yáng néng solar energy Thái dương năng Năng lượng mặt trời 我们家装了太阳能板。 Wǒmen jiā zhuāngle tàiyángnéng bǎn. Gia đình tôi đã lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời.
784 HSK 06 Động từ 叹气 tànqì Sigh Thán khí Thở dài 他听了这个消息,忍不住叹气。 Tā tīngle zhège xiāoxī, rěn bù zhù tànqì. Anh ấy nghe tin này, không kìm được thở dài.
785 HSK 06 Động từ 探索 tànsuǒ explore Thám thố Khám phá 我们正在探索新技术。 Wǒmen zhèngzài tànsuǒ xīn jìshù. Chúng tôi đang khám phá công nghệ mới.
786 HSK 06 Động từ 探讨 tàntǎo discuss; probe into Thám thảo Thảo luận, nghiên cứu 大家在会议上探讨了这个问题。 Dàjiā zài huìyì shàng tàntǎo le zhège wèntí. Mọi người đã thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp.
787 HSK 06 Lượng từ tàng Trip Đoạn Chuyến (dùng cho việc đi lại) 我已经走了三趟。 Wǒ yǐjīng zǒule sān tàng. Tôi đã đi ba chuyến rồi.
788 HSK 06 Động từ tāo Dig Tháo Lấy ra, móc ra 他从口袋里掏出了钱包。 Tā cóng kǒudài lǐ tāo chūle qiánbāo. Anh ấy móc ví từ trong túi ra.
789 HSK 06 Tính từ particular; special; exceptional; unusual; especially; very Đặc Đặc biệt 这是一个特大的问题。 Zhè shì yīgè tè dà de wèntí. Đây là một vấn đề đặc biệt lớn.
790 HSK 06 Tính từ 特大 tè dà especially big; most Đặc đại Rất lớn, đặc biệt lớn 他是一个特大的明星。 Tā shì yīgè tè dà de míngxīng. Anh ấy là một ngôi sao đặc biệt lớn.
791 HSK 06 Trạng từ 特地 tè dì for a special purpose; specially Đặc địa Đặc biệt, cố ý 他特地为我准备了生日礼物。 Tā tèdì wèi wǒ zhǔnbèile shēngrì lǐwù. Anh ấy đã chuẩn bị món quà sinh nhật cho tôi đặc biệt.
792 HSK 06 Tính từ 特快 tè kuài express Đặc tốc Tốc độ đặc biệt nhanh 我坐的是特快列车。 Wǒ zuò de shì tè kuài lièchē. Tôi đi tàu tốc hành.
793 HSK 06 Trạng từ 特意 tèyì specially Đặc ý Cố ý, đặc biệt 他特意给我买了礼物。 Tā tèyì gěi wǒ mǎile lǐwù. Anh ấy đã cố ý mua quà cho tôi.
794 HSK 06 Danh từ 疼痛 téng tòng pain; ache; soreness Đắng thống Cơn đau 我感到剧烈的疼痛。 Wǒ gǎndào jùliè de téngtòng. Tôi cảm thấy cơn đau dữ dội.
795 HSK 06 Động từ kick Kích Đá, đá bóng 他踢了一个球。 Tā tīle yīgè qiú. Anh ấy đá một quả bóng.
796 HSK 06 Động từ 提交 tí jiāo submit; refer Đề giao Nộp, gửi 请在明天之前提交报告。 Qǐng zài míngtiān zhīqián tíjiāo bàogào. Vui lòng nộp báo cáo trước ngày mai.
797 HSK 06 Động từ 提升 tí shēng promote; hoist; elevate; promotion Đề thăng Nâng cao 这个项目有助于提升效率。 Zhège xiàngmù yǒu zhù yú tíshēng xiàolǜ. Dự án này giúp nâng cao hiệu quả.
798 HSK 06 Tính từ 天然 tiān rán natura Thiên nhiên Tự nhiên, thiên nhiên 这些食物是天然的。 Zhèxiē shíwù shì tiānrán de. Những thực phẩm này là tự nhiên.
799 HSK 06 Danh từ 天堂 tiāntáng heaven Thiên đường Thiên đường 我们的目标是创建一个更加美好的天堂。 Wǒmen de mùbiāo shì chuàngjiàn yīgè gèng jiā měihǎo de tiāntáng. Mục tiêu của chúng ta là xây dựng một thiên đường đẹp hơn.
800 HSK 06 Danh từ 天下 tiān xià world Thiên hạ Thế giới 天下没有不散的宴席。 Tiāntiān méiyǒu bù sàn de yànxí. Không có bữa tiệc nào là không tàn.
801 HSK 06 Động từ tiān add; increase; have a baby Thiêm Thêm vào 他给我的书包添了一些东西。 Tā gěi wǒ de shūbāo tiānle yīxiē dōngxi. Anh ấy đã thêm một số thứ vào cặp sách của tôi.
802 HSK 06 Danh từ tián field; farm Điền Cánh đồng 他在田里工作。 Tā zài tián lǐ gōngzuò. Anh ấy làm việc ở cánh đồng.
803 HSK 06 Danh từ 田径 tiánjìng Athletics Điền cảnh Điền kinh 他是一个很有才华的田径运动员。 Tā shì yīgè hěn yǒu cáihuá de tiánjìng yùndòngyuán. Anh ấy là một vận động viên điền kinh rất tài năng.
804 HSK 06 Danh từ 跳水 tiào shuǐ dive; diving Kích thủy Môn thể thao nhảy cầu 她参加了跳水比赛。 Tā cānjiāle tiàoshuǐ bǐsài. Cô ấy tham gia cuộc thi nhảy cầu.
805 HSK 06 Động từ 听取 tīng qǔ listen to; hear Thính thủ Lắng nghe 我们应该听取每个人的意见。 Wǒmen yīnggāi tīngqǔ měi gèrén de yìjiàn. Chúng ta nên lắng nghe ý kiến của mọi người.
806 HSK 06 Động từ 通报 tōng bào circulate a notice; circular; bulletin; journal Thông báo Thông báo 会议结束后,主办方通报了结果。 Huìyì jiéshù hòu, zhǔbàn fāng tōngbào le jiéguǒ. Sau khi cuộc họp kết thúc, bên tổ chức đã thông báo kết quả.
807 HSK 06 Danh từ 通道 tōng dào access; aisle; passage; passageway Thông đạo Lối đi, hành lang 这座建筑有多个通道。 Zhè zuò jiànzhú yǒu duō gè tōngdào. Tòa nhà này có nhiều lối đi.
808 HSK 06 Tính từ 通红 tōng hóng flush; very red Thông hồng Đỏ rực, đỏ mặt 他的脸一下子通红了。 Tā de liǎn yīxiàzi tōng hóng le. Mặt anh ấy đột nhiên đỏ rực lên.
809 HSK 06 Danh từ 通话 tōng huà call; converse; communicate by phone Thông thoại Cuộc gọi 我正在和他通话。 Wǒ zhèngzài hé tā tōnghuà. Tôi đang nói chuyện điện thoại với anh ấy.
810 HSK 06 Động từ 通行 tōng xíng go through; pass through; current; general Thông hành Đi lại, lưu thông 这个桥每天都有很多车辆通行。 Zhège qiáo měitiān dōu yǒu hěn duō chēliàng tōngxíng. Cây cầu này hàng ngày có nhiều xe cộ lưu thông.
811 HSK 06 Danh từ 通讯 tōngxùn communication Thông tin liên lạc Liên lạc, truyền thông 现代通讯技术发展迅速。 xiàndài tōngxùn jìshù fāzhǎn xùnsù. Công nghệ thông tin liên lạc hiện đại phát triển nhanh chóng.
812 HSK 06 Liên từ tóng same; similar; alike; like; together Đồng Cùng, giống nhau 我们有同样的兴趣。 wǒmen yǒu tóngyàng de xìngqù. Chúng tôi có cùng sở thích.
813 HSK 06 Danh từ 同胞 tóngbāo Compatriot Đồng bào Đồng bào, anh chị em 他是我的同胞兄弟。 tā shì wǒ de tóngbāo xiōngdì. Anh ấy là anh em đồng bào của tôi.
814 HSK 06 Danh từ 同行 tóng háng peer; of the same trade or occupation; person of the same occupation Đồng hành Người cùng nghề 我们是同行,合作很愉快。 wǒmen shì tóngháng, hézuò hěn yúkuài. Chúng tôi là đồng nghiệp, hợp tác rất vui vẻ.
815 HSK 06 Danh từ 同期 tóng qī corresponding time period; the same period Đồng kỳ Cùng kỳ, cùng thời gian 他们是同期入学的学生。 tāmen shì tóngqī rùxué de xuéshēng. Họ là những sinh viên nhập học cùng kỳ.
816 HSK 06 Tính từ 同一 tóng yī same; identical Đồng nhất Cùng một, giống nhau 我们在同一地点见面。 wǒmen zài tóng yī dìdiǎn jiànmiàn. Chúng ta gặp nhau tại cùng một địa điểm.
817 HSK 06 Danh từ 铜牌 tóng pái bronze medal; copper medal Đồng bài Huy chương đồng 他获得了铜牌。 tā huòdéle tóngpái. Anh ấy đã giành huy chương đồng.
818 HSK 06 Động từ 头疼 tóu téng headache Đầu thống Đau đầu 我今天早上头疼。 wǒ jīntiān zǎoshang tóuténg. Hôm nay sáng tôi bị đau đầu.
819 HSK 06 Động từ 投票 tóupiào vote Đầu phiếu Bỏ phiếu 大家都投票支持这个提案。 dàjiā dōu tóupiào zhīchí zhège tí'àn. Mọi người đều bỏ phiếu ủng hộ đề xuất này.
820 HSK 06 Động từ 透露 tòulù disclose Lộ thủ Tiết lộ, công khai 他透露了重要的信息。 tā tòulùle zhòngyào de xìnxī. Anh ấy đã tiết lộ thông tin quan trọng.
821 HSK 06 Danh từ 图书 tú shū books Đồ thư Sách vở 这家图书馆有很多书籍。 zhè jiā túshūguǎn yǒu hěn duō shūjí. Thư viện này có rất nhiều sách.
822 HSK 06 Danh từ 徒弟 túdì Apprentice Đồ đệ Đồ đệ, học trò 他是我的徒弟。 tā shì wǒ de túdì. Anh ấy là học trò của tôi.
823 HSK 06 Danh từ 途径 tújìng channel Đồ kinh Con đường, phương tiện 我们选择了不同的途径解决问题。 wǒmen xuǎnzéle bùtóng de tújìng jiějué wèntí. Chúng tôi đã chọn những con đường khác nhau để giải quyết vấn đề.
824 HSK 06 Tính từ 土(形) local; native; folk; indigenous; unfashionable Thổ (hình) Thô, chất liệu đất 这个房子是用土做的。 zhège fángzi shì yòng tǔ zuò de. Ngôi nhà này được xây bằng đất.
825 HSK 06 Danh từ 团队 tuán duì team Đoàn đội Nhóm, đội 他们是一个很强的团队。 tāmen shì yīgè hěn qiáng de tuánduì. Họ là một đội rất mạnh.
826 HSK 06 Động từ 推出 tuī chū roll out; push-off Thôi xuất Ra mắt, phát hành 公司将推出新产品。 gōngsī jiāng tuīchū xīn chǎnpǐn. Công ty sẽ ra mắt sản phẩm mới.
827 HSK 06 Động từ 退票 tuì piào refund; return a ticket Thối phiếu Hoàn vé 我需要退票。 wǒ xūyào tuìpiào. Tôi cần hoàn vé.
828 HSK 06 Động từ tūn swallow; gulp; annex; possess Thôn Nuốt, nuốt chửng 他吞下了药片。 tā tūnxiàle yàopiàn. Anh ấy nuốt viên thuốc.
829 HSK 06 Động từ tuō support from under; set off; entrust; plead; rely Thác Đặt, ủy thác 他托我帮他买东西。 tā tuō wǒ bāng tā mǎi dōngxī. Anh ấy nhờ tôi mua đồ cho anh ấy.
830 HSK 06 Động từ tuō pull; drag; draw; haul; trail; drag on Đoạt Kéo dài, trì hoãn 他拖了很长时间才做完作业。 tā tuōle hěn cháng shíjiān cái zuò wán zuòyè. Anh ấy đã kéo dài rất lâu mới hoàn thành bài tập.
831 HSK 06 Danh từ 拖鞋 tuō xié slipper Đoạt hài Dép lê, dép đi trong nhà 他穿着拖鞋走进了屋子。 tā chuānzhe tuōxié zǒu jìnle wūzi. Anh ấy đi vào phòng với đôi dép lê.
832 HSK 06 Động từ dig; excavate; scoop Quá Đào, đào bới 他正在挖土。 tā zhèngzài wā tǔ. Anh ấy đang đào đất.
833 HSK 06 Danh từ 娃娃 wáwa A doll Nha nha Búp bê 孩子们在玩娃娃。 háizimen zài wán wáwa. Lũ trẻ đang chơi với búp bê.
834 HSK 06 Thán từ wa wow Oa Biểu cảm ngạc nhiên 哇,真漂亮! wā, zhēn piàoliang! Wow, thật đẹp!
835 HSK 06 Danh từ 外币 wài bì foreign currency Ngoại tệ Ngoại tệ 我们可以用外币购物。 wǒmen kěyǐ yòng wàibì gòuwù. Chúng tôi có thể sử dụng ngoại tệ để mua sắm.
836 HSK 06 Danh từ 外部 wài bù outside; external; exterior Ngoại bộ Bên ngoài 外部环境发生了变化。 wàibù huánjìng fāshēngle biànhuà. Môi trường bên ngoài đã thay đổi.
837 HSK 06 Động từ 外出 wài chū go out Ngoại xuất Ra ngoài 他外出旅游了。 tā wàichū lǚyóule. Anh ấy đã đi du lịch.
838 HSK 06 Danh từ 外观 wài guān exterior; outward appearance; outward Ngoại quan Ngoại hình 这辆车的外观非常现代。 zhè liàng chē de wàiguān fēicháng xiàndài. Ngoại hình của chiếc xe này rất hiện đại.
839 HSK 06 Danh từ 外科 wài kē surgery; surgical department Ngoại khoa Ngoại khoa 他是一名外科医生。 tā shì yī míng wàikē yīshēng. Anh ấy là bác sĩ ngoại khoa.
840 HSK 06 Tính từ 外来 wài lái foreign; external; outside Ngoại lai, đến từ ngoài Đến từ ngoài 他是外来的留学生。 tā shì wàilái de liúxuéshēng. Anh ấy là du học sinh đến từ nước ngoài.
841 HSK 06 Danh từ 外头 wài tou outside Ngoại đầu Bên ngoài 外头的天气很冷。 Wàitóu de tiānqì hěn lěng. Thời tiết bên ngoài rất lạnh.
842 HSK 06 Danh từ 外衣 wài yī coat; jacket; outer clothing; garb; overclothes; semblance Ngoại y Áo khoác ngoài 我忘记带外衣了。 Wǒ wàngjì dài wàiyī le. Tôi quên mang áo khoác ngoài rồi.
843 HSK 06 Danh từ 外资 wài zī foreign investment Ngoại tư Vốn đầu tư nước ngoài 外资企业在中国发展得很快。 Wàizī qǐyè zài Zhōngguó fāzhǎn dé hěn kuài. Các công ty có vốn đầu tư nước ngoài phát triển rất nhanh ở Trung Quốc.
844 HSK 06 Động từ 弯曲 wān qū winding; meandering; zigzag; crook; curved; bending; bend Loan khúc Uốn cong, cong 这条路弯曲得很厉害。 Zhè tiáo lù wānqū dé hěn lìhài. Con đường này uốn cong rất mạnh.
845 HSK 06 Tính từ 顽皮 wán pí naughty; mischievous Ngoan tì Nghịch ngợm 他是一个顽皮的孩子。 Tā shì yīgè wánpí de háizi. Cậu bé ấy là một đứa trẻ nghịch ngợm.
846 HSK 06 Tính từ 顽强 wánqiáng Tenacious Ngoan cường Kiên cường 他顽强地坚持着自己的信念。 Tā wánqiáng de jiānchí zhe zìjǐ de xìnniàn. Anh ấy kiên cường giữ vững niềm tin của mình.
847 HSK 06 Danh từ 王后 wáng hòu queen Vương hậu Hoàng hậu 王后穿着华丽的裙子。 Wánghòu chuānzhuó huálì de qúnzi. Hoàng hậu mặc chiếc váy lộng lẫy.
848 HSK 06 Danh từ 王子 wángzǐ prince Vương tử Hoàng tử 王子骑着马走进了城堡。 Wángzǐ qí zhe mǎ zǒu jìnle chéngbǎo. Hoàng tử cưỡi ngựa đi vào lâu đài.
849 HSK 06 Danh từ 网吧 wǎng bā internet cafe; internet bar Võng ba Quán Internet 我们去网吧玩游戏吧。 Wǒmen qù wǎngbā wán yóuxì ba. Chúng ta đi quán Internet chơi game nhé.
850 HSK 06 Danh từ 网页 wǎng yè web page Võng yết Trang web 这个网页加载得很慢。 Zhège wǎngyè jiāzài dé hěn màn. Trang web này tải rất chậm.
851 HSK 06 Phó từ 往后 wǎng hòu from now on; later; in the future; backward Vãng hậu Về phía sau 往后走三步。 Wǎng hòu zǒu sān bù. Lùi lại ba bước.
852 HSK 06 Danh từ 往来 wǎng lái back and forth; contact; dealing; intercourse Vãng lai Đi lại, qua lại 他与我有很多往来。 Tā yǔ wǒ yǒu hěn duō wǎnglái. Anh ấy có rất nhiều quan hệ với tôi.
853 HSK 06 Danh từ 往年 wǎng nián in previous years; in former years Vãng niên Những năm trước 往年的情况完全不同。 Wǎngnián de qíngkuàng wánquán bùtóng. Tình hình của các năm trước hoàn toàn khác biệt.
854 HSK 06 Động từ 望见 wàng jiàn see; set eyes on Vọng kiến Nhìn thấy 我从窗户望见了他。 Wǒ cóng chuānghù wàngjiàn le tā. Tôi đã nhìn thấy anh ấy từ cửa sổ.
855 HSK 06 Danh từ 危机 wēijī crisis Uy cơ Khủng hoảng 这个国家面临着严重的危机。 Zhège guójiā miànlínzhe yánzhòng de wēijī. Quốc gia này đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng.
856 HSK 06 Danh từ 威胁 wēixié threaten Uy hiếp Mối đe dọa 他感到威胁。 Tā gǎndào wēixié. Anh ấy cảm thấy bị đe dọa.
857 HSK 06 Danh từ 微波炉 wēi bō lú microwave oven Vi ba lô Lò vi sóng 我用微波炉加热了午餐。 Wǒ yòng wēibōlú jiārè le wǔcān. Tôi đã hâm nóng bữa trưa bằng lò vi sóng.
858 HSK 06 Danh từ 维生素 wéishēngsù Vitamin Duy sinh tố Vitamin 你需要摄入足够的维生素。 Nǐ xūyào shè rù zúgòu de wéishēngsù. Bạn cần hấp thụ đủ vitamin.
859 HSK 06 Liên từ 为此 wèi cǐ to this end; for this reason; for this purpose Vi thử Vì vậy, để làm điều này 我们为此付出了很多努力。 Wǒmen wèi cǐ fùchūle hěn duō nǔlì. Chúng tôi đã nỗ lực rất nhiều vì điều này.
860 HSK 06 Đại từ 为何 wèi hé why; for what reason Vi hà Tại sao 你为何这么做? Nǐ wèi hé zhème zuò? Tại sao bạn làm như vậy?
861 HSK 06 Danh từ 文娱 wén yú cultural recreation; entertainment Văn du Giải trí văn hóa 他喜欢参加各种文娱活动。 Tā xǐhuān cānjiā gèzhǒng wényú huódòng. Anh ấy thích tham gia các hoạt động giải trí văn hóa.
862 HSK 06 Danh từ 卧铺 wò pù sleeper; sleeping berth Ngọa bố Giường nằm 这列火车有卧铺。 Zhè liè huǒchē yǒu wòpù. Tàu này có giường nằm.
863 HSK 06 Danh từ 乌云 wū yún dark clouds; black clouds Ô vân Mây đen 天空中有乌云。 Tiānkōng zhōng yǒu wūyún. Trời có mây đen.
864 HSK 06 Tính từ 无边 wú biān boundless Vô biên Vô hạn, không biên giới 他们的爱是无边的。 Tāmen de ài shì wú biān de. Tình yêu của họ là vô hạn.
865 HSK 06 Động từ 无关 wú guān have nothing to do; unrelated; irrelevant Vô quan Không liên quan 这个问题和我无关。 Zhège wèntí hé wǒ wú guān. Vấn đề này không liên quan đến tôi.
866 HSK 06 Tính từ 无效 wú xiào invalid; null; to no avail; in vain Vô hiệu Không có hiệu quả 这种药对我无效。 Zhè zhǒng yào duì wǒ wú xiào. Loại thuốc này không có tác dụng với tôi.
867 HSK 06 Danh từ 舞蹈 wǔdǎo Dance Vũ đạo Múa, khiêu vũ 她跳得非常好,尤其是舞蹈。 Tā tiàode fēicháng hǎo, yóuqí shì wǔdǎo. Cô ấy nhảy rất tốt, đặc biệt là múa.
868 HSK 06 Danh từ 物品 wù pǐn article; goods; item Vật phẩm Đồ vật, vật phẩm 这里有很多物品可以选择。 Zhèlǐ yǒu hěn duō wùpǐn kěyǐ xuǎnzé. Có rất nhiều vật phẩm để lựa chọn ở đây.
869 HSK 06 Động từ mistake; error; miss; by mistake Ngộ Lỗi, nhầm lẫn 他误了时间。 Tā wùle shíjiān. Anh ấy đã nhầm giờ.
870 HSK 06 Danh từ 西班牙语 xī bān yá yǔ Spanish language Tây Ban Nha ngữ Tiếng Tây Ban Nha 他会说西班牙语。 Tā huì shuō xībānyá yǔ. Anh ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha.
871 HSK 06 Động từ 吸毒 xī dú drug; drug addict Hấp độc Hút thuốc phiện, ma túy 吸毒是违法的行为。 xī dú Hút ma túy là hành vi vi phạm pháp luật.
872 HSK 06 Động từ 牺牲 xīshēng sacrifice Hi sinh Hy sinh 他为国家牺牲了生命。 xīshēng Anh ấy hy sinh mạng sống vì đất nước.
873 HSK 06 Danh từ 洗衣粉 xǐ yī fěn washing powder Tẩy y phấn Bột giặt 我买了洗衣粉来洗衣服。 xǐyīfěn Tôi đã mua bột giặt để giặt quần áo.
874 HSK 06 Danh từ 戏曲 xì qǔ drama; Chinese opera Hí khúc Kịch, ca kịch 他很喜欢看戏曲表演。 xìqǔ Anh ấy rất thích xem biểu diễn ca kịch.
875 HSK 06 Danh từ 细胞 xìbāo Cells Tế bào Tế bào 细胞是生命的基本单位。 xìbāo Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
876 HSK 06 Danh từ 细菌 xìjūn Bacteria Tế khuẩn Vi khuẩn 这些细菌对人体有害。 xìjùn Những vi khuẩn này có hại cho cơ thể con người.
877 HSK 06 Danh từ 先锋 xiān fēng pioneer; vanguard Tiên phong Tiên phong 他是改革的先锋。 xiānfēng Anh ấy là người tiên phong trong công cuộc cải cách.
878 HSK 06 Động từ xián dislike and avoid Hiềm Ghét, không ưa 他嫌这个地方太吵。 xián Anh ấy ghét nơi này quá ồn ào.
879 HSK 06 Động từ 显出 xiǎn chū show; manifest Hiển xuất Lộ ra, thể hiện 他显出了不满的情绪。 xiǎnchū Anh ấy thể hiện rõ sự không hài lòng.
880 HSK 06 Tính từ xiǎn danger; risk; danger; dangerous; sinister; nearly Hiểm Nguy hiểm 这条路很险。 xiǎn Con đường này rất nguy hiểm.
881 HSK 06 Danh từ 线路 xiàn lù line; route; circuit Tuyến lộ Tuyến đường, đường dây 火车线路被中断了。 xiànlù Tuyến đường sắt đã bị gián đoạn.
882 HSK 06 Động từ 陷入 xiànrù fall into Hãm nhập Rơi vào, sa vào 他陷入了困境。 xiànrù Anh ấy đã rơi vào tình cảnh khó khăn.
883 HSK 06 Danh từ 响声 xiǎng shēng sound; noise Hưởng thanh Tiếng động, tiếng ồn 他们听到了一阵响声。 xiǎngshēng Họ nghe thấy một tiếng động.
884 HSK 06 Động từ 想不到 xiǎng bú dào unexpected Tưởng bất đạo Không ngờ, không thể nghĩ đến 结果竟然是想不到的。 xiǎngbùdào Kết quả lại là điều không thể ngờ tới.
885 HSK 06 Động từ 消耗 xiāohào consume Tiêu hao Tiêu hao, hao mòn 这项工作消耗了很多时间。 xiāohào Công việc này đã tiêu tốn rất nhiều thời gian.
886 HSK 06 Động từ 消灭 xiāomiè eliminate Tiêu diệt Tiêu diệt, xóa bỏ 他消灭了所有的敌人。 xiāomiè Anh ấy đã tiêu diệt tất cả kẻ thù.
887 HSK 06 Danh từ 小费 xiǎo fèi tip Tiểu phí Tiền boa 我们给服务员小费。 xiǎofèi Chúng tôi đã đưa tiền boa cho nhân viên phục vụ.
888 HSK 06 Danh từ 小麦 xiǎomài Wheat Tiểu mạch Lúa mì 今年的收成是小麦。 xiǎomài Mùa thu hoạch năm nay là lúa mì.
889 HSK 06 Liên từ 小于 xiǎo yú less than Tiểu dư Nhỏ hơn 10小于20。 xiǎo yú 10 nhỏ hơn 20.
890 HSK 06 Động từ 晓得 xiǎo dé know Hiểu được Biết, hiểu 我晓得这个消息。 xiǎo dé Tôi biết tin tức này.
891 HSK 06 Danh từ 笑脸 xiào liǎn smiley; smiling face Tiếu diện Khuôn mặt cười 她总是带着笑脸。 xiàoliǎn Cô ấy luôn mang khuôn mặt cười.
892 HSK 06 Danh từ 笑容 xiào róng smiling expression; smile Tiếu dung Nụ cười 他脸上总是带着笑容。 xiàoróng Anh ấy luôn có nụ cười trên mặt.
893 HSK 06 Danh từ 笑声 xiào shēng laughter; laughing Tiếu thanh Tiếng cười 这里充满了笑声。 xiàoshēng Nơi này tràn ngập tiếng cười.
894 HSK 06 Danh từ 协会 xiéhuì association Hiệp hội Hiệp hội 他是文学协会的成员。 xiéhuì Anh ấy là thành viên của hiệp hội văn học.
895 HSK 06 Động từ 协商 xiéshāng consult Hiệp thương Thảo luận, thương lượng 我们需要协商一下。 xiéshāng Chúng ta cần thảo luận một chút.
896 HSK 06 Động từ 协调 xiétiáo coordinate Hiệp điều Điều chỉnh, phối hợp 我们需要协调工作安排。 xiétiáo Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình công việc.
897 HSK 06 Động từ 协助 xiézhù assist Hiệp trợ Hỗ trợ, giúp đỡ 我会协助你完成任务。 xiézhù Tôi sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ.
898 HSK 06 Danh từ 写字楼 xiě zì lóu office building Tả tự lầu Tòa nhà văn phòng 我在写字楼工作。 xiězìlóu Tôi làm việc trong tòa nhà văn phòng.
899 HSK 06 Danh từ 写字台 xiě zì tái writing desk; desk Tả tự đài Bàn viết 他坐在写字台前工作。 xiězìtái Anh ấy ngồi làm việc ở bàn viết.
900 HSK 06 Danh từ 心灵 xīnlíng Heart Tâm linh Tâm hồn, linh hồn 她有一颗善良的心灵。 xīnlíng Cô ấy có một trái tim nhân hậu.
901 HSK 06 Danh từ 心愿 xīn yuàn wish; aspiration Tâm nguyện Mong muốn, nguyện vọng 他有着远大的心愿。 xīn yuàn Anh ấy có những nguyện vọng lớn lao.
902 HSK 06 Danh từ 心脏 xīnzàng heart Tâm tạng Tim (cơ quan) 医生检查了他的心脏。 xīn zàng Bác sĩ đã kiểm tra tim của anh ấy.
903 HSK 06 Danh từ 心脏病 xīn zàng bìng heart disease Tâm tạng bệnh Bệnh tim 他得了心脏病。 xīn zàng bìng Anh ấy bị bệnh tim.
904 HSK 06 Danh từ 新人 xīn rén newcomer; new personality; new talent Tân nhân Người mới, tân binh 他是公司里的新人。 xīn rén Anh ấy là người mới trong công ty.
905 HSK 06 Tính từ 新兴 xīn xīng new; emerging; newly-developing Tân hưng Mới nổi, phát triển 这是一个新兴的市场。 xīn xīng Đây là một thị trường mới nổi.
906 HSK 06 Danh từ 薪水 xīnshui salary Tân thủy Tiền lương 他的薪水很高。 xīn shuǐ Mức lương của anh ấy rất cao.
907 HSK 06 Danh từ 信仰 xìnyǎng Faith Tín ngưỡng Niềm tin, tín ngưỡng 他有很强的宗教信仰。 xìnyǎng Anh ấy có niềm tin tôn giáo mạnh mẽ.
908 HSK 06 Danh từ 信用 xìn yòng credit Tín dụng Uy tín, tín nhiệm 他是一个非常有信用的人。 xìn yòng Anh ấy là một người rất có uy tín.
909 HSK 06 Tính từ 兴旺 xīngwàng Prosperous Hưng vượng Thịnh vượng 他的生意越做越兴旺。 xīng wàng Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng thịnh vượng.
910 HSK 06 Danh từ 行程 xíng chéng travel; itinerary Hành trình Lịch trình, hành trình 我们的行程很紧张。 xíng chéng Lịch trình của chúng tôi rất bận rộn.
911 HSK 06 Danh từ xíng form; shape; body; entity; appear; look Hình Hình dáng, dạng 这个物体的形状很特别。 xíng Hình dáng của vật này rất đặc biệt.
912 HSK 06 Tính từ xiōng fierce; ominous; terrible; murder Hung Ác, dữ tợn 他是一个凶猛的人。 xiōng Anh ấy là một người hung dữ.
913 HSK 06 Danh từ 凶手 xiōngshǒu Murderer Hung thủ Kẻ sát nhân, thủ phạm 警察抓住了凶手。 xiōng shǒu Cảnh sát đã bắt được kẻ sát nhân.
914 HSK 06 Động từ 修车 xiū chē car repair; car repairing Tu xa Sửa xe 他在修车厂工作。 xiū chē Anh ấy làm việc tại cửa hàng sửa xe.
915 HSK 06 Tính từ 袖珍 xiù zhēn pocket-size; pocket Tụy trân Nhỏ gọn, mini 这是一本袖珍字典。 xiù zhēn Đây là một cuốn từ điển mini.
916 HSK 06 Động từ xuán hang; suspend; feel anxious; outstanding; dangerous Huyền Treo, lơ lửng 灯泡悬在天花板上。 xuán Đèn treo trên trần nhà.
917 HSK 06 Động từ 旋转 xuánzhuǎn rotate Huyễn chuyển Xoay, quay 风车在风中旋转。 xuán zhuǎn Cối xay gió xoay trong gió.
918 HSK 06 Động từ 选拔 xuǎnbá Selection Tuyển bá Lựa chọn, tuyển chọn 他们正在选拔优秀的学生。 xuǎn bá Họ đang chọn lọc những học sinh xuất sắc.
919 HSK 06 Động từ 选举 xuǎnjǔ Election Tuyển cử Bầu cử 他参加了今年的选举。 xuǎn jǔ Anh ấy tham gia cuộc bầu cử năm nay.
920 HSK 06 Danh từ 学会 xué huì learn; master; study Học hội Hội học, hội thảo 这是一个摄影学会。 xué huì Đây là một hội thảo nhiếp ảnh.
921 HSK 06 Danh từ 学员 xué yuán student; trainee Học viên Học viên 学员们正在参加课程。 xué yuán Các học viên đang tham gia lớp học.
922 HSK 06 Danh từ 血管 xuè guǎn blood vessel; artery; vein Huyết quản Mạch máu 医生检查了他的血管。 xuè guǎn Bác sĩ đã kiểm tra mạch máu của anh ấy.
923 HSK 06 Danh từ 血液 xuè yè blood Huyết dịch Máu 他的血液流动正常。 xuè yè Máu của anh ấy lưu thông bình thường.
924 HSK 06 Động từ 循环 xúnhuán loop Tuần hoàn Lưu thông, tuần hoàn 血液在体内循环。 xúnhuán Máu tuần hoàn trong cơ thể.
925 HSK 06 Động từ 压迫 yāpò Oppression Áp bách Đè nén, ép buộc 他的压力让他感到压迫。 yā pò Áp lực khiến anh ấy cảm thấy bị đè nén.
926 HSK 06 Danh từ 烟花 yān huā fireworks Yên hoa Pháo hoa 我们去看烟花表演。 yān huā Chúng tôi đi xem pháo hoa.
927 HSK 06 Giới từ 沿 yán along; follow Duyên Dọc theo 我们沿着河走。 yán Chúng tôi đi dọc theo con sông.
928 HSK 06 Danh từ 沿海 yánhǎi coastal Duyên hải Ven biển 他住在沿海城市。 yán hǎi Anh ấy sống ở thành phố ven biển.
929 HSK 06 Giới từ 沿着 yán zhe along Duyên Dọc theo 他沿着街道走。 yán zhe Anh ấy đi dọc theo con phố.
930 HSK 06 Động từ 研发 yán fā research and development Nghiên phát Nghiên cứu và phát triển 公司在研发新产品。 yán fā Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
931 HSK 06 Động từ 眼看 yǎn kàn see; soon; in a moment; watch helplessly Nhãn khán Sắp sửa, sắp xảy ra 眼看他就要完成任务了。 yǎn kàn Anh ấy sắp hoàn thành nhiệm vụ.
932 HSK 06 Động từ 演奏 yǎnzòu Play Diễn tấu Biểu diễn, chơi (nhạc cụ) 他在舞台上演奏钢琴。 yǎn zòu Anh ấy biểu diễn piano trên sân khấu.
933 HSK 06 Danh từ 宴会 yànhuì banquet Yến hội Buổi tiệc 今天晚上我们有一个宴会。 yàn huì Tối nay chúng tôi có một buổi tiệc.
934 HSK 06 Tính từ yáng ocean; vast; multitudinous; foreign Dương Ngoại, phương Tây 他穿着一件洋服。 yáng Anh ấy mặc một bộ đồ phương Tây.
935 HSK 06 Động từ yǎng look up; face upward Ngưỡng Ngước lên 他仰头看星空。 yǎng Anh ấy ngước lên nhìn bầu trời đầy sao.
936 HSK 06 Động từ 养老 yǎng lǎo pension; provide for the aged Dưỡng lão An dưỡng, chăm sóc tuổi già 他打算在乡下养老。 yǎng lǎo Anh ấy dự định an dưỡng ở quê.
937 HSK 06 Danh từ 氧气 yǎngqì oxygen Dương khí Oxy 我们需要更多的氧气。 yǎng qì Chúng ta cần thêm oxy.
938 HSK 06 Danh từ yàng appearance; shape; sample; model; pattern; kind; type Dạng Mẫu, kiểu 这个样子很漂亮。 yàng Kiểu này rất đẹp.
939 HSK 06 Danh từ 药品 yào pǐn drug; medicine; medicament Dược phẩm Thuốc 他需要一些药品。 yào pǐn Anh ấy cần một số loại thuốc.
940 HSK 06 Liên từ 要不然 yào bù rán otherwise Yếu bất nhiên Nếu không thì 你得快点,要不然你会迟到。 yào bù rán Bạn phải nhanh lên, nếu không sẽ muộn.
941 HSK 06 Động từ 要好 yào hǎo be close friends; try hard to make progress; better Yếu hảo Cần phải tốt 我们要好好学习。 yào hǎo Chúng ta cần học hành chăm chỉ.
942 HSK 06 Liên từ 要么 yào me or; either … or … Yếu mộ Hoặc là 你要么留下来,要么走。 yào me Bạn hoặc ở lại, hoặc đi đi.
943 HSK 06 Danh từ 要素 yàosù Essential factor Yếu tố Yếu tố, yếu tố quan trọng 资金是创业的要素。 yào sù Vốn là yếu tố quan trọng trong khởi nghiệp.
944 HSK 06 Tính từ open space; field; wild; uncultivated; rude; rough; out of office Hoang dã, hoang sơ 这个地方是野生动物的天堂。 Nơi này là thiên đường của động vật hoang dã.
945 HSK 06 Tính từ 野生 yě shēng wild; uncultivated; feral Dã sinh Hoang dã, tự nhiên 他拍摄了野生动物的照片。 yě shēng Anh ấy đã chụp những bức ảnh của động vật hoang dã.
946 HSK 06 Danh từ 医药 yī yào medicine; curative Y học dược Y học và thuốc 医药行业正在快速发展。 yī yào Ngành y học và dược phẩm đang phát triển nhanh chóng.
947 HSK 06 Trạng từ 依次 yī cì in proper order; successively Y theo thứ tự Theo thứ tự, lần lượt 请依次排队。 yī cì Vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
948 HSK 06 Động từ 依赖 yīlài rely on Y lệ Lệ thuộc, phụ thuộc 我们不应过度依赖技术。 yī lài Chúng ta không nên quá phụ thuộc vào công nghệ.
949 HSK 06 Tính từ 一次性 yí cì xìng disposable; single use Nhất thời Dùng một lần 这些是一次性用品。 yī cì xìng Đây là đồ dùng một lần.
950 HSK 06 Danh từ 一代 yí dài generation Nhất đại Một thế hệ 他是这一代人中的领袖。 yī dài Anh ấy là người lãnh đạo của thế hệ này.
951 HSK 06 Danh từ 一道 yí dào together; a streak of Nhất đạo Một đạo, một con đường 我们有一道难题。 yī dào Chúng tôi có một bài toán khó.
952 HSK 06 Tính từ 一贯 yíguàn consistent Nhất quán Kiên định, không thay đổi 他一贯认真工作。 yī guàn Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ.
953 HSK 06 Cụm từ 一路上 yí lù shàng all the way; along the way Nhất lộ thượng Suốt dọc đường 一路上风景很美。 yī lù shàng Cảnh sắc trên suốt con đường rất đẹp.
954 HSK 06 Danh từ 仪器 yíqì instrument Nghi仪器 Dụng cụ, thiết bị 这是医学仪器。 yí qì Đây là dụng cụ y tế.
955 HSK 06 Danh từ 仪式 yíshì Ceremony Nghi thức Lễ nghi 他们举行了婚礼仪式。 yí shì Họ đã tổ chức lễ cưới.
956 HSK 06 Tính từ 遗憾 yíhàn regret; pity Di hận Đáng tiếc 我感到很遗憾。 yí hàn Tôi cảm thấy rất tiếc.
957 HSK 06 Danh từ 一番 yì fān some; one time Nhất phiên Một lượt, một lần 他给我做了一番解释。 yī fān Anh ấy đã giải thích cho tôi một lần.
958 HSK 06 Cụm từ 一模一样 yì mú yí yàng exactly the same; as like as two peas Nhất mô nhất dạng Giống hệt nhau 他们长得一模一样。 yī mú yī yàng Họ giống hệt nhau.
959 HSK 06 Trạng từ 一齐 yì qí all together; simultaneously; in unison Nhất tề Đồng thời, cùng lúc 大家一齐笑了。 yī qí Mọi người cùng cười một lúc.
960 HSK 06 Danh từ 一时 yì shí for a short while; temporary; momentary Nhất thời Một lúc, tạm thời 这个决定让他一时没有反应过来。 yī shí Quyết định này khiến anh ấy mất một lúc để phản ứng.
961 HSK 06 Trạng từ 一同 yì tóng together; at the same time and place Nhất đồng Cùng nhau, cùng với 我们一同去了旅行。 yī tóng Chúng tôi cùng đi du lịch.
962 HSK 06 Danh từ 一行 yì xíng delegation; a group travelling together; party Nhất hành Một đoàn, một nhóm 一行人从北京出发了。 yī xíng Một đoàn người đã rời khỏi Bắc Kinh.
963 HSK 06 Danh từ 艺人 yì rén actor; artist; artisan; handicraftsman Nghệ nhân Nghệ sĩ 他是一位著名的艺人。 yì rén Anh ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
964 HSK 06 Danh từ 议题 yì tí issue; topic for discussion; issue under discussion Nghị đề Chủ đề thảo luận 这个议题非常重要。 yì tí Chủ đề này rất quan trọng.
965 HSK 06 Tính từ 异常 yìcháng abnormal Dị thường Khác thường, bất thường 发生了异常情况。 yì cháng Đã xảy ra tình huống bất thường.
966 HSK 06 Tính từ 意想不到 yì xiǎng bù dào unexpected; surprising; out of the blue; unpredicted Ý tưởng bất đáo Không ngờ, không thể tưởng tượng 他的反应完全是意想不到的。 yì xiǎng bù dào Phản ứng của anh ấy hoàn toàn không ngờ.
967 HSK 06 Danh từ 意愿 yì yuàn wish; desire; aspiration; volitional Ý nguyện Nguyện vọng, ý chí 他表达了自己的意愿。 yì yuàn Anh ấy đã bày tỏ nguyện vọng của mình.
968 HSK 06 Liên từ yīn cause; reason; because Nhân Vì, do 因天气不好,我们取消了旅行。 yīn Vì thời tiết xấu, chúng tôi đã hủy chuyến đi.
969 HSK 06 Danh từ 因素 yīnsù Factor Nhân tố Yếu tố 时间是成功的一个重要因素。 yīn sù Thời gian là một yếu tố quan trọng của thành công.
970 HSK 06 Danh từ 阴谋 yīnmóu conspiracy Âm mưu Mưu đồ, âm mưu 他被卷入了一场阴谋。 yīn móu Anh ấy bị cuốn vào một âm mưu.
971 HSK 06 Danh từ 阴影 yīn yǐng shadow; shade Âm ảnh Bóng tối, bóng mờ 这个事件给我留下了阴影。 yīn yǐng Sự kiện này đã để lại cho tôi một bóng tối.
972 HSK 06 Danh từ 音量 yīn liàng volume; sound volume Âm lượng Mức âm thanh 请调低音量。 yīn liàng Vui lòng giảm âm lượng.
973 HSK 06 Danh từ 音像 yīn xiàng audiovisual; audio-video Âm tướng Âm thanh và hình ảnh 我们可以通过音像资料学习。 yīn xiàng Chúng ta có thể học qua tài liệu âm thanh và hình ảnh.
974 HSK 06 Động từ 隐藏 yǐn cáng hide; hiding; conceal; put out of sight Ẩn tàng Che giấu, ẩn giấu 他试图隐藏自己的情感。 yǐn cáng Anh ấy cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
975 HSK 06 Danh từ 隐私 yǐnsī Privacy Ẩn tư Quyền riêng tư 尊重他人的隐私是很重要的。 yǐn sī Tôn trọng quyền riêng tư của người khác là rất quan trọng.
976 HSK 06 Danh từ yìn seal; stamp; mark; print; impress Ấn Dấu ấn, con dấu 他在文件上盖了印章。 yìn Anh ấy đã đóng dấu vào tài liệu.
977 HSK 06 Danh từ 英雄 yīngxióng Hero Anh hùng Người anh hùng 他是我们心中的英雄。 yīng xióng Anh ấy là người anh hùng trong lòng chúng tôi.
978 HSK 06 Động từ 迎来 yíng lái usher in; greet Ninh lai Đón chào, chào đón 我们迎来了新的一年。 yíng lái Chúng tôi đã chào đón năm mới.
979 HSK 06 Danh từ 影迷 yǐng mí movie fan; film fan Ảnh mê Fan điện ảnh 他是一个著名导演的影迷。 yǐng mí Anh ấy là một fan hâm mộ của đạo diễn nổi tiếng.
980 HSK 06 Danh từ 影星 yǐng xīng movie star Ảnh tinh Ngôi sao điện ảnh 她是世界著名的影星。 yǐng xīng Cô ấy là một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng thế giới.
981 HSK 06 Động từ 应对 yìng duì reply; answer; respond; react Ứng đối Đối phó, xử lý 他需要应对突发的情况。 yìng duì Anh ấy cần phải đối phó với tình huống bất ngờ.
982 HSK 06 Động từ 应急 yìng jí meet an urgent need; meet an emergency; meet a contingency Ứng cấp Khẩn cấp, cấp bách 我们已经准备好应急措施。 yìng jí Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các biện pháp khẩn cấp.
983 HSK 06 Danh từ 用处 yòng chù use; good; usefulness Dụng处 Công dụng, tác dụng 这个工具有很多用处。 yòng chù Công cụ này có nhiều công dụng.
984 HSK 06 Động từ 用得着 yòng de zháo useful; need Dụng đắc Cần thiết, cần sử dụng 你用得着这些工具。 yòng dé zháo Bạn cần sử dụng những công cụ này.
985 HSK 06 Danh từ 用法 yòng fǎ usage; use Dụng pháp Cách sử dụng 请告诉我这个词的用法。 yòng fǎ Hãy cho tôi biết cách sử dụng từ này.
986 HSK 06 Danh từ 用品 yòng pǐn supplies; appliance Dụng phẩm Đồ dùng, vật dụng 这是一些生活用品。 yòng pǐn Đây là một số đồ dùng sinh hoạt.
987 HSK 06 Động từ 用心 yòng xīn attentively; intention; diligently Dụng tâm Chăm chỉ, tận tâm 他做事总是很用心。 yòng xīn Anh ấy luôn làm việc rất tận tâm.
988 HSK 06 Tính từ 优质 yōu zhì high quality; high grade Ưu chất Chất lượng cao 这个商店卖优质商品。 yōu zhì Cửa hàng này bán hàng chất lượng cao.
989 HSK 06 Danh từ 游人 yóu rén visitor; tourist; sightseer Du nhân Du khách 这里有很多游人。 yóu rén Nơi này có nhiều du khách.
990 HSK 06 Động từ 游玩 yóu wán amuse; play; stroll; playing Du ngoạn Chơi, tham quan 我们在海滩上游玩了一整天。 yóu wán Chúng tôi đã chơi suốt cả ngày tại bãi biển.
991 HSK 06 Danh từ 游戏机 yóu xì jī game console; game machine Dược hội cơ Máy chơi game 我买了一台新的游戏机。 yóu xì jī Tôi đã mua một máy chơi game mới.
992 HSK 06 Danh từ 游行 yóu xíng parade; march; demonstration; procession Du hành Diễu hành 昨天有一场盛大的游行。 yóu xíng Hôm qua có một cuộc diễu hành lớn.
993 HSK 06 Động từ 有关 yǒu guān related; concerning; relate; concern Hữu quan Liên quan đến 这篇文章与我没有关系。 yǒu guān Bài viết này không liên quan đến tôi.
994 HSK 06 Động từ 有没有 yǒu méi yǒu do you have…?; Have you ever…? ; Is there any…? Hữu vô Có hay không 你有没有见到我的钥匙? yǒu méi yǒu Bạn có thấy chìa khóa của tôi không?
995 HSK 06 Cụm từ 有事 yǒu shì engaged; occupied; busy; something Hữu sự Có việc, có chuyện 今天下午我有事,不能参加会议。 yǒu shì Chiều nay tôi có việc, không thể tham gia cuộc họp.
996 HSK 06 Giới từ (preposition) Về, tại, trong 他于昨天到达了北京。 Anh ấy đã đến Bắc Kinh vào ngày hôm qua.
997 HSK 06 Danh từ 娱乐 yúlè entertainment Dưỡng lạc Giải trí 我们周末去看电影是最好的娱乐方式。 yú lè Đi xem phim vào cuối tuần là cách giải trí tuyệt vời nhất.
998 HSK 06 Tính từ 愉快 yúkuài Cheerful Du khoái Vui vẻ, hạnh phúc 我度过了一个愉快的假期。 yú kuài Tôi đã có một kỳ nghỉ vui vẻ.
999 HSK 06 Giới từ and Dữ Với, và 他与朋友们一起去旅行。 Anh ấy đi du lịch cùng bạn bè.
1000 HSK 06 Danh từ 宇航员 yǔ háng yuán cosmonaut; astronaut Vũ hàng viên Phi hành gia 宇航员在太空站进行实验。 yǔ háng yuán Phi hành gia thực hiện thí nghiệm trên trạm vũ trụ.
1001 HSK 06 Danh từ 雨衣 yǔ yī raincoat Vũ y Áo mưa 外面下大雨,我穿了雨衣。 yǔ yī Trời mưa lớn ngoài kia, tôi mặc áo mưa.
1002 HSK 06 Động từ 预约 yù yuē reservation; reserve; make an appointment Dư ước Đặt lịch, hẹn trước 我已经预约了明天的餐厅。 yù yuē Tôi đã đặt bàn nhà hàng cho ngày mai.
1003 HSK 06 Danh từ 元素 yuánsù element Nguyên tố Yếu tố 水是生命的一个重要元素。 yuán sù Nước là một yếu tố quan trọng của sự sống.
1004 HSK 06 Danh từ yuán garden; an area of land for growing plants; a place for public recreation Viên Công viên, vườn 我们在公园里散步。 yuán Chúng tôi đi bộ trong công viên.
1005 HSK 06 Danh từ 园地 yuán dì garden; field Viên địa Khu đất, mảnh đất 这个园地适合种花。 yuán dì Khu đất này thích hợp để trồng hoa.
1006 HSK 06 Tính từ yuán primary; original; former; raw; pardon; level Nguyên Gốc, ban đầu 这棵树是原生的。 yuán Cây này là cây gốc.
1007 HSK 06 Danh từ 原告 yuángào accuser Nguyên cáo Nguyên đơn, người kiện 法庭上原告陈述了他的诉求。 yuán gào Nguyên đơn đã trình bày yêu cầu của mình trong phiên tòa.
1008 HSK 06 Động từ 原谅 yuánliàng Forgive Nguyên lượng Tha thứ 我希望你能原谅我。 yuán liàng Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.
1009 HSK 06 Danh từ 圆珠笔 yuán zhū bǐ ball point pen Viên châu bút Bút bi 我喜欢用圆珠笔写字。 yuán zhū bǐ Tôi thích viết bằng bút bi.
1010 HSK 06 Danh từ 援助 yuán zhù help; support; aid; back up Viện trợ Sự viện trợ 他们向贫困地区提供了援助。 yuán zhù Họ đã cung cấp viện trợ cho khu vực nghèo.
1011 HSK 06 Danh từ 缘故 yuángù Reason Duyên cố Lý do, nguyên nhân 由于天气原因,航班被取消了。 yuán gù Do lý do thời tiết, chuyến bay đã bị hủy.
1012 HSK 06 Danh từ 远方 yuǎn fāng distance Viễn phương Xa xôi 他从远方而来。 yuǎn fāng Anh ấy đến từ một nơi xa xôi.
1013 HSK 06 Động từ 远离 yuǎn lí away; aloof; removed Viễn ly Xa rời 我们应该远离不良习惯。 yuǎn lí Chúng ta nên tránh xa thói quen xấu.
1014 HSK 06 Trạng từ 远远 yuǎn yuǎn far away Viễn viễn Rất xa, cách xa 远远超过了我的预期。 yuǎn yuǎn Nó vượt xa mong đợi của tôi.
1015 HSK 06 Động từ 约定 yuē dìng appoint; arrange; promise; agreement Ước định Thỏa thuận, cam kết 我们约定明天见面。 yuē dìng Chúng tôi đã thỏa thuận gặp nhau vào ngày mai.
1016 HSK 06 Danh từ 乐曲 yuè qǔ music; musical composition Lạc khúc Bản nhạc 这首乐曲很动听。 yuè qǔ Bản nhạc này rất hay.
1017 HSK 06 Động từ yūn faint Huyễn Chóng mặt 我晕了,坐下来休息一下。 yūn Tôi chóng mặt, ngồi xuống nghỉ một chút.
1018 HSK 06 Động từ 允许 yǔnxǔ allow Hứa nhận Cho phép 老师允许我们提前离开。 yǔn xǔ Cô giáo cho phép chúng tôi ra về sớm.
1019 HSK 06 Động từ 运作 yùn zuò operation; operate Vận tác Hoạt động, vận hành 机器开始正常运作。 yùn zuò Máy móc bắt đầu hoạt động bình thường.
1020 HSK 06 Động từ 晕车 yùn chē carsickness; motion sickness Huyễn xe Say xe 我晕车了,需要休息一下。 yùn chē Tôi say xe, cần nghỉ ngơi một chút.
1021 HSK 06 Tính từ miscellaneous; varied; mixed; mix Tạp Hỗn hợp, lẫn lộn 他的房间里有很多杂乱的东西。 Phòng của anh ấy có rất nhiều thứ lộn xộn.
1022 HSK 06 Động từ 再生 zài shēng regeneration; regenerate; revive Tái sinh Tái sinh, phục hồi 这棵树经历了严冬,现在已经再生。 zài shēng Cây này đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, giờ đã tái sinh.
1023 HSK 06 Động từ 再说 zài shuō besides; put off until some time later; say Tái thuyết Nói lại, bàn sau 我们先讨论这个问题,其他的再说。 zài shuō Chúng ta bàn vấn đề này trước, còn lại hãy nói sau.
1024 HSK 06 Động từ 遭到 zāo dào suffer; suffered; meet with Tao đáo Gặp phải, bị 他遭到了一些不公平的对待。 zāo dào Anh ấy đã gặp phải sự đối xử không công bằng.
1025 HSK 06 Động từ 遭受 zāoshòu Suffer Tao thụ Chịu đựng, gánh chịu 他遭受了很多痛苦。 zāo shòu Anh ấy đã chịu đựng rất nhiều nỗi đau.
1026 HSK 06 Danh từ 遭遇 zāoyù encounter Tao ngộ Cuộc gặp, tình huống 他在人生中经历了许多不幸的遭遇。 zāo yù Anh ấy đã trải qua nhiều hoàn cảnh không may trong đời.
1027 HSK 06 Cụm từ 早晚 zǎo wǎn sooner or later; morning and evening; time; some day Tảo vãn Sớm muộn 早晚你会明白的。 zǎo wǎn Sớm hay muộn bạn sẽ hiểu.
1028 HSK 06 Động từ 增进 zēng jìn enhance; promote Tăng tiến Thúc đẩy, cải thiện 他们的合作有助于增进相互了解。 zēng jìn Sự hợp tác của họ giúp thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau.
1029 HSK 06 Động từ 增值 zēng zhí value-added; appreciation; increase in value Tăng giá trị Tăng giá trị 这项投资将会大幅增值。 zēng zhí Khoản đầu tư này sẽ tăng giá trị đáng kể.
1030 HSK 06 Động từ zhā Tie Trát Cắm, đâm 她把花扎进了花瓶里。 zhā Cô ấy đã cắm hoa vào trong bình.
1031 HSK 06 Tính từ 扎实 zhāshi solid Trát thực Vững chắc, chắc chắn 他做事非常扎实,值得信赖。 zhā shí Anh ấy làm việc rất vững chắc, đáng tin cậy.
1032 HSK 06 Động từ zhà explode; burst; bomb; flare up Chá Nổ, chiên 我喜欢吃炸鸡。 zhà Tôi thích ăn gà chiên.
1033 HSK 06 Danh từ 炸弹 zhà dàn bomb Chá đạn Bom 军队丢下了炸弹。 zhà dàn Quân đội đã thả bom.
1034 HSK 06 Danh từ 炸药 zhà yào explosive; dynamite Chá dược Thuốc nổ 他们使用了炸药来拆除这座大楼。 zhà yào Họ đã sử dụng thuốc nổ để phá dỡ tòa nhà này.
1035 HSK 06 Danh từ zhài debt; loan; owing Trái Nợ 他欠了很多债。 zhài Anh ấy nợ rất nhiều tiền.
1036 HSK 06 Động từ 占据 zhànjù Occupy Chiếm cứ Chiếm lĩnh 他们占据了这个城市的中心地带。 zhàn jù Họ đã chiếm lĩnh khu vực trung tâm của thành phố này.
1037 HSK 06 Danh từ 战场 zhàn chǎng battleground; battlefield Chiến trường Chiến trường 这场战斗将在战场上进行。 zhàn chǎng Trận chiến này sẽ diễn ra trên chiến trường.
1038 HSK 06 Danh từ 战略 zhànlüè strategy Chiến lược Chiến lược 他们制定了新的战略来应对市场变化。 zhàn lüè Họ đã xây dựng chiến lược mới để đối phó với sự thay đổi của thị trường.
1039 HSK 06 Danh từ 战术 zhànshù tactics Chiến thuật Chiến thuật 他的战术很有效。 zhàn shù Chiến thuật của anh ấy rất hiệu quả.
1040 HSK 06 Danh từ 战友 zhàn yǒu comrades in arms Chiến hữu Bạn chiến đấu 我们是多年的战友。 zhàn yǒu Chúng tôi là bạn chiến đấu lâu năm.
1041 HSK 06 Danh từ 站台 zhàn tái platform; railway platform Trạm đài Ga tàu, bệ 我们在站台上等火车。 zhàn tái Chúng tôi đang đợi tàu ở ga.
1042 HSK 06 Danh từ zhāng chapter; section; order; regulation; seal Chương Chương, đoạn 这本书分为十章。 zhāng Cuốn sách này được chia thành mười chương.
1043 HSK 06 Danh từ 长(秘书长) zhǎng (mì shū zhǎng) chief; head; leader (secretary general) Trường Bí thư trưởng 他是公司的秘书长。 zhǎng Anh ấy là bí thư trưởng của công ty.
1044 HSK 06 Danh từ 掌声 zhǎng shēng applause Chưởng thanh Tiếng vỗ tay 演讲结束后,观众给了他热烈的掌声。 zhǎng shēng Sau khi bài phát biểu kết thúc, khán giả đã vỗ tay nhiệt liệt.
1045 HSK 06 Danh từ zhàng account; debt Trương Tài khoản, sổ sách 他帮我记下了所有的账。 zhàng Anh ấy đã giúp tôi ghi lại tất cả các tài khoản.
1046 HSK 06 Danh từ 账户 zhànghù account Trương hối Tài khoản 我的银行账户被冻结了。 zhàng hù Tài khoản ngân hàng của tôi đã bị đóng băng.
1047 HSK 06 Động từ zhǎng rise Trướng Tăng (giá) 物价正在上涨。 zhǎng Giá cả đang tăng.
1048 HSK 06 Danh từ 障碍 zhàng’ài obstacle Chướng ngại Rào cản 我们必须克服所有的障碍。 zhàng ài Chúng ta phải vượt qua tất cả các rào cản.
1049 HSK 06 Động từ zhāo recruit; trick; attract; beckon Chiêu Mời gọi, tuyển dụng 他在招人来做销售工作。 zhāo Anh ấy đang tuyển dụng người làm công việc bán hàng.
1050 HSK 06 Động từ 招聘 zhāopìn recruit Chiêu bái Tuyển dụng 公司正在招聘新的员工。 zhāo pìn Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới.
1051 HSK 06 Phó từ 照样 zhàoyàng all the same; as before Chiếu dạng Cũng vậy, giống vậy 他照样做了所有的工作。 zhàoyàng Anh ấy làm tất cả công việc như vậy.
1052 HSK 06 Động từ 照耀 zhàoyào Shine Chiếu diệu Chiếu sáng, tỏa sáng 太阳照耀着大地。 zhàoyào Mặt trời chiếu sáng trên mặt đất.
1053 HSK 06 Danh từ 哲学 zhéxué Philosophy Triết học Triết lý, triết học 他对哲学有很深的研究。 zhéxué Anh ấy có nghiên cứu sâu về triết học.
1054 HSK 06 Cụm từ 这就是说 zhè jiù shì shuō this means that; that is to say Chiết thử thị Có nghĩa là, tức là 这就是说,我们必须改进工作方法。 zhè jiù shì shuō Tức là, chúng ta phải cải tiến phương pháp làm việc.
1055 HSK 06 Danh từ zhèn town; tranquil; suppress; press down; keep down Trấn Thị trấn, làng 他住在一个小镇上。 zhèn Anh ấy sống ở một thị trấn nhỏ.
1056 HSK 06 Động từ 争夺 zhēngduó Fight for Tranh đoạt Chiến đấu, tranh giành 两国为了资源展开了争夺。 zhēngduó Hai quốc gia đã tranh giành tài nguyên.
1057 HSK 06 Động từ 整顿 zhěngdùn rectify Chỉnh đốn Sắp xếp lại, cải tổ 政府决定对公司进行整顿。 zhěngdùn Chính phủ quyết định cải tổ lại công ty.
1058 HSK 06 Động từ 整治 zhěng zhì rectify; renovate; fix Chỉnh trị Chỉnh sửa, cải thiện 这条街道经过整治,变得更加干净了。 zhěngzhì Con phố này đã được cải thiện, trở nên sạch sẽ hơn.
1059 HSK 06 Tính từ 正当 zhèngdāng proper Chính đáng Chính đáng, hợp pháp 这是一个正当的理由。 zhèngdàng Đây là một lý do chính đáng.
1060 HSK 06 Danh từ 政策 zhèngcè policy Chính sách Chính sách 政府出台了新的经济政策。 zhèngcè Chính phủ đã đưa ra chính sách kinh tế mới.
1061 HSK 06 Danh từ 政党 zhèng dǎng political party Chính đảng Đảng phái 他是一个著名的政党成员。 zhèngdǎng Anh ấy là một thành viên nổi tiếng của đảng chính trị.
1062 HSK 06 Danh từ 政权 zhèngquán regime Chính quyền Chính quyền 政权的更替带来了社会的变革。 zhèngquán Sự thay đổi chính quyền đã mang lại những thay đổi trong xã hội.
1063 HSK 06 Danh từ 症状 zhèngzhuàng Symptom Chứng trạng Triệu chứng 他出现了感冒的症状。 zhèngzhuàng Anh ấy đã có các triệu chứng cảm cúm.
1064 HSK 06 Danh từ 之类 zhī lèi such as; and so on Chi loại Những thứ tương tự 我喜欢音乐、电影之类的活动。 zhīlèi Tôi thích những hoạt động như âm nhạc, phim ảnh.
1065 HSK 06 Động từ 支撑 zhīchēng brace Chi trướng Chống đỡ, hỗ trợ 这个柱子支撑着整个建筑物。 zhīchēng Cột này chống đỡ toàn bộ tòa nhà.
1066 HSK 06 Động từ 支援 zhīyuán support Chi viện Cung cấp hỗ trợ 他们向灾区提供了紧急支援。 zhīyuán Họ đã cung cấp sự hỗ trợ khẩn cấp cho khu vực bị thiên tai.
1067 HSK 06 Danh từ zhī branch Chi Cành cây 这棵树的枝很长。 zhī Cành cây của cây này rất dài.
1068 HSK 06 Tính từ 知名 zhī míng famous; well-known Tri danh Nổi tiếng, được biết đến 他是一位知名的作家。 zhīmíng Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
1069 HSK 06 Động từ zhī knit; weave Chế Dệt, đan 她织了一条漂亮的围巾。 zhī Cô ấy đã dệt một chiếc khăn quàng đẹp.
1070 HSK 06 Danh từ 直升机 zhí shēng jī helicopter Trực thăng Máy bay trực thăng 直升机飞越了城市的上空。 zhíshēngjī Máy bay trực thăng bay qua không phận của thành phố.
1071 HSK 06 Danh từ 职责 zhí zé duty; responsibility Chức trách Nhiệm vụ, trách nhiệm 这是你的职责,必须完成。 zhízé Đây là nhiệm vụ của bạn, phải hoàn thành.
1072 HSK 06 Động từ zhǐ stop; only; just; till; to Chỉ Dừng lại 他停止了工作。 zhǐ Anh ấy đã dừng công việc lại.
1073 HSK 06 Động từ 只得 zhǐ dé have to; have no alternative but to; be obliged Chỉ đắc Chỉ có thể, đành phải 我只得放弃这项计划。 zhǐdé Tôi chỉ đành phải từ bỏ kế hoạch này.
1074 HSK 06 Động từ 只顾 zhǐ gù merely; simply; only care for; be absorbed to Chỉ cố Chỉ chú ý, chỉ lo 他只顾工作,忽略了家庭。 zhǐgù Anh ấy chỉ lo công việc và bỏ qua gia đình.
1075 HSK 06 Động từ 只管 zhǐ guǎn by all means; not hesitate; merely; just Chỉ quản Cứ làm, cứ quản lý 你只管做你的事情,其他的我来处理。 zhǐguǎn Bạn cứ làm việc của bạn đi, còn lại để tôi lo.
1076 HSK 06 Động từ 指定 zhǐdìng Appoint Chỉ định Chỉ định, quy định 老师指定了阅读书单。 zhǐdìng Giáo viên đã chỉ định danh sách sách đọc.
1077 HSK 06 Danh từ 指数 zhǐ shù index; exponent Chỉ số Chỉ số, tỉ lệ 股票指数今天上涨了。 zhǐshù Chỉ số cổ phiếu hôm nay đã tăng lên.
1078 HSK 06 Danh từ 指头 zhǐ tou finger; toe Chỉ đầu Ngón tay 他的手指头很长。 zhǐ tóu Ngón tay của anh ấy rất dài.
1079 HSK 06 Động từ 指着 zhǐ zhe point; pointing Chỉ trứ Chỉ vào 他指着那个方向。 zhǐ zhe Anh ấy chỉ vào hướng đó.
1080 HSK 06 Liên từ 至于 zhìyú As for Chí vu Đối với, còn về 至于其他的事情,我们可以以后再讨论。 zhìyú Còn về những chuyện khác, chúng ta có thể thảo luận sau.
1081 HSK 06 Động từ 治病 zhì bìng treat a disease; treat an illness Trị bệnh Chữa bệnh, điều trị 他正在医院治病。 zhì bìng Anh ấy đang chữa bệnh ở bệnh viện.
1082 HSK 06 Danh từ 智慧 zhìhuì wisdom Tri thức Sự thông minh, trí tuệ 他的智慧让我很佩服。 zhìhuì Trí tuệ của anh ấy khiến tôi rất ngưỡng mộ.
1083 HSK 06 Tính từ 中等 zhōng děng medium; moderate Trung đẳng Trung bình 他是一个中等的学生。 zhōngděng Anh ấy là một học sinh trung bình.
1084 HSK 06 Tính từ 中华 zhōng huá China Trung Hoa Trung Hoa (TQ) 中华文化博大精深。 Zhōnghuá Văn hóa Trung Hoa rộng lớn và sâu sắc.
1085 HSK 06 Danh từ 中期 zhōng qī mid-term; metaphase Trung kỳ Giai đoạn giữa 这部电影的中期非常精彩。 zhōngqī Giai đoạn giữa của bộ phim này rất hấp dẫn.
1086 HSK 06 Danh từ 中外 zhōng wài at home and abroad; Chinese and foreign Trung ngoại Trong và ngoài, quốc nội và quốc tế 中外游客都喜欢这个城市。 zhōngwài Du khách trong và ngoài nước đều thích thành phố này.
1087 HSK 06 Danh từ 忠心 zhōng xīn loyalty; devotion; faithfulness Trung tâm Sự trung thành 他是一个非常忠心的员工。 zhōngxīn Anh ấy là một nhân viên rất trung thành.
1088 HSK 06 Danh từ 钟头 zhōng tóu hour Chung đầu Giờ (thời gian) 我们只需要一个钟头就能完成任务。 zhōngtóu Chúng ta chỉ cần một giờ để hoàn thành nhiệm vụ.
1089 HSK 06 Tính từ zhǒng swollen; bloat; swelling Chướng Sưng, phồng lên 他的脚肿了。 zhǒng Chân của anh ấy bị sưng.
1090 HSK 06 Đại từ 种种 zhǒng zhǒng all sorts of; all kinds of; a variety of Chủng chủng Mọi loại, đủ loại 这家商店出售种种商品。 zhǒngzhǒng Cửa hàng này bán đủ loại sản phẩm.
1091 HSK 06 Danh từ zhōu Porridge Chúc Cháo 早上他吃了一碗粥。 zhōu Buổi sáng anh ấy ăn một bát cháo.
1092 HSK 06 Danh từ 珠宝 zhū bǎo jewelry Châu bảo Trang sức 她喜欢佩戴珠宝。 zhūbǎo Cô ấy thích đeo trang sức.
1093 HSK 06 Đại từ 诸位 zhūwèi every one Chư vị Các vị, quý vị 诸位,请坐。 zhūwèi Các quý vị, xin ngồi.
1094 HSK 06 Danh từ 主持人 zhǔ chí rén host; presenter Chủ trì nhân Người dẫn chương trình 主持人开始介绍嘉宾。 zhǔchírén Người dẫn chương trình bắt đầu giới thiệu khách mời.
1095 HSK 06 Danh từ 主角 zhǔ jué lead; protagonist; leading actor Chủ giác Vai chính 他在这部电影里是主角。 zhǔjué Anh ấy là vai chính trong bộ phim này.
1096 HSK 06 Danh từ 主流 zhǔliú Main stream Chủ lưu Chính thống, xu hướng chủ đạo 这家公司的产品是市场的主流。 zhǔliú Sản phẩm của công ty này là xu hướng chủ đạo của thị trường.
1097 HSK 06 Động từ zhǔ cook Chử Nấu 我喜欢煮汤。 zhǔ Tôi thích nấu canh.
1098 HSK 06 Danh từ 住宅 zhùzhái residence Trụ xá Nhà ở, chỗ ở 他们住在一座现代化的住宅楼里。 zhùzhái Họ sống trong một tòa nhà ở hiện đại.
1099 HSK 06 Động từ zhù station; resident; stationed; located at Trú Cắm trại, đóng quân 他在这个城市驻扎了几年。 zhù Anh ấy đã đóng quân tại thành phố này trong vài năm.
1100 HSK 06 Danh từ 柱子 zhù zi post; pillar Trụ tử Cột, trụ 这座大楼的柱子非常坚固。 zhùzi Cột của tòa nhà này rất vững chắc.
1101 HSK 06 Động từ 祝愿 zhù yuàn wish Chúc nguyện Chúc mừng, chúc phúc 我祝愿你生日快乐。 zhùyuàn Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
1102 HSK 06 Tính từ 专用 zhuān yòng special; dedicated Chuyên dụng Dành riêng, đặc biệt 这辆车是专用的,不可以随便使用。 zhuānyòng Chiếc xe này là dành riêng, không thể sử dụng tùy tiện.
1103 HSK 06 Động từ zhuàn turn Chuyển Quay, chuyển 他转身离开了。 zhuǎn Anh ấy quay lại và đi.
1104 HSK 06 Động từ 转动 zhuàn dòng turn; run; twirl; roll; revolve Chuyển động Quay, xoay 轮子开始转动了。 zhuǎndòng Bánh xe bắt đầu quay.
1105 HSK 06 Động từ zhuàn earn Toán Kiếm tiền 他通过做生意赚了很多钱。 zhuàn Anh ấy kiếm được nhiều tiền nhờ kinh doanh.
1106 HSK 06 Động từ 赚钱 zhuàn qián make money Toán tiền Kiếm tiền 他每天都在努力赚钱。 zhuànqián Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng kiếm tiền.
1107 HSK 06 Danh từ 装备 zhuāngbèi equipment Trang bị Thiết bị, trang bị 军队需要更多的装备。 zhuāngbèi Quân đội cần thêm trang bị.
1108 HSK 06 Tính từ 壮观 zhuàngguān grand; sublime Tráng quan Hùng vĩ, ngoạn mục 这座建筑物非常壮观。 zhuànguān Tòa nhà này rất hùng vĩ.
1109 HSK 06 Động từ 追究 zhuījiū Investigate Truy cứu Điều tra, truy cứu 他们追究了事故的原因。 zhuījiū Họ đã điều tra nguyên nhân vụ tai nạn.
1110 HSK 06 Động từ zhuō clutch; grasp; hold; capture Tróc Bắt, tóm 他正在捉鱼。 zhuō Anh ấy đang bắt cá.
1111 HSK 06 Danh từ 咨询 zīxún Consultation Tư vấn Sự tư vấn 他向专家咨询了这个问题。 zīxún Anh ấy đã tư vấn với chuyên gia về vấn đề này.
1112 HSK 06 Danh từ 自来水 zì lái shuǐ tap water; running water Tự lai thủy Nước máy, nước sinh hoạt 自来水系统需要定期检查。 zìláishuǐ Hệ thống nước máy cần được kiểm tra định kỳ.
1113 HSK 06 Đại từ 自我 zì wǒ oneself; self Tự ngã Bản thân, tự mình 这个挑战让我对自我有更深的了解。 zìwǒ Thử thách này giúp tôi hiểu rõ hơn về bản thân mình.
1114 HSK 06 Động từ 自学 zì xué self-study Tự học Tự học, học độc lập 我通过自学掌握了这门技能。 zìxué Tôi đã tự học và nắm vững kỹ năng này.
1115 HSK 06 Động từ 自言自语 zì yán zì yǔ soliloquize; talk to oneself Tự ngôn tự ngữ Nói một mình 他常常自言自语。 zìyánzìyǔ Anh ấy thường nói một mình.
1116 HSK 06 Tính từ 自在 zì zài free; comfortable; unrestrained Tự tại Thoải mái, dễ chịu 在家里,我感到非常自在。 zìzài Ở nhà, tôi cảm thấy rất thoải mái.
1117 HSK 06 Danh từ 宗教 zōngjiào Religion Tôn giáo Tôn giáo 不同的宗教有不同的信仰。 zōngjiào Các tôn giáo khác nhau có những niềm tin khác nhau.
1118 HSK 06 Danh từ 总部 zǒng bù headquarters; general headquarters Tổng bộ Trụ sở chính 公司的总部在北京。 zǒngbù Trụ sở chính của công ty ở Bắc Kinh.
1119 HSK 06 Danh từ 总监 zǒng jiān director; chief inspector Tổng giám đốc Giám đốc 他是公司的人力资源总监。 zǒngjiān Anh ấy là giám đốc nhân sự của công ty.
1120 HSK 06 Danh từ 总经理 zǒng jīng lǐ general manager Tổng quản lý Giám đốc điều hành 总经理负责公司的整体运营。 zǒngjīnglǐ Giám đốc điều hành phụ trách toàn bộ hoạt động của công ty.
1121 HSK 06 Danh từ 总量 zǒng liàng total; all quantity Tổng lượng Tổng số lượng 总量的统计数据已经发布。 zǒngliàng Dữ liệu thống kê tổng lượng đã được công bố.
1122 HSK 06 Động từ 走私 zǒusī smuggle Tẩu tư Buôn lậu 他因走私被捕了。 zǒusī Anh ấy bị bắt vì tội buôn lậu.
1123 HSK 06 Động từ zòu play; play music Tấu Tấu, chơi (nhạc cụ) 他在音乐会上奏了一首美丽的曲子。 zòu Anh ấy đã chơi một bản nhạc đẹp trong buổi hòa nhạc.
1124 HSK 06 Danh từ 租金 zū jīn rent; rental Tổ kim Tiền thuê nhà 每月的租金很高。 zūjīn Tiền thuê nhà hàng tháng rất cao.
1125 HSK 06 Danh từ foot; leg; sufficient; ample; enough; full; fully; as much as Túc Chân 她的脚受伤了。 Chân của cô ấy bị thương.
1126 HSK 06 Liên từ 足以 zúyǐ Enough Túc dĩ Đủ để, có thể 他的努力足以赢得比赛。 zúyǐ Nỗ lực của anh ấy đủ để chiến thắng cuộc thi.
1127 HSK 06 Danh từ clan; race; nationality Tộc Dòng tộc, bộ tộc 他们属于不同的族群。 Họ thuộc các bộ tộc khác nhau.
1128 HSK 06 Danh từ 族(上班族) zú (shàng bān zú) a class of things with common features or attribute (office worker; commuter) Tộc (Thượng ban tộc) Lớp người làm công ăn lương 他是一个上班族,每天早晚都去公司。 zú (shàngbān zú) Anh ấy là một nhân viên văn phòng, mỗi ngày đều đi làm.
1129 HSK 06 Danh từ 祖父 zǔfù grandfather Tổ phụ Ông nội 我的祖父是一位非常有智慧的人。 zǔfù Ông nội của tôi là một người rất thông minh.
1130 HSK 06 Danh từ 祖国 zǔguó Motherland Tổ quốc Tổ quốc 我永远热爱我的祖国。 zǔguó Tôi mãi mãi yêu tổ quốc của mình.
1131 HSK 06 Danh từ 祖母 zǔ mǔ grandmother Tổ mẫu Bà nội 我的祖母已经去世了。 zǔmǔ Bà nội của tôi đã qua đời.
1132 HSK 06 Động từ zuàn diamond; jewel; drill Toan Khoan, đào 他用钻头钻了一个洞。 zuān Anh ấy đã khoan một lỗ bằng mũi khoan.
1133 HSK 06 Tính từ 最佳 zuì jiā optimal; the best; optimum Tối gia Tốt nhất 这是我认为的最佳选择。 zuìjiā Đây là sự lựa chọn tốt nhất mà tôi nghĩ.
1134 HSK 06 Tính từ 最终 zuì zhōng final; ultimate Tối chung Cuối cùng, kết quả cuối cùng 最终他还是成功了。 zuìzhōng Cuối cùng anh ấy đã thành công.
1135 HSK 06 Danh từ zuì sin; crime; guilt; fault; blame Tội Tội lỗi 他被判有罪。 zuì Anh ấy bị kết tội.
1136 HSK 06 Danh từ 罪恶 zuì è sin; crime; evil Tội ác Tội ác 他们为了金钱犯下了罪恶。 zuì'è Họ đã phạm phải tội ác vì tiền bạc.
1137 HSK 06 Động từ zuò rise; compose; pretend; affect; feel; become; writing; work Tác Làm, thực hiện 他今天要作一篇报告。 zuò Hôm nay anh ấy phải làm một báo cáo.
1138 HSK 06 Động từ 作废 zuòfèi cancel, blank out Tác phế Hủy bỏ, làm vô hiệu 这张票已经作废了。 zuòfèi Vé này đã bị hủy bỏ.
1139 HSK 06 Động từ 作战 zuò zhàn fight; war; do battle; combat Tác chiến Chiến đấu, tác chiến 我们必须作战才能保护家园。 zuòzhàn Chúng ta phải chiến đấu để bảo vệ quê hương.
1140 HSK 06 Danh từ 座谈会 zuò tán huì forum; symposium; informal discussio Tọa đàm Cuộc tọa đàm 我们举行了一次座谈会。 zuòtánhuì Chúng tôi đã tổ chức một cuộc tọa đàm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top