04 Dao Tri, Phu Thuan, Q7, TP HCM
thachsung29797@gmail.com
Tư Vấn

Từ vựng HSK 5 (HSK 9 cấp)

Trang Chủ » Học Tiếng Trung  »  Từ Vựng  »  Từ vựng HSK 5 (HSK 9 cấp)
STT Level Loại từ Chữ Hán Pinyin Nghĩa Anh Nghĩa Hán Ví dụ (chữ Hán) Pinyin ví dụ Dịch ví dụ
1 HSK 05 Động từ 安慰 ānwèi comfort An ủi An ủi, động viên 朋友安慰了我,让我感觉好多了。 Péngyǒu ānwèi le wǒ, ràng wǒ gǎnjué hǎo duō le. Bạn tôi đã an ủi tôi, khiến tôi cảm thấy tốt hơn nhiều.
2 HSK 05 Danh từ àn bank Ngạn Bờ (sông, biển) 船靠在了河岸边。 Chuán kào zài le hé'àn biān. Con thuyền đã cập bờ sông.
3 HSK 05 Danh từ 岸上 àn shàng ashore; shore; bank Ngạn thượng Trên bờ 他们站在岸上看风景。 Tāmen zhàn zài ànshàng kàn fēngjǐng. Họ đứng trên bờ ngắm cảnh.
4 HSK 05 Động từ/Danh từ 按摩 ànmó massage Án ma Xoa bóp, mát-xa 他去按摩店放松一下。 Tā qù ànmó diàn fàngsōng yíxià. Anh ấy đi tiệm mát-xa để thư giãn một chút.
5 HSK 05 Động từ pluck; pull out; draw; select; choose; extract Bạt Nhổ, kéo ra 他拔掉了花园里的杂草。 Tā bádiào le huāyuán lǐ de zá cǎo. Anh ấy nhổ cỏ trong vườn.
6 HSK 05 Danh từ 白酒 bái jiǔ Chinese Baijiu; liquor and spirits Bạch tửu Rượu trắng 他喜欢喝中国白酒。 Tā xǐhuān hē Zhōngguó báijiǔ. Anh ấy thích uống rượu trắng Trung Quốc.
7 HSK 05 Động từ 拜访 bàifǎng visit Bái phỏng Thăm hỏi 明天我要拜访一位老朋友。 Míngtiān wǒ yào bàifǎng yí wèi lǎo péngyǒu. Ngày mai tôi sẽ đi thăm một người bạn cũ.
8 HSK 05 Danh từ bǎn printing plate; edition; version Bản Phiên bản, ấn bản 这本书有多个版本。 Zhè běn shū yǒu duō gè bǎnběn. Cuốn sách này có nhiều phiên bản.
9 HSK 05 Động từ 扮演 bànyǎn Play the role Phẫn diễn Đóng vai 他在电影里扮演主角。 Tā zài diànyǐng lǐ bànyǎn zhǔjué. Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
10 HSK 05 Tính từ bàng stick;excellent Bổng Giỏi, tuyệt vời 你的表现真棒! Nǐ de biǎoxiàn zhēn bàng! Phần trình diễn của bạn thật tuyệt vời!
11 HSK 05 Động từ 包围 bāowéi Surround Bao vây Bao quanh, bao vây 这座城市被群山包围着。 Zhè zuò chéngshì bèi qúnshān bāowéi zhe. Thành phố này được bao quanh bởi núi non.
12 HSK 05 Danh từ/Động từ 包装 bāozhuāng pack; put up; make up Bao trang Đóng gói, bao bì 这个产品的包装很精美。 Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng hěn jīngměi. Bao bì của sản phẩm này rất đẹp.
13 HSK 05 Động từ 保卫 bǎowèi Defend Bảo vệ Bảo vệ 士兵们在保卫国家。 Shìbīngmen zài bǎowèi guójiā. Những người lính đang bảo vệ đất nước.
14 HSK 05 Động từ 保养 bǎoyǎng maintain Bảo dưỡng Bảo trì, bảo dưỡng 这辆车需要定期保养。 Zhè liàng chē xūyào dìngqī bǎoyǎng. Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
15 HSK 05 Động từ 报答 bàodá reciprocate; pay back; repay Báo đáp Đền đáp 我一定会报答你的帮助。 Wǒ yídìng huì bàodá nǐ de bāngzhù. Tôi nhất định sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.
16 HSK 05 Động từ 报警 bàojǐng call the police Báo cảnh Báo cảnh sát 发现可疑情况要及时报警。 Fāxiàn kěyí qíngkuàng yào jíshí bàojǐng. Nếu phát hiện tình huống đáng ngờ, phải báo cảnh sát kịp thời.
17 HSK 05 Động từ 抱怨 bàoyuàn Complain Bão oán Phàn nàn 他总是抱怨工作太累。 Tā zǒngshì bàoyuàn gōngzuò tài lèi. Anh ấy luôn phàn nàn rằng công việc quá mệt mỏi.
18 HSK 05 Danh từ 背包 bēi bāo backpack; knapsack; rucksack; infantry pack Bối bao Ba lô 他背着一个黑色的背包。 Tā bēizhe yí gè hēisè de bēibāo. Anh ấy đeo một chiếc ba lô màu đen.
19 HSK 05 Danh từ 悲剧 bēi jù tragedy Bi kịch Bi kịch 这部电影是一场悲剧。 Zhè bù diànyǐng shì yì chǎng bēijù. Bộ phim này là một bi kịch.
20 HSK 05 Tính từ/Danh từ 悲伤 bēi shāng sad; sorrowful Bi thương Đau buồn 他听到这个消息后非常悲伤。 Tā tīngdào zhège xiāoxi hòu fēicháng bēishāng. Anh ấy rất đau buồn khi nghe tin này.
21 HSK 05 Danh từ 北极 běijí arctic Bắc cực Bắc Cực 北极一年四季都很冷。 Běijí yì nián sìjì dōu hěn lěng. Bắc Cực lạnh quanh năm.
22 HSK 05 Tính từ 被动 bèidòng passive Bị động Bị động 在学习中,我们不能太被动。 Zài xuéxí zhōng, wǒmen bùnéng tài bèidòng. Trong học tập, chúng ta không thể quá bị động.
23 HSK 05 Danh từ bèi generation; lifetime Bối Thế hệ 他是我爷爷那一辈的人。 Tā shì wǒ yéye nà yí bèi de rén. Ông ấy là người thuộc thế hệ của ông nội tôi.
24 HSK 05 Đại từ 本人 běnrén oneself Bản nhân Bản thân 这件事只能由本人处理。 Zhè jiàn shì zhǐ néng yóu běnrén chǔlǐ. Việc này chỉ có thể do chính tôi xử lý.
25 HSK 05 Danh từ 鼻子 bízi nose Tị tử Mũi 他的鼻子很高。 Tā de bízi hěn gāo. Mũi của anh ấy rất cao.
26 HSK 05 Danh từ 比方 bǐfāng Example Tỉ phương Ví dụ 比方说,学习需要坚持。 Bǐfāng shuō, xuéxí xūyào jiānchí. Ví dụ như, học tập cần sự kiên trì.
27 HSK 05 Danh từ 比重 bǐzhòng specific gravity; proportion Tỉ trọng Tỷ trọng 这个行业在经济中的比重很大。 Zhège hángyè zài jīngjì zhōng de bǐzhòng hěn dà. Ngành này có tỷ trọng lớn trong nền kinh tế.
28 HSK 05 Đại từ 彼此 bǐcǐ each other Bỉ thử Lẫn nhau 他们彼此信任。 Tāmen bǐcǐ xìnrèn. Họ tin tưởng lẫn nhau.
29 HSK 05 Trạng từ must; certainly; necessarily Tất Nhất định, chắc chắn 努力必有回报。 Nǔlì bì yǒu huíbào. Nỗ lực chắc chắn sẽ có hồi đáp.
30 HSK 05 Động từ/Tính từ 必需 bì xū essential; indispensable Tất nhu Cần thiết 水是人类生存的必需品。 Shuǐ shì rénlèi shēngcún de bìxūpǐn. Nước là thứ thiết yếu cho sự sống của con người.
31 HSK 05 Phó từ 毕竟 bìjìng after all Tất cánh Suy cho cùng, rốt cuộc 他毕竟是个孩子,你别生气。 Tā bìjìng shì gè háizi, nǐ bié shēngqì. Suy cho cùng, nó vẫn là trẻ con, đừng giận.
32 HSK 05 Động từ 闭幕 bì mù close; conclude; lower the curtain Bế mạc Kết thúc, bế mạc 会议将在明天下午闭幕。 Huìyì jiāng zài míngtiān xiàwǔ bìmù. Hội nghị sẽ bế mạc vào chiều mai.
33 HSK 05 Danh từ 闭幕式 bì mù shì closing ceremony Bế mạc thức Lễ bế mạc 奥运会的闭幕式很精彩。 Àoyùnhuì de bìmùshì hěn jīngcǎi. Lễ bế mạc Thế vận hội rất hoành tráng.
34 HSK 05 Danh từ 边境 biānjìng border; frontier Biên cảnh Biên giới 他们住在中越边境附近。 Tāmen zhù zài Zhōng-Yuè biānjìng fùjìn. Họ sống gần biên giới Trung-Việt.
35 HSK 05 Động từ 编辑 biānjí edit Biên tập Biên tập, chỉnh sửa 她正在编辑这本书的内容。 Tā zhèngzài biānjí zhè běn shū de nèiróng. Cô ấy đang biên tập nội dung của cuốn sách này.
36 HSK 05 Danh từ 编辑 biānji editor Biên tập Biên tập viên 他是一名杂志社的编辑。 Tā shì yī míng zázhì shè de biānjí. Anh ấy là một biên tập viên của tạp chí.
37 HSK 05 Động từ/Danh từ 变动 biàn dòng change; alteration; variation Biến động Thay đổi, biến động 公司的人事有了一些变动。 Gōngsī de rénshì yǒule yīxiē biàndòng. Nhân sự của công ty có một số thay đổi.
38 HSK 05 Tính từ 便利 biànlì facilitate Tiện lợi Tiện lợi 这里的交通很便利。 Zhèlǐ de jiāotōng hěn biànlì. Giao thông ở đây rất tiện lợi.
39 HSK 05 Danh từ 便条 biàntiáo Note Tiện điều Mẩu giấy ghi chú 我在桌子上留了一张便条。 Wǒ zài zhuōzi shàng liúle yī zhāng biàntiáo. Tôi để lại một mẩu giấy ghi chú trên bàn.
40 HSK 05 Giới từ 便于 biànyú Easy to Tiện vu Tiện cho 这本书便于携带。 Zhè běn shū biànyú xiédài. Cuốn sách này tiện mang theo.
41 HSK 05 Danh từ 宾馆 bīnguǎn hotel Tân quán Khách sạn 这家宾馆的服务很好。 Zhè jiā bīnguǎn de fúwù hěn hǎo. Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
42 HSK 05 Danh từ bǐng cake; cookie; pastry; round flat cake Bính Bánh 她喜欢吃葱油饼。 Tā xǐhuān chī cōngyóubǐng. Cô ấy thích ăn bánh hành chiên.
43 HSK 05 Danh từ 饼干 bǐnggān Biscuits Bính can Bánh quy 我买了一包饼干。 Wǒ mǎile yī bāo bǐnggān. Tôi đã mua một gói bánh quy.
44 HSK 05 Danh từ 病毒 bìngdú virus Bệnh độc Virus 这种病毒传播得很快。 Zhè zhǒng bìngdú chuánbò de hěn kuài. Loại virus này lây lan rất nhanh.
45 HSK 05 Danh từ 玻璃 bōli Glass Pha lê Thủy tinh, kính 这个杯子是玻璃做的。 Zhège bēizi shì bōli zuò de. Chiếc cốc này được làm bằng thủy tinh.
46 HSK 05 Danh từ 博客 bó kè blog Bác khách Blog 我每天都会写博客。 Wǒ měitiān dūhuì xiě bókè. Tôi viết blog mỗi ngày.
47 HSK 05 Danh từ 博览会 bólǎnhuì exposition Bác lãm hội Triển lãm 我们去参观了国际博览会。 Wǒmen qù cānguānle guójì bólǎnhuì. Chúng tôi đã đi tham quan triển lãm quốc tế.
48 HSK 05 Danh từ 博士 bóshì doctor Bác sĩ Tiến sĩ 他是经济学博士。 Tā shì jīngjìxué bóshì. Anh ấy là tiến sĩ kinh tế học.
49 HSK 05 Danh từ 博物馆 bówùguǎn Museum Bác vật quán Bảo tàng 我们周末去博物馆参观吧! Wǒmen zhōumò qù bówùguǎn cānguān ba! Cuối tuần chúng ta đi thăm bảo tàng nhé!
50 HSK 05 Tính từ 薄弱 bóruò weak Bạc nhược Yếu, kém 他的英语基础比较薄弱。 Tā de Yīngyǔ jīchǔ bǐjiào bóruò. Nền tảng tiếng Anh của anh ấy khá yếu.
51 HSK 05 Động từ 不顾 búgù disregard Bất cố Bất chấp 他不顾家人的反对,去了国外。 Tā bùgù jiārén de fǎnduì, qùle guówài. Anh ấy bất chấp sự phản đối của gia đình và ra nước ngoài.
52 HSK 05 Tính từ 不利 bú lì unfavourable; disadvantageous; harmful; detrimental Bất lợi Bất lợi 这种天气对农业生产不利。 Zhè zhǒng tiānqì duì nóngyè shēngchǎn bùlì. Thời tiết này bất lợi cho sản xuất nông nghiệp.
53 HSK 05 Tính từ 不耐烦 búnàifán Impatient Bất nại phiền Sốt ruột 他等了很久,显得有些不耐烦。 Tā děngle hěn jiǔ, xiǎnde yǒuxiē bùnàifán. Anh ấy đợi lâu quá nên có vẻ hơi sốt ruột.
54 HSK 05 Tính từ/Danh từ 不幸 bú xìng misfortune; unfortunat; unfortunately Bất hạnh Không may, bất hạnh 很不幸,他在事故中受伤了。 Hěn bùxìng, tā zài shìgù zhōng shòushāng le. Thật không may, anh ấy bị thương trong vụ tai nạn.
55 HSK 05 Tính từ 不易 bú yì not easy; difficult; tough Bất dị Không dễ 赚钱不易,要珍惜每一分钱。 Zhuànqián bùyì, yào zhēnxī měi yī fēnqián. Kiếm tiền không dễ, cần trân trọng từng đồng.
56 HSK 05 Động từ 补偿 bǔcháng compensate Bổ thường Bồi thường 公司会补偿你的损失。 Gōngsī huì bǔcháng nǐ de sǔnshī. Công ty sẽ bồi thường tổn thất của bạn.
57 HSK 05 Danh từ 补贴 bǔtiē subsidy Bổ thiếp Trợ cấp 政府给贫困家庭提供补贴。 Zhèngfǔ gěi pínkùn jiātíng tígōng bǔtiē. Chính phủ cung cấp trợ cấp cho các gia đình khó khăn.
58 HSK 05 Phó từ 不曾 bù céng never Bất tằng Chưa từng 我不曾见过这样的事情。 Wǒ bùcéng jiànguò zhèyàng de shìqíng. Tôi chưa từng thấy chuyện như thế này.
59 HSK 05 Cụm từ 不得了 búdéliǎo Very Bất đắc liễu Cực kỳ 热得不得了! Rè de bùdéliǎo! Nóng kinh khủng!
60 HSK 05 Cụm từ 不敢当 bùgǎndāng I really don’t deserve this. Bất cảm đương Không dám nhận 你夸奖得太高了,我不敢当。 Nǐ kuājiǎng de tài gāo le, wǒ bù gǎndāng. Bạn khen quá lời, tôi không dám nhận.
61 HSK 05 Tính từ 不良 bù liáng bad; harmful; unhealthy Bất lương Không tốt, xấu 这家公司的业绩不良。 Zhè jiā gōngsī de yèjī bùliáng. Thành tích của công ty này không tốt.
62 HSK 05 Trạng từ 不免 bùmiǎn unavoidable Bất miễn Khó tránh khỏi 看到这个消息,我不免有些担心。 Kàndào zhège xiāoxi, wǒ bùmiǎn yǒuxiē dānxīn. Khi thấy tin tức này, tôi không khỏi lo lắng.
63 HSK 05 Trạng từ 不能不 bù néng bù have to; cannot but Bất năng bất Không thể không 面对这个问题,我们不能不解决。 Miànduì zhège wèntí, wǒmen bùnéng bù jiějué. Đối mặt với vấn đề này, chúng ta không thể không giải quyết.
64 HSK 05 Trạng từ 不时 bùshí now and then Bất thời Thỉnh thoảng, đôi khi 他不时看看手表。 Tā bùshí kàn kàn shǒubiǎo. Anh ấy thỉnh thoảng nhìn đồng hồ.
65 HSK 05 Trạng từ 不停 bù tíng without stop; non-stop Bất đình Không ngừng 外面不停地下雨。 Wàimiàn bùtíng de xià yǔ. Bên ngoài mưa không ngừng.
66 HSK 05 Động từ 不许 bù xǔ not allow; must not; can’t Bất hứa Không cho phép 这里不许抽烟。 Zhèlǐ bùxǔ chōuyān. Không được hút thuốc ở đây.
67 HSK 05 Động từ 不止 bùzhǐ more than Bất chỉ Không chỉ, không dừng lại 这个问题不止一个人问过我。 Zhège wèntí bùzhǐ yīgè rén wèn guò wǒ. Không chỉ một người đã hỏi tôi vấn đề này.
68 HSK 05 Động từ/Tính từ 不足 bùzú insufficient Bất túc Không đủ 这个计划还有不足之处。 Zhège jìhuà hái yǒu bùzú zhī chù. Kế hoạch này vẫn còn thiếu sót.
69 HSK 05 Danh từ 部位 bùwèi part; section Bộ vị Bộ phận (cơ thể) 这个部位受伤了。 Zhège bùwèi shòushāng le. Bộ phận này bị thương rồi.
70 HSK 05 Động từ cāi guess Thái Đoán 你能猜出答案吗? Nǐ néng cāi chū dá'àn ma? Bạn có thể đoán ra đáp án không?
71 HSK 05 Động từ 猜测 cāi cè guess; conjecture; surmise Thái trắc Suy đoán 我只是猜测,不确定。 Wǒ zhǐshì cāicè, bù quèdìng. Tôi chỉ suy đoán, không chắc chắn.
72 HSK 05 Danh từ/Động từ 裁判 cáipàn Referee Tài phán Trọng tài, phán quyết 裁判宣布比赛结果。 Cáipàn xuānbù bǐsài jiéguǒ. Trọng tài tuyên bố kết quả trận đấu.
73 HSK 05 Động từ 采购 cǎigòu Purchase Thái cấu Mua sắm (hàng hóa) 公司需要采购办公用品。 Gōngsī xūyào cǎigòu bàngōng yòngpǐn. Công ty cần mua sắm văn phòng phẩm.
74 HSK 05 Danh từ 彩票 cǎipiào lottery Thải phiếu Vé số 他买了一张彩票。 Tā mǎile yī zhāng cǎipiào. Anh ấy đã mua một tờ vé số.
75 HSK 05 Danh từ 餐馆 cān guǎn restaurant Tham quán Nhà hàng 这家餐馆的菜很好吃。 Zhè jiā cānguǎn de cài hěn hǎochī. Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
76 HSK 05 Danh từ 餐厅 cāntīng Restaurant Tham thính Nhà ăn, nhà hàng 我们去餐厅吃饭吧。 Wǒmen qù cāntīng chīfàn ba. Chúng ta đi ăn ở nhà hàng đi.
77 HSK 05 Danh từ 餐饮 cān yǐn catering; repast Tham ẩm Ăn uống, dịch vụ ăn uống 这家酒店提供餐饮服务。 Zhè jiā jiǔdiàn tígōng cānyǐn fúwù. Khách sạn này cung cấp dịch vụ ăn uống.
78 HSK 05 Danh từ 草原 cǎo yuán grasslands; prairie Thảo nguyên Đồng cỏ, thảo nguyên 我们去草原骑马吧。 Wǒmen qù cǎoyuán qímǎ ba. Chúng ta đi cưỡi ngựa ở thảo nguyên nhé.
79 HSK 05 Danh từ book (measure word) Sách Tập sách, quyển 这本书有三册。 Zhè běn shū yǒu sān cè. Cuốn sách này có ba tập.
80 HSK 05 Danh từ 层次 céngcì gradation; arrangement Tằng thứ Cấp bậc, mức độ 这篇文章层次分明。 Zhè piān wénzhāng céngcì fēnmíng. Bài văn này có bố cục rõ ràng.
81 HSK 05 Danh từ chā fork; cross Xoa Dấu chữ X 这上面有一个红色的叉。 Zhè shàngmiàn yǒu yīgè hóngsè de chā. Trên đây có một dấu X màu đỏ.
82 HSK 05 Danh từ 叉子 chāzi Fork Xoa tử Cái nĩa 请给我一把叉子。 Qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi. Hãy đưa cho tôi một cái nĩa.
83 HSK 05 Danh từ 差别 chābié difference Sai biệt Sự khác biệt 这两个产品的差别很大。 Zhè liǎng gè chǎnpǐn de chābié hěn dà. Hai sản phẩm này có sự khác biệt lớn.
84 HSK 05 Danh từ 差距 chājù disparity; distance Sai cự Khoảng cách (khác biệt) 我们和冠军的差距不大。 Wǒmen hé guànjūn de chājù bù dà. Khoảng cách giữa chúng ta và quán quân không lớn.
85 HSK 05 Động từ chā insert Sáp Cắm, chen vào 他把钥匙插进门锁里。 Tā bǎ yàoshi chā jìn ménsuǒ lǐ. Anh ấy cắm chìa khóa vào ổ khóa.
86 HSK 05 Động từ 查询 chá xún inquire; demand Tra tầm Tra cứu 你可以在网上查询信息。 Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng cháxún xìnxī. Bạn có thể tra cứu thông tin trên mạng.
87 HSK 05 Trạng từ 差(一)点儿 chā(yì)diǎnr almost; nearly Sai (nhất) điểm nhi Suýt nữa, thiếu chút nữa 我差点儿迟到了。 Wǒ chàdiǎnr chídào le. Tôi suýt nữa bị trễ.
88 HSK 05 Động từ chāi Remove Sái Tháo, dỡ 他正在拆礼物。 Tā zhèngzài chāi lǐwù. Anh ấy đang mở quà.
89 HSK 05 Động từ 拆除 chāi chú tear down; demolish; dismantle; remove Sái trừ Phá dỡ 这座旧楼即将被拆除。 Zhè zuò jiù lóu jíjiāng bèi chāichú. Tòa nhà cũ này sắp bị phá dỡ.
90 HSK 05 Danh từ 产业 chǎnyè industry Sản nghiệp Ngành công nghiệp 旅游产业发展很快。 Lǚyóu chǎnyè fāzhǎn hěn kuài. Ngành du lịch phát triển rất nhanh.
91 HSK 05 Danh từ 长度 cháng dù length; extent Trường độ Độ dài 这条河的长度是500米。 Zhè tiáo hé de chángdù shì 500 mǐ. Độ dài của con sông này là 500 mét.
92 HSK 05 Danh từ 长寿 cháng shòu long life; longevity Trường thọ Sống lâu 健康的生活方式有助于长寿。 Jiànkāng de shēnghuó fāngshì yǒu zhù yú chángshòu. Lối sống lành mạnh giúp kéo dài tuổi thọ.
93 HSK 05 Danh từ cháng intestine; bowel; intestinal Tràng Ruột 他的胃肠不好。 Tā de wèicháng bù hǎo. Ruột của anh ấy không tốt.
94 HSK 05 Động từ cháng taste Thường Nếm thử 你尝一下这个蛋糕,很好吃。 Nǐ cháng yīxià zhège dàngāo, hěn hǎochī. Bạn thử nếm cái bánh này đi, rất ngon.
95 HSK 05 Động từ 尝试 chángshì attempt Thường thử Thử nghiệm 他尝试了很多次,终于成功了。 Tā chángshìle hěn duō cì, zhōngyú chénggōng le. Anh ấy thử nhiều lần, cuối cùng cũng thành công.
96 HSK 05 Danh từ 厂长 chǎng zhǎng factory director; plant manager Xưởng trưởng Giám đốc nhà máy 我叔叔是这家工厂的厂长。 Wǒ shūshu shì zhè jiā gōngchǎng de chǎngzhǎng. Chú tôi là giám đốc của nhà máy này.
97 HSK 05 Danh từ 场面 chǎngmiàn scene Trường diện Cảnh tượng 电影的场面很精彩。 Diànyǐng de chǎngmiàn hěn jīngcǎi. Cảnh trong phim rất đặc sắc.
98 HSK 05 Động từ 倡导 chàngdǎo Advocate Xướng đạo Khởi xướng 他们倡导环保生活方式。 Tāmen chàngdǎo huánbǎo shēnghuó fāngshì. Họ khởi xướng lối sống bảo vệ môi trường.
99 HSK 05 Động từ 超越 chāoyuè Transcend Siêu việt Vượt qua 他努力超越自己。 Tā nǔlì chāoyuè zìjǐ. Anh ấy nỗ lực vượt qua chính mình.
100 HSK 05 Danh từ 车主 chē zhǔ car owner Xa chủ Chủ xe 车主应该遵守交通规则。 Chēzhǔ yīnggāi zūnshǒu jiāotōng guīzé. Chủ xe nên tuân thủ luật giao thông.
101 HSK 05 Động từ 称²(动) chēng call; say; name; commend; weigh Xưng Gọi, gọi là 他被称为“数学天才”。 Tā bèi chēngwéi “shùxué tiāncái”. Anh ấy được gọi là "thiên tài toán học".
102 HSK 05 Danh từ 称号 chēnghào Title Xưng hiệu Danh hiệu 他获得了“最佳员工”称号。 Tā huòdéle “zuì jiā yuángōng” chēnghào. Anh ấy đạt danh hiệu "nhân viên xuất sắc nhất".
103 HSK 05 Danh từ 成本 chéngběn cost Thành bản Chi phí 这个产品的成本很高。 Zhège chǎnpǐn de chéngběn hěn gāo. Chi phí sản xuất sản phẩm này rất cao.
104 HSK 05 Động từ 成交 chéngjiāo Deal Thành giao Giao dịch thành công 这笔生意已经成交了。 Zhè bǐ shēngyì yǐjīng chéngjiāo le. Thương vụ này đã được giao dịch thành công.
105 HSK 05 Danh từ 成效 chéngxiào Results, effects Thành hiệu Hiệu quả 这个方法很有成效。 Zhège fāngfǎ hěn yǒu chéngxiào. Phương pháp này rất hiệu quả.
106 HSK 05 Danh từ 成语 chéngyǔ idiom Thành ngữ Thành ngữ “画蛇添足”是一个有名的成语。 “Huà shé tiān zú” shì yīgè yǒumíng de chéngyǔ. “Vẽ rắn thêm chân” là một thành ngữ nổi tiếng.
107 HSK 05 Động từ 承办 chéngbàn Undertake Thừa biện Đảm nhận tổ chức 这次比赛由学校承办。 Zhè cì bǐsài yóu xuéxiào chéngbàn. Trường học đảm nhận tổ chức cuộc thi lần này.
108 HSK 05 Danh từ 城里 chéng lǐ inside the city; in town Thành lý Trong thành phố 他住在城里,不住在农村。 Tā zhù zài chénglǐ, bù zhù zài nóngcūn. Anh ấy sống trong thành phố, không ở nông thôn.
109 HSK 05 Động từ chéng ride Thừa Nhân (toán học), đi (phương tiện) 3乘2等于6。/ 他乘飞机去上海。 3 chéng 2 děngyú 6. / Tā chéng fēijī qù Shànghǎi. 3 nhân 2 bằng 6. / Anh ấy đi máy bay đến Thượng Hải.
110 HSK 05 Động từ 乘车 chéng chē riding; ride Thừa xa Đi xe 请排队乘车。 Qǐng páiduì chéngchē. Vui lòng xếp hàng lên xe.
111 HSK 05 Danh từ 乘客 chéng kè passenger Thừa khách Hành khách 乘客请系好安全带。 Chéngkè qǐng jì hǎo ānquán dài. Hành khách vui lòng thắt dây an toàn.
112 HSK 05 Động từ 乘坐 chéngzuò ride Thừa tọa Ngồi xe, đi phương tiện 他们乘坐火车去北京。 Tāmen chéngzuò huǒchē qù Běijīng. Họ đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.
113 HSK 05 Tính từ 吃力 chīlì Sweaty Ngật lực Vất vả, khó khăn 这项工作很吃力。 Zhè xiàng gōngzuò hěn chīlì. Công việc này rất vất vả.
114 HSK 05 Danh từ 池子 chí zi pond; pool Trì tử Ao, hồ nhỏ 公园里有一个池子。 Gōngyuán lǐ yǒu yīgè chízi. Trong công viên có một cái hồ nhỏ.
115 HSK 05 Tính từ chí late; delayed; slow Trì Trễ, muộn 对不起,我迟到了。 Duìbùqǐ, wǒ chídàole. Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
116 HSK 05 Danh từ/Tính từ 冲动 chōngdòng impulse Xung động Bốc đồng, kích động 他做事太冲动了。 Tā zuòshì tài chōngdòng le. Anh ấy làm việc quá bốc đồng.
117 HSK 05 Danh từ/Động từ 冲突 chōngtū conflict Xung đột Mâu thuẫn, xung đột 他们之间发生了冲突。 Tāmen zhī jiān fāshēngle chōngtū. Giữa họ đã xảy ra xung đột.
118 HSK 05 Tính từ 充足 chōngzú adequate Sung túc Đầy đủ 这里的阳光很充足。 Zhèlǐ de yángguāng hěn chōngzú. Ánh nắng ở đây rất đầy đủ.
119 HSK 05 Động từ chóu worry; be anxious Sầu Lo lắng, buồn phiền 他在为考试发愁。 Tā zài wèi kǎoshì fāchóu. Anh ấy đang lo lắng vì kỳ thi.
120 HSK 05 Tính từ chǒu ugly Xấu xí 这只狗长得很丑。 Zhè zhī gǒu zhǎng de hěn chǒu. Con chó này trông rất xấu.
121 HSK 05 Tính từ chòu smelly Hôi, thối 这条鱼变臭了,不能吃了。 Zhè tiáo yú biàn chòu le, bù néng chī le. Con cá này đã thối rồi, không thể ăn được.
122 HSK 05 Động từ 出版 chūbǎn publish Xuất bản Xuất bản 这本书去年出版了。 Zhè běn shū qùnián chūbǎn le. Cuốn sách này đã được xuất bản năm ngoái.
123 HSK 05 Động từ 出差 chūchāi A business travel Xuất sai Đi công tác 我下周要去北京出差。 Wǒ xià zhōu yào qù Běijīng chūchāi. Tuần sau tôi phải đi công tác ở Bắc Kinh.
124 HSK 05 Động từ 出汗 chū hàn sweat; sweating Xuất hãn Ra mồ hôi 运动后我出了很多汗。 Yùndòng hòu wǒ chū le hěn duō hàn. Sau khi tập thể dục, tôi ra rất nhiều mồ hôi.
125 HSK 05 Giới từ 出于 chū yú out of; start from; proceed from; stem Xuất ư Xuất phát từ 他这样做是出于好意。 Tā zhèyàng zuò shì chūyú hǎoyì. Anh ấy làm như vậy là vì ý tốt.
126 HSK 05 Danh từ 初期 chū qī prime; initial stage; early days Sơ kỳ Giai đoạn đầu 公司的初期发展很顺利。 Gōngsī de chūqī fāzhǎn hěn shùnlì. Giai đoạn đầu phát triển của công ty rất suôn sẻ.
127 HSK 05 Liên từ 除非 chúfēi Unless Trừ phi Trừ khi 除非下雨,我们才不去。 Chúfēi xiàyǔ, wǒmen cái bù qù. Trừ khi trời mưa, chúng tôi mới không đi.
128 HSK 05 Danh từ 除夕 chúxī the New Year’s Eve Trừ tịch Đêm giao thừa 除夕夜一家人团聚。 Chúxī yè yì jiā rén tuánjù. Đêm giao thừa, cả gia đình đoàn tụ.
129 HSK 05 Danh từ 厨房 chúfáng Kitchen Trù phòng Nhà bếp 妈妈在厨房做饭。 Māma zài chúfáng zuòfàn. Mẹ đang nấu ăn trong bếp.
130 HSK 05 Động từ 处罚 chǔ fá punish; penalize; punishment Xử phạt Xử phạt 他因超速驾驶被处罚。 Tā yīn chāosù jiàshǐ bèi chǔfá. Anh ấy bị xử phạt vì lái xe quá tốc độ.
131 HSK 05 Động từ 处分 chǔfèn prescription Xử phận Xử lý, trừng phạt 违反公司规定会被处分。 Wéifǎn gōngsī guīdìng huì bèi chǔfèn. Vi phạm quy định công ty sẽ bị xử lý.
132 HSK 05 Động từ 处在 chǔ zài at; be in Xử tại Ở trong 这座城市处在山区。 Zhè zuò chéngshì chǔzài shānqū. Thành phố này nằm trong khu vực miền núi.
133 HSK 05 Động từ 传达 chuándá Convey Truyền đạt Truyền đạt 请你把这个消息传达给大家。 Qǐng nǐ bǎ zhège xiāoxi chuándá gěi dàjiā. Xin hãy truyền đạt tin này đến mọi người.
134 HSK 05 Động từ 传递 chuán dì transmit; deliver; transfer Truyền đệ Truyền tải, chuyển giao 爱可以通过行动传递。 Ài kěyǐ tōngguò xíngdòng chuándì. Tình yêu có thể được truyền tải qua hành động.
135 HSK 05 Danh từ/Động từ 传真 chuánzhēn Fax Truyền chân Fax, gửi fax 请把文件传真给我。 Qǐng bǎ wénjiàn chuánzhēn gěi wǒ. Hãy gửi fax tài liệu cho tôi.
136 HSK 05 Danh từ 窗帘 chuānglián Window curtains Song liêm Rèm cửa 我买了一副新窗帘。 Wǒ mǎi le yí fù xīn chuānglián. Tôi đã mua một bộ rèm cửa mới.
137 HSK 05 Động từ chuǎng rush; dash Sấm Xông vào, đột phá 他不小心闯进了别人的房间。 Tā bù xiǎoxīn chuǎng jìn le biérén de fángjiān. Anh ấy vô tình xông vào phòng người khác.
138 HSK 05 Động từ 创立 chuànglì Found Sáng lập Sáng lập 他创立了一家公司。 Tā chuànglì le yì jiā gōngsī. Anh ấy đã sáng lập một công ty.
139 HSK 05 Danh từ 辞典 cí diǎn dictionary Từ điển Từ điển 这本汉英辞典很好用。 Zhè běn Hàn-Yīng cídiǎn hěn hǎo yòng. Cuốn từ điển Hán-Anh này rất hữu ích.
140 HSK 05 Động từ 辞职 cízhí resign Từ chức Từ chức 他决定辞职去创业。 Tā juédìng cízhí qù chuàngyè. Anh ấy quyết định từ chức để khởi nghiệp.
141 HSK 05 Trạng từ 此后 cǐ hòu after that; hereafter; henceforth Thử hậu Từ đó về sau 他病了,此后身体一直不好。 Tā bìng le, cǐhòu shēntǐ yìzhí bù hǎo. Anh ấy bị ốm, từ đó sức khỏe không tốt.
142 HSK 05 Danh từ 此刻 cǐ kè now; at the moment Thử khắc Lúc này 此刻,我非常感动。 Cǐkè, wǒ fēicháng gǎndòng. Lúc này, tôi rất cảm động.
143 HSK 05 Danh từ 此时 cǐ shí this moment; now Thử thời Lúc này 此时他正在家里休息。 Cǐshí tā zhèngzài jiālǐ xiūxí. Lúc này anh ấy đang nghỉ ngơi ở nhà.
144 HSK 05 Tính từ 聪明 cōngming clever Thông minh Thông minh 她是个聪明的学生。 Tā shì gè cōngmíng de xuéshēng. Cô ấy là một học sinh thông minh.
145 HSK 05 Liên từ 从而 cóng’ér thus Tòng nhi Do đó, vì thế 我们努力工作,从而取得成功。 Wǒmen nǔlì gōngzuò, cóng'ér qǔdé chénggōng. Chúng tôi làm việc chăm chỉ, do đó đã đạt được thành công.
146 HSK 05 Trạng từ 从中 cóng zhōng from; therefrom Tòng trung Trong đó 我们可以从中学习经验。 Wǒmen kěyǐ cóngzhōng xuéxí jīngyàn. Chúng ta có thể học hỏi kinh nghiệm từ đó.
147 HSK 05 Tính từ cuì crisp; brittle; fragile; clear voice Thúy Giòn 这种饼干很脆。 Zhè zhǒng bǐnggān hěn cuì. Loại bánh này rất giòn.
148 HSK 05 Danh từ/Động từ 存款 cún kuǎn deposit; bank savings Tồn khoản Tiền gửi, gửi tiền 他在银行存了一笔款。 Tā zài yínháng cún le yì bǐ kuǎn. Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
149 HSK 05 Danh từ cùn very short; a unit of length (=1/3 decimetre) Thốn Tấc (đơn vị đo lường) 这块布长五寸。 Zhè kuài bù cháng wǔ cùn. Mảnh vải này dài 5 tấc.
150 HSK 05 Động từ 达成 dáchéng Reach Đạt thành Đạt được 他们达成了一项协议。 Tāmen dáchéng le yí xiàng xiéyì. Họ đã đạt được một thỏa thuận.
151 HSK 05 Động từ answer; reply; respond; return Đáp Trả lời 他还没有答我的问题。 Tā hái méiyǒu dá wǒ de wèntí. Anh ấy vẫn chưa trả lời câu hỏi của tôi.
152 HSK 05 Động từ/Danh từ 答复 dáfù Reply Đáp phúc Trả lời, hồi đáp 经理还没有答复你的请求。 Jīnglǐ hái méiyǒu dáfù nǐ de qǐngqiú. Giám đốc vẫn chưa hồi đáp yêu cầu của bạn.
153 HSK 05 Giới từ 打(介) from; since Đả Bằng, từ 从北京打上海坐飞机需要两个小时。 Cóng Běijīng dǎ Shànghǎi zuò fēijī xūyào liǎng gè xiǎoshí. Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải bằng máy bay mất hai tiếng.
154 HSK 05 Động từ 打扮 dǎban dress up Đả ban Trang điểm, ăn mặc 她今天打扮得很漂亮。 Tā jīntiān dǎbàn de hěn piàoliang. Hôm nay cô ấy ăn mặc rất đẹp.
155 HSK 05 Động từ 打包 dǎbāo Pack Đả bao Đóng gói, gói mang về 我们吃不完,打包吧! Wǒmen chī bù wán, dǎbāo ba! Chúng ta ăn không hết, gói mang về đi!
156 HSK 05 Động từ 打击 dǎjī strike Đả kích Đả kích, trấn áp 他们正在打击犯罪活动。 Tāmen zhèngzài dǎjī fànzuì huódòng. Họ đang trấn áp các hoạt động tội phạm.
157 HSK 05 Động từ 打架 dǎjià Fight Đả giá Đánh nhau 在学校打架是不对的。 Zài xuéxiào dǎjià shì bù duì de. Đánh nhau ở trường là không đúng.
158 HSK 05 Động từ 打扰 dǎrǎo Disturb Đả nhiễu Làm phiền 对不起,打扰一下。 Duìbuqǐ, dǎrǎo yīxià. Xin lỗi, cho tôi làm phiền một chút.
159 HSK 05 Tính từ 大胆 dà dǎn bold; daring; audacious; audacity Đại đảm Dũng cảm, táo bạo 你要大胆地表达自己的想法。 Nǐ yào dàdǎn de biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ. Bạn nên mạnh dạn bày tỏ suy nghĩ của mình.
160 HSK 05 Phó từ 大都 dà dōu for the most part; mostly Đại đô Hầu hết, phần lớn 这个城市的人大都喜欢喝茶。 Zhège chéngshì de rén dàdōu xǐhuān hē chá. Phần lớn người dân thành phố này thích uống trà.
161 HSK 05 Danh từ 大纲 dà gāng outline; main point; compendium Đại cương Đề cương, nội dung chính 他正在写论文的大纲。 Tā zhèngzài xiě lùnwén de dàgāng. Anh ấy đang viết đề cương luận văn.
162 HSK 05 Đại từ 大伙儿 dàhuǒr you all; everybody Đại hỏa nhi Mọi người 大伙儿一起努力完成任务吧! Dàhuǒr yīqǐ nǔlì wánchéng rènwù ba! Mọi người cùng nhau cố gắng hoàn thành nhiệm vụ nào!
163 HSK 05 Danh từ 大奖赛 dà jiǎng sài grand prix Đại thưởng trại Giải đấu lớn 他参加了国际网球大奖赛。 Tā cānjiāle guójì wǎngqiú dàjiǎngsài. Anh ấy tham gia giải quần vợt quốc tế.
164 HSK 05 Danh từ 大脑 dà nǎo cerebrum; brain Đại não Não bộ 大脑控制人的所有活动。 Dànǎo kòngzhì rén de suǒyǒu huódòng. Não bộ kiểm soát mọi hoạt động của con người.
165 HSK 05 Danh từ 大事 dà shì event; in a big way Đại sự Việc lớn 结婚是一件大事。 Jiéhūn shì yī jiàn dàshì. Kết hôn là một việc lớn.
166 HSK 05 Danh từ 大厅 dà tīng hall Đại sảnh Sảnh lớn, đại sảnh 会议在酒店的大厅举行。 Huìyì zài jiǔdiàn de dàtīng jǔxíng. Hội nghị được tổ chức tại đại sảnh khách sạn.
167 HSK 05 Danh từ 大象 dàxiàng Elephant Đại tượng Con voi 大象是世界上最大的陆地动物之一。 Dàxiàng shì shìjiè shàng zuì dà de lùdì dòngwù zhī yī. Voi là một trong những loài động vật trên cạn lớn nhất thế giới.
168 HSK 05 Danh từ 大熊猫 dà xióng māo panda; giant panda Đại hùng miêu Gấu trúc lớn 大熊猫是中国的国宝。 Dàxióngmāo shì Zhōngguó de guóbǎo. Gấu trúc lớn là quốc bảo của Trung Quốc.
169 HSK 05 Động từ 大于 dà yú be greater than; more than Đại vu Lớn hơn 五大于三。 Wǔ dàyú sān. 5 lớn hơn 3.
170 HSK 05 Phó từ/Tính từ 大致 dàzhì roughly Đại trí Đại khái, sơ lược 这本书的内容我大致了解了。 Zhè běn shū de nèiróng wǒ dàzhì liǎojiěle. Tôi đã hiểu sơ lược nội dung của cuốn sách này.
171 HSK 05 Động từ/Tính từ dāi stay Ngốc Ngơ ngác, ngốc nghếch, ở lại 他在那里呆了很久。 Tā zài nàlǐ dāile hěn jiǔ. Anh ấy đã ở đó rất lâu.
172 HSK 05 Động từ dāi stay Đãi Chờ, ở lại 你在家里待着,我去买菜。 Nǐ zài jiālǐ dàizhe, wǒ qù mǎi cài. Bạn ở nhà chờ nhé, tôi đi mua thức ăn.
173 HSK 05 Danh từ 代价 dàijià cost Đại giá Giá phải trả 成功是需要付出代价的。 Chénggōng shì xūyào fùchū dàijià de. Thành công cần phải trả giá.
174 HSK 05 Động từ/Danh từ 代理 dàilǐ agent Đại lý Đại diện, đại lý 这家公司是某品牌的代理商。 Zhè jiā gōngsī shì mǒu pǐnpái de dàilǐshāng. Công ty này là đại lý của một thương hiệu nào đó.
175 HSK 05 Động từ 带有 dài yǒu with; have; bear Đới hữu Mang theo, kèm theo 这道菜带有一点辣味。 Zhè dào cài dàiyǒu yīdiǎn làwèi. Món ăn này có một chút vị cay.
176 HSK 05 Động từ/Danh từ 贷款 dàikuǎn extend credit to; provide a loan Thải khoản Vay tiền, khoản vay 我向银行申请了贷款。 Wǒ xiàng yínháng shēnqǐngle dàikuǎn. Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
177 HSK 05 Tính từ 单一 dān yī single; unitary; sole Đơn nhất Đơn giản, đơn nhất 这个系统太单一了,需要改进。 Zhège xìtǒng tài dānyīle, xūyào gǎijìn. Hệ thống này quá đơn giản, cần cải tiến.
178 HSK 05 Danh từ dǎn courage; gut; bravery; gallbladder Đảm Gan, dũng khí 他的胆子很大,不怕困难。 Tā de dǎnzi hěn dà, bùpà kùnnán. Anh ấy rất dũng cảm, không sợ khó khăn.
179 HSK 05 Tính từ 胆小 dǎn xiǎo timid; cowardly Đảm tiểu Nhát gan 他很胆小,不敢一个人去黑暗的地方。 Tā hěn dǎnxiǎo, bù gǎn yīgè rén qù hēi'àn de dìfāng. Anh ấy rất nhát, không dám đi một mình vào chỗ tối.
180 HSK 05 Danh từ 蛋糕 dàngāo Cake Đản cao Bánh gato 生日蛋糕很好吃。 Shēngrì dàngāo hěn hǎochī. Bánh sinh nhật rất ngon.
181 HSK 05 Trạng từ 当场 dāngchǎng On the spot Đương trường Ngay tại chỗ 他当场答应了这个请求。 Tā dāngchǎng dāyìngle zhège qǐngqiú. Anh ấy đồng ý ngay tại chỗ với yêu cầu này.
182 HSK 05 Danh từ 当代 dāngdài Contemporary Đương đại Thời đại ngày nay 他是当代著名的画家。 Tā shì dāngdài zhùmíng de huàjiā. Ông ấy là một họa sĩ nổi tiếng đương đại.
183 HSK 05 Danh từ 当年 dāng nián in those years; in those days Đương niên Năm đó, thời ấy 当年我们一起上学。 Dāngnián wǒmen yīqǐ shàngxué. Năm đó chúng tôi học cùng nhau.
184 HSK 05 Danh từ 当前 dāngqián current Đương tiền Hiện nay, trước mắt 我们要解决当前的问题。 Wǒmen yào jiějué dāngqián de wèntí. Chúng ta cần giải quyết vấn đề trước mắt.
185 HSK 05 Động từ 当选 dāngxuǎn be elected; come in Đương tuyển Được bầu 他当选为公司总裁。 Tā dāngxuǎn wéi gōngsī zǒngcái. Anh ấy được bầu làm tổng giám đốc công ty.
186 HSK 05 Động từ dǎng block Đáng Cản, chặn 请不要挡住门口。 Qǐng bùyào dǎngzhù ménkǒu. Xin đừng chặn cửa.
187 HSK 05 Động từ 到来 dào lái arrival; advent Đáo lai Đến, tới 春天即将到来。 Chūntiān jíjiāng dàolái. Mùa xuân sắp đến.
188 HSK 05 Trạng từ 倒是 dào shì on the contrary; contrariwise; actually Đảo thị Ngược lại, mà lại 这件事倒是没什么大问题。 Zhè jiàn shì dàoshì méi shénme dà wèntí. Việc này thực ra không có vấn đề lớn gì.
189 HSK 05 Danh từ 道德 dàodé Morality Đạo đức Đạo đức 我们要有良好的道德。 Wǒmen yào yǒu liánghǎo de dàodé. Chúng ta cần có đạo đức tốt.
190 HSK 05 Câu cảm thán 得了 dé le stop it; hold it; got Đắc liễu Thôi đi, chịu thua 得了,你别再说了。 Déliǎo, nǐ bié zài shuōle. Thôi đi, đừng nói nữa.
191 HSK 05 Động từ 得以 dé yǐ be able to Đắc dĩ Có thể, nhờ vào 这项任务得以顺利完成。 Zhè xiàng rènwù déyǐ shùnlì wánchéng. Nhiệm vụ này có thể hoàn thành suôn sẻ.
192 HSK 05 Động từ 等候 děnghòu Wait Đẳng hậu Đợi, chờ 请在这里等候。 Qǐng zài zhèlǐ děnghòu. Xin hãy đợi ở đây.
193 HSK 05 Danh từ 等级 děngjí grade; rank Đẳng cấp Cấp bậc, mức độ 这个考试分为不同的等级。 Zhège kǎoshì fēnwéi bùtóng de děngjí. Kỳ thi này được chia thành các cấp bậc khác nhau.
194 HSK 05 Động từ 低于 dī yú below; under Đê vu Thấp hơn 今年的气温低于往年。 Jīnnián de qìwēn dīyú wǎngnián. Nhiệt độ năm nay thấp hơn những năm trước.
195 HSK 05 Danh từ 地带 dì dài zone; district; region Địa đới Khu vực, vùng 这是一个危险地带。 Zhè shì yīgè wēixiǎn dìdài. Đây là một khu vực nguy hiểm.
196 HSK 05 Danh từ 地形 dì xíng terrain; topography; orographic Địa hình Địa hình 这里的地形复杂。 Zhèlǐ de dìxíng fùzá. Địa hình ở đây rất phức tạp.
197 HSK 05 Danh từ 地震 dìzhèn earthquake Địa chấn Động đất 昨天晚上发生了地震。 Zuótiān wǎnshàng fāshēngle dìzhèn. Tối qua có trận động đất.
198 HSK 05 Động từ Delivery Đệ Chuyển, đưa 请把书递给我。 Qǐng bǎ shū dì gěi wǒ. Làm ơn đưa quyển sách cho tôi.
199 HSK 05 Động từ 递给 dì gěi hand over; pass on Đệ cấp Đưa cho 他把文件递给了经理。 Tā bǎ wénjiàn dìgěi le jīnglǐ. Anh ấy đưa tài liệu cho giám đốc.
200 HSK 05 Danh từ 典礼 diǎnlǐ Ceremony Điển lễ Buổi lễ 我们参加了毕业典礼。 Wǒmen cānjiāle bìyè diǎnlǐ. Chúng tôi đã tham gia lễ tốt nghiệp.
201 HSK 05 Động từ 点燃 diǎn rán light; ignite; kindle Điểm nhiên Châm lửa, thắp sáng 他点燃了一根蜡烛。 Tā diǎnránle yī gēn làzhú. Anh ấy thắp một cây nến.
202 HSK 05 Danh từ 电池 diànchí Battery Điện trì Pin 我的手机电池没电了。 Wǒ de shǒujī diànchí méi diàn le. Pin điện thoại của tôi hết rồi.
203 HSK 05 Danh từ 电饭锅 diàn fàn guō rice cooker Điện phạn oa Nồi cơm điện 这个电饭锅很方便。 Zhège diànfànguō hěn fāngbiàn. Nồi cơm điện này rất tiện lợi.
204 HSK 05 Danh từ 电子版 diàn zǐ bǎn electronic edition Điện tử bản Bản điện tử 这本书有电子版吗? Zhè běn shū yǒu diànzǐbǎn ma? Cuốn sách này có bản điện tử không?
205 HSK 05 Động từ 调动 diàodòng transfer Điều động Điều chuyển 他被调动到另一个部门。 Tā bèi diàodòng dào lìng yīgè bùmén. Anh ấy được điều chuyển sang bộ phận khác.
206 HSK 05 Động từ diū lose Đâu Mất, đánh rơi 我的钱包丢了。 Wǒ de qiánbāo diū le. Tôi làm mất ví rồi.
207 HSK 05 Danh từ 动机 dòngjī motivation Động cơ Động cơ, mục đích 他的动机不纯。 Tā de dòngjī bù chún. Động cơ của anh ấy không trong sáng.
208 HSK 05 Động từ 动手 dòngshǒu DIY Động thủ Ra tay, bắt đầu làm 我们动手开始工作吧! Wǒmen dòngshǒu kāishǐ gōngzuò ba! Chúng ta bắt đầu làm việc thôi!
209 HSK 05 Danh từ 动态 dòngtài dynamic Động thái Tình hình, xu hướng 我们要关注市场动态。 Wǒmen yào guānzhù shìchǎng dòngtài. Chúng ta cần chú ý đến xu hướng thị trường.
210 HSK 05 Động từ 动员 dòngyuán mobilization Động viên Huy động, kêu gọi 政府正在动员大家参与环保。 Zhèngfǔ zhèngzài dòngyuán dàjiā cānyù huánbǎo. Chính phủ đang huy động mọi người tham gia bảo vệ môi trường.
211 HSK 05 Động từ dòng freeze Đống Đông cứng, đóng băng 水结冻了。 Shuǐ jiédòng le. Nước đã bị đóng băng.
212 HSK 05 Danh từ dòng hole Động Hang, lỗ 墙上有一个洞。 Qiáng shàng yǒu yīgè dòng. Trên tường có một cái lỗ.
213 HSK 05 Danh từ 豆制品 dòu zhì pǐn bean products Đậu chế phẩm Sản phẩm từ đậu 豆腐是豆制品的一种。 Dòufu shì dòuzhìpǐn de yī zhǒng. Đậu phụ là một loại sản phẩm từ đậu.
214 HSK 05 Danh từ poison; toxin; narcotics; poisonous Độc Độc hại 这种蘑菇有毒,不能吃。 Zhè zhǒng mógu yǒu dú, bù néng chī. Loại nấm này có độc, không thể ăn.
215 HSK 05 Danh từ/Động từ duī heap Đôi Đống, chất đống 他把书堆在桌子上。 Tā bǎ shū duī zài zhuōzi shàng. Anh ấy chất sách thành đống trên bàn.
216 HSK 05 Động từ/Tính từ 对立 duìlì Opposition Đối lập Đối lập 他们的意见完全对立。 Tāmen de yìjiàn wánquán duìlì. Ý kiến của họ hoàn toàn đối lập nhau.
217 HSK 05 Động từ 对应 duìyìng Corresponding Đối ứng Tương ứng 请找到对应的答案。 Qǐng zhǎodào duìyìng de dá'àn. Vui lòng tìm câu trả lời tương ứng.
218 HSK 05 Danh từ dūn ton Tấn Tấn (đơn vị đo) 这艘船能载500吨货物。 Zhè sōu chuán néng zài 500 dūn huòwù. Con tàu này có thể chở 500 tấn hàng.
219 HSK 05 Lượng từ duǒ classifier of flower Đóa Bông (hoa, mây) 天空中有几朵白云。 Tiānkōng zhōng yǒu jǐ duǒ báiyún. Trên bầu trời có vài đám mây trắng.
220 HSK 05 Động từ duǒ hide; avoid; dodge Đóa Trốn, né tránh 他躲在门后。 Tā duǒ zài mén hòu. Anh ấy trốn sau cánh cửa.
221 HSK 05 Danh từ 儿女 ér nǚ sons and daughters; children Nhi nữ Con cái 他有两个儿女。 Tā yǒu liǎng gè érnǚ. Anh ấy có hai người con.
222 HSK 05 Danh từ 耳朵 ěrduo Ears Nhĩ đóa Tai 我的耳朵很敏感。 Wǒ de ěrduo hěn mǐngǎn. Tai của tôi rất nhạy cảm.
223 HSK 05 Danh từ 二维码 èr wéi mǎ QR code Nhị vi mã Mã QR 请扫描这个二维码。 Qǐng sǎomiáo zhège èrwéimǎ. Vui lòng quét mã QR này.
224 HSK 05 Động từ 发布 fābù Release Phát bố Công bố, phát hành 公司发布了新产品。 Gōngsī fābùle xīn chǎnpǐn. Công ty đã phát hành sản phẩm mới.
225 HSK 05 Động từ 发觉 fājué find Phát giác Phát hiện 我发觉他不太高兴。 Wǒ fājué tā bù tài gāoxìng. Tôi phát hiện ra anh ấy không vui lắm.
226 HSK 05 Động từ 发射 fāshè launch Phát xạ Phóng, bắn 火箭成功发射了。 Huǒjiàn chénggōng fāshèle. Tên lửa đã được phóng thành công.
227 HSK 05 Động từ 发行 fāxíng issue Phát hành Phát hành (sách, tiền) 这本书刚刚发行。 Zhè běn shū gānggāng fāxíng. Cuốn sách này vừa mới được phát hành.
228 HSK 05 Động từ punish; penalize; punishment; retribution Phạt Phạt 他被罚了100块钱。 Tā bèi fále 100 kuài qián. Anh ấy bị phạt 100 tệ.
229 HSK 05 Danh từ/Động từ 罚款 fákuǎn forfeit; amerce; fine Phạt khoản Tiền phạt, phạt tiền 超速驾驶要罚款。 Chāosù jiàshǐ yào fákuǎn. Lái xe quá tốc độ sẽ bị phạt tiền.
230 HSK 05 Danh từ 法规 fǎ guī rule of law; statute; law Pháp quy Quy định pháp luật 我们要遵守法律法规。 Wǒmen yào zūnshǒu fǎlǜ fǎguī. Chúng ta phải tuân thủ pháp luật và quy định.
231 HSK 05 Danh từ 法制 fǎ zhì legal system Pháp chế Pháp chế 现代社会重视法制建设。 Xiàndài shèhuì zhòngshì fǎzhì jiànshè. Xã hội hiện đại coi trọng xây dựng pháp chế.
232 HSK 05 Tính từ 繁荣 fánróng Boom Phồn vinh Thịnh vượng 这个城市非常繁荣。 Zhège chéngshì fēicháng fánróng. Thành phố này rất thịnh vượng.
233 HSK 05 Động từ 返回 fǎn huí return; backtrack; go back Phản hồi Trở về 他已经返回北京。 Tā yǐjīng fǎnhuí Běijīng. Anh ấy đã trở về Bắc Kinh.
234 HSK 05 Động từ 防治 fángzhì Prevention and cure Phòng trị Phòng và trị bệnh 我们要防治污染问题。 Wǒmen yào fángzhì wūrǎn wèntí. Chúng ta phải phòng và trị vấn đề ô nhiễm.
235 HSK 05 Động từ 放大 fàngdà enlarge Phóng đại Phóng to 请把图片放大一点。 Qǐng bǎ túpiàn fàngdà yīdiǎn. Vui lòng phóng to hình ảnh một chút.
236 HSK 05 Động từ 放弃 fàngqì give up Phóng khí Bỏ cuộc 他不会轻易放弃。 Tā bù huì qīngyì fàngqì. Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
237 HSK 05 Động từ 分成 fēn chéng divide into; separate into Phân thành Chia thành 这块蛋糕分成四份。 Zhè kuài dàngāo fēnchéng sì fèn. Cái bánh này được chia thành bốn phần.
238 HSK 05 Động từ 分解 fēnjiě decompose Phân giải Phân tích, phân hủy 这个物质很难分解。 Zhège wùzhì hěn nán fēnjiě. Chất này rất khó phân hủy.
239 HSK 05 Động từ 分类 fēn lèi classify; assort; classification; sort Phân loại Phân loại 这些书按类别分类。 Zhèxiē shū àn lèibié fēnlèi. Những cuốn sách này được phân loại theo thể loại.
240 HSK 05 Động từ 分离 fēn lí separate; sever; dissociate; detachment Phân ly Chia cách 他们不得不分离一段时间。 Tāmen bùdébù fēnlí yīduàn shíjiān. Họ buộc phải xa nhau một thời gian.
241 HSK 05 Động từ 分析 fēnxī Analysis Phân tích Phân tích 老师正在分析这个问题。 Lǎoshī zhèngzài fēnxī zhège wèntí. Giáo viên đang phân tích vấn đề này.
242 HSK 05 Động từ 分享 fēn xiǎng share; partake Phân hưởng Chia sẻ 我想和你分享这个好消息。 Wǒ xiǎng hé nǐ fēnxiǎng zhège hǎo xiāoxi. Tôi muốn chia sẻ tin vui này với bạn.
243 HSK 05 Danh từ/Động từ 丰收 fēngshōu Have bumper harvest Phong thu Bội thu, được mùa 今年的粮食丰收了。 Jīnnián de liángshí fēngshōu le. Năm nay mùa màng bội thu.
244 HSK 05 Danh từ 风度 fēngdù Manner Phong độ Phong thái, tác phong 他是个很有风度的人。 Tā shì gè hěn yǒu fēngdù de rén. Anh ấy là một người rất phong độ.
245 HSK 05 Danh từ 风光 fēngguāng Scenery Phong quang Cảnh sắc, phong cảnh 这里的风光很美。 Zhèlǐ de fēngguāng hěn měi. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
246 HSK 05 Động từ 封(动) fēng seal; confer; envelop Phong Phong tỏa, đóng lại 这条路被封了。 Zhè tiáo lù bèi fēng le. Con đường này đã bị phong tỏa.
247 HSK 05 Tính từ fēng mad; crazy; insane Phong Điên, phát điên 他好像疯了一样。 Tā hǎoxiàng fēng le yíyàng. Anh ấy trông như bị điên vậy.
248 HSK 05 Tính từ 疯狂 fēngkuáng Insane Phong cuồng Điên cuồng 他们为胜利而疯狂欢呼。 Tāmen wèi shènglì ér fēngkuáng huānhū. Họ cuồng nhiệt reo hò vì chiến thắng.
249 HSK 05 Động từ hold up Phù Đỡ, nâng đỡ 奶奶走路时需要人扶着。 Nǎinai zǒulù shí xūyào rén fúzhe. Bà cần người đỡ khi đi lại.
250 HSK 05 Động từ 服从 fúcóng Obey Phục tùng Tuân theo, phục tùng 我们应该服从领导的安排。 Wǒmen yīnggāi fúcóng lǐngdǎo de ānpái. Chúng ta nên tuân theo sự sắp xếp của lãnh đạo.
251 HSK 05 Danh từ classifier of picture Phúc Bức, tấm (lượng từ) 这是一幅美丽的画。 Zhè shì yì fú měilì de huà. Đây là một bức tranh đẹp.
252 HSK 05 Danh từ 幅度 fúdù range; extent Phúc độ Mức độ, phạm vi 物价上涨的幅度很大。 Wùjià shàngzhǎng de fúdù hěn dà. Mức tăng giá cả rất lớn.
253 HSK 05 Danh từ 福利 fúlì welfare Phúc lợi Phúc lợi 公司提供很好的福利。 Gōngsī tígōng hěn hǎo de fúlì. Công ty cung cấp phúc lợi rất tốt.
254 HSK 05 Động từ/Tính từ 辅助 fǔzhù auxiliary Phụ trợ Hỗ trợ, phụ trợ 这种药能辅助治疗。 Zhè zhǒng yào néng fǔzhù zhìliáo. Loại thuốc này có thể hỗ trợ điều trị.
255 HSK 05 Danh từ 负责人 fù zé rén principal; person in charge Phụ trách nhân Người phụ trách 请找项目负责人谈一谈。 Qǐng zhǎo xiàngmù fùzérén tán yī tán. Hãy tìm người phụ trách dự án để nói chuyện.
256 HSK 05 Danh từ 附件 fùjiàn Enclosure Phụ kiện Tệp đính kèm, phụ kiện 请查看邮件的附件。 Qǐng chákàn yóujiàn de fùjiàn. Vui lòng kiểm tra tệp đính kèm của email.
257 HSK 05 Động từ/Danh từ 改革 gǎigé reform Cải cách Cải cách 政府正在进行经济改革。 Zhèngfǔ zhèngzài jìnxíng jīngjì gǎigé. Chính phủ đang tiến hành cải cách kinh tế.
258 HSK 05 Trạng từ/Tính từ 干脆 gāncuì simply Can thúy Dứt khoát, thẳng thắn 你干脆告诉我真相吧! Nǐ gāncuì gàosù wǒ zhēnxiàng ba! Cậu cứ nói thẳng sự thật với tôi đi!
259 HSK 05 Động từ 干扰 gānrǎo interfere Can nhiễu Quấy rối, can thiệp 不要干扰别人工作。 Bù yào gānrǎo biérén gōngzuò. Đừng quấy rối công việc của người khác.
260 HSK 05 Động từ 干预 gānyù intervene Can dự Can thiệp 政府不应该过多干预市场。 Zhèngfǔ bù yīnggāi guòduō gānyù shìchǎng. Chính phủ không nên can thiệp quá nhiều vào thị trường.
261 HSK 05 Danh từ 感想 gǎnxiǎng Feel Cảm tưởng Cảm tưởng, suy nghĩ 你对这次会议有什么感想? Nǐ duì zhè cì huìyì yǒu shénme gǎnxiǎng? Bạn có cảm nghĩ gì về cuộc họp lần này?
262 HSK 05 Danh từ 钢笔 gāng bǐ pen; fountain pen Cương bút Bút máy 这是一支很贵的钢笔。 Zhè shì yì zhī hěn guì de gāngbǐ. Đây là một cây bút máy rất đắt tiền.
263 HSK 05 Danh từ 钢琴 gāng qín piano; pianoforte Cương cầm Đàn piano 她会弹钢琴。 Tā huì tán gāngqín. Cô ấy biết chơi đàn piano.
264 HSK 05 Tính từ 高大 gāo dà tall; lofty Cao đại Cao to 这棵树长得很高大。 Zhè kē shù zhǎng de hěn gāodà. Cây này mọc rất cao to.
265 HSK 05 Danh từ 高度 gāo dù altitude; height; high; highly Cao độ Độ cao, trình độ cao 这座山的高度是1000米。 Zhè zuò shān de gāodù shì yīqiān mǐ. Độ cao của ngọn núi này là 1000 mét.
266 HSK 05 Danh từ 高跟鞋 gāo gēn xié high-heeled shoes Cao căn hài Giày cao gót 她喜欢穿高跟鞋。 Tā xǐhuan chuān gāogēnxié. Cô ấy thích đi giày cao gót.
267 HSK 05 Danh từ 高温 gāo wēn high temperature Cao ôn Nhiệt độ cao 今天是高温天气。 Jīntiān shì gāowēn tiānqì. Hôm nay là ngày có nhiệt độ cao.
268 HSK 05 Động từ 高于 gāo yú higher than; overtop Cao vu Cao hơn 他的分数高于平均水平。 Tā de fēnshù gāoyú píngjūn shuǐpíng. Điểm số của anh ấy cao hơn mức trung bình.
269 HSK 05 Danh từ 高原 gāo yuán plateau; highland; tableland Cao nguyên Cao nguyên 西藏是一个高原地区。 Xīzàng shì yí gè gāoyuán dìqū. Tây Tạng là một khu vực cao nguyên.
270 HSK 05 Động từ gǎo get Cảo Làm, tổ chức 他们正在搞一个新项目。 Tāmen zhèngzài gǎo yí gè xīn xiàngmù. Họ đang thực hiện một dự án mới.
271 HSK 05 Động từ 搞好 gǎo hǎo do well; make a good job of Cáo hảo Làm tốt, cải thiện 我们要搞好邻里关系。 Wǒmen yào gǎohǎo línlǐ guānxì. Chúng ta cần cải thiện quan hệ hàng xóm.
272 HSK 05 Danh từ 歌曲 gē qǔ song Ca khúc Bài hát 这首歌曲很受欢迎。 Zhè shǒu gēqǔ hěn shòu huānyíng. Bài hát này rất được yêu thích.
273 HSK 05 Danh từ 隔壁 gébì next door Cách bích Hàng xóm, sát vách 隔壁的房子刚刚卖掉了。 Gébì de fángzi gānggāng màidiàole. Căn nhà sát vách vừa mới bán.
274 HSK 05 Danh từ 个儿 gèr height; size; stature Cá nhi Chiều cao, vóc dáng 他个儿不高,但很强壮。 Tā gèr bù gāo, dàn hěn qiángzhuàng. Anh ấy không cao nhưng rất khỏe.
275 HSK 05 Danh từ 跟前 gēnqián In front of Cận tiền Gần bên, trước mặt 孩子在妈妈跟前玩耍。 Háizi zài māmā gēnqián wánshuǎ. Đứa bé đang chơi trước mặt mẹ.
276 HSK 05 Động từ 跟随 gēnsuí follow Cận tùy Đi theo, theo sau 小狗一直跟随主人。 Xiǎogǒu yīzhí gēnsuí zhǔrén. Chú chó luôn đi theo chủ.
277 HSK 05 Động từ 更换 gēng huàn change; replace Canh hoán Đổi, thay thế 你需要更换手机电池。 Nǐ xūyào gēnghuàn shǒujī diànchí. Bạn cần thay pin điện thoại.
278 HSK 05 Động từ 更新 gēngxīn renovate; renew Canh tân Cập nhật, đổi mới 这款软件需要更新。 Zhè kuǎn ruǎnjiàn xūyào gēngxīn. Phần mềm này cần được cập nhật.
279 HSK 05 Danh từ 工艺 gōng yì technology; craft Công nghệ Kỹ thuật, thủ công nghệ 这个工艺品非常精美。 Zhège gōngyìpǐn fēicháng jīngměi. Sản phẩm thủ công này rất tinh xảo.
280 HSK 05 Danh từ 工作日 gōng zuò rì workday; working day Công tác nhật Ngày làm việc 公司每周五个工作日。 Gōngsī měi zhōu wǔ gè gōngzuòrì. Công ty có năm ngày làm việc mỗi tuần.
281 HSK 05 Danh từ 公告 gōnggào Notice Công cáo Thông báo 学校发布了一项新公告。 Xuéxiào fābùle yī xiàng xīn gōnggào. Trường học đã đăng một thông báo mới.
282 HSK 05 Động từ 公认 gōngrèn Accepted Công nhận Công nhận, thừa nhận 他是公认的好老师。 Tā shì gōngrèn de hǎo lǎoshī. Anh ấy là giáo viên giỏi được công nhận.
283 HSK 05 Danh từ 公式 gōngshì formula Công thức Công thức 这个数学公式很重要。 Zhège shùxué gōngshì hěn zhòngyào. Công thức toán học này rất quan trọng.
284 HSK 05 Tính từ 公正 gōngzhèng fair Công chính Công bằng, chính trực 这次比赛的裁判非常公正。 Zhè cì bǐsài de cáipàn fēicháng gōngzhèng. Trọng tài của trận đấu này rất công bằng.
285 HSK 05 Động từ 共计 gòngjì count up to; sum to Cộng kế Tổng cộng 这次活动共计有100人参加。 Zhè cì huódòng gòngjì yǒu 100 rén cānjiā. Tổng cộng có 100 người tham gia sự kiện này.
286 HSK 05 Động từ 共享 gòng xiǎng enjoy together; share Cộng hưởng Chia sẻ, cùng hưởng 他们共享了这份快乐。 Tāmen gòngxiǎngle zhè fèn kuàilè. Họ đã cùng chia sẻ niềm vui này.
287 HSK 05 Danh từ gōu ditch; gutter; trench; gully Câu Mương, rãnh 田里有一条小沟。 Tián lǐ yǒu yī tiáo xiǎo gōu. Trong ruộng có một con mương nhỏ.
288 HSK 05 Động từ 沟通 gōutōng Communicate Câu thông Giao tiếp, trao đổi 我们需要多沟通才能合作好。 Wǒmen xūyào duō gōutōng cáinéng hézuò hǎo. Chúng ta cần giao tiếp nhiều hơn để hợp tác tốt.
289 HSK 05 Động từ 估计 gūjì estimate Cổ kế Dự đoán, ước tính 我估计他已经到了。 Wǒ gūjì tā yǐjīng dàole. Tôi đoán anh ấy đã đến nơi rồi.
290 HSK 05 Tính từ 古老 gǔ lǎo ancient; old; age-old Cổ lão Cổ kính, lâu đời 这是一座古老的城市。 Zhè shì yī zuò gǔlǎo de chéngshì. Đây là một thành phố cổ kính.
291 HSK 05 Danh từ drum; beat; rouse; bulging Cổ Cái trống 他们在表演敲鼓。 Tāmen zài biǎoyǎn qiāo gǔ. Họ đang biểu diễn đánh trống.
292 HSK 05 Động từ 鼓励 gǔlì encourage Cổ lệ Khuyến khích, động viên 老师鼓励学生多提问。 Lǎoshī gǔlì xuéshēng duō tíwèn. Giáo viên khuyến khích học sinh đặt nhiều câu hỏi.
293 HSK 05 Động từ 鼓掌 gǔzhǎng applause Cổ chưởng Vỗ tay 观众热烈地鼓掌。 Guānzhòng rèliè de gǔzhǎng. Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
294 HSK 05 Danh từ 顾问 gùwèn adviser Cố vấn Cố vấn 他是一位法律顾问。 Tā shì yī wèi fǎlǜ gùwèn. Anh ấy là một cố vấn pháp lý.
295 HSK 05 Động từ 怪(动) guài blame Quái Trách móc, đổ lỗi 这不是我的错,你不能怪我。 Zhè bù shì wǒ de cuò, nǐ bùnéng guài wǒ. Đây không phải lỗi của tôi, bạn không thể trách tôi.
296 HSK 05 Động từ/Danh từ 关怀 guānhuái Care Quan hoài Quan tâm, chăm sóc 父母对孩子充满关怀。 Fùmǔ duì háizi chōngmǎn guānhuái. Cha mẹ luôn quan tâm con cái.
297 HSK 05 Danh từ/Tính từ 关键 guānjiàn crux Quan kiện Mấu chốt, then chốt 解决问题的关键在于沟通。 Jiějué wèntí de guānjiàn zàiyú gōutōng. Mấu chốt của việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
298 HSK 05 Danh từ 冠军 guànjūn Champion Quán quân Nhà vô địch 他赢得了比赛的冠军。 Tā yíngdéle bǐsài de guànjūn. Anh ấy đã giành chức vô địch cuộc thi.
299 HSK 05 Tính từ/Danh từ 光荣 guāngróng glory Quang vinh Vinh quang, vinh dự 这是我一生中最光荣的时刻。 Zhè shì wǒ yīshēng zhōng zuì guāngróng de shíkè. Đây là khoảnh khắc vinh quang nhất trong đời tôi.
300 HSK 05 Danh từ 光线 guāng xiàn light; optical line Quang tuyến Ánh sáng, tia sáng 房间里的光线很好。 Fángjiān lǐ de guāngxiàn hěn hǎo. Ánh sáng trong phòng rất tốt.
301 HSK 05 Tính từ 广 guǎng broad; wide; vast; extensive; numerous; spread Quảng Rộng 这个广场很广。 Zhège guǎngchǎng hěn guǎng. Quảng trường này rất rộng.
302 HSK 05 Tính từ 广泛 guǎngfàn widely Quảng phạm Rộng rãi, phổ biến 他的兴趣广泛。 Tā de xìngqù guǎngfàn. Sở thích của anh ấy rất rộng.
303 HSK 05 Danh từ/Động từ 规划 guīhuà Plan Quy hoạch Kế hoạch, quy hoạch 他们正在制定城市规划。 Tāmen zhèngzài zhìdìng chéngshì guīhuà. Họ đang lập quy hoạch thành phố.
304 HSK 05 Danh từ guǐ ghost; spirit; apparition; dirty trick; terrible; smart Quỷ Ma quỷ 他说他见到鬼了。 Tā shuō tā jiàndào guǐ le. Anh ấy nói rằng anh ấy nhìn thấy ma.
305 HSK 05 Danh từ 柜子 guì zi cupboard; cabinet; chest Quỹ tử Tủ 书柜里放满了书。 Shūguì lǐ fàng mǎnle shū. Trong tủ sách đầy sách.
306 HSK 05 Động từ gǔn rolling Cổn Lăn, cút 水开了,泡沫滚起来了。 Shuǐ kāile, pàomò gǔn qǐláile. Nước sôi rồi, bọt nổi lên.
307 HSK 05 Danh từ guō pot Oa Nồi, chảo 我买了一个新锅。 Wǒ mǎile yīgè xīn guō. Tôi đã mua một cái nồi mới.
308 HSK 05 Danh từ 国籍 guójí nationality Quốc tịch Quốc tịch 你的国籍是什么? Nǐ de guójí shì shénme? Quốc tịch của bạn là gì?
309 HSK 05 Danh từ 国民 guó mín national Quốc dân Công dân, người dân 每个国民都有权利和义务。 Měi gè guómín dōu yǒu quánlì hé yìwù. Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa vụ.
310 HSK 05 Phó từ 过度 guòdù excessive Quá độ Quá mức 过度劳累对身体不好。 Guòdù láolèi duì shēntǐ bù hǎo. Lao động quá sức không tốt cho sức khỏe.
311 HSK 05 Động từ 过敏 guòmǐn allergy Quá mẫn Dị ứng 我对花粉过敏。 Wǒ duì huāfěn guòmǐn. Tôi bị dị ứng với phấn hoa.
312 HSK 05 Phó từ 过于 guòyú too; excessively Quá vu Quá, vượt quá 这个问题不必过于担心。 Zhège wèntí bùbì guòyú dānxīn. Vấn đề này không cần quá lo lắng.
313 HSK 05 Động từ hài evil; harm; calamity; harmful; destructive; injurious; do harm Hại Làm hại 吸烟害健康。 Xīyān hài jiànkāng. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
314 HSK 05 Danh từ hàn sweat Hãn Mồ hôi 他的脸上满是汗。 Tā de liǎn shàng mǎn shì hàn. Mặt anh ấy đầy mồ hôi.
315 HSK 05 Danh từ 好运 hǎo yùn good luck Hảo vận May mắn 祝你好运! Zhù nǐ hǎo yùn! Chúc bạn may mắn!
316 HSK 05 Động từ 号召 hàozhào call Hiệu triệu Kêu gọi 他号召大家保护环境。 Tā hàozhào dàjiā bǎohù huánjìng. Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
317 HSK 05 Động từ 合并 hébìng merge Hợp tính Sáp nhập 这两家公司合并了。 Zhè liǎng jiā gōngsī hébìngle. Hai công ty này đã sáp nhập.
318 HSK 05 Động từ 合成 héchéng Synthesis Hợp thành Hợp lại, tổng hợp 这个材料是人工合成的。 Zhège cáiliào shì réngōng héchéng de. Vật liệu này được tổng hợp nhân tạo.
319 HSK 05 Danh từ box; case Hạp Hộp 这盒糖很好吃。 Zhè hé táng hěn hǎochī. Hộp kẹo này rất ngon.
320 HSK 05 Danh từ 盒饭 hé fàn box lunch Hạp phạn Cơm hộp 我今天吃了盒饭。 Wǒ jīntiān chīle héfàn. Hôm nay tôi ăn cơm hộp.
321 HSK 05 Danh từ 盒子 hézi Box Hạp tử Cái hộp 这个盒子里有什么? Zhège hézi lǐ yǒu shénme? Trong hộp này có gì?
322 HSK 05 Danh từ 贺卡 hè kǎ greeting card Chúc thiệp Thiệp chúc mừng 朋友送我了一张贺卡。 Péngyǒu sòng wǒle yī zhāng hèkǎ. Bạn tôi tặng tôi một tấm thiệp chúc mừng.
323 HSK 05 Động từ hèn hate Hận Ghét, hận 我恨说谎的人。 Wǒ hèn shuōhuǎng de rén. Tôi ghét những người nói dối.
324 HSK 05 Danh từ hóu monkey Hầu Con khỉ 动物园里有很多猴子。 Dòngwùyuán lǐ yǒu hěnduō hóuzi. Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
325 HSK 05 Động từ 后悔 hòuhuǐ regret Hậu hối Hối hận 我后悔没听你的话。 Wǒ hòuhuǐ méi tīng nǐ de huà. Tôi hối hận vì đã không nghe lời bạn.
326 HSK 05 Danh từ 胡同儿 hú tòngr alley; lane; bystreet Hồ đồng nhi Ngõ nhỏ (Bắc Kinh) 这条胡同儿很有特色。 Zhè tiáo hútòngr hěn yǒu tèsè. Con hẻm này rất đặc trưng.
327 HSK 05 Danh từ 胡子 hú zi mustache; beard Hồ tử Râu 他的胡子很长。 Tā de húzi hěn cháng. Râu của anh ấy rất dài.
328 HSK 05 Danh từ tiger Hổ Con hổ 老虎是森林之王。 Lǎohǔ shì sēnlín zhī wáng. Hổ là vua của rừng.
329 HSK 05 Danh từ 华语 huá yǔ the Chinese language; Chinese Hoa ngữ Tiếng Hoa 他的华语很好。 Tā de huáyǔ hěn hǎo. Tiếng Hoa của anh ấy rất tốt.
330 HSK 05 Động từ huá slippery Hoạt Trơn, trượt 地上很滑,小心点! Dìshàng hěn huá, xiǎoxīn diǎn! Sàn nhà rất trơn, cẩn thận nhé!
331 HSK 05 Danh từ 化石 huàshí Fossil Hóa thạch Hóa thạch 这里发现了恐龙化石。 Zhèlǐ fāxiànle kǒnglóng huàshí. Ở đây đã phát hiện hóa thạch khủng long.
332 HSK 05 Động từ 划分 huàfēn Divide Hoạch phân Phân chia 我们要合理划分工作任务。 Wǒmen yào hélǐ huàfēn gōngzuò rènwù. Chúng ta cần phân chia công việc hợp lý.
333 HSK 05 Danh từ 画面 huà miàn frames; picture Họa diện Hình ảnh, khung cảnh 这部电影的画面很美。 Zhè bù diànyǐng de huàmiàn hěn měi. Hình ảnh trong bộ phim này rất đẹp.
334 HSK 05 Danh từ 环节 huánjié link Hoàn tiết Mắt xích, phần (trong quy trình) 这个环节很重要。 Zhège huánjié hěn zhòngyào. Phần này rất quan trọng.
335 HSK 05 Tính từ huāng panic; flurried; confused; flustered; awfully Hoảng Hoảng hốt 遇到困难不要慌。 Yùdào kùnnán bùyào huāng. Gặp khó khăn đừng hoảng hốt.
336 HSK 05 Tính từ/Trạng từ 慌忙 huāng máng hurried; hurry; hurry-scurry Hoảng mang Vội vàng 他慌忙离开了办公室。 Tā huāngmáng líkāile bàngōngshì. Anh ấy vội vàng rời khỏi văn phòng.
337 HSK 05 Danh từ/Tính từ 灰色 huī sè gray; pessimistic Hôi sắc Màu xám, u ám 今天的天气是灰色的。 Jīntiān de tiānqì shì huīsè de. Hôm nay thời tiết ảm đạm.
338 HSK 05 Động từ 恢复 huīfù recovery Khôi phục Khôi phục, hồi phục 他的健康正在恢复。 Tā de jiànkāng zhèngzài huīfù. Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
339 HSK 05 Động từ 回报 huíbào Return Hồi báo Đáp trả, đền đáp 我一定会回报你的帮助。 Wǒ yídìng huì huíbào nǐ de bāngzhù. Tôi nhất định sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.
340 HSK 05 Động từ 回避 huíbì obviate; slide over Hồi tị Tránh né 他总是回避这个问题。 Tā zǒng shì huíbì zhège wèntí. Anh ấy luôn tránh né vấn đề này.
341 HSK 05 Động từ 回顾 huígù review; look back Hồi cố Nhìn lại, hồi tưởng 让我们回顾一下过去的经历。 Ràng wǒmen huígù yīxià guòqù de jīnglì. Hãy cùng nhìn lại những trải nghiệm trong quá khứ.
342 HSK 05 Động từ 回收 huíshōu recovery Hồi thu Tái chế, thu hồi 这些垃圾可以回收。 Zhèxiē lājī kěyǐ huíshōu. Những rác thải này có thể tái chế.
343 HSK 05 Động từ/Trạng từ 回头 huí tóu turn one’s head; repent; later Hồi đầu Quay đầu, lát nữa 我们回头再说吧。 Wǒmen huítóu zài shuō ba. Chúng ta lát nữa nói tiếp nhé.
344 HSK 05 Động từ/Danh từ 回信 huí xìn reply; write in reply; letter in reply Hồi tín Trả lời thư, hồi âm 他给我回了一封信。 Tā gěi wǒ huíle yī fēng xìn. Anh ấy đã gửi thư hồi âm cho tôi.
345 HSK 05 Động từ/Danh từ 回忆 huíyì Memory Hồi ức Hồi tưởng, ký ức 这些照片让我回忆起童年。 Zhèxiē zhàopiàn ràng wǒ huíyì qǐ tóngnián. Những bức ảnh này khiến tôi hồi tưởng lại tuổi thơ.
346 HSK 05 Động từ/Danh từ 汇款 huì kuǎn remittance; remit money Hối khoản Chuyển tiền 我昨天给你汇款了。 Wǒ zuótiān gěi nǐ huìkuǎn le. Hôm qua tôi đã chuyển tiền cho bạn.
347 HSK 05 Động từ/Danh từ 会谈 huì tán talks; conversation Hội đàm Hội đàm, đàm phán 两国领导人进行了会谈。 Liǎng guó lǐngdǎo rén jìnxíngle huìtán. Lãnh đạo hai nước đã tiến hành hội đàm.
348 HSK 05 Danh từ 活力 huólì energy; vigor Hoạt lực Sức sống 这座城市充满了活力。 Zhè zuò chéngshì chōngmǎnle huólì. Thành phố này tràn đầy sức sống.
349 HSK 05 Tính từ 活泼 huópō lively Hoạt bát Hoạt bát, năng động 她是一个活泼的女孩。 Tā shì yīgè huópō de nǚhái. Cô ấy là một cô gái năng động.
350 HSK 05 Danh từ 火柴 huǒchái Match Hỏa sài Diêm 请给我一盒火柴。 Qǐng gěi wǒ yī hé huǒchái. Hãy đưa cho tôi một hộp diêm.
351 HSK 05 Danh từ 火腿 huǒ tuǐ ham Hỏa thối Giăm bông 我喜欢吃火腿三明治。 Wǒ xǐhuān chī huǒtuǐ sānmíngzhì. Tôi thích ăn bánh sandwich giăm bông.
352 HSK 05 Danh từ 火灾 huǒ zāi fire; fire disaster Hỏa tai Hỏa hoạn 这里昨天发生了火灾。 Zhèlǐ zuótiān fāshēngle huǒzāi. Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
353 HSK 05 Liên từ 或是 huò shì or Hoặc thị Hoặc là 你可以喝茶,或是咖啡。 Nǐ kěyǐ hē chá, huòshì kāfēi. Bạn có thể uống trà hoặc cà phê.
354 HSK 05 Danh từ 机器人 jī qì rén robot Cơ khí nhân Robot 未来的机器人会更聪明。 Wèilái de jīqìrén huì gèng cōngmíng. Robot trong tương lai sẽ thông minh hơn.
355 HSK 05 Danh từ 机制 jī zhì mechanism; machine-processed; machine-made Cơ chế Cơ chế, hệ thống 这个机制运行良好。 Zhège jīzhì yùnxíng liánghǎo. Cơ chế này vận hành rất tốt.
356 HSK 05 Danh từ 肌肉 jīròu muscle Cơ nhục Cơ bắp 他的肌肉很发达。 Tā de jīròu hěn fādá. Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.
357 HSK 05 Danh từ 基地 jīdì base Cơ địa Căn cứ, cơ sở 这个地方是军事基地。 Zhège dìfāng shì jūnshì jīdì. Nơi này là căn cứ quân sự.
358 HSK 05 Danh từ 基金 jījīn fund Cơ kim Quỹ (tài chính) 他投资了一个基金。 Tā tóuzīle yīgè jījīn. Anh ấy đã đầu tư vào một quỹ tài chính.
359 HSK 05 Liên từ 即使 jíshǐ even if Tức sử Cho dù 即使下雨,我也要去。 Jíshǐ xiàyǔ, wǒ yě yào qù. Dù trời mưa, tôi vẫn phải đi.
360 HSK 05 Danh từ 集团 jítuán group Tập đoàn Tập đoàn 这是一个国际集团。 Zhè shì yīgè guójì jítuán. Đây là một tập đoàn quốc tế.
361 HSK 05 Động từ squeeze; press; crowd; push; crowded Tễ Chen chúc, ép 公交车上很挤。 Gōngjiāochē shàng hěn jǐ. Trên xe buýt rất chật chội.
362 HSK 05 Danh từ/Động từ 记忆 jìyì memory Ký ức Trí nhớ, ghi nhớ 他的记忆力很好。 Tā de jìyìlì hěn hǎo. Trí nhớ của anh ấy rất tốt.
363 HSK 05 Danh từ 技能 jì néng technical ability; skill Kỹ năng Kỹ năng 他学习了很多实用技能。 Tā xuéxí le hěn duō shíyòng jìnéng. Anh ấy đã học được nhiều kỹ năng thực tiễn.
364 HSK 05 Động từ 继承 jìchéng inherit Kế thừa Kế thừa 他继承了父亲的公司。 Tā jìchéng le fùqīn de gōngsī. Anh ấy thừa kế công ty của cha mình.
365 HSK 05 Động từ 加热 jiā rè heat; heating; calefaction Gia nhiệt Làm nóng 请把牛奶加热一下。 Qǐng bǎ niúnǎi jiārè yíxià. Vui lòng hâm nóng sữa một chút.
366 HSK 05 Động từ/Giới từ 加上 jiā shàng plus; add; with the addition of Gia thượng Thêm vào 这道菜需要加上点盐。 Zhè dào cài xūyào jiāshàng diǎn yán. Món này cần thêm một chút muối.
367 HSK 05 Động từ 加速 jiā sù speed up; accelerate; quicken Gia tốc Tăng tốc 司机加速开车。 Sījī jiāsù kāichē. Tài xế tăng tốc lái xe.
368 HSK 05 Động từ 加以 jiā yǐ moreover; in addition Gia dĩ Tiến hành, thực hiện 这个问题需要加以研究。 Zhège wèntí xūyào jiāyǐ yánjiū. Vấn đề này cần được nghiên cứu thêm.
369 HSK 05 Động từ jiā clip; folder; press from both sides; place in between; mix Giáp Kẹp, gắp 请用筷子夹菜。 Qǐng yòng kuàizi jiā cài. Vui lòng dùng đũa để gắp thức ăn.
370 HSK 05 Danh từ jiǎ nail Giáp Hạng A, đứng đầu 他在考试中得了甲等成绩。 Tā zài kǎoshì zhōng dé le jiǎ děng chéngjī. Anh ấy đạt loại A trong kỳ thi.
371 HSK 05 Danh từ jià price; value Giá Giá cả 这本书的价格是多少? Zhè běn shū de jiàgé shì duōshǎo? Giá của cuốn sách này là bao nhiêu?
372 HSK 05 Động từ 驾驶 jiàshǐ Drive Giáo sử Lái (xe, tàu) 他会驾驶飞机。 Tā huì jiàshǐ fēijī. Anh ấy biết lái máy bay.
373 HSK 05 Danh từ 驾照 jià zhào driving license Giá chiếu Bằng lái xe 他刚刚考到了驾照。 Tā gānggāng kǎodào le jiàzhào. Anh ấy vừa mới lấy được bằng lái xe.
374 HSK 05 Tính từ/Động từ 坚定 jiāndìng Firm, steadfast Kiên định Kiên quyết, vững chắc 他坚定地选择了自己的道路。 Tā jiāndìng de xuǎnzé le zìjǐ de dàolù. Anh ấy kiên quyết chọn con đường của mình.
375 HSK 05 Danh từ jiān shoulder Kiên Vai 他拍了拍我的肩。 Tā pāi le pāi wǒ de jiān. Anh ấy vỗ vai tôi.
376 HSK 05 Tính từ 艰苦 jiānkǔ hard Gian khổ Gian khổ, vất vả 他们经历了艰苦的生活。 Tāmen jīnglì le jiānkǔ de shēnghuó. Họ đã trải qua một cuộc sống gian khổ.
377 HSK 05 Tính từ 艰难 jiānnán difficult Gian nan Khó khăn 这个决定很艰难。 Zhège juédìng hěn jiānnán. Quyết định này rất khó khăn.
378 HSK 05 Động từ 检验 jiǎnyàn test Kiểm nghiệm Kiểm tra, kiểm nghiệm 这个产品需要检验。 Zhège chǎnpǐn xūyào jiǎnyàn. Sản phẩm này cần được kiểm nghiệm.
379 HSK 05 Động từ 减轻 jiǎn qīng lighten; ease; alleviate; mitigate; mitigation Giảm khinh Giảm nhẹ 运动可以减轻压力。 Yùndòng kěyǐ jiǎnqīng yālì. Tập thể dục có thể giảm căng thẳng.
380 HSK 05 Động từ jiǎn cut; clip; trim; wipe out; scissors Tiễn Cắt 他正在剪纸。 Tā zhèngzài jiǎn zhǐ. Anh ấy đang cắt giấy.
381 HSK 05 Danh từ 剪刀 jiǎndāo scissors Tiễn đao Cây kéo 请把剪刀递给我。 Qǐng bǎ jiǎndāo dì gěi wǒ. Vui lòng đưa tôi cây kéo.
382 HSK 05 Danh từ 剪子 jiǎn zi scissors; shears; clippers Tiễn tử Kéo 这把剪子很好用。 Zhè bǎ jiǎnzi hěn hǎoyòng. Cây kéo này rất tốt.
383 HSK 05 Tính từ/Trạng từ 间接 jiànjiē indirect Gián tiếp Gián tiếp 这个消息是我间接听来的。 Zhège xiāoxi shì wǒ jiànjiē tīng lái de. Tin này tôi nghe gián tiếp từ người khác.
384 HSK 05 Động từ 建造 jiàn zào construct; build; put up Kiến tạo Xây dựng 他们正在建造一座大桥。 Tāmen zhèngzài jiànzào yí zuò dàqiáo. Họ đang xây dựng một cây cầu lớn.
385 HSK 05 Danh từ/Động từ 建筑 jiànzhù Architecture Kiến trúc Kiến trúc, xây dựng 这座建筑很有特色。 Zhè zuò jiànzhù hěn yǒu tèsè. Công trình kiến trúc này rất đặc sắc.
386 HSK 05 Động từ/Tính từ 健全 jiànquán sound Kiện toàn Kiện toàn, hoàn thiện 这个制度需要进一步健全。 Zhège zhìdù xūyào jìnyíbù jiànquán. Hệ thống này cần được hoàn thiện hơn nữa.
387 HSK 05 Danh từ jiàn key; bond Kiện Phím (bàn phím) 你按一下这个键。 Nǐ àn yíxià zhège jiàn. Bạn nhấn phím này đi.
388 HSK 05 Danh từ 键盘 jiànpán keyboard Kiện bàn Bàn phím 我的键盘坏了。 Wǒ de jiànpán huài le. Bàn phím của tôi bị hỏng rồi.
389 HSK 05 Động từ/Phó từ jiāng be going to; will; would Tương Sẽ, mang, đem 我将去北京留学。 Wǒ jiāng qù Běijīng liúxué. Tôi sẽ đi du học Bắc Kinh.
390 HSK 05 Động từ 将要 jiāng yào will; shall; be going to Tương yếu Sắp, sắp sửa 我们将要出发了。 Wǒmen jiāngyào chūfā le. Chúng tôi sắp khởi hành rồi.
391 HSK 05 Động từ/Danh từ 奖励 jiǎnglì reward Tưởng lệ Thưởng, phần thưởng 公司奖励了优秀员工。 Gōngsī jiǎnglìle yōuxiù yuángōng. Công ty đã thưởng cho nhân viên xuất sắc.
392 HSK 05 Động từ 交代 jiāodài hand over Giao đại Bàn giao, giải thích 老师交代我们要认真做作业。 Lǎoshī jiāodài wǒmen yào rènzhēn zuò zuòyè. Giáo viên dặn chúng tôi làm bài tập nghiêm túc.
393 HSK 05 Danh từ 郊区 jiāoqū Suburb Giao khu Ngoại ô 他们搬到了城市郊区。 Tāmen bāndàole chéngshì jiāoqū. Họ đã chuyển đến vùng ngoại ô thành phố.
394 HSK 05 Danh từ 胶带 jiāo dài tape; adhesive plaster Giao đái Băng dính 请把这张纸用胶带贴上。 Qǐng bǎ zhè zhāng zhǐ yòng jiāodài tiē shàng. Vui lòng dán tờ giấy này bằng băng dính.
395 HSK 05 Danh từ 胶水 jiāoshuǐ glue Giao thủy Keo dán 我用胶水把书页粘起来了。 Wǒ yòng jiāoshuǐ bǎ shūyè zhān qǐláile. Tôi dùng keo dán các trang sách lại với nhau.
396 HSK 05 Danh từ 脚步 jiǎo bù footstep; step; pace Cước bộ Bước chân 他的脚步很快。 Tā de jiǎobù hěn kuài. Bước chân của anh ấy rất nhanh.
397 HSK 05 Động từ 接触 jiēchù Contact Tiếp xúc Tiếp xúc 他最近开始接触新的工作。 Tā zuìjìn kāishǐ jiēchù xīn de gōngzuò. Gần đây anh ấy bắt đầu tiếp xúc với công việc mới.
398 HSK 05 Trạng từ 接连 jiēlián One after another Tiếp liên Liên tục, liên tiếp 他们接连几天加班。 Tāmen jiēlián jǐ tiān jiābān. Họ đã tăng ca liên tục trong vài ngày.
399 HSK 05 Động từ 解除 jiěchú Relieve Giải trừ Hủy bỏ, loại bỏ 他们终于解除合同了。 Tāmen zhōngyú jiěchú hétóngle. Cuối cùng họ đã hủy hợp đồng.
400 HSK 05 Động từ/Danh từ 解放 jiěfàng liberate Giải phóng Giải phóng 这个城市在1949年被解放。 Zhège chéngshì zài 1949 nián bèi jiěfàng. Thành phố này được giải phóng vào năm 1949.
401 HSK 05 Động từ jiè Quit Giới Cai, bỏ (thói quen) 他正在戒烟。 Tā zhèngzài jièyān. Anh ấy đang cai thuốc lá.
402 HSK 05 Lượng từ jiè Session Giới Khóa, kỳ (hội nghị, sự kiện) 他是本届毕业生。 Tā shì běn jiè bìyèshēng. Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
403 HSK 05 Danh từ 今日 jīn rì today Kim nhật Hôm nay 今日天气晴朗。 Jīnrì tiānqì qínglǎng. Hôm nay thời tiết nắng đẹp.
404 HSK 05 Liên từ/Trạng từ 尽管 jǐnguǎn although Tận quản Mặc dù, cứ việc 尽管天气不好,我们还是去了。 Jǐnguǎn tiānqì bù hǎo, wǒmen háishì qùle. Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn đi.
405 HSK 05 Trạng từ 紧紧 jǐn jǐn closely; tightly Khẩn khẩn Chặt chẽ, sát sao 他紧紧握住我的手。 Tā jǐnjǐn wòzhù wǒ de shǒu. Anh ấy nắm chặt tay tôi.
406 HSK 05 Trạng từ 尽可能 jǐn kě néng as much as possible Tận khả năng Cố gắng hết mức có thể 请尽可能早到。 Qǐng jǐn kěnéng zǎo dào. Vui lòng đến sớm nhất có thể.
407 HSK 05 Động từ/Danh từ 进化 jìnhuà evolution Tiến hóa Tiến hóa 人类经历了漫长的进化过程。 Rénlèi jīnglìle màncháng de jìnhuà guòchéng. Loài người đã trải qua một quá trình tiến hóa dài.
408 HSK 05 Trạng từ 近来 jìnlái recently Cận lai Gần đây 近来天气变化很大。 Jìnlái tiānqì biànhuà hěn dà. Gần đây thời tiết thay đổi rất nhiều.
409 HSK 05 Danh từ 经费 jīngfèi funds Kinh phí Kinh phí 这个项目需要大量经费。 Zhège xiàngmù xūyào dàliàng jīngfèi. Dự án này cần một khoản kinh phí lớn.
410 HSK 05 Danh từ 景象 jǐng xiàng scene; sight Cảnh tượng Cảnh tượng 这里的景象太美了! Zhèlǐ de jǐngxiàng tài měile! Cảnh tượng ở đây quá đẹp!
411 HSK 05 Động từ/Danh từ 警告 jǐnggào warning Cảnh cáo Cảnh báo, cảnh cáo 老师警告他不要再迟到。 Lǎoshī jǐnggào tā bùyào zài chídào. Giáo viên cảnh cáo anh ấy không được đi trễ nữa.
412 HSK 05 Danh từ/Động từ 竞赛 jìngsài competition Cạnh tái Cuộc thi, thi đấu 我参加了数学竞赛。 Wǒ cānjiāle shùxué jìngsài. Tôi đã tham gia cuộc thi toán học.
413 HSK 05 Động từ 竞争 jìngzhēng compete Cạnh tranh Cạnh tranh 这两个公司竞争激烈。 Zhè liǎng gè gōngsī jìngzhēng jīliè. Hai công ty này cạnh tranh rất khốc liệt.
414 HSK 05 Danh từ 酒鬼 jiǔ guǐ drunkard Tửu quỷ Người nghiện rượu 他是个酒鬼,每天都喝酒。 Tā shì gè jiǔguǐ, měitiān dōu hējiǔ. Anh ấy là người nghiện rượu, ngày nào cũng uống.
415 HSK 05 Động từ 救灾 jiù zāi disaster relief Cứu tai Cứu trợ thiên tai 他们组织了一次救灾活动。 Tāmen zǔzhīle yī cì jiùzāi huódòng. Họ đã tổ chức một hoạt động cứu trợ thiên tai.
416 HSK 05 Trạng từ 居然 jūrán actually Cư nhiên Lại, không ngờ 他居然没来! Tā jūrán méi lái! Không ngờ anh ấy lại không đến!
417 HSK 05 Danh từ 局面 júmiàn situation Cục diện Cục diện, tình thế 目前的局面不太乐观。 Mùqián de júmiàn bù tài lèguān. Cục diện hiện tại không mấy lạc quan.
418 HSK 05 Danh từ 局长 jú zhǎng director Cục trưởng Cục trưởng 局长正在开会。 Júzhǎng zhèngzài kāihuì. Cục trưởng đang họp.
419 HSK 05 Danh từ 举动 jǔdòng Move Cử động Hành động, động thái 他的举动很奇怪。 Tā de jǔdòng hěn qíguài. Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
420 HSK 05 Động từ 拒绝 jùjué refuse Cự tuyệt Từ chối 他拒绝了我们的邀请。 Tā jùjuéle wǒmen de yāoqǐng. Anh ấy từ chối lời mời của chúng tôi.
421 HSK 05 Danh từ 俱乐部 jùlèbù Club Câu lạc bộ Câu lạc bộ 我加入了一个游泳俱乐部。 Wǒ jiārùle yīgè yóuyǒng jùlèbù. Tôi đã tham gia một câu lạc bộ bơi lội.
422 HSK 05 Danh từ 剧本 jùběn Script Kịch bản Kịch bản 这个剧本写得很好。 Zhège jùběn xiě de hěn hǎo. Kịch bản này được viết rất hay.
423 HSK 05 Phó từ 决不 jué bù never; not at all; definitely not Tuyệt bất Tuyệt đối không 我决不放弃。 Wǒ juébù fàngqì. Tôi tuyệt đối không từ bỏ.
424 HSK 05 Động từ 绝望 juéwàng Despair Tuyệt vọng Tuyệt vọng 他在困难面前从不绝望。 Tā zài kùnnán miànqián cóng bù juéwàng. Anh ấy chưa bao giờ tuyệt vọng trước khó khăn.
425 HSK 05 Danh từ 军人 jūn rén soldier; serviceman Quân nhân Quân nhân, bộ đội 他是一名军人。 Tā shì yī míng jūnrén. Anh ấy là một quân nhân.
426 HSK 05 Động từ 开幕 kāi mù open; inaugurate; rising of a curtain Khai mạc Khai mạc 会议将在明天开幕。 Huìyì jiāng zài míngtiān kāimù. Hội nghị sẽ khai mạc vào ngày mai.
427 HSK 05 Danh từ 开幕式 kāimùshì The opening ceremony Khai mạc thức Lễ khai mạc 奥运会的开幕式非常精彩。 Àoyùnhuì de kāimùshì fēicháng jīngcǎi. Lễ khai mạc Olympic rất hoành tráng.
428 HSK 05 Động từ 看成 kàn chéng regard as; consider as; treat Khán thành Xem như, coi như 我把他看成朋友。 Wǒ bǎ tā kànchéng péngyǒu. Tôi coi anh ấy như bạn.
429 HSK 05 Động từ 看出 kàn chū see; find out; perceive; espy Khán xuất Nhìn ra 我看出他很高兴。 Wǒ kànchū tā hěn gāoxìng. Tôi nhìn ra anh ấy rất vui.
430 HSK 05 Động từ 看待 kàndài To view Khán đãi Đối đãi, nhìn nhận 你怎么看待这个问题? Nǐ zěnme kàndài zhège wèntí? Bạn nhìn nhận vấn đề này như thế nào?
431 HSK 05 Động từ 考核 kǎohé examine; assess Khảo hạch Đánh giá, kiểm tra 公司会考核员工的工作表现。 Gōngsī huì kǎohé yuángōng de gōngzuò biǎoxiàn. Công ty sẽ đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.
432 HSK 05 Danh từ 烤肉 kǎo ròu barbecue; roast meat; grill Khảo nhục Thịt nướng 我们一起去吃烤肉吧! Wǒmen yīqǐ qù chī kǎoròu ba! Chúng ta cùng đi ăn thịt nướng nhé!
433 HSK 05 Danh từ 烤鸭 kǎoyā Roasted Duck Khảo áp Vịt quay 北京烤鸭非常有名。 Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng. Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
434 HSK 05 Động từ 靠近 kào jìn near; close to; by Kháo cận Tiếp cận, đến gần 不要靠近火。 Bùyào kàojìn huǒ. Đừng đến gần lửa.
435 HSK 05 Lượng từ grain (measure word) Khoa Hạt, viên (dùng cho vật nhỏ) 天上有很多颗星星。 Tiānshàng yǒu hěnduō kē xīngxīng. Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
436 HSK 05 Thán từ cough Khái Ồ, hừm (biểu đạt cảm xúc) 咳,你说得对! Hāi, nǐ shuō de duì! Ừ, bạn nói đúng!
437 HSK 05 Phó từ can; may; approve; be worth; suit; but; yet Khả Có thể, nhưng mà 这个地方可美了! Zhège dìfāng kě měile! Nơi này đẹp lắm!
438 HSK 05 Tính từ 可怜 kělián Poor Khả liên Đáng thương 这个孩子很可怜。 Zhège háizi hěn kělián. Đứa trẻ này rất đáng thương.
439 HSK 05 Tính từ 可惜 kěxī unfortunately Khả tích Đáng tiếc 可惜他没来。 Kěxī tā méi lái. Đáng tiếc là anh ấy không đến.
440 HSK 05 Động từ 渴望 kěwàng Yearn Khát vọng Khao khát, mong muốn 他渴望成功。 Tā kěwàng chénggōng. Anh ấy khao khát thành công.
441 HSK 05 Động từ 刻(动) carve; engrave; cut Khắc Khắc, tạc 这块石头上刻着字。 Zhè kuài shítou shàng kèzhe zì. Trên tảng đá này có khắc chữ.
442 HSK 05 Danh từ 客户 kèhù Customer Khách hộ Khách hàng 这家公司有很多客户。 Zhè jiā gōngsī yǒu hěnduō kèhù. Công ty này có rất nhiều khách hàng.
443 HSK 05 Tính từ 客气 kè qì polite; courteous; modest Khách khí Khách sáo 你别客气。 Nǐ bié kèqì. Bạn đừng khách sáo.
444 HSK 05 Danh từ 客厅 kètīng A living room Khách thính Phòng khách 他们家有一个大客厅。 Tāmen jiā yǒu yīgè dà kètīng. Nhà họ có một phòng khách lớn.
445 HSK 05 Danh từ 课题 kètí topic Khóa đề Chủ đề, đề tài 这是一个重要的研究课题。 Zhè shì yīgè zhòngyào de yánjiū kètí. Đây là một chủ đề nghiên cứu quan trọng.
446 HSK 05 Phó từ/Tính từ 肯定 kěndìng sure Khẳng định Chắc chắn, khẳng định 我肯定他会来。 Wǒ kěndìng tā huì lái. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ đến.
447 HSK 05 Danh từ 空中 kōng zhōng in the air; in the sky Không trung Trên không 飞机在空中飞行。 Fēijī zài kōngzhōng fēixíng. Máy bay bay trên không.
448 HSK 05 Động từ 控制 kòngzhì control Khống chế Kiểm soát, khống chế 我们要控制情绪。 Wǒmen yào kòngzhì qíngxù. Chúng ta cần kiểm soát cảm xúc.
449 HSK 05 Danh từ 口号 kǒu hào slogan; catchword; catchphrase Khẩu hiệu Khẩu hiệu 他们高喊口号。 Tāmen gāohǎn kǒuhào. Họ hô vang khẩu hiệu.
450 HSK 05 Danh từ library; warehouse; storeroom Khố Kho, nhà kho 这个仓库里存放着很多货物。 Zhège cāngkù lǐ cúnfàngzhe hěnduō huòwù. Trong kho này có rất nhiều hàng hóa.
451 HSK 05 Tính từ 快活 kuàihuo happy Khoái hoạt Vui vẻ, hạnh phúc 他每天都很快活。 Tā měitiān dōu hěn kuàihuó. Anh ấy mỗi ngày đều rất vui vẻ.
452 HSK 05 Danh từ 宽度 kuān dù breadth; width Khoan độ Bề rộng 这条河的宽度是多少? Zhè tiáo hé de kuāndù shì duōshǎo? Bề rộng của con sông này là bao nhiêu?
453 HSK 05 Tính từ kuáng mad; crazy; violent; wild; unrestrained Cuồng Điên cuồng, dữ dội 他对足球非常狂。 Tā duì zúqiú fēicháng kuáng. Anh ấy rất cuồng bóng đá.
454 HSK 05 Động từ kuī deficit; deficiency; luckily Khuy Lỗ, thiệt thòi 这次投资亏了很多钱。 Zhè cì tóuzī kuīle hěn duō qián. Lần đầu tư này bị lỗ rất nhiều tiền.
455 HSK 05 Động từ 困扰 kùn rǎo perplex; persecute; puzzle; obsession Khốn nhiễu Quấy rầy, làm phiền 这个问题困扰了我很久。 Zhège wèntí kùnrǎo le wǒ hěn jiǔ. Vấn đề này làm tôi phiền não rất lâu.
456 HSK 05 Động từ be missing; leave behind; forget to bring Lạc Rơi, rụng 叶子从树上落下来。 Yèzi cóng shù shàng luò xiàlái. Lá cây rơi xuống từ trên cây.
457 HSK 05 Danh từ/Động từ 来信 lái xìn send a letter here; incoming letter Lai tín Thư đến, nhận thư 我收到了你的来信。 Wǒ shōudàole nǐ de láixìn. Tôi đã nhận được thư của bạn.
458 HSK 05 Tính từ làn rotten Lạn Thối, nát, tệ hại 这块水果已经烂了。 Zhè kuài shuǐguǒ yǐjīng lànle. Miếng hoa quả này đã bị hỏng.
459 HSK 05 Động từ 朗读 lǎngdú Reading aloud Lãng độc Đọc to, đọc diễn cảm 请大声朗读这篇文章。 Qǐng dàshēng lǎngdú zhè piān wénzhāng. Hãy đọc to bài văn này.
460 HSK 05 Tính từ 浪漫 làngmàn romantic Lãng mạn Lãng mạn 他们的爱情很浪漫。 Tāmen de àiqíng hěn làngmàn. Tình yêu của họ rất lãng mạn.
461 HSK 05 Động từ/Danh từ 劳动 láodòng labour Lao động Lao động, làm việc 劳动是一种美德。 Láodòng shì yī zhǒng měidé. Lao động là một đức tính tốt.
462 HSK 05 Danh từ pear Quả lê 我喜欢吃梨。 Wǒ xǐhuān chī lí. Tôi thích ăn lê.
463 HSK 05 Danh từ ceremony; rite; courtesy; manners; gift Lễ Nghi lễ, lễ nghĩa 这是一场重要的礼。 Zhè shì yī chǎng zhòngyào de lǐ. Đây là một nghi lễ quan trọng.
464 HSK 05 Danh từ 礼拜 lǐ bài week; day of the week; religious service Lễ bái Tuần lễ, đi lễ 我们每个礼拜天去教堂。 Wǒmen měi gè lǐbài tiān qù jiàotáng. Chúng tôi đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.
465 HSK 05 Danh từ 礼貌 lǐmào politeness Lễ mạo Lễ phép, lịch sự 他说话很有礼貌。 Tā shuōhuà hěn yǒu lǐmào. Anh ấy nói chuyện rất lịch sự.
466 HSK 05 Tính từ 厉害 lìhai Fierce Lợi hại Lợi hại, dữ dội 他是个很厉害的老师。 Tā shì gè hěn lìhài de lǎoshī. Anh ấy là một giáo viên rất giỏi.
467 HSK 05 Động từ stand; erect; stand; found; set up; upright; vertical Lập Đứng, lập ra 他立刻做出了决定。 Tā lìkè zuòchūle juédìng. Anh ấy lập tức đưa ra quyết định.
468 HSK 05 Danh từ 立场 lìchǎng position Lập trường Quan điểm, lập trường 他的立场很坚定。 Tā de lìchǎng hěn jiāndìng. Lập trường của anh ấy rất kiên định.
469 HSK 05 Danh từ 利润 lìrùn profit Lợi nhuận Lợi nhuận 公司的利润增长了10%。 Gōngsī de lìrùn zēngzhǎng le 10%. Lợi nhuận của công ty tăng 10%.
470 HSK 05 Danh từ 例外 lìwài exception Lệ ngoại Ngoại lệ 这个规则没有例外。 Zhège guīzé méiyǒu lìwài. Quy tắc này không có ngoại lệ.
471 HSK 05 Động từ 连接 lián jiē link; joint; relate, unite, connect, attach; connection Liên tiếp Kết nối, liên kết 这座桥连接两座城市。 Zhè zuò qiáo liánjiē liǎng zuò chéngshì. Cây cầu này kết nối hai thành phố.
472 HSK 05 Động từ 联络 liánluò liaison Liên lạc Liên lạc 请保持联络。 Qǐng bǎochí liánluò. Hãy giữ liên lạc nhé.
473 HSK 05 Động từ 联想 liánxiǎng association Liên tưởng Liên tưởng 这个故事让我联想起童年。 Zhège gùshì ràng wǒ liánxiǎng qǐ tóngnián. Câu chuyện này khiến tôi liên tưởng đến tuổi thơ.
474 HSK 05 Danh từ 脸盆 liǎn pén washbasin Liễm bồn Chậu rửa mặt 我买了一个新的脸盆。 Wǒ mǎile yīgè xīn de liǎnpén. Tôi đã mua một cái chậu rửa mặt mới.
475 HSK 05 Danh từ 脸色 liǎn sè complexion; look; color; facial expression Liễm sắc Sắc mặt 你的脸色不太好。 Nǐ de liǎnsè bù tài hǎo. Sắc mặt của bạn không được tốt lắm.
476 HSK 05 Động từ/Danh từ 恋爱 liàn’ài Love Luyến ái Yêu đương 他们正在恋爱。 Tāmen zhèngzài liàn'ài. Họ đang yêu nhau.
477 HSK 05 Danh từ 两岸 liǎng àn both sides; both coasts; cross-strait Lưỡng ngạn Hai bờ, Trung Quốc - Đài Loan 两岸关系一直很重要。 Liǎng'àn guānxì yīzhí hěn zhòngyào. Quan hệ hai bờ eo biển luôn rất quan trọng.
478 HSK 05 Danh từ 邻居 línjū neighbor Lân cư Hàng xóm 我的邻居很友好。 Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo. Hàng xóm của tôi rất thân thiện.
479 HSK 05 Danh từ líng bell Linh Chuông 他的手机铃声很大。 Tā de shǒujī língshēng hěn dà. Chuông điện thoại của anh ấy rất to.
480 HSK 05 Danh từ 铃声 líng shēng ring; the tinkle of bells Linh thanh Tiếng chuông 上课铃声响了。 Shàngkè língshēng xiǎngle. Chuông vào lớp đã reo.
481 HSK 05 Danh từ 领带 lǐng dài necktie; tie Lĩnh đới Cà vạt 他今天戴了一条红色的领带。 Tā jīntiān dàile yī tiáo hóngsè de lǐngdài. Hôm nay anh ấy đeo một chiếc cà vạt màu đỏ.
482 HSK 05 Động từ/Danh từ lìng make; cause; order; command; decree; season Lệnh Ra lệnh, mệnh lệnh 老师令学生安静下来。 Lǎoshī lìng xuéshēng ānjìng xiàlái. Giáo viên ra lệnh cho học sinh yên lặng.
483 HSK 05 Động từ/Tính từ 流动 liú dòng flow; run; mobile Lưu động Lưu thông, di chuyển 这里的人口流动很大。 Zhèlǐ de rénkǒu liúdòng hěn dà. Dân số ở đây có sự di chuyển lớn.
484 HSK 05 Động từ 流通 liútōng circulation Lưu thông Lưu thông (hàng hóa, tiền tệ) 货币需要自由流通。 Huòbì xūyào zìyóu liútōng. Tiền tệ cần được lưu thông tự do.
485 HSK 05 Động từ lòu leak Lậu Rò rỉ, bỏ sót 屋顶漏水了。 Wūdǐng lòushuǐle. Mái nhà bị dột nước.
486 HSK 05 Danh từ 漏洞 lòu dòng leak; flaw; hole; loophole Lậu động Lỗ hổng, sơ hở 这个系统有很多漏洞。 Zhège xìtǒng yǒu hěnduō lòudòng. Hệ thống này có nhiều lỗ hổng.
487 HSK 05 Danh từ 逻辑 luóji logic Logic Lô-gic, hợp lý 他的思维很有逻辑。 Tā de sīwéi hěn yǒu luójí. Cách suy nghĩ của anh ấy rất logic.
488 HSK 05 Động từ 落实 luòshí put into effect Lạc thực Thực hiện, thực thi 这个计划必须落实。 Zhège jìhuà bìxū luòshí. Kế hoạch này phải được thực hiện.
489 HSK 05 Danh từ 码头 mǎtóu wharf Mã đầu Bến cảng 我们到码头去看船。 Wǒmen dào mǎtóu qù kàn chuán. Chúng tôi ra bến cảng để xem thuyền.
490 HSK 05 Động từ scold Mạ Mắng chửi 妈妈从不骂我。 Māmā cóng bù mà wǒ. Mẹ chưa bao giờ mắng tôi.
491 HSK 05 Danh từ/Động từ 买卖 mǎi mài buy and sell; business; transaction Mãi mại Mua bán, kinh doanh 这是一桩很好的买卖。 Zhè shì yī zhuāng hěn hǎo de mǎimài. Đây là một thương vụ rất tốt.
492 HSK 05 Tính từ 漫长 màncháng Very long Mạn trường Dài dằng dặc 他们经历了一段漫长的等待。 Tāmen jīnglìle yī duàn màncháng de děngdài. Họ đã trải qua một thời gian chờ đợi rất dài.
493 HSK 05 Danh từ 漫画 mànhuà Cartoon Mạn họa Truyện tranh 我喜欢看日本漫画。 Wǒ xǐhuān kàn rìběn mànhuà. Tôi thích đọc truyện tranh Nhật Bản.
494 HSK 05 Danh từ 毛笔 máo bǐ writing brush; Chinese brush Mao bút Bút lông 他用毛笔写书法。 Tā yòng máobǐ xiě shūfǎ. Anh ấy dùng bút lông để viết thư pháp.
495 HSK 05 Danh từ/Tính từ 矛盾 máodùn contradiction Mâu thuẫn Mâu thuẫn 他的说法前后矛盾。 Tā de shuōfǎ qiánhòu máodùn. Cách nói của anh ấy mâu thuẫn trước sau.
496 HSK 05 Động từ mào give off; risk; bold; boldly Mạo Bốc lên, dám làm 冒烟了,快关掉炉子! Màoyānle, kuài guān diào lúzi! Có khói bốc lên, mau tắt bếp đi!
497 HSK 05 Danh từ 贸易 màoyì Trade Mậu dịch Thương mại 国际贸易对经济很重要。 Guójì màoyì duì jīngjì hěn zhòngyào. Thương mại quốc tế rất quan trọng đối với nền kinh tế.
498 HSK 05 Danh từ méi coal Môi Than đá 这个地区有丰富的煤矿。 Zhège dìqū yǒu fēngfù de méikuàng. Khu vực này có mỏ than phong phú.
499 HSK 05 Danh từ 煤气 méi qì coal gas; gas Môi khí Khí gas 使用煤气要注意安全。 Shǐyòng méiqì yào zhùyì ānquán. Khi sử dụng khí gas phải chú ý an toàn.
500 HSK 05 Danh từ 门诊 mén zhěn outpatient service Môn chẩn Khám ngoại trú 医院的门诊时间是上午八点到下午五点。 Yīyuàn de ménzhěn shíjiān shì shàngwǔ bādiǎn dào xiàwǔ wǔdiǎn. Giờ khám ngoại trú của bệnh viện là từ 8h sáng đến 5h chiều.
501 HSK 05 Tính từ 迷人 mírén charming Mê nhân Quyến rũ, hấp dẫn 她的笑容很迷人。 Tā de xiàoróng hěn mírén. Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
502 HSK 05 Động từ/Danh từ 迷信 míxìn superstition Mê tín Mê tín 不要盲目迷信风水。 Bùyào mángmù míxìn fēngshuǐ. Đừng mù quáng mê tín phong thủy.
503 HSK 05 Danh từ 面貌 miànmào face Diện mạo Diện mạo 这个城市的面貌发生了很大变化。 Zhège chéngshì de miànmào fāshēngle hěn dà biànhuà. Diện mạo của thành phố này đã thay đổi rất nhiều.
504 HSK 05 Danh từ 面子 miànzi prestige; face Diện tử Thể diện 他为了面子不愿意承认错误。 Tā wèile miànzi bù yuànyì chéngrèn cuòwù. Vì thể diện mà anh ấy không muốn thừa nhận sai lầm.
505 HSK 05 Danh từ miǎo seconds Miểu Giây 还有十秒钟就开始了。 Hái yǒu shí miǎozhōng jiù kāishǐle. Còn 10 giây nữa là bắt đầu rồi.
506 HSK 05 Tính từ 敏感 mǐngǎn Sensitive Mẫn cảm Nhạy cảm 他的皮肤对花粉很敏感。 Tā de pífū duì huāfěn hěn mǐngǎn. Da của anh ấy rất nhạy cảm với phấn hoa.
507 HSK 05 Tính từ 明亮 míng liàng light; bright; lightness; vividness Minh lượng Sáng sủa 这个房间很明亮。 Zhège fángjiān hěn míngliàng. Căn phòng này rất sáng sủa.
508 HSK 05 Trạng từ 明明 míngmíng Obviously Minh minh Rõ ràng, chắc chắn 你明明知道还问? Nǐ míngmíng zhīdào hái wèn? Rõ ràng là bạn biết mà còn hỏi sao?
509 HSK 05 Động từ/Danh từ 命令 mìnglìng command Mệnh lệnh Ra lệnh, mệnh lệnh 长官命令士兵前进。 Zhǎngguān mìnglìng shìbīng qiánjìn. Chỉ huy ra lệnh cho binh sĩ tiến lên.
510 HSK 05 Danh từ/Tính từ 模范 mófàn model Mô phạm Hình mẫu, mẫu mực 他是公司的模范员工。 Tā shì gōngsī de mófàn yuángōng. Anh ấy là nhân viên gương mẫu của công ty.
511 HSK 05 Động từ 模仿 mófǎng imitate Mô phỏng Bắt chước, mô phỏng 孩子喜欢模仿大人的行为。 Háizi xǐhuān mófǎng dàrén de xíngwéi. Trẻ con thích bắt chước hành động của người lớn.
512 HSK 05 Tính từ 模糊 móhu vague Mô hồ Mơ hồ, không rõ ràng 他的记忆已经变得模糊了。 Tā de jìyì yǐjīng biàn dé móhu le. Trí nhớ của anh ấy đã trở nên mơ hồ.
513 HSK 05 Danh từ 模式 móshì mode; style Mô thức Kiểu mẫu, mô hình 这种新的工作模式提高了效率。 Zhè zhǒng xīn de gōngzuò móshì tígāo le xiàolǜ. Mô hình làm việc mới này đã nâng cao hiệu suất.
514 HSK 05 Danh từ/Động từ 摩擦 mócā rub; scrape Ma sát Ma sát, xung đột 他们之间的摩擦越来越多。 Tāmen zhījiān de mócā yuè lái yuè duō. Mâu thuẫn giữa họ ngày càng nhiều.
515 HSK 05 Danh từ 摩托 mó tuō motorcycle Ma thác Xe máy, mô tô 他买了一辆新的摩托车。 Tā mǎile yī liàng xīn de mótuōchē. Anh ấy đã mua một chiếc xe máy mới.
516 HSK 05 Danh từ 模样 múyàng Appearance Mô dạng Hình dáng, diện mạo 他长得和爸爸一个模样。 Tā zhǎng de hé bàba yīgè múyàng. Anh ấy trông giống hệt bố.
517 HSK 05 Danh từ 目光 mùguāng Eye Mục quang Ánh mắt, tầm nhìn 他的目光充满了自信。 Tā de mùguāng chōngmǎn le zìxìn. Ánh mắt của anh ấy tràn đầy tự tin.
518 HSK 05 Danh từ/Tính từ 耐心 nàixīn patience Nại tâm Kiên nhẫn 教师需要有足够的耐心。 Jiàoshī xūyào yǒu zúgòu de nàixīn. Giáo viên cần có đủ sự kiên nhẫn.
519 HSK 05 Danh từ 男性 nán xìng man; male; masculinity Nam tính Giới nam, đàn ông 这份工作更适合男性。 Zhè fèn gōngzuò gèng shìhé nánxìng. Công việc này phù hợp với nam giới hơn.
520 HSK 05 Danh từ 南北 nán běi north and south Nam bắc Bắc Nam 这条路连接南北两地。 Zhè tiáo lù liánjiē nánběi liǎng dì. Con đường này nối liền hai miền Nam Bắc.
521 HSK 05 Danh từ 南极 nán jí South Pole; Antarctic Pole Nam cực Nam Cực 南极的气候非常寒冷。 Nánjí de qìhòu fēicháng hánlěng. Khí hậu Nam Cực rất lạnh.
522 HSK 05 Tính từ 难得 nándé rare Nan đắc Hiếm có, khó có được 这是一个难得的机会。 Zhè shì yīgè nándé de jīhuì. Đây là một cơ hội hiếm có.
523 HSK 05 Động từ 难以 nán yǐ difficult; hard Nan dĩ Khó mà 这个问题难以解决。 Zhège wèntí nányǐ jiějué. Vấn đề này khó mà giải quyết được.
524 HSK 05 Danh từ 脑子 nǎo zi brain Não tử Bộ não, trí óc 你要多用脑子思考。 Nǐ yào duō yòng nǎozi sīkǎo. Bạn phải sử dụng trí óc để suy nghĩ nhiều hơn.
525 HSK 05 Tính từ/Danh từ 内在 nèizài inherent Nội tại Bên trong, nội tại 我们应该注重人的内在美。 Wǒmen yīnggāi zhùzhòng rén de nèizài měi. Chúng ta nên chú trọng đến vẻ đẹp bên trong của con người.
526 HSK 05 Danh từ 能量 néngliàng energy Năng lượng Năng lượng 这顿饭给了我很多能量。 Zhè dùn fàn gěile wǒ hěn duō néngliàng. Bữa ăn này cung cấp cho tôi rất nhiều năng lượng.
527 HSK 05 Danh từ 年度 niándù year Niên độ Năm tài chính, năm 这是公司的年度计划。 Zhè shì gōngsī de niándù jìhuà. Đây là kế hoạch năm của công ty.
528 HSK 05 Danh từ 年龄 niánlíng Age Niên linh Tuổi tác 他的年龄比我大两岁。 Tā de niánlíng bǐ wǒ dà liǎng suì. Anh ấy lớn hơn tôi hai tuổi.
529 HSK 05 Danh từ 年前 nián qián before the New Year; years ago Niên tiền Trước năm mới 我们要在年前完成工作。 Wǒmen yào zài niánqián wánchéng gōngzuò. Chúng tôi phải hoàn thành công việc trước năm mới.
530 HSK 05 Tính từ (khẩu ngữ) 牛(形) niú stubborn; brave; awesome Ngưu Giỏi, chất, đỉnh 你真牛! Nǐ zhēn niú! Bạn thật giỏi!
531 HSK 05 Danh từ 牛仔裤 niúzǎikù Jeans Ngưu tử khố Quần bò 她穿着一条蓝色的牛仔裤。 Tā chuānzhuó yītiáo lánsè de niúzǎikù. Cô ấy mặc một chiếc quần bò màu xanh.
532 HSK 05 Danh từ 农产品 nóng chǎn pǐn produce; farm produce; agricultural products Nông sản phẩm Nông sản 这里的农产品非常新鲜。 Zhèlǐ de nóngchǎnpǐn fēicháng xīnxiān. Nông sản ở đây rất tươi.
533 HSK 05 Danh từ 女性 nǚ xìng woman; woman; femininity Nữ tính Giới nữ, phụ nữ 现代社会女性的地位越来越高。 Xiàndài shèhuì nǚxìng de dìwèi yuè lái yuè gāo. Trong xã hội hiện đại, vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
534 HSK 05 Tính từ nuǎn warm; genial; warm up Noãn Ấm áp 这个房间很暖和。 Zhège fángjiān hěn nuǎnhuo. Căn phòng này rất ấm áp.
535 HSK 05 Phó từ 偶尔 ǒu’ěr occasionally Ngẫu nhĩ Thỉnh thoảng 我偶尔去公园散步。 Wǒ ǒu’ěr qù gōngyuán sànbù. Tôi thỉnh thoảng đi dạo trong công viên.
536 HSK 05 Tính từ/Phó từ 偶然 ǒurán accidental Ngẫu nhiên Ngẫu nhiên, tình cờ 我们在街上偶然相遇。 Wǒmen zài jiēshàng ǒurán xiāngyù. Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
537 HSK 05 Danh từ 偶像 ǒuxiàng idol Ngẫu tượng Thần tượng 他是很多年轻人的偶像。 Tā shì hěnduō niánqīngrén de ǒuxiàng. Anh ấy là thần tượng của rất nhiều bạn trẻ.
538 HSK 05 Động từ 拍摄 pāi shè film; shoot Phách sạ Quay phim, chụp ảnh 他们正在拍摄一部电影。 Tāmen zhèngzài pāishè yī bù diànyǐng. Họ đang quay một bộ phim.
539 HSK 05 Động từ 排除 páichú eliminate; remove; debar Bài trừ Loại bỏ, trừ khử 我们要排除所有困难。 Wǒmen yào páichú suǒyǒu kùnnán. Chúng ta phải loại bỏ mọi khó khăn.
540 HSK 05 Danh từ/Tính từ/Giới từ páng side; other; else Bàng Bên cạnh, cạnh, xung quanh 他坐在我的旁边 Tā zuò zài wǒ de pángbiān. Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.
541 HSK 05 Động từ péi accompany Bồi Đi cùng, bầu bạn 妈妈陪我去医院。 Māma péi wǒ qù yīyuàn. Mẹ đi cùng tôi đến bệnh viện.
542 HSK 05 Động từ péi compensate; pay; stand a loss Bồi Bồi thường 你打坏了杯子,要赔钱。 Nǐ dǎ huài le bēizi, yào péiqián. Bạn làm vỡ cốc, phải bồi thường.
543 HSK 05 Động từ 赔偿 péicháng compensate for Bồi thường Bồi thường 公司赔偿了他的损失。 Gōngsī péichángle tā de sǔnshī. Công ty đã bồi thường tổn thất cho anh ấy.
544 HSK 05 Động từ 配备 pèibèi Equipment Phối bị Trang bị 这个房间配备了空调。 Zhège fángjiān pèibèile kōngtiáo. Phòng này được trang bị điều hòa.
545 HSK 05 Động từ/Tính từ 配套 pèitào form a complete set Phối thạo Đồng bộ, hoàn chỉnh 这里的设施很配套。 Zhèlǐ de shèshī hěn pèitào. Cơ sở vật chất ở đây rất đồng bộ.
546 HSK 05 Động từ pēn spout; gush; spray; sprinkle; spraying; spew Phún Phun, xịt 他喷了一些香水。 Tā pēnle yīxiē xiāngshuǐ. Anh ấy xịt một ít nước hoa.
547 HSK 05 Danh từ pén basin, tub Bồn Chậu, bồn 她买了一盆花。 Tā mǎile yī pén huā. Cô ấy mua một chậu hoa.
548 HSK 05 Động từ wrap around Phi Khoác, trùm 他披着一件大衣。 Tā pīzhe yī jiàn dàyī. Anh ấy khoác một chiếc áo khoác dài.
549 HSK 05 Danh từ 皮肤 pífū skin Bì phu Da 她的皮肤很光滑。 Tā de pífū hěn guānghuá. Da của cô ấy rất mịn.
550 HSK 05 Danh từ 皮鞋 píxié leather shoes Bì hài Giày da 我买了一双黑色的皮鞋。 Wǒ mǎile yī shuāng hēisè de píxié. Tôi đã mua một đôi giày da màu đen.
551 HSK 05 Danh từ 脾气 píqi Bad temper Tỳ khí Tính khí 他的脾气很好。 Tā de píqì hěn hǎo. Tính khí của anh ấy rất tốt.
552 HSK 05 Lượng từ Horse (measure word) Thất Cặp, con (ngựa) 他买了一匹马。 Tā mǎile yī pǐ mǎ. Anh ấy mua một con ngựa.
553 HSK 05 Động từ piàn fool Biển Lừa gạt 他骗了我很多钱。 Tā piànle wǒ hěn duō qián. Anh ấy đã lừa tôi rất nhiều tiền.
554 HSK 05 Danh từ 骗子 piàn zi fraud; cheater; swindler Biển tử Kẻ lừa đảo 这个人是个骗子。 Zhège rén shì gè piànzi. Người này là kẻ lừa đảo.
555 HSK 05 Động từ pīn spell; go all out; join together; spelling Bính Ghép,拼搏 (cố gắng) 我们一起拼图吧。 Wǒmen yīqǐ pīntú ba. Chúng ta cùng ghép hình đi.
556 HSK 05 Danh từ 频道 píndào channel Tần đạo Kênh truyền hình 你喜欢哪个电视频道? Nǐ xǐhuān nǎge diànshì píndào? Bạn thích kênh truyền hình nào?
557 HSK 05 Tính từ 频繁 pínfán frequently Tần phàm Thường xuyên 他最近频繁出差。 Tā zuìjìn pínfán chūchāi. Dạo gần đây anh ấy đi công tác rất thường xuyên.
558 HSK 05 Danh từ pǐn savour; taste; judge; blow; species; grade Phẩm Sản phẩm 这个品牌的产品质量很好。 Zhège pǐnpái de chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo. Chất lượng sản phẩm của thương hiệu này rất tốt.
559 HSK 05 Danh từ 品(工艺品) pǐn (gōng yì pǐn) article; product (handicraft) Phẩm (Công nghệ phẩm) Sản phẩm thủ công 这家店卖各种工艺品。 Zhè jiā diàn mài gè zhǒng gōngyìpǐn. Cửa hàng này bán nhiều loại đồ thủ công.
560 HSK 05 Danh từ 品种 pǐnzhǒng Varieties Phẩm chủng Chủng loại 这里的水果品种很多。 Zhèlǐ de shuǐguǒ pǐnzhǒng hěn duō. Ở đây có rất nhiều loại trái cây.
561 HSK 05 Tính từ 平坦 píngtǎn flat Bình thản Bằng phẳng 这条路很平坦。 Zhè tiáo lù hěn píngtǎn. Con đường này rất bằng phẳng.
562 HSK 05 Danh từ 平原 píngyuán plain Bình nguyên Đồng bằng 这个国家有很多平原。 Zhège guójiā yǒu hěn duō píngyuán. Đất nước này có nhiều vùng đồng bằng.
563 HSK 05 Động từ 评估 pínggū evaluate Bình cổ Đánh giá 我们需要评估这个计划。 Wǒmen xūyào pínggū zhège jìhuà. Chúng ta cần đánh giá kế hoạch này.
564 HSK 05 Động từ/Danh từ 评论 pínglùn comment Bình luận Bình luận 请不要随意评论别人。 Qǐng bùyào suíyì pínglùn biérén. Xin đừng bình luận về người khác một cách tùy tiện.
565 HSK 05 Giới từ/Động từ píng By Bằng Dựa vào 你凭什么这么说? Nǐ píng shénme zhème shuō? Bạn dựa vào đâu mà nói như vậy?
566 HSK 05 Động từ Splash Phát Tạt, hắt 他把水泼在地上。 Tā bǎ shuǐ pō zài dì shàng. Anh ấy hắt nước xuống đất.
567 HSK 05 Danh từ 葡萄 pútao Grape Bồ đào Nho 我喜欢吃葡萄。 Wǒ xǐhuān chī pútáo. Tôi thích ăn nho.
568 HSK 05 Danh từ 葡萄酒 pú táo jiǔ wine; grape wine Bồ đào tửu Rượu vang 这瓶葡萄酒很好喝。 Zhè píng pútáojiǔ hěn hǎohē. Chai rượu vang này rất ngon.
569 HSK 05 Động từ 期望 qīwàng Expect Kỳ vọng Kỳ vọng 父母对孩子有很高的期望。 Fùmǔ duì háizi yǒu hěn gāo de qīwàng. Bố mẹ kỳ vọng rất cao vào con cái.
570 HSK 05 Tính từ 齐全 qíquán complete; all ready Tề toàn Đầy đủ 这家超市的商品很齐全。 Zhè jiā chāoshì de shāngpǐn hěn qíquán. Hàng hóa trong siêu thị này rất đầy đủ.
571 HSK 05 Đại từ his; her; its; their; he; she; it; they; such; that Kỳ Của nó, của họ 各尽其职,做好自己的工作。 Gè jìn qí zhí, zuò hǎo zìjǐ de gōngzuò. Mỗi người làm tốt nhiệm vụ của mình.
572 HSK 05 Động từ 启动 qǐ dòng switch on; start Khởi động Khởi động, bắt đầu 会议将在明天正式启动。 Huìyì jiāng zài míngtiān zhèngshì qǐdòng. Cuộc họp sẽ chính thức bắt đầu vào ngày mai.
573 HSK 05 Động từ/Danh từ 启发 qǐfā Inspire Khải phát Gợi mở, truyền cảm hứng 这本书给了我很大的启发。 Zhè běn shū gěile wǒ hěn dà de qǐfā. Cuốn sách này đã truyền cảm hứng lớn cho tôi.
574 HSK 05 Danh từ 启事 qǐshì Notice Khải sự Thông báo 学校在公告栏上贴了一张招聘启事。 Xuéxiào zài gōnggàolán shàng tiēle yì zhāng zhāopìn qǐshì. Trường học dán một thông báo tuyển dụng lên bảng tin.
575 HSK 05 Động từ 起到 qǐ dào play; act as Khởi đáo Phát huy, có tác dụng 这个方法起到了很好的效果。 Zhège fāngfǎ qǐdào le hěn hǎo de xiàoguǒ. Phương pháp này phát huy hiệu quả rất tốt.
576 HSK 05 Tính từ 起码 qǐmǎ Minimum, at least Khởi mã Tối thiểu, ít nhất 你起码要提前一天通知我。 Nǐ qǐmǎ yào tíqián yì tiān tōngzhī wǒ. Ít nhất bạn phải thông báo cho tôi trước một ngày.
577 HSK 05 Danh từ 气体 qì tǐ gas Khí thể Khí, hơi 氧气是一种无色无味的气体。 Yǎngqì shì yì zhǒng wúsè wúwèi de qìtǐ. Oxy là một loại khí không màu không mùi.
578 HSK 05 Danh từ 气象 qìxiàng Meteorological Khí tượng Thời tiết, khí tượng 气象预报说明天会下雨。 Qìxiàng yùbào shuō míngtiān huì xiàyǔ. Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai sẽ có mưa.
579 HSK 05 Động từ 签(动) qiān sign; autograph; sign one’s name Thiêm 请在合同上签你的名字。 Qǐng zài hétóng shàng qiān nǐ de míngzì. Vui lòng ký tên của bạn trên hợp đồng.
580 HSK 05 Động từ 签订 qiān dìng conclude and sign; sign Thiêm đính Ký kết 我们公司刚刚签订了一份新合同。 Wǒmen gōngsī gānggāng qiāndìng le yí fèn xīn hétóng. Công ty chúng tôi vừa ký kết một hợp đồng mới.
581 HSK 05 Danh từ/Động từ 签名 qiān míng signature; sign one’s name; autograph Thiêm danh Ký tên 他在文件上签了名。 Tā zài wénjiàn shàng qiānle míng. Anh ấy đã ký tên vào tài liệu.
582 HSK 05 Động từ 签约 qiān yuē sign up; sign a contract Thiêm ước Ký hợp đồng 他们昨天正式签约了。 Tāmen zuótiān zhèngshì qiānyuē le. Họ đã chính thức ký hợp đồng vào hôm qua.
583 HSK 05 Danh từ 签证 qiānzhèng visa Thiêm chứng Thị thực, visa 你办好去美国的签证了吗? Nǐ bànhǎo qù Měiguó de qiānzhèng le ma? Bạn đã làm xong visa đi Mỹ chưa?
584 HSK 05 Động từ 签字 qiān zì sign; affix one’s signature; sign a signature Thiêm tự Ký chữ, ký tên 请你在这份协议上签字。 Qǐng nǐ zài zhè fèn xiéyì shàng qiānzì. Vui lòng ký vào bản thỏa thuận này.
585 HSK 05 Danh từ 前景 qiánjǐng prospect Tiền cảnh Viễn cảnh, triển vọng 这个行业的前景很好。 Zhège hángyè de qiánjǐng hěn hǎo. Ngành này có triển vọng rất tốt.
586 HSK 05 Danh từ 前提 qiántí precondition Tiền đề Điều kiện tiên quyết 成功的前提是努力。 Chénggōng de qiántí shì nǔlì. Điều kiện tiên quyết để thành công là nỗ lực.
587 HSK 05 Động từ qiàn owe Khiếm Nợ, thiếu 我还欠你一顿饭呢。 Wǒ hái qiàn nǐ yí dùn fàn ne. Tôi vẫn còn nợ bạn một bữa ăn đấy.
588 HSK 05 Danh từ qiāng gun Thương Súng 他手里拿着一把枪。 Tā shǒulǐ názhe yì bǎ qiāng. Anh ấy đang cầm một khẩu súng trong tay.
589 HSK 05 Danh từ 强度 qiáng dù strength; intensity Cường độ Cường độ 这项工作强度很大。 Zhè xiàng gōngzuò qiángdù hěn dà. Công việc này có cường độ rất cao.
590 HSK 05 Danh từ 墙壁 qiáng bì wall Tường bích Bức tường 这面墙壁需要重新粉刷。 Zhè miàn qiángbì xūyào chóngxīn fěnshuā. Bức tường này cần được sơn lại.
591 HSK 05 Động từ qiǎng rob Cướp Cướp, giành 他们在抢最后一个座位。 Tāmen zài qiǎng zuìhòu yí gè zuòwèi. Họ đang tranh giành chỗ ngồi cuối cùng.
592 HSK 05 Động từ 抢救 qiǎngjiù rescue Cướp cứu Cứu chữa khẩn cấp 医生正在抢救病人。 Yīshēng zhèngzài qiǎngjiù bìngrén. Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.
593 HSK 05 Động từ 强迫 qiǎngpò Force Cưỡng bách Ép buộc 他强迫自己早起。 Tā qiǎngpò zìjǐ zǎoqǐ. Anh ấy ép bản thân dậy sớm.
594 HSK 05 Phó từ 悄悄 qiāoqiāo quietly Thiểm thiểm Lặng lẽ 她悄悄地走进了房间。 Tā qiāoqiāo de zǒujìnle fángjiān. Cô ấy lặng lẽ bước vào phòng.
595 HSK 05 Động từ qiāo knock Xao Gõ, đập 请敲门再进去。 Qǐng qiāo mén zài jìnqù. Vui lòng gõ cửa trước khi vào.
596 HSK 05 Động từ 敲门 qiāo mén knock on the door Xao môn Gõ cửa 他敲了三下门。 Tā qiāole sān xià mén. Anh ấy gõ cửa ba lần.
597 HSK 05 Động từ qiáo look Tiều Nhìn, xem 你瞧,那只鸟多漂亮! Nǐ qiáo, nà zhī niǎo duō piàoliang! Nhìn kìa, con chim đó đẹp quá!
598 HSK 05 Danh từ qín zither; a general name for certain musical instruments Cầm Đàn 她会弹钢琴。 Tā huì tán gāngqín. Cô ấy biết chơi đàn piano.
599 HSK 05 Tính từ 勤奋 qínfèn hardworking Cần phấn Chăm chỉ 他是一个勤奋的学生。 Tā shì yí gè qínfèn de xuéshēng. Anh ấy là một học sinh chăm chỉ.
600 HSK 05 Danh từ/Tính từ qīng young Thanh Xanh, trẻ trung 春天来了,树叶变青了。 Chūntiān láile, shùyè biàn qīngle. Mùa xuân đến rồi, lá cây chuyển sang màu xanh.
601 HSK 05 Danh từ 清晨 qīngchén Early morning Thanh thần Sáng sớm 清晨的空气特别清新。 Qīngchén de kōngqì tèbié qīngxīn. Không khí buổi sáng sớm rất trong lành.
602 HSK 05 Động từ 清理 qīnglǐ Clear Thanh lý Dọn dẹp, xử lý 请清理一下桌子上的垃圾。 Qǐng qīnglǐ yīxià zhuōzi shàng de lājī. Vui lòng dọn dẹp rác trên bàn.
603 HSK 05 Danh từ 情节 qíngjié plot Tình tiết Tình tiết (câu chuyện) 这部电影的情节很感人。 Zhè bù diànyǐng de qíngjié hěn gǎnrén. Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
604 HSK 05 Danh từ 情形 qíngxíng Situation Tình hình Tình hình, hoàn cảnh 他的经济情形不太好。 Tā de jīngjì qíngxíng bù tài hǎo. Tình hình tài chính của anh ấy không tốt lắm.
605 HSK 05 Tính từ 晴朗 qínglǎng sunny Tình lãng Trời trong xanh, nắng đẹp 今天天气晴朗,适合郊游。 Jīntiān tiānqì qínglǎng, shìhé jiāoyóu. Hôm nay trời trong xanh, rất thích hợp đi dã ngoại.
606 HSK 05 Danh từ 区域 qūyù region Khu vực Khu vực, vùng 这个区域禁止吸烟。 Zhège qūyù jìnzhǐ xīyān. Khu vực này cấm hút thuốc.
607 HSK 05 Trạng từ 全都 quán dōu all; without exception Toàn đô Tất cả 我们全都同意这个决定。 Wǒmen quándōu tóngyì zhège juédìng. Chúng tôi đều đồng ý với quyết định này.
608 HSK 05 Danh từ 全世界 quán shì jiè worldwide; entire world Toàn thế giới Toàn thế giới 他的音乐在全世界都很有名。 Tā de yīnyuè zài quán shìjiè dōu hěn yǒumíng. Âm nhạc của anh ấy nổi tiếng khắp thế giới.
609 HSK 05 Danh từ quán spring; fountain Tuyền Suối 这里有一口清澈的泉。 Zhèlǐ yǒu yīkǒu qīngchè de quán. Ở đây có một con suối trong vắt.
610 HSK 05 Động từ quàn persuade Khuyên Khuyên bảo, khuyên nhủ 我劝他早点休息。 Wǒ quàn tā zǎodiǎn xiūxí. Tôi khuyên anh ấy nghỉ ngơi sớm.
611 HSK 05 Động từ 缺乏 quēfá Lack Khuyết phạp Thiếu hụt 他缺乏自信。 Tā quēfá zìxìn. Anh ấy thiếu tự tin.
612 HSK 05 Động từ 确立 quèlì establish Xác lập Xác lập, thiết lập 他们确立了长期合作的关系。 Tāmen quèlìle chángqī hézuò de guānxì. Họ đã thiết lập quan hệ hợp tác lâu dài.
613 HSK 05 Danh từ 群体 qún tǐ group; colony Quần thể Nhóm, cộng đồng 这个群体很活跃。 Zhège qúntǐ hěn huóyuè. Nhóm này rất năng động.
614 HSK 05 Danh từ 群众 qúnzhòng The masses Quần chúng Quần chúng nhân dân 这次活动吸引了大量群众参加。 Zhè cì huódòng xīyǐnle dàliàng qúnzhòng cānjiā. Sự kiện lần này thu hút đông đảo quần chúng tham gia.
615 HSK 05 Động từ rǎn dye Nhiễm Nhuộm, lây nhiễm 她把头发染成了红色。 Tā bǎ tóufà rǎn chéngle hóngsè. Cô ấy nhuộm tóc màu đỏ.
616 HSK 05 Động từ rào Around Nhiễu Quanh co, vòng quanh 他绕着公园跑步。 Tā ràozhe gōngyuán pǎobù. Anh ấy chạy bộ vòng quanh công viên.
617 HSK 05 Danh từ 热量 rè liàng calories; heat; quantity of heat Nhiệt lượng Nhiệt lượng, calo 这道菜的热量很高。 Zhè dào cài de rèliàng hěn gāo. Món ăn này có lượng calo rất cao.
618 HSK 05 Tính từ/Danh từ 热门 rèmén Hot Nhiệt môn Phổ biến, hot 这是一门热门专业。 Zhè shì yīmén rèmén zhuānyè. Đây là một ngành học hot.
619 HSK 05 Danh từ 人间 rénjiān Human world Nhân gian Nhân gian, trần thế 这就像人间天堂一样。 Zhè jiù xiàng rénjiān tiāntáng yīyàng. Nơi này giống như thiên đường trần gian vậy.
620 HSK 05 Danh từ 人力 rén lì manpower; manual labour Nhân lực Nhân lực, sức người 这项工作需要大量人力。 Zhè xiàng gōngzuò xūyào dàliàng rénlì. Công việc này cần nhiều nhân lực.
621 HSK 05 Danh từ 人士 rénshì Personage Nhân sĩ Nhân sĩ, người có địa vị 许多知名人士参加了会议。 Xǔduō zhīmíng rénshì cānjiāle huìyì. Nhiều nhân sĩ nổi tiếng đã tham gia hội nghị.
622 HSK 05 Danh từ 人物 rénwù character Nhân vật Nhân vật, người quan trọng 他是这部小说的主要人物。 Tā shì zhè bù xiǎoshuō de zhǔyào rénwù. Anh ấy là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết này.
623 HSK 05 Động từ rěn endure; tolerate; put up with; have the heart to Nhẫn Nhẫn nhịn, chịu đựng 她忍住了眼泪。 Tā rěn zhùle yǎnlèi. Cô ấy kìm nén nước mắt.
624 HSK 05 Động từ 忍不住 rěnbuzhù Unable to bear Nhẫn bất trụ Không chịu nổi, không nhịn được 听到这个笑话,我忍不住笑了。 Tīngdào zhège xiàohuà, wǒ rěnbuzhù xiàole. Nghe câu chuyện cười này, tôi không nhịn được mà cười.
625 HSK 05 Động từ 忍受 rěnshòu bear Nhẫn thụ Chịu đựng 他忍受了很多困难。 Tā rěnshòule hěnduō kùnnán. Anh ấy đã chịu đựng rất nhiều khó khăn.
626 HSK 05 Động từ rèn recognize; know; make out; identify; adopt; admit Nhận Nhận biết, nhận thức 我认出了他。 Wǒ rènchūle tā. Tôi nhận ra anh ấy.
627 HSK 05 Động từ 认定 rèndìng cognizance Nhận định Xác định, cho rằng 他认定自己一定会成功。 Tā rèndìng zìjǐ yídìng huì chénggōng. Anh ấy tin chắc rằng mình sẽ thành công.
628 HSK 05 Động từ rēng throw Nhâng Ném, vứt 请不要随地扔垃圾。 Qǐng bùyào suídì rēng lājī. Vui lòng không vứt rác bừa bãi.
629 HSK 05 Phó từ 仍旧 réngjiù still Nhưng cựu Vẫn như cũ 他仍旧保持着以前的习惯。 Tā réngjiù bǎochí zhe yǐqián de xíguàn. Anh ấy vẫn giữ thói quen trước đây.
630 HSK 05 Đại từ 如此 rú cǐ so; such; in this way; like that Như thử Như thế này 事情怎么会变成如此? Shìqíng zěnme huì biànchéng rúcǐ? Sao sự việc lại thành ra như thế này?
631 HSK 05 Động từ 如同 rú tóng as; like Như đồng Giống như 他的性格如同孩子一样。 Tā de xìnggé rútóng háizi yīyàng. Tính cách của anh ấy giống như một đứa trẻ.
632 HSK 05 Phó từ 如下 rú xià as follows; as below Như hạ Như sau 会议的安排如下。 Huìyì de ānpái rúxià. Lịch trình cuộc họp như sau.
633 HSK 05 Danh từ/Động từ 入门 rù mén introduction to a subject; elementary course Nhập môn Nhập môn, sơ cấp 这是一本适合入门学习的书。 Zhè shì yī běn shìhé rùmén xuéxí de shū. Đây là một cuốn sách phù hợp cho người mới bắt đầu học.
634 HSK 05 Tính từ ruǎn soft Nhuyễn Mềm 这个枕头很软。 Zhège zhěntou hěn ruǎn. Chiếc gối này rất mềm.
635 HSK 05 Danh từ 软件 ruǎnjiàn Software Nhuyễn kiện Phần mềm 这款软件非常实用。 Zhè kuǎn ruǎnjiàn fēicháng shíyòng. Phần mềm này rất hữu ích.
636 HSK 05 Động từ sprinkle Sái Rưới, rắc, vẩy 他不小心把水洒了。 Tā bù xiǎoxīn bǎ shuǐ sǎ le. Anh ấy vô tình làm đổ nước.
637 HSK 05 Động từ/Tính từ sǎn fall apart; scattered Tán Phát tán, giải tán, lẻ tẻ 会议结束后,大家就散了。 Huìyì jiéshù hòu, dàjiā jiù sàn le. Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người liền giải tán.
638 HSK 05 Danh từ 散文 sǎnwén Prose Tán văn Văn xuôi 他喜欢阅读散文。 Tā xǐhuān yuèdú sǎnwén. Anh ấy thích đọc văn xuôi.
639 HSK 05 Động từ shā kill Sát Giết, tiêu diệt 电影里的主角被杀了。 Diànyǐng lǐ de zhǔjiǎo bèi shā le. Nhân vật chính trong phim bị giết.
640 HSK 05 Động từ 杀毒 shā dú antivirus; kill virus Sát độc Diệt virus 电脑需要定期杀毒。 Diànnǎo xūyào dìngqī shādú. Máy tính cần diệt virus định kỳ.
641 HSK 05 Danh từ 沙漠 shāmò Desert Sa mạc Sa mạc 沙漠里几乎没有水。 Shāmò lǐ jīhū méiyǒu shuǐ. Trong sa mạc hầu như không có nước.
642 HSK 05 Tính từ shǎ silly Ngốc, đần độn 你怎么这么傻? Nǐ zěnme zhème shǎ? Sao bạn ngốc thế?
643 HSK 05 Danh từ 山区 shān qū mountain area Sơn khu Vùng núi 山区的空气很新鲜。 Shānqū de kōngqì hěn xīnxiān. Không khí ở vùng núi rất trong lành.
644 HSK 05 Danh từ shān fan; slap; flap; flutter; fan up Phiến Cánh (cửa, cửa sổ) 他打开了一扇窗户。 Tā dǎkāile yī shàn chuānghù. Anh ấy mở một cánh cửa sổ.
645 HSK 05 Động từ shàn fan; leaf; (measure word) Phiến Quạt (gió), vỗ (tay) 她扇了一下扇子。 Tā shānle yīxià shànzi. Cô ấy quạt một cái bằng quạt giấy.
646 HSK 05 Danh từ 扇子 shànzi Fan Phiến tử Cây quạt 奶奶喜欢用扇子。 Nǎinai xǐhuān yòng shànzi. Bà thích dùng quạt giấy.
647 HSK 05 Danh từ 商标 shāngbiāo trademark Thương tiêu Thương hiệu, nhãn hiệu 这个商标很有名。 Zhège shāngbiāo hěn yǒumíng. Nhãn hiệu này rất nổi tiếng.
648 HSK 05 Danh từ 上级 shàngjí Superior Thượng cấp Cấp trên 这个决定需要上级批准。 Zhège juédìng xūyào shàngjí pīzhǔn. Quyết định này cần sự phê duyệt của cấp trên.
649 HSK 05 Danh từ 上下 shàng xià up and down; top and bottom; high and low; old and young Thượng hạ Trên dưới 他对公司上下都很了解。 Tā duì gōngsī shàngxià dōu hěn liǎojiě. Anh ấy hiểu rất rõ về công ty từ trên xuống dưới.
650 HSK 05 Động từ 上涨 shàng zhǎng rise; go up Thượng trướng Tăng lên (giá cả, chỉ số) 最近房价上涨了。 Zuìjìn fángjià shàngzhǎng le. Gần đây giá nhà tăng lên.
651 HSK 05 Phó từ shāo a little; a bit; trifle; somewhat Sảo Hơi, một chút 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià. Xin hãy đợi một chút.
652 HSK 05 Phó từ 稍微 shāowēi slightly Sảo vi Hơi, một chút 这道菜稍微有点咸。 Zhè dào cài shāowēi yǒudiǎn xián. Món ăn này hơi mặn một chút.
653 HSK 05 Danh từ shé snake Con rắn 这里有很多蛇。 Zhèlǐ yǒu hěnduō shé. Ở đây có rất nhiều rắn.
654 HSK 05 Động từ 舍不得 shěbude Hate to part with or use Xả bất đắc Không nỡ, tiếc 她舍不得离开家。 Tā shěbùdé líkāi jiā. Cô ấy không nỡ rời xa gia đình.
655 HSK 05 Động từ 舍得 shě de be willing to part with; not begrudge Xả đắc Nỡ, cam lòng 你舍得放弃这个机会吗? Nǐ shěde fàngqì zhège jīhuì ma? Bạn có nỡ từ bỏ cơ hội này không?
656 HSK 05 Động từ/Danh từ 设想 shèxiǎng imagine, conceive Thiết tưởng Hình dung, giả thiết 你的设想很有创意。 Nǐ de shèxiǎng hěn yǒu chuàngyì. Ý tưởng của bạn rất sáng tạo.
657 HSK 05 Danh từ shè society; organized body Xã hội, đoàn thể 这个社团有很多成员。 Zhège shètuán yǒu hěnduō chéngyuán. Đoàn thể này có rất nhiều thành viên.
658 HSK 05 Danh từ 社区 shèqū Community Xã khu Khu dân cư, cộng đồng 这个社区环境很好。 Zhège shèqū huánjìng hěn hǎo. Khu dân cư này có môi trường rất tốt.
659 HSK 05 Động từ shè shoot; fire; discharge in a jet; send out Xạ Bắn, phóng 太阳射出了强烈的光。 Tàiyáng shè chūle qiángliè de guāng. Mặt trời chiếu ra ánh sáng mạnh mẽ.
660 HSK 05 Động từ/Danh từ 射击 shèjī Shooting Xạ kích Bắn súng 他正在练习射击。 Tā zhèngzài liànxí shèjī. Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
661 HSK 05 Động từ 摄像 shè xiàng camera; camera shooting Nhiếp tượng Quay phim, ghi hình 他正在摄像,别打扰他。 Tā zhèngzài shèxiàng, bié dǎrǎo tā. Anh ấy đang quay phim, đừng làm phiền.
662 HSK 05 Danh từ 摄像机 shè xiàng jī video camera Nhiếp tượng cơ Máy quay phim 这个摄像机质量很好。 Zhège shèxiàngjī zhìliàng hěn hǎo. Chiếc máy quay này có chất lượng rất tốt.
663 HSK 05 Động từ 摄影 shèyǐng Photography Nhiếp ảnh Chụp ảnh, quay phim 他对摄影很感兴趣。 Tā duì shèyǐng hěn gǎn xìngqù. Anh ấy rất hứng thú với nhiếp ảnh.
664 HSK 05 Danh từ 摄影师 shè yǐng shī photographer; cameraman Nhiếp ảnh sư Nhiếp ảnh gia 这位摄影师很专业。 Zhè wèi shèyǐngshī hěn zhuānyè. Nhiếp ảnh gia này rất chuyên nghiệp.
665 HSK 05 Tính từ shēn stretch Thâm Sâu, đậm 这条河很深。 Zhè tiáo hé hěn shēn. Con sông này rất sâu.
666 HSK 05 Danh từ 深处 shēn chù deep; depths; recess; profundity Thâm xứ Nơi sâu, sâu trong 他住在森林的深处。 Tā zhù zài sēnlín de shēnchù. Anh ấy sống sâu trong rừng.
667 HSK 05 Danh từ 深度 shēn dù depth; deepness Thâm độ Độ sâu 这口井的深度是多少? Zhè kǒu jǐng de shēndù shì duōshǎo? Cái giếng này sâu bao nhiêu?
668 HSK 05 Danh từ shén god; deity; divinity; spirit; expression; look; supernatural; magical Thần Thần linh 他相信神的存在。 Tā xiāngxìn shén de cúnzài. Anh ấy tin vào sự tồn tại của thần linh.
669 HSK 05 Danh từ 神经 shénjīng nerve Thần kinh Thần kinh 人体有复杂的神经系统。 Réntǐ yǒu fùzá de shénjīng xìtǒng. Cơ thể con người có hệ thần kinh phức tạp.
670 HSK 05 Tính từ 神奇 shénqí Magical Thần kỳ Kỳ diệu 这个地方非常神奇。 Zhège dìfāng fēicháng shénqí. Nơi này thật kỳ diệu.
671 HSK 05 Danh từ 神情 shén qíng expression; look Thần tình Thần thái, nét mặt 他的神情看起来很紧张。 Tā de shénqíng kàn qǐlái hěn jǐnzhāng. Nét mặt anh ấy trông có vẻ rất căng thẳng.
672 HSK 05 Động từ 升高 shēng gāo hoist; elevate; lift; escalate; exaltation Thăng cao Tăng cao, nâng cao 气温升高了。 Qìwēn shēnggāo le. Nhiệt độ đã tăng lên.
673 HSK 05 Động từ 生成 shēng chéng generate; produce Sinh thành Tạo ra, sinh ra 这种材料是自然生成的。 Zhè zhǒng cáiliào shì zìrán shēngchéng de. Loại vật liệu này được hình thành tự nhiên.
674 HSK 05 Động từ shēng sound; voice; reputation; tone Sinh Sinh ra, sống 他在这个城市出生。 Tā zài zhège chéngshì chūshēng. Anh ấy sinh ra ở thành phố này.
675 HSK 05 Danh từ 胜负 shèngfù victory and defeat Thắng phụ Thắng thua 这场比赛的胜负还不确定。 Zhè chǎng bǐsài de shèngfù hái bù quèdìng. Kết quả thắng thua của trận đấu này vẫn chưa chắc chắn.
676 HSK 05 Động từ shèng Left Thắng Thắng lợi, chiến thắng 他们在比赛中取得了胜利。 Tāmen zài bǐsài zhōng qǔdéle shènglì. Họ đã giành chiến thắng trong trận đấu.
677 HSK 05 Động từ 剩下 shèng xià be left over; remain Thặng hạ Còn lại 还剩下多少? Hái shèngxià duōshǎo? Còn lại bao nhiêu?
678 HSK 05 Danh từ 失误 shīwù An error Thất ngộ Sai lầm, lỗi 由于失误,他输了比赛。 Yóuyú shīwù, tā shūle bǐsài. Vì sai lầm, anh ấy đã thua trận.
679 HSK 05 Danh từ 师傅 shīfu Master worker Sư phụ Sư phụ, thầy 这位师傅手艺很好。 Zhè wèi shīfu shǒuyì hěn hǎo. Vị sư phụ này có tay nghề rất giỏi.
680 HSK 05 Danh từ 诗歌 shī gē poem; poetry Thi ca Thơ ca 他喜欢写诗歌。 Tā xǐhuān xiě shīgē. Anh ấy thích viết thơ.
681 HSK 05 Tính từ 十足 shízú 100 percent Thập túc Đầy đủ, tràn đầy 他的信心十足。 Tā de xìnxīn shízú. Anh ấy tràn đầy tự tin.
682 HSK 05 Trạng từ 时常 shícháng often Thời thường Thường xuyên 我们时常见面。 Wǒmen shícháng jiànmiàn. Chúng tôi thường xuyên gặp nhau.
683 HSK 05 Danh từ 时光 shíguāng time Thời quang Thời gian, khoảng thời gian 童年的时光很美好。 Tóngnián de shíguāng hěn měihǎo. Thời thơ ấu rất đẹp.
684 HSK 05 Danh từ 时机 shíjī Opportunity Thời cơ Cơ hội, thời cơ 现在是个好时机。 Xiànzài shì gè hǎo shíjī. Bây giờ là một cơ hội tốt.
685 HSK 05 Danh từ 时事 shíshì current affairs Thực sự Sự thật, việc thực tế 我们要了解实事。 Wǒmen yào liǎojiě shíshì. Chúng ta cần hiểu rõ sự thật.
686 HSK 05 Tính từ 实惠 shíhuì substantial Thực huệ Thiết thực, lợi ích thực tế 这家店的价格很实惠。 Zhè jiā diàn de jiàgé hěn shíhuì. Giá cả của cửa hàng này rất hợp lý.
687 HSK 05 Động từ shí pick up, collect Thập Nhặt, lượm 他在路上拾到了一张纸。 Tā zài lù shàng shí dào le yī zhāng zhǐ. Anh ấy nhặt được một tờ giấy trên đường.
688 HSK 05 Động từ 使得 shǐ de make; cause; usable; workable Sử đắc Khiến cho, làm cho 他的努力使得公司更成功。 Tā de nǔlì shǐde gōngsī gèng chénggōng. Sự nỗ lực của anh ấy khiến công ty thành công hơn.
689 HSK 05 Động từ 示范 shìfàn lead the way; demonstrate Thị phạm Làm mẫu, mô phỏng 老师为我们示范如何做实验。 Lǎoshī wèi wǒmen shìfàn rúhé zuò shíyàn. Giáo viên làm mẫu cho chúng tôi cách làm thí nghiệm.
690 HSK 05 Danh từ shì type; style; pattern; form; ceremony; formula Thức Kiểu, loại, hình thức 这是一种新的教学式。 Zhè shì yī zhǒng xīn de jiàoxué shì. Đây là một phương pháp giảng dạy mới.
691 HSK 05 Danh từ 势力 shìlì Power Thế lực Thế lực, sức ảnh hưởng 这个国家的经济势力很强。 Zhège guójiā de jīngjì shìlì hěn qiáng. Thế lực kinh tế của đất nước này rất mạnh.
692 HSK 05 Động từ 试图 shìtú Try Thí đồ Thử, cố gắng 他试图解释这个问题。 Tā shìtú jiěshì zhège wèntí. Anh ấy cố gắng giải thích vấn đề này.
693 HSK 05 Danh từ 视频 shìpín video Thị tần Video 我刚刚看了一个很有趣的视频。 Wǒ gānggāng kànle yī gè hěn yǒuqù de shìpín. Tôi vừa xem một video rất thú vị.
694 HSK 05 Động từ 视为 shì wéi treat; regard as Thị vi Xem như, coi như 他被视为最优秀的员工。 Tā bèi shìwéi zuì yōuxiù de yuángōng. Anh ấy được xem là nhân viên xuất sắc nhất.
695 HSK 05 Động từ 收购 shōu gòu purchase; acquisition; buy Thu cấu Thu mua, mua lại 这家公司计划收购一家小企业。 Zhè jiā gōngsī jìhuà shōugòu yī jiā xiǎo qǐyè. Công ty này dự định mua lại một doanh nghiệp nhỏ.
696 HSK 05 Động từ 收集 shōu jí gather; collect; collection Thu tập Thu thập, sưu tầm 他喜欢收集古董。 Tā xǐhuān shōují gǔdǒng. Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
697 HSK 05 Động từ 收拾 shōushi Tidy Thu thập Dọn dẹp, thu xếp 请你收拾一下房间。 Qǐng nǐ shōushi yīxià fángjiān. Làm ơn dọn dẹp phòng một chút.
698 HSK 05 Danh từ 手段 shǒu duàn means; measure; trick; artifice Thủ đoạn Thủ đoạn, cách thức 他们用了各种手段来完成任务。 Tāmen yòngle gè zhǒng shǒuduàn lái wánchéng rènwù. Họ đã sử dụng nhiều thủ đoạn để hoàn thành nhiệm vụ.
699 HSK 05 Danh từ 手法 shǒufǎ technique Thủ pháp Kỹ thuật, mánh khóe 他的绘画手法很独特。 Tā de huìhuà shǒufǎ hěn dútè. Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất độc đáo.
700 HSK 05 Danh từ 寿司 shòu sī sushi Thọ ti Sushi 这家日本餐厅的寿司很好吃。 Zhè jiā Rìběn cāntīng de shòusī hěn hǎochī. Sushi ở nhà hàng Nhật này rất ngon.
701 HSK 05 Động từ 受灾 shòu zāi disaster; the afflicted Thụ tai Bị thiên tai 这个村子在洪水中受灾了。 Zhège cūnzi zài hóngshuǐ zhōng shòuzāi le. Ngôi làng này bị thiệt hại do lũ lụt.
702 HSK 05 Tính từ shòu thin Sấu Gầy, ốm 他最近瘦了很多。 Tā zuìjìn shòu le hěn duō. Dạo này anh ấy gầy đi nhiều.
703 HSK 05 Danh từ 书法 shūfǎ Calligraphy Thư pháp Thư pháp 他练习书法已经十年了。 Tā liànxí shūfǎ yǐjīng shí nián le. Anh ấy đã luyện thư pháp được 10 năm rồi.
704 HSK 05 Danh từ 书柜 shū guì bookcase Thư quỹ Tủ sách 我把书放在书柜里了。 Wǒ bǎ shū fàng zài shūguì lǐ le. Tôi đã đặt sách vào trong tủ sách.
705 HSK 05 Danh từ 书桌 shū zhuō desk; writing desk Thư trác Bàn học 我的书桌上有很多书。 Wǒ de shūzhuō shàng yǒu hěn duō shū. Trên bàn học của tôi có rất nhiều sách.
706 HSK 05 Động từ 输出 shū chū output; export; efference Xuất xuất Xuất ra, đầu ra 电脑可以输出高质量的图片。 Diànnǎo kěyǐ shūchū gāo zhìliàng de túpiàn. Máy tính có thể xuất ra hình ảnh chất lượng cao.
707 HSK 05 Danh từ 蔬菜 shūcài Vegetables Sơ thái Rau củ 多吃蔬菜对健康有好处。 Duō chī shūcài duì jiànkāng yǒu hǎochù. Ăn nhiều rau có lợi cho sức khỏe.
708 HSK 05 Động từ 熟悉 shúxī be familiar with Thục tất Quen thuộc 我对这座城市很熟悉。 Wǒ duì zhè zuò chéngshì hěn shúxī. Tôi rất quen thuộc với thành phố này.
709 HSK 05 Danh từ shǔ mouse; rat Thử Chuột 这只老鼠太聪明了。 Zhè zhī lǎoshǔ tài cōngmíng le. Con chuột này rất thông minh.
710 HSK 05 Danh từ 鼠标 shǔbiāo mouse Thử tiêu Chuột máy tính 我的鼠标坏了,需要换一个新的。 Wǒ de shǔbiāo huài le, xūyào huàn yī gè xīn de. Chuột máy tính của tôi bị hỏng, cần thay cái mới.
711 HSK 05 Danh từ 数目 shù mù number; amount Số mục Con số, số lượng 这次会议的参加人数数目不小。 Zhè cì huìyì de cānjiā rénshù shùmù bù xiǎo. Số lượng người tham gia hội nghị lần này không ít.
712 HSK 05 Động từ shuāi fall; break; throw; fling; lose one’s balance Suất Ngã, rơi 他不小心摔了一跤。 Tā bù xiǎoxīn shuāi le yī jiāo. Anh ấy vô tình bị ngã.
713 HSK 05 Động từ 摔倒 shuāidǎo fall Suất đảo Té ngã 他在跑步时摔倒了。 Tā zài pǎobù shí shuāidǎo le. Anh ấy bị ngã khi đang chạy.
714 HSK 05 Động từ 率领 shuàilǐng Lead Suất lĩnh Dẫn dắt, chỉ huy 他率领团队完成了任务。 Tā shuàilǐng tuánduì wánchéng le rènwù. Anh ấy dẫn dắt đội nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
715 HSK 05 Danh từ 双手 shuāng shǒu both hands; pair of hands Song thủ Hai tay 请用双手接过礼物。 Qǐng yòng shuāngshǒu jiēguò lǐwù. Hãy dùng hai tay để nhận quà.
716 HSK 05 Danh từ 水产品 shuǐ chǎn pǐn aquatic product Thủy sản phẩm Hải sản, sản phẩm từ nước 这里的水产品很新鲜。 Zhèlǐ de shuǐchǎnpǐn hěn xīnxiān. Hải sản ở đây rất tươi.
717 HSK 05 Danh từ 水分 shuǐ fèn moisture Thủy phân Hàm lượng nước, độ ẩm 这些水果水分很足。 Zhèxiē shuǐguǒ shuǐfèn hěn zú. Những loại trái cây này có độ ẩm rất cao.
718 HSK 05 Danh từ 水库 shuǐ kù reservoir Thủy khố Hồ chứa nước 这个水库供应了全市的水源。 Zhège shuǐkù gōngyìng le quán shì de shuǐyuán. Hồ chứa nước này cung cấp nguồn nước cho cả thành phố.
719 HSK 05 Danh từ 水灾 shuǐ zāi flood; inundation Thủy tai Lũ lụt 今年的水灾影响了很多农田。 Jīnnián de shuǐzāi yǐngxiǎng le hěn duō nóngtián. Lũ lụt năm nay đã ảnh hưởng đến nhiều cánh đồng.
720 HSK 05 Danh từ 睡眠 shuì mián sleep; slumber Thụy miên Giấc ngủ 充足的睡眠对健康很重要。 Chōngzú de shuìmián duì jiànkāng hěn zhòngyào. Giấc ngủ đầy đủ rất quan trọng đối với sức khỏe.
721 HSK 05 Danh từ 说法 shuō fǎ way of saying a thing; statement; version; wording Thuyết pháp Cách nói, quan điểm 你的说法不太准确。 Nǐ de shuōfǎ bù tài zhǔnquè. Cách nói của bạn không chính xác lắm.
722 HSK 05 Danh từ 硕士 shuòshì master Thạc sĩ Bằng thạc sĩ 他正在攻读硕士学位。 Tā zhèngzài gōngdú shuòshì xuéwèi. Anh ấy đang theo học bằng thạc sĩ.
723 HSK 05 Danh từ 私人 sīrén private Tư nhân Cá nhân, riêng tư 这是我的私人事务。 Zhè shì wǒ de sīrén shìwù. Đây là chuyện riêng của tôi.
724 HSK 05 Danh từ 思维 sīwéi thinking Tư duy Tư duy, suy nghĩ 他的思维方式很独特。 Tā de sīwéi fāngshì hěn dútè. Cách tư duy của anh ấy rất độc đáo.
725 HSK 05 Danh từ 四周 sì zhōu all around Tứ chu Xung quanh, bốn phía 他四周看了看,没有发现任何人。 Tā sìzhōu kànle kàn, méiyǒu fāxiàn rènhé rén. Anh ấy nhìn quanh nhưng không thấy ai cả.
726 HSK 05 Động từ sōu search; search out Sưu Tìm kiếm, lục soát 他正在搜他的钥匙。 Tā zhèngzài sōu tā de yàoshi. Anh ấy đang tìm chìa khóa của mình.
727 HSK 05 Động từ 搜索 sōusuǒ search Sưu tác Tìm kiếm (trên mạng, thông tin) 我在网上搜索了相关资料。 Wǒ zài wǎngshàng sōusuǒ le xiāngguān zīliào. Tôi đã tìm kiếm tài liệu liên quan trên mạng.
728 HSK 05 Danh từ 宿舍 sùshè dormitory Túc xá Ký túc xá 我住在学校宿舍。 Wǒ zhù zài xuéxiào sùshè. Tôi sống trong ký túc xá của trường.
729 HSK 05 Thành ngữ 酸甜苦辣 suān tián kǔ là sour, sweet, bitter, hot ; ups and downs; joys and sorrows of life Toan điềm khổ lạt Cay đắng ngọt bùi (cảm xúc) 生活充满了酸甜苦辣。 Shēnghuó chōngmǎn le suāntiánkǔlà. Cuộc sống đầy đủ hương vị cay đắng ngọt bùi.
730 HSK 05 Trạng từ 随后 suí hòu follow; soon afterwards Tùy hậu Ngay sau đó 会议结束后,他随后离开了。 Huìyì jiéshù hòu, tā suíhòu líkāi le. Sau khi cuộc họp kết thúc, anh ấy rời đi ngay sau đó.
731 HSK 05 Trạng từ 随意 suíyì random; casual Tùy ý Tùy ý, tùy thích 你可以随意选择你喜欢的颜色。 Nǐ kěyǐ suíyì xuǎnzé nǐ xǐhuān de yánsè. Bạn có thể chọn màu mình thích một cách tùy ý.
732 HSK 05 Giới từ 随着 suízhe along with Tùy trước Cùng với, theo 随着时间的推移,我们都长大了。 Suízhe shíjiān de tuīyí, wǒmen dōu zhǎngdà le. Cùng với sự trôi qua của thời gian, chúng ta đều trưởng thành.
733 HSK 05 Danh từ 岁月 suìyuè Years Tuế nguyệt Năm tháng 岁月如歌,转眼就过去了。 Suìyuè rú gē, zhuǎnyǎn jiù guòqù le. Năm tháng như bài ca, thoáng chốc đã trôi qua.
734 HSK 05 Động từ/Tính từ suì broken Toái Vỡ, vụn 杯子掉到地上碎了。 Bēizi diào dào dìshàng suì le. Cái cốc rơi xuống đất vỡ rồi.
735 HSK 05 Động từ 损害 sǔn hài harm; damage; injure; hurt Tổn hại Làm tổn hại 吸烟会损害健康。 Xīyān huì sǔnhài jiànkāng. Hút thuốc có thể làm tổn hại sức khỏe.
736 HSK 05 Danh từ/Động từ 损失 sǔnshī loss Tổn thất Tổn thất, mất mát 这次投资让他损失了很多钱。 Zhè cì tóuzī ràng tā sǔnshī le hěnduō qián. Khoản đầu tư lần này khiến anh ấy mất rất nhiều tiền.
737 HSK 05 Danh từ 所在 suǒ zài place; location; where Sở tại Nơi ở, vị trí 他的公司所在地在北京。 Tā de gōngsī suǒzàidì zài Běijīng. Công ty của anh ấy đặt tại Bắc Kinh.
738 HSK 05 Danh từ/Động từ suǒ lock Tỏa Khóa, ổ khóa 请把门锁好。 Qǐng bǎ mén suǒ hǎo. Hãy khóa cửa cẩn thận.
739 HSK 05 Danh từ 台风 táifēng Typhoon Đài phong Bão lớn 台风即将来袭。 Táifēng jíjiāng láixí. Bão lớn sắp ập đến.
740 HSK 05 Động từ tái Lift Đài Nâng, nhấc 请帮我抬一下这张桌子。 Qǐng bāng wǒ tái yīxià zhè zhāng zhuōzi. Hãy giúp tôi nâng cái bàn này lên.
741 HSK 05 Động từ 抬头 tái tóu look up; gain ground; raise one’s head Đài đầu Ngẩng đầu 他抬头看了看天空。 Tā táitóu kànle kàn tiānkōng. Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bầu trời.
742 HSK 05 Danh từ 太空 tàikōng Space Thái không Không gian vũ trụ 人类对太空充满了好奇。 Rénlèi duì tàikōng chōngmǎn le hàoqí. Con người tràn đầy tò mò về vũ trụ.
743 HSK 05 Động từ tán shoot; catapult; fluff; flick; flip; play; leap Đạn Bật, đàn (nhạc cụ) 她喜欢弹钢琴。 Tā xǐhuān tán gāngqín. Cô ấy thích chơi đàn piano.
744 HSK 05 Động từ táo flee Đào Chạy trốn 犯人成功逃脱了。 Fànrén chénggōng táotuō le. Tội phạm đã trốn thoát thành công.
745 HSK 05 Động từ 逃跑 táo pǎo run away; flee; take flight; take to one’s heels Đào bào Chạy trốn 小偷看见警察就逃跑了。 Xiǎotōu kànjiàn jǐngchá jiù táopǎo le. Tên trộm thấy cảnh sát liền bỏ chạy.
746 HSK 05 Động từ 逃走 táo zǒu escape; flee Đào tẩu Chạy thoát 犯人已经逃走了。 Fànrén yǐjīng táozǒu le. Tội phạm đã chạy thoát.
747 HSK 05 Danh từ táo peach Đào Quả đào 这个桃子很甜。 Zhège táozi hěn tián. Quả đào này rất ngọt.
748 HSK 05 Danh từ 桃花 táo huā peach blossom Đào hoa Hoa đào 春天桃花开得很漂亮。 Chūntiān táohuā kāi de hěn piàoliang. Mùa xuân hoa đào nở rất đẹp.
749 HSK 05 Danh từ 桃树 táo shù peach tree Đào thụ Cây đào 我家院子里有一棵桃树。 Wǒ jiā yuànzi lǐ yǒu yī kē táoshù. Trong sân nhà tôi có một cây đào.
750 HSK 05 Động từ/Tính từ 讨厌 tǎoyàn Hate Thảo yếm Ghét, đáng ghét 我很讨厌下雨天。 Wǒ hěn tǎoyàn xiàyǔ tiān. Tôi rất ghét ngày mưa.
751 HSK 05 Tính từ 特定 tèdìng given Đặc định Cụ thể, đặc biệt 这个规则适用于特定人群。 Zhège guīzé shìyòng yú tèdìng rénqún. Quy tắc này áp dụng cho một nhóm người cụ thể.
752 HSK 05 Danh từ 特性 tè xìng characteristic; property; feature; peculiarity; quality Đặc tính Đặc tính, tính chất 每种材料都有自己的特性。 Měi zhǒng cáiliào dōu yǒu zìjǐ de tèxìng. Mỗi loại vật liệu đều có đặc tính riêng.
753 HSK 05 Tính từ 特有 tè yǒu peculiar; characteristic Đặc hữu Độc đáo, riêng có 熊猫是中国特有的动物。 Xióngmāo shì Zhōngguó tèyǒu de dòngwù. Gấu trúc là loài động vật đặc hữu của Trung Quốc.
754 HSK 05 Động từ 提倡 tíchàng promote Đề xướng Đề xướng, khuyến khích 我们应该提倡环保。 Wǒmen yīnggāi tíchàng huánbǎo. Chúng ta nên khuyến khích bảo vệ môi trường.
755 HSK 05 Động từ 提起 tí qǐ mention; speak of; raise; lift Đề khởi Nhắc đến, đề cập 他一提起那件事就生气。 Tā yī tíqǐ nà jiàn shì jiù shēngqì. Anh ấy nhắc đến chuyện đó là tức giận.
756 HSK 05 Động từ/Danh từ 提示 tíshì hint Đề thị Nhắc nhở, gợi ý 这个软件会给你一些使用提示。 Zhège ruǎnjiàn huì gěi nǐ yīxiē shǐyòng tíshì. Phần mềm này sẽ cung cấp một số gợi ý sử dụng cho bạn.
757 HSK 05 Danh từ 题材 tícái theme Đề tài Chủ đề 这部电影的题材很独特。 Zhè bù diànyǐng de tícái hěn dútè. Chủ đề của bộ phim này rất độc đáo.
758 HSK 05 Danh từ 体积 tǐjī volume Thể tích Thể tích, kích thước 这个箱子的体积很大。 Zhège xiāngzi de tǐjī hěn dà. Thể tích của chiếc hộp này rất lớn.
759 HSK 05 Danh từ 体力 tǐ lì physical strength; physical power Thể lực Sức lực, thể lực 他是一个体力很好的人。 Tā shì yīgè tǐlì hěn hǎo de rén. Anh ấy là một người có thể lực rất tốt.
760 HSK 05 Danh từ 天才 tiāncái genius Thiên tài Thiên tài 他是一个数学天才。 Tā shì yīgè shùxué tiāncái. Anh ấy là một thiên tài toán học.
761 HSK 05 Danh từ 天然气 tiānránqì Natural gas Thiên nhiên khí Khí thiên nhiên 这个城市的天然气供应充足。 Zhège chéngshì de tiānránqì gōngyìng chōngzú. Nguồn cung khí thiên nhiên của thành phố này rất dồi dào.
762 HSK 05 Danh từ 天文 tiānwén Astronomy Thiên văn Thiên văn học 他对天文学非常感兴趣。 Tā duì tiānwénxué fēicháng gǎn xìngqù. Anh ấy rất hứng thú với thiên văn học.
763 HSK 05 Động từ 调节 tiáojié adjust Điều tiết Điều chỉnh, điều tiết 这台空调可以自动调节温度。 Zhè tái kōngtiáo kěyǐ zìdòng tiáojié wēndù. Máy điều hòa này có thể tự động điều chỉnh nhiệt độ.
764 HSK 05 Động từ 调解 tiáojiě mediate Điều giải Hòa giải 他帮忙调解了他们之间的矛盾。 Tā bāngmáng tiáojiě le tāmen zhījiān de máodùn. Anh ấy giúp hòa giải mâu thuẫn giữa họ.
765 HSK 05 Danh từ tīng office; hall Sảnh Sảnh, phòng lớn 会议在大厅里举行。 Huìyì zài dàtīng lǐ jǔxíng. Cuộc họp được tổ chức trong sảnh lớn.
766 HSK 05 Động từ 停留 tíng liú remain; stay Đình lưu Dừng lại, lưu lại 我在北京停留了三天。 Wǒ zài Běijīng tíngliú le sān tiān. Tôi đã ở lại Bắc Kinh ba ngày.
767 HSK 05 Động từ 通用 tōngyòng currency Thông dụng Phổ biến, dùng chung 这种电池是通用的。 Zhè zhǒng diànchí shì tōngyòng de. Loại pin này có thể dùng chung.
768 HSK 05 Động từ tōu steal Thâu Ăn trộm 他偷了我的手机。 Tā tōu le wǒ de shǒujī. Anh ta đã trộm điện thoại của tôi.
769 HSK 05 Phó từ 偷偷 tōu tōu secretly; stealthily; covertly; on the sly Thâu thâu Lén lút 他偷偷地离开了房间。 Tā tōutōu de líkāi le fángjiān. Anh ấy lén lút rời khỏi phòng.
770 HSK 05 Động từ 突破 tūpò Breach Đột phá Đột phá, vượt qua 他们在研究上取得了重大突破。 Tāmen zài yánjiū shàng qǔdé le zhòngdà tūpò. Họ đã đạt được bước đột phá quan trọng trong nghiên cứu.
771 HSK 05 Danh từ 土豆 tǔdòu Potato Thổ đậu Khoai tây 我喜欢吃炸土豆。 Wǒ xǐhuān chī zhà tǔdòu. Tôi thích ăn khoai tây chiên.
772 HSK 05 Động từ spit, say Thổ Nhổ ra 他把口香糖吐出来了。 Tā bǎ kǒuxiāngtáng tǔ chūlái le. Anh ấy nhổ kẹo cao su ra.
773 HSK 05 Động từ vomit Thổ Nôn mửa 他喝多了,开始吐了。 Tā hē duō le, kāishǐ tù le. Anh ấy uống quá nhiều nên bắt đầu nôn.
774 HSK 05 Danh từ rabbit; hare Thố Thỏ 这是一只可爱的兔子。 Zhè shì yī zhī kě'ài de tùzi. Đây là một con thỏ dễ thương.
775 HSK 05 Danh từ 团长 tuán zhǎng regimental commander; head of a delegation Đoàn trưởng Đoàn trưởng, trưởng nhóm 这支队伍的团长很有经验。 Zhè zhī duìwù de tuánzhǎng hěn yǒu jīngyàn. Đội trưởng của nhóm này có nhiều kinh nghiệm.
776 HSK 05 Động từ 推行 tuī xíng practise; carry out; pursue Thôi hành Thực thi, triển khai 政府正在推行新政策。 Zhèngfǔ zhèngzài tuīxíng xīn zhèngcè. Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
777 HSK 05 Động từ 脱离 tuōlí Be divorced from Thoát ly Thoát khỏi, rời khỏi 他希望脱离现在的生活。 Tā xīwàng tuōlí xiànzài de shēnghuó. Anh ấy hy vọng thoát khỏi cuộc sống hiện tại.
778 HSK 05 Danh từ 外界 wàijiè outside Ngoại giới Thế giới bên ngoài 他对外界的情况不太了解。 Tā duì wàijiè de qíngkuàng bù tài liǎojiě. Anh ấy không hiểu rõ về tình hình bên ngoài.
779 HSK 05 Động từ 完了 wán le come to an end; be over; completion of a term Hoàn liễu Xong rồi, tiêu rồi 电脑坏了,完了! Diànnǎo huài le, wánle! Máy tính hỏng rồi, tiêu rồi!
780 HSK 05 Danh từ 微博 wēi bó Weibo (a Chinese social media app) Vi bác Weibo (mạng xã hội) 我每天都会在微博上发帖。 Wǒ měitiān dūhuì zài wēibó shàng fātiě. Tôi đăng bài lên Weibo mỗi ngày.
781 HSK 05 Động từ 为难 wéinán Embarrassed Vi nan Khó xử 这个问题让我很为难。 Zhège wèntí ràng wǒ hěn wéinán. Câu hỏi này làm tôi rất khó xử.
782 HSK 05 Động từ 为期 wéiqī by a definite date Vi kỳ Kéo dài trong (một khoảng thời gian) 这次培训为期三个月。 Zhè cì péixùn wéiqī sān gè yuè. Khóa đào tạo này kéo dài ba tháng.
783 HSK 05 Động từ 为止 wéi zhǐ up to; till Vi chỉ Cho đến khi 会议将持续到晚上八点为止。 Huìyì jiāng chíxù dào wǎnshàng bā diǎn wéizhǐ. Cuộc họp sẽ kéo dài đến 8 giờ tối.
784 HSK 05 Động từ 为主 wéi zhǔ mainly; give priority Vi chủ Lấy làm chính 这次活动以年轻人为主。 Zhè cì huódòng yǐ niánqīngrén wéizhǔ. Hoạt động lần này chủ yếu dành cho giới trẻ.
785 HSK 05 Động từ 违法 wéi fǎ break the law; be illegal Vi pháp Phạm pháp 这种行为是违法的。 Zhè zhǒng xíngwéi shì wéifǎ de. Hành vi này là phạm pháp.
786 HSK 05 Động từ 违反 wéifǎn Violation Vi phản Vi phạm 他违反了公司规定。 Tā wéifǎn le gōngsī guīdìng. Anh ấy đã vi phạm quy định của công ty.
787 HSK 05 Động từ 违规 wéi guī violation; get out of line Vi quy Vi phạm quy tắc 他在比赛中违规了。 Tā zài bǐsài zhōng wéiguī le. Anh ấy đã vi phạm quy tắc trong trận đấu.
788 HSK 05 Động từ 围绕 wéirào around Vi nhiễu Xoay quanh 讨论围绕这个话题进行。 Tǎolùn wéirào zhège huàtí jìnxíng. Cuộc thảo luận xoay quanh chủ đề này.
789 HSK 05 Tính từ 唯一 wéiyī Only Duy nhất Duy nhất 这是我唯一的选择。 Zhè shì wǒ wéiyī de xuǎnzé. Đây là lựa chọn duy nhất của tôi.
790 HSK 05 Động từ 委托 wěituō Entrust Ủy thác Ủy thác, giao phó 我委托律师处理这件事。 Wǒ wěituō lǜshī chǔlǐ zhè jiàn shì. Tôi đã ủy thác luật sư xử lý việc này.
791 HSK 05 Danh từ 卫星 wèixīng satellite Vệ tinh Vệ tinh 中国成功发射了一颗新卫星。 Zhōngguó chénggōng fāshè le yī kē xīn wèixīng. Trung Quốc đã phóng thành công một vệ tinh mới.
792 HSK 05 Danh từ wèi stomach Vị Dạ dày 胃不好的人不能吃太辣的食物。 Wèi bù hǎo de rén bù néng chī tài là de shíwù. Người có dạ dày yếu không nên ăn quá cay.
793 HSK 05 Động từ 慰问 wèiwèn Condolences Úy vấn Thăm hỏi, an ủi 他去医院慰问生病的朋友。 Tā qù yīyuàn wèiwèn shēngbìng de péngyǒu. Anh ấy đến bệnh viện thăm hỏi người bạn bị bệnh.
794 HSK 05 Tính từ 温和 wēnhé mild Ôn hòa Ôn hòa, dịu dàng 她的性格很温和。 Tā de xìnggé hěn wēnhé. Tính cách của cô ấy rất ôn hòa.
795 HSK 05 Danh từ 文艺 wényì literature Văn nghệ Văn học và nghệ thuật 她喜欢看文艺电影。 Tā xǐhuān kàn wényì diànyǐng. Cô ấy thích xem phim nghệ thuật.
796 HSK 05 Danh từ 卧室 wòshì Bedroom Ngoạ thất Phòng ngủ 我的卧室很宽敞。 Wǒ de wòshì hěn kuānchǎng. Phòng ngủ của tôi rất rộng rãi.
797 HSK 05 Động từ hold; grasp; take by the hand Ác Cầm, nắm 他握住了我的手。 Tā wò zhùle wǒ de shǒu. Anh ấy nắm lấy tay tôi.
798 HSK 05 Động từ/Danh từ 污染 wūrǎn contaminated Ô nhiễm Ô nhiễm 空气污染越来越严重。 Kōngqì wūrǎn yuè lái yuè yánzhòng. Ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.
799 HSK 05 Danh từ 污水 wū shuǐ sewage; slops; foul water; polluted water Ô thủy Nước thải 这条河里有很多污水。 Zhè tiáo hé lǐ yǒu hěn duō wūshuǐ. Con sông này có rất nhiều nước thải.
800 HSK 05 Danh từ house; room Ốc Nhà, phòng 他在屋里看书。 Tā zài wū lǐ kàn shū. Anh ấy đang đọc sách trong nhà.
801 HSK 05 Động từ/Tính từ 无奈 wúnài cannot help but Vô nại Bất đắc dĩ, không có cách nào 我很无奈,只能接受。 Wǒ hěn wúnài, zhǐ néng jiēshòu. Tôi rất bất đắc dĩ, chỉ có thể chấp nhận.
802 HSK 05 Trạng từ 无疑 wú yí undoubtedly; no doubt Vô nghi Không nghi ngờ gì 他的成功无疑是努力的结果。 Tā de chénggōng wúyí shì nǔlì de jiéguǒ. Thành công của anh ấy không nghi ngờ gì là kết quả của sự nỗ lực.
803 HSK 05 Động từ/Danh từ dance; dancing; flourish; wield Múa, điệu nhảy 她喜欢跳舞。 Tā xǐhuān tiàowǔ. Cô ấy thích khiêu vũ.
804 HSK 05 Danh từ 物价 wù jià (commodity) prices Vật giá Giá cả hàng hóa 今年物价上涨了很多。 Jīnnián wùjià shàngzhǎngle hěn duō. Năm nay giá cả hàng hóa tăng lên rất nhiều.
805 HSK 05 Danh từ 物业 wùyè property Vật nghiệp Dịch vụ quản lý tài sản 这个小区的物业管理很好。 Zhège xiǎoqū de wùyè guǎnlǐ hěn hǎo. Dịch vụ quản lý tài sản của khu dân cư này rất tốt.
806 HSK 05 Danh từ 物质 wùzhì material Vật chất Vật chất 幸福不仅仅是物质的。 Xìngfú bù jǐnjǐn shì wùzhì de. Hạnh phúc không chỉ là vật chất.
807 HSK 05 Động từ/Danh từ 误解 wùjiě misunderstand Ngộ giải Hiểu lầm 我误解了你的意思。 Wǒ wùjiěle nǐ de yìsi. Tôi đã hiểu lầm ý của bạn.
808 HSK 05 Danh từ 西红柿 xīhóngshì Tomato Tây hồng thị Cà chua 我喜欢吃西红柿炒蛋。 Wǒ xǐhuān chī xīhóngshì chǎo dàn. Tôi thích ăn trứng xào cà chua.
809 HSK 05 Danh từ 西装 xī zhuāng suit; Western-style clothes Tây trang Bộ vest 他穿了一套黑色的西装。 Tā chuānle yī tào hēisè de xīzhuāng. Anh ấy mặc một bộ vest màu đen.
810 HSK 05 Danh từ 喜剧 xǐ jù comedy Hỷ kịch Phim hài, kịch hài 这是一部很有趣的喜剧。 Zhè shì yī bù hěn yǒuqù de xǐjù. Đây là một bộ phim hài rất thú vị.
811 HSK 05 Danh từ play; sport; joke; make fun of; drama; play Trò chơi, vở kịch 他们在公园里玩戏。 Tāmen zài gōngyuán lǐ wán xì. Họ đang chơi trò chơi trong công viên.
812 HSK 05 Danh từ 戏剧 xìjù Theatre Hí kịch Kịch, nghệ thuật sân khấu 我喜欢看戏剧表演。 Wǒ xǐhuān kàn xìjù biǎoyǎn. Tôi thích xem biểu diễn kịch.
813 HSK 05 Động từ xià scare Hách Dọa, làm ai sợ 这个故事把他吓坏了。 Zhège gùshì bǎ tā xià huài le. Câu chuyện này làm anh ấy sợ hãi.
814 HSK 05 Trạng từ 先后 xiān hòu successively; one after another Tiên hậu Lần lượt, trước sau 他们先后来到这里。 Tāmen xiānhòu láidào zhèlǐ. Họ lần lượt đến đây.
815 HSK 05 Danh từ 先前 xiānqián previously Tiên tiền Trước đây 先前的决定已经改变了。 Xiānqián de juédìng yǐjīng gǎibiànle. Quyết định trước đây đã thay đổi.
816 HSK 05 Tính từ 鲜艳 xiānyàn Colorful Tiên diễm Tươi sáng, rực rỡ 这件衣服的颜色很鲜艳。 Zhè jiàn yīfú de yánsè hěn xiānyàn. Màu sắc của chiếc áo này rất rực rỡ.
817 HSK 05 Tính từ xián not busy; idle; unoccupied; leisure; stay idle Nhàn Nhàn rỗi, rảnh rỗi 他最近很闲。 Tā zuìjìn hěn xián. Dạo này anh ấy rất rảnh.
818 HSK 05 Động từ xiǎn show; appear; obvious; noticeable; illustrious Hiển Hiển thị, rõ ràng 他的表情显得很紧张。 Tā de biǎoqíng xiǎnde hěn jǐnzhāng. Biểu cảm của anh ấy trông rất căng thẳng.
819 HSK 05 Tính từ 现有 xiàn yǒu existing; now available; existence Hiện hữu Hiện có 我们要充分利用现有资源。 Wǒmen yào chōngfèn lìyòng xiànyǒu zīyuán. Chúng ta cần tận dụng tối đa tài nguyên hiện có.
820 HSK 05 Danh từ 现状 xiànzhuàng Present situation Hiện trạng Tình hình hiện tại 他对公司的现状不满意。 Tā duì gōngsī de xiànzhuàng bù mǎnyì. Anh ấy không hài lòng với tình hình hiện tại của công ty.
821 HSK 05 Danh từ 线索 xiànsuǒ Clue Danh từ Tuyến tác Manh mối 警察正在寻找案件的线索。 Jǐngchá zhèngzài xúnzhǎo ànjiàn de xiànsuǒ.
822 HSK 05 Động từ xiàn offer; present; dedicate; donate; show; put on; display Động từ Hiến Hiến dâng, cống hiến 他愿意为社会献出一切。 Tā yuànyì wèi shèhuì xiàn chū yīqiè.
823 HSK 05 Danh từ xiāng country; countryside; village; rural area; home village Danh từ Hương Quê hương 他回到了自己的家乡。 Tā huí dàole zìjǐ de jiāxiāng.
824 HSK 05 Danh từ 乡村 xiāng cūn country; village; countryside; rural area; rural Danh từ Hương thôn Nông thôn 乡村的空气很新鲜。 Xiāngcūn de kōngqì hěn xīnxiān.
825 HSK 05 Động từ 相等 xiāngděng Equal Động từ Tương đẳng Bằng nhau 这两个数相等。 Zhè liǎng gè shù xiāngděng.
826 HSK 05 Tính từ 相应 xiāngyìng Corresponding Tính từ Tương ứng Tương ứng 你的工作经验与工资相应。 Nǐ de gōngzuò jīngyàn yǔ gōngzī xiāngyìng.
827 HSK 05 Danh từ 香肠 xiāngcháng sausage Danh từ Hương tràng Xúc xích 这家店的香肠很好吃。 Zhè jiā diàn de xiāngcháng hěn hǎochī.
828 HSK 05 Tính từ 详细 xiángxì detailed Tính từ Tường tế Chi tiết 请给我提供详细的信息。 Qǐng gěi wǒ tígōng xiángxì de xìnxī.
829 HSK 05 Động từ 享受 xiǎngshòu enjoy Động từ Hưởng thụ Tận hưởng 我们应该享受生活。 Wǒmen yīnggāi xiǎngshòu shēnghuó.
830 HSK 05 Danh từ 向导 xiàngdǎo Guide Danh từ Hướng đạo Hướng dẫn viên 这次旅行由专业向导带领。 Zhè cì lǚxíng yóu zhuānyè xiàngdǎo dàilǐng.
831 HSK 05 Trạng từ 向前 xiàng qián forward; onward; ahead Trạng từ Hướng tiền Tiến về phía trước 我们要勇敢地向前走。 Wǒmen yào yǒnggǎn de xiàngqián zǒu.
832 HSK 05 Trạng từ 向上 xiàng shàng upward; up Trạng từ Hướng thượng Tiến lên, vươn lên 她有很强的向上精神。 Tā yǒu hěn qiáng de xiàngshàng jīngshén.
833 HSK 05 Danh từ 相声 xiàngsheng crosstalk Danh từ Tương thanh Tấu hài 这对演员的相声表演很有趣。 Zhè duì yǎnyuán de xiàngsheng biǎoyǎn hěn yǒuqù.
834 HSK 05 Động từ/Danh từ 象征 xiàngzhēng Symbolize Động từ/Danh từ Tượng trưng Tượng trưng, biểu tượng 红色象征着热情。 Hóngsè xiàngzhēngzhe rèqíng.
835 HSK 05 Động từ 消除 xiāochú eliminate Động từ Tiêu trừ Loại bỏ 他们正在努力消除误解。 Tāmen zhèngzài nǔlì xiāochú wùjiě.
836 HSK 05 Động từ 消毒 xiāodú Disinfection Động từ Tiêu độc Khử trùng 这些医疗工具已经消毒。 Zhèxiē yīliáo gōngjù yǐjīng xiāodú.
837 HSK 05 Danh từ 消防 xiāofáng Fire control Danh từ Tiêu phòng Phòng cháy chữa cháy 我们需要提高消防意识。 Wǒmen xūyào tígāo xiāofáng yìshí.
838 HSK 05 Danh từ 消费者 xiāo fèi zhě consumer; customer Danh từ Tiêu phí giả Người tiêu dùng 消费者有权利保护自己的权益。 Xiāofèizhě yǒu quánlì bǎohù zìjǐ de quányì.
839 HSK 05 Tính từ 消极 xiāojí negative Tính từ Tiêu cực Tiêu cực 他对生活持消极态度。 Tā duì shēnghuó chí xiāojí tàidù.
840 HSK 05 Danh từ 小偷儿 xiǎo tōur thief Danh từ Tiểu thâu Kẻ trộm 小偷儿被警察抓住了。 Xiǎotōur bèi jǐngchá zhuāzhù le.
841 HSK 05 Động từ xiē Rest Động từ Hiết Nghỉ ngơi 你累了就歇一会儿吧。 Nǐ lèi le jiù xiē yīhuǐr ba.
842 HSK 05 Danh từ 协议 xiéyì Agreement Danh từ Hiệp nghị Hiệp định, thỏa thuận 双方达成了协议。 Shuāngfāng dáchéngle xiéyì.
843 HSK 05 Danh từ 协议书 xié yì shū agreement; protocol; written agreement Danh từ Hiệp nghị thư Văn bản thỏa thuận 请在协议书上签字。 Qǐng zài xiéyìshū shàng qiānzì.
844 HSK 05 Tính từ xié oblique Tính từ Xiên, nghiêng 这座塔有点斜。 Zhè zuò tǎ yǒudiǎn xié.
845 HSK 05 Danh từ 心态 xīntài mentality Danh từ Tâm thái Tâm lý, tâm trạng 保持积极的心态很重要。 Bǎochí jījí de xīntài hěn zhòngyào.
846 HSK 05 Động từ 心疼 xīnténg Distressed Động từ Tâm đông Xót xa, đau lòng 看到他生病,我很心疼。 Kàndào tā shēngbìng, wǒ hěn xīnténg.
847 HSK 05 Tính từ 辛苦 xīnkǔ hard Tính từ Tân khổ Vất vả 你工作辛苦了。 Nǐ gōngzuò xīnkǔ le.
848 HSK 05 Động từ 欣赏 xīnshǎng Appreciate Động từ Hân thưởng Thưởng thức 我很欣赏他的才华。 Wǒ hěn xīnshǎng tā de cáihuá.
849 HSK 05 Danh từ 信念 xìnniàn belief Danh từ Tín niệm Niềm tin 坚持自己的信念。 Jiānchí zìjǐ de xìnniàn.
850 HSK 05 Danh từ 信箱 xìn xiāng letter box; mailbox; post box Danh từ Tín tương Hộp thư 你的信箱里有新邮件。 Nǐ de xìnxiāng lǐ yǒu xīn yóujiàn.
851 HSK 05 Động từ 行驶 xíng shǐ go; ply; travel Động từ Hành sử Lái xe, chạy (xe cộ) 这辆车在高速公路上行驶得很快。 Zhè liàng chē zài gāosù gōnglù shàng xíngshǐ de hěn kuài.
852 HSK 05 Danh từ 形态 xíngtài Form Danh từ Hình thái Hình dạng, trạng thái 这种动物的形态很特别。 Zhè zhǒng dòngwù de xíngtài hěn tèbié.
853 HSK 05 Danh từ 性能 xìngnéng performance Danh từ Tính năng Hiệu suất, tính năng 这台电脑的性能非常强。 Zhè tái diànnǎo de xìngnéng fēicháng qiáng.
854 HSK 05 Tính từ 雄伟 xióngwěi Magnificent Tính từ Hùng vĩ Hùng vĩ 这座山看起来非常雄伟。 Zhè zuò shān kàn qǐlái fēicháng xióngwěi.
855 HSK 05 Danh từ xióng bear; rebuke; scold Danh từ Hùng Con gấu 动物园里有一只大熊。 Dòngwùyuán lǐ yǒu yī zhī dà xióng.
856 HSK 05 Danh từ/Tính từ 休闲 xiūxián Leisure time Danh từ/Tính từ Hưu nhàn Giải trí, thư giãn 周末我喜欢去公园休闲一下。 Zhōumò wǒ xǐhuān qù gōngyuán xiūxián yīxià.
857 HSK 05 Động từ 修复 xiūfù repair Động từ Tu phục Sửa chữa, phục hồi 这座古建筑正在修复中。 Zhè zuò gǔ jiànzhù zhèngzài xiūfù zhōng.
858 HSK 05 Động từ 修建 xiūjiàn build Động từ Tu kiến Xây dựng 他们正在修建一座大桥。 Tāmen zhèngzài xiūjiàn yī zuò dàqiáo.
859 HSK 05 Danh từ 修养 xiūyǎng training, mastery Danh từ Tu dưỡng Tu dưỡng, phẩm chất 他是一个很有修养的人。 Tā shì yī gè hěn yǒu xiūyǎng de rén.
860 HSK 05 Tính từ 虚心 xūxīn With an open mind; modest Tính từ Hư tâm Khiêm tốn 学习时要虚心。 Xuéxí shí yào xūxīn.
861 HSK 05 Động từ/Danh từ 许可 xǔkě Permit Động từ/Danh từ Hứa khả Cho phép, giấy phép 没有老师的许可,不能离开教室。 Méiyǒu lǎoshī de xǔkě, bùnéng líkāi jiàoshì.
862 HSK 05 Động từ 选修 xuǎn xiū elective; take as an elective course Động từ Tuyển tu Học tự chọn 我选修了一门日语课程。 Wǒ xuǎnxiūle yī mén rìyǔ kèchéng.
863 HSK 05 Danh từ 学科 xué kē branch of learning; subject; discipline Danh từ Học khoa Môn học 数学是我最喜欢的学科。 Shùxué shì wǒ zuì xǐhuān de xuékē.
864 HSK 05 Danh từ 学位 xuéwèi Academic degree Danh từ Học vị Học vị, bằng cấp 他获得了硕士学位。 Tā huòdéle shuòshì xuéwèi.
865 HSK 05 Danh từ 学者 xué zhě scholar; learned man; man of learning Danh từ Học giả Học giả 他是一位著名的学者。 Tā shì yī wèi zhùmíng de xuézhě.
866 HSK 05 Động từ 寻求 xún qiú quest; seek; look for; explore Động từ Tầm cầu Tìm kiếm 他正在寻求新的工作机会。 Tā zhèngzài xúnqiú xīn de gōngzuò jīhuì.
867 HSK 05 Động từ 询问 xúnwèn inquiry Động từ Tuần vấn Hỏi thăm 我去前台询问了一下房间情况。 Wǒ qù qiántái xúnwènle yīxià fángjiān qíngkuàng.
868 HSK 05 Danh từ 押金 yājīn deposit Danh từ Áp kim Tiền đặt cọc 租房需要交押金。 Zūfáng xūyào jiāo yājīn.
869 HSK 05 Danh từ 鸭子 yā zi duck Danh từ Áp tử Con vịt 这个湖里有很多鸭子。 Zhège hú lǐ yǒu hěn duō yāzi.
870 HSK 05 Danh từ 亚军 yàjūn Runner-up Danh từ Á quân Á quân 他在比赛中获得了亚军。 Tā zài bǐsài zhōng huòdéle yàjūn.
871 HSK 05 Động từ 延伸 yánshēn extend Động từ Diên thân Mở rộng, kéo dài 这条路一直向东延伸。 Zhè tiáo lù yīzhí xiàng dōng yánshēn.
872 HSK 05 Tính từ 严厉 yánlì severe Tính từ Nghiêm lệ Nghiêm khắc 老师对他很严厉。 Lǎoshī duì tā hěn yánlì.
873 HSK 05 Tính từ 严肃 yánsù serious Tính từ Nghiêm túc Nghiêm túc 这是一个严肃的问题。 Zhè shì yī gè yánsù de wèntí.
874 HSK 05 Danh từ 言语 yán yǔ speech; parole; verbal Danh từ Ngôn ngữ Ngôn từ, lời nói 他的言语很有道理。 Tā de yányǔ hěn yǒu dàolǐ.
875 HSK 05 Danh từ 研究所 yán jiū suǒ research institute; graduate school Danh từ Nghiên cứu sở Viện nghiên cứu 他在研究所工作。 Tā zài yánjiūsuǒ gōngzuò.
876 HSK 05 Danh từ 眼光 yǎnguāng Eye Danh từ Nhãn quang Con mắt, tầm nhìn 她的眼光很独特。 Tā de yǎnguāng hěn dútè.
877 HSK 05 Động từ 邀请 yāoqǐng Invitation Động từ Yêu thỉnh Mời 他邀请我去参加他的生日派对。 Tā yāoqǐng wǒ qù cānjiā tā de shēngrì pàiduì.
878 HSK 05 Động từ 摇头 yáo tóu shake one’s head Động từ Dao đầu Lắc đầu 他摇了摇头,表示不同意。 Tā yáole yáotóu, biǎoshì bù tóngyì.
879 HSK 05 Động từ yǎo bite Động từ Giảo Cắn 这只狗喜欢咬东西。 Zhè zhī gǒu xǐhuān yǎo dōngxi.
880 HSK 05 Liên từ 也好 yě hǎo may as well; no matter whether Liên từ Dã hảo Cũng được, cũng tốt 你去也好,我去也好,都行。 Nǐ qù yě hǎo, wǒ qù yě hǎo, dōu xíng.
881 HSK 05 Danh từ 业务 yèwù business Nghiệp vụ Nghiệp vụ, công việc chuyên môn 他负责公司的市场业务。 Tā fùzé gōngsī de shìchǎng yèwù. Anh ấy phụ trách nghiệp vụ thị trường của công ty.
882 HSK 05 Danh từ 夜间 yè jiān nighttime; at night Dạ gian Ban đêm 夜间温度较低,请注意保暖。 Yèjiān wēndù jiào dī, qǐng zhùyì bǎonuǎn. Nhiệt độ ban đêm khá thấp, hãy chú ý giữ ấm.
883 HSK 05 Tính từ 一流 yīliú First-class Nhất lưu Hạng nhất, hàng đầu 这是一所一流的大学。 Zhè shì yī suǒ yīliú de dàxué. Đây là một trường đại học hàng đầu.
884 HSK 05 Trạng từ 依法 yī fǎ according to the law; legal Y pháp Theo pháp luật 我们应该依法办事。 Wǒmen yīnggāi yīfǎ bànshì. Chúng ta nên làm việc theo pháp luật.
885 HSK 05 Trạng từ 依旧 yījiù still Y cựu Như cũ, vẫn như trước 他依旧保持着乐观的态度。 Tā yījiù bǎochízhe lèguān de tàidù. Anh ấy vẫn giữ thái độ lạc quan.
886 HSK 05 Danh từ 依据 yījù Basis Y cứ Căn cứ, dựa vào 这个决定是有依据的。 Zhège juédìng shì yǒu yījù de. Quyết định này có căn cứ.
887 HSK 05 Giới từ 依照 yī zhào according to; in the light of: Y chiếu Theo, dựa theo 请依照规定完成任务。 Qǐng yīzhào guīdìng wánchéng rènwù. Hãy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
888 HSK 05 Danh từ 一辈子 yíbèizi A lifetime Nhất bối tử Cả đời 他一辈子都在帮助别人。 Tā yībèizi dōu zài bāngzhù biérén. Cả đời anh ấy luôn giúp đỡ người khác.
889 HSK 05 Danh từ 一带 yí dài area; surroundings; region; district Nhất đới Khu vực, vùng 这个一带有很多餐厅。 Zhège yīdài yǒu hěnduō cāntīng. Khu vực này có rất nhiều nhà hàng.
890 HSK 05 Liên từ 一旦 yídàn once; in case Nhất đán Một khi 一旦开始,就不能停下来。 Yīdàn kāishǐ, jiù bùnéng tíng xiàlái. Một khi đã bắt đầu, thì không thể dừng lại.
891 HSK 05 Danh từ 一句话 yí jù huà in a word; in short; one sentence Nhất cú thoại Một câu 他只说了一句话就走了。 Tā zhǐ shuōle yījù huà jiù zǒule. Anh ấy chỉ nói một câu rồi đi.
892 HSK 05 Danh từ/Trạng từ 一路 yí lù all the way; take the same route Nhất lộ Cả đường, suốt chặng đường 祝你一路顺风! Zhù nǐ yīlù shùnfēng! Chúc bạn thượng lộ bình an!
893 HSK 05 Trạng từ 一下儿(副) yí xiàr a little bit; a little while Nhất hạ nhi Một lát, một chút 你等我一下儿,我马上回来。 Nǐ děng wǒ yīxiàr, wǒ mǎshàng huílái. Bạn đợi tôi một chút, tôi sẽ quay lại ngay.
894 HSK 05 Trạng từ 一下子 yí xià zi all of a sudden; all at once; for a while Nhất hạ tử Ngay lập tức, đột nhiên 他一下子就明白了。 Tā yīxiàzi jiù míngbáile. Anh ấy lập tức hiểu ra.
895 HSK 05 Trạng từ 一向 yíxiàng Always Nhất hướng Trước nay, từ trước đến giờ 他一向很努力工作。 Tā yīxiàng hěn nǔlì gōngzuò. Anh ấy từ trước đến giờ luôn làm việc chăm chỉ.
896 HSK 05 Danh từ second; second heavenly stem Ất Ất (thứ hai trong Thiên Can) 甲和乙是合同的双方。 Jiǎ hé yǐ shì hétóng de shuāngfāng. Giáp và Ất là hai bên trong hợp đồng.
897 HSK 05 Liên từ 以便 yǐbiàn so that Dĩ tiện Để, nhằm 请提供你的地址,以便寄送资料。 Qǐng tígōng nǐ de dìzhǐ, yǐbiàn jìsòng zīliào. Vui lòng cung cấp địa chỉ của bạn để gửi tài liệu.
898 HSK 05 Danh từ 以往 yǐwǎng Past Dĩ vãng Trước đây, ngày trước 以往的事情已经过去了。 Yǐwǎng de shìqíng yǐjīng guòqùle. Những chuyện trước đây đã qua rồi.
899 HSK 05 Danh từ/Trạng từ 一口气 yì kǒu qì one breath; in one breath Nhất khẩu khí Một hơi, liên tục 他一口气跑了五公里。 Tā yīkǒuqì pǎole wǔ gōnglǐ. Anh ấy chạy liền một mạch 5km.
900 HSK 05 Danh từ 一身 yì shēn the whole body; all over the body Nhất thân Toàn thân 他一身是汗。 Tā yīshēn shì hàn. Toàn thân anh ấy đầy mồ hôi.
901 HSK 05 Danh từ/Động từ 意识 yìshí consciousness Ý thức Ý thức, nhận ra 他突然意识到自己的错误。 Tā túrán yìshí dào zìjǐ de cuòwù. Anh ấy chợt nhận ra lỗi của mình.
902 HSK 05 Động từ 意味着 yìwèizhe Signify Ý vị trước Có nghĩa là 失败不意味着结束。 Shībài bù yìwèizhe jiéshù. Thất bại không có nghĩa là kết thúc.
903 HSK 05 Danh từ 意志 yìzhì will Ý chí Ý chí, nghị lực 他有很坚强的意志。 Tā yǒu hěn jiānqiáng de yìzhì. Anh ấy có ý chí rất kiên cường.
904 HSK 05 Liên từ 因而 yīn’ér thus Nhân nhi Do đó, vì vậy 他努力学习,因此取得了好成绩。 Tā nǔlì xuéxí, yīncǐ qǔdéle hǎo chéngjì. Anh ấy học tập chăm chỉ, vì vậy đạt được thành tích tốt.
905 HSK 05 Danh từ 饮料 yǐnliào Drinks Ẩm liệu Đồ uống 你喜欢喝什么饮料? Nǐ xǐhuān hē shénme yǐnliào? Bạn thích uống đồ uống gì?
906 HSK 05 Danh từ 饮食 yǐnshí diet Ẩm thực Ăn uống, thực phẩm 健康的饮食习惯很重要。 Jiànkāng de yǐnshí xíguàn hěn zhòngyào. Thói quen ăn uống lành mạnh rất quan trọng.
907 HSK 05 Động từ 印刷 yìnshuā printing Ấn loát In ấn 这本书已经印刷完成了。 Zhè běn shū yǐjīng yìnshuā wánchéng le. Cuốn sách này đã được in xong.
908 HSK 05 Động từ yīng answer; respond; agree; should; ought to Ứng Nên, cần phải 我们应尽快完成任务。 Wǒmen yīng jǐnkuài wánchéng rènwù. Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ càng sớm càng tốt.
909 HSK 05 Tính từ yìng hard Ngạnh Cứng, kiên cường 这个苹果太硬了。 Zhège píngguǒ tài yìng le. Quả táo này quá cứng.
910 HSK 05 Danh từ 硬件 yìngjiàn Hardware Ngạnh kiện Phần cứng 这台电脑的硬件配置很高。 Zhè tái diànnǎo de yìngjiàn pèizhì hěn gāo. Phần cứng của chiếc máy tính này rất cao cấp.
911 HSK 05 Động từ 拥抱 yōngbào embrace Ủng bão Ôm 他们见面时总是热情地拥抱。 Tāmen jiànmiàn shí zǒng shì rèqíng de yōngbào. Họ luôn ôm nhau nhiệt tình khi gặp mặt.
912 HSK 05 Động từ 拥有 yōngyǒu Have Ủng hữu Có, sở hữu 他拥有一辆新车。 Tā yōngyǒu yī liàng xīnchē. Anh ấy sở hữu một chiếc xe mới.
913 HSK 05 Động từ 用不着 yòng bù zháo no need; have no use for Dụng bất trước Không cần, không dùng đến 这件衣服太小了,我用不着。 Zhè jiàn yīfú tài xiǎo le, wǒ yòng bù zháo. Bộ quần áo này quá nhỏ, tôi không cần dùng.
914 HSK 05 Danh từ 用户 yònghù user Dụng hộ Người dùng 这个软件有很多用户。 Zhège ruǎnjiàn yǒu hěn duō yònghù. Phần mềm này có rất nhiều người dùng.
915 HSK 05 Động từ 用来 yòng lái be used for; used to Dụng lai Dùng để 这把刀是用来切菜的。 Zhè bǎ dāo shì yònglái qiē cài de. Con dao này dùng để cắt rau.
916 HSK 05 Động từ 用于 yòng yú use for; used in; use on Dụng vu Dùng vào, sử dụng cho 这笔钱将用于教育项目。 Zhè bǐ qián jiāng yòng yú jiàoyù xiàngmù. Khoản tiền này sẽ được dùng cho dự án giáo dục.
917 HSK 05 Danh từ/Tính từ 优惠 yōuhuì preferential; favorable Ưu huệ Ưu đãi, khuyến mãi 这家店的折扣很优惠。 Zhè jiā diàn de zhékòu hěn yōuhuì. Cửa hàng này có mức giảm giá rất ưu đãi.
918 HSK 05 Động từ/Tính từ 优先 yōuxiān first Ưu tiên Ưu tiên 老年人优先上车。 Lǎoniánrén yōuxiān shàngchē. Người cao tuổi được ưu tiên lên xe trước.
919 HSK 05 Tính từ 幽默 yōumò Humor U mặc Hài hước 他是一个很幽默的人。 Tā shì yī gè hěn yōumò de rén. Anh ấy là một người rất hài hước.
920 HSK 05 Phó từ 尤其 yóuqí especially Vưu kỳ Đặc biệt là, nhất là 我喜欢水果,尤其是苹果。 Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ. Tôi thích hoa quả, đặc biệt là táo.
921 HSK 05 Phó từ 由此 yóu cǐ from this; therefrom; thus Do thử Do đó, từ đó 由此可见,他非常努力。 Yóucǐ kějiàn, tā fēicháng nǔlì. Từ đó có thể thấy, anh ấy rất chăm chỉ.
922 HSK 05 Động từ 犹豫 yóuyù Hesitate Do dự Do dự 他犹豫了一下,然后决定去了。 Tā yóuyùle yīxià, ránhòu juédìng qùle. Anh ấy do dự một lúc, rồi quyết định đi.
923 HSK 05 Danh từ 游泳池 yóu yǒng chí swimming pool Du vĩnh trì Bể bơi 这个游泳池很干净。 Zhège yóuyǒngchí hěn gānjìng. Bể bơi này rất sạch.
924 HSK 05 Danh từ 友谊 yǒuyì friendship Hữu nghị Tình bạn 他们的友谊非常深厚。 Tāmen de yǒuyì fēicháng shēnhòu. Tình bạn của họ rất sâu sắc.
925 HSK 05 Tính từ 有毒 yǒu dú poisonous; venomous Hữu độc Có độc 这种植物是有毒的。 Zhè zhǒng zhíwù shì yǒudú de. Loại cây này có độc.
926 HSK 05 Tính từ 有害 yǒu hài harmful; pernicious; detrimental Hữu hại Có hại 抽烟对健康有害。 Chōuyān duì jiànkāng yǒuhài. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
927 HSK 05 Tính từ 有力 yǒu lì strong; powerful; forceful; energetic; vigorous Hữu lực Có sức mạnh, mạnh mẽ 他的证据很有力。 Tā de zhèngjù hěn yǒulì. Bằng chứng của anh ấy rất thuyết phục.
928 HSK 05 Động từ 有利于 yǒu lì yú in favour of; make for; to the benefit of; avail Hữu lợi vu Có lợi cho 运动有利于健康。 Yùndòng yǒulìyú jiànkāng. Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
929 HSK 05 Động từ 有着 yǒu zhe have; possess Hữu trước 他有着丰富的经验。 Tā yǒuzhe fēngfù de jīngyàn. Anh ấy có kinh nghiệm phong phú.
930 HSK 05 Danh từ 羽毛球 yǔmáoqiú Badminton Vũ mao cầu Cầu lông 我喜欢打羽毛球。 Wǒ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú. Tôi thích chơi cầu lông.
931 HSK 05 Danh từ 羽绒服 yǔróngfú Down Jackets Vũ nhung phục Áo lông vũ 冬天我穿羽绒服。 Dōngtiān wǒ chuān yǔróngfú. Mùa đông tôi mặc áo lông vũ.
932 HSK 05 Danh từ 雨水 yǔ shuǐ rainwater; rainfall; rain Vũ thủy Nước mưa 雨水把地面弄湿了。 Yǔshuǐ bǎ dìmiàn nòng shīle. Nước mưa làm mặt đất ướt.
933 HSK 05 Động từ 预备 yù bèi prepare; get ready; preparation Dự bị Chuẩn bị 他们正在预备考试。 Tāmen zhèngzài yùbèi kǎoshì. Họ đang chuẩn bị cho kỳ thi.
934 HSK 05 Danh từ/Động từ 预期 yùqī expect; anticipate Dự kỳ Mong đợi, dự đoán 结果比预期的好。 Jiéguǒ bǐ yùqī de hǎo. Kết quả tốt hơn mong đợi.
935 HSK 05 Danh từ 元旦 uándàn the New year’s Day Nguyên đán Tết Dương lịch 我们元旦放假一天。 Wǒmen yuándàn fàngjià yī tiān. Chúng tôi được nghỉ một ngày vào Tết Dương lịch.
936 HSK 05 Danh từ 园林 yuánlín Gardens Viên lâm Vườn cảnh, công viên 这个城市有很多美丽的园林。 Zhège chéngshì yǒu hěn duō měilì de yuánlín. Thành phố này có nhiều công viên đẹp.
937 HSK 05 Danh từ 原理 yuánlǐ principle Nguyên lý Nguyên lý 这个机器的工作原理很简单。 Zhège jīqì de gōngzuò yuánlǐ hěn jiǎndān. Nguyên lý hoạt động của máy này rất đơn giản.
938 HSK 05 Tính từ 原始 yuánshǐ Original Nguyên thủy Nguyên thủy, sơ khai 这里保存着原始森林。 Zhèlǐ bǎocúnzhe yuánshǐ sēnlín. Ở đây còn lưu giữ rừng nguyên sinh.
939 HSK 05 Danh từ/Phó từ 原先 yuánxiān Original Nguyên tiên Ban đầu, trước đây 原先我不喜欢喝咖啡。 Yuánxiān wǒ bù xǐhuān hē kāfēi. Trước đây tôi không thích uống cà phê.
940 HSK 05 Tính từ 原有 yuán yǒu original Nguyên hữu Vốn có, có sẵn 这里保留了原有的风格。 Zhèlǐ bǎoliúle yuányǒu de fēnggé. Nơi này giữ nguyên phong cách vốn có.
941 HSK 05 Danh từ 远处 yuǎn chù distance; far away Viễn xứ Nơi xa 我们可以在远处看到山。 Wǒmen kěyǐ zài yuǎnchù kàndào shān. Chúng ta có thể nhìn thấy núi ở đằng xa.
942 HSK 05 Động từ yuàn blame ; complain; resentment; enmity Oán Oán trách 他一直怨自己没有努力。 Tā yīzhí yuàn zìjǐ méiyǒu nǔlì. Anh ấy luôn trách bản thân vì đã không nỗ lực.
943 HSK 05 Động từ yuàn will; wish; desire; hope; willing Nguyện Mong muốn 我愿帮助你解决问题。 Wǒ yuàn bāngzhù nǐ jiějué wèntí. Tôi sẵn sàng giúp bạn giải quyết vấn đề.
944 HSK 05 Động từ 约束 yuēshù bind; restrain Ước thúc Ràng buộc, hạn chế 规则可以约束人的行为。 Guīzé kěyǐ yuēshù rén de xíngwéi. Quy tắc có thể ràng buộc hành vi của con người.
945 HSK 05 Danh từ 月饼 yuè bǐng moon cake Nguyệt bính Bánh trung thu 中秋节我们一起吃月饼。 Zhōngqiūjié wǒmen yīqǐ chī yuèbǐng. Trung thu chúng ta cùng ăn bánh trung thu.
946 HSK 05 Danh từ 月球 yuè qiú Moon Nguyệt cầu Mặt trăng 科学家正在研究月球。 Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū yuèqiú. Các nhà khoa học đang nghiên cứu mặt trăng.
947 HSK 05 Danh từ 阅览室 yuè lǎn shì reading room Duyệt lãm thất Phòng đọc sách 图书馆有一个很大的阅览室。 Túshūguǎn yǒu yí gè hěn dà de yuèlǎnshì. Thư viện có một phòng đọc rất lớn.
948 HSK 05 Động từ yùn transport; luck; fortune; carry; move; wield Vận Vận chuyển, vận hành 这辆车正在运货物。 Zhè liàng chē zhèngzài yùn huòwù. Chiếc xe này đang vận chuyển hàng hóa.
949 HSK 05 Động từ 运行 yùnxíng run; working Vận hành Hoạt động, vận hành 这个系统运行得很稳定。 Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn wěndìng. Hệ thống này hoạt động rất ổn định.
950 HSK 05 Danh từ zāi disaster; calamity; adversity; personal misfortune Tai Tai họa 这个地区最近发生了一场灾。 Zhège dìqū zuìjìn fāshēngle yī chǎng zāi. Khu vực này gần đây đã xảy ra một thảm họa.
951 HSK 05 Danh từ 灾害 zāihài disaster Tai hại Thiên tai 地震是一种自然灾害。 Dìzhèn shì yī zhǒng zìrán zāihài. Động đất là một loại thiên tai.
952 HSK 05 Danh từ 灾难 zāinàn disaster Tai nạn Thảm họa 这场洪水是一场严重的灾难。 Zhè chǎng hóngshuǐ shì yī chǎng yánzhòng de zāinàn. Trận lũ này là một thảm họa nghiêm trọng.
953 HSK 05 Danh từ 灾区 zāi qū disaster area Tai khu Vùng thiên tai 志愿者去灾区帮助受灾的人。 Zhìyuànzhě qù zāiqū bāngzhù shòuzāi de rén.
Các tình nguyện viên đến vùng thiên tai để giúp đỡ người bị ảnh hưởng.
954 HSK 05 Trạng từ 再次 zài cì once more; once again; one more time Tái thứ Một lần nữa 我再次感谢你的帮助。 Wǒ zàicì gǎnxiè nǐ de bāngzhù. Tôi một lần nữa cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
955 HSK 05 Trạng từ 再也 zài yě never; anymore; no longer Tái dã Không bao giờ nữa 我再也不想见到他了。 Wǒ zàiyě bùxiǎng jiàndào tā le. Tôi không bao giờ muốn gặp lại anh ta nữa.
956 HSK 05 Động từ 在场 zài chǎng be on the scene; be on the spot Tại trường Có mặt tại chỗ 当时有很多人在场。 Dāngshí yǒu hěn duō rén zàichǎng. Khi đó có rất nhiều người có mặt.
957 HSK 05 Giới từ 在内 zài nèi including; inside; internally Tại nội Bao gồm 公司员工在内共有100人。 Gōngsī yuángōng zàinèi gòngyǒu 100 rén. Bao gồm nhân viên, công ty có tổng cộng 100 người.
958 HSK 05 Trạng từ 暂时 zànshí temporary Tạm thời Tạm thời 这个问题暂时解决不了。 Zhège wèntí zànshí jiějué bù liǎo. Vấn đề này tạm thời chưa thể giải quyết được.
959 HSK 05 Động từ 暂停 zàn tíng pause; suspend; time out Tạm đình Tạm dừng 比赛因雨暂停了。 Bǐsài yīn yǔ zàntíng le. Trận đấu tạm dừng vì mưa.
960 HSK 05 Tính từ zāo dregs; waste; spoil; bad; in a mess Tao Tồi tệ, hỏng 今天的天气太糟了! Jīntiān de tiānqì tài zāo le! Thời tiết hôm nay thật tệ!
961 HSK 05 Tính từ 糟糕 zāogāo terrible Tao cao Tồi tệ, xấu 这次考试我考得很糟糕。 Zhè cì kǎoshì wǒ kǎo de hěn zāogāo. Kỳ thi này tôi làm rất tệ.
962 HSK 05 Danh từ 早期 zǎo qī early phase; early stage Tảo kỳ Giai đoạn đầu 这个病的早期症状不明显。 Zhège bìng de zǎoqī zhèngzhuàng bù míngxiǎn. Triệu chứng giai đoạn đầu của căn bệnh này không rõ ràng.
963 HSK 05 Động từ zēng increase; gain; add; expand Tăng Tăng lên 今年公司的利润增加了。 Jīnnián gōngsī de lìrùn zēngjiā le. Lợi nhuận công ty năm nay đã tăng lên.
964 HSK 05 Động từ 增产 zēng chǎn increase production Tăng sản Tăng sản lượng 农民努力增产粮食。 Nóngmín nǔlì zēngchǎn liángshí. Nông dân nỗ lực tăng sản lượng lương thực.
965 HSK 05 Động từ 增大 zēng dà enlargement; magnify; increase Tăng đại Mở rộng, tăng lên 需求的增加导致了成本增大。 Xūqiú de zēngjiā dǎozhìle chéngběn zēngdà. Nhu cầu tăng dẫn đến chi phí tăng lên.
966 HSK 05 Động từ 增多 zēng duō increase; grow in number Tăng đa Gia tăng số lượng 近年来游客数量不断增多。 Jìnniánlái yóukè shùliàng bùduàn zēngduō. Những năm gần đây, số lượng khách du lịch không ngừng tăng lên.
967 HSK 05 Động từ 增强 zēng qiáng strengthen; enhance; heighten Tăng cường Tăng cường 我们需要增强团队合作能力。 Wǒmen xūyào zēngqiáng tuánduì hézuò nénglì. Chúng ta cần tăng cường khả năng hợp tác nhóm.
968 HSK 05 Động từ zèng give as a present; present as a gift Tặng Tặng 他赠送了一本书给我。 Tā zèngsòng le yī běn shū gěi wǒ. Anh ấy tặng tôi một cuốn sách.
969 HSK 05 Động từ 赠送 zèngsòng Give Tặng tống Tặng, biếu 这家店购买满100元赠送礼品。 Zhè jiā diàn gòumǎn 100 yuán zèngsòng lǐpǐn. Cửa hàng này tặng quà khi mua hàng từ 100 tệ trở lên.
970 HSK 05 Động từ zhāi pick Trích Hái, nhặt 我们去果园摘苹果吧! Wǒmen qù guǒyuán zhāi píngguǒ ba! Chúng ta đi vườn hái táo đi!
971 HSK 05 Danh từ/Động từ 展览 zhǎnlǎn exhibition Triển lãm Triển lãm 这个博物馆正在展览古代文物。 Zhège bówùguǎn zhèngzài zhǎnlǎn gǔdài wénwù. Bảo tàng này đang triển lãm cổ vật.
972 HSK 05 Động từ 展示 zhǎnshì Exhibit Triển thị Trưng bày, trình diễn 这次展览展示了很多新产品。 Zhè cì zhǎnlǎn zhǎnshìle hěn duō xīn chǎnpǐn. Triển lãm lần này trưng bày nhiều sản phẩm mới.
973 HSK 05 Động từ 展现 zhǎnxiàn To show Triển hiện Thể hiện, bộc lộ 他的演讲展现了他的才华。 Tā de yǎnjiǎng zhǎnxiànle tā de cáihuá. Bài phát biểu của anh ấy thể hiện tài năng của anh ấy.
974 HSK 05 Động từ 占领 zhànlǐng occupy Chiếm lĩnh Chiếm đóng 这个城市被敌军占领了。 Zhège chéngshì bèi díjūn zhànlǐngle. Thành phố này bị quân địch chiếm đóng.
975 HSK 05 Động từ 占有 zhàn yǒu own; possess; have; occupy; hold; having Chiếm hữu Sở hữu, chiếm giữ 他占有很多财产。 Tā zhànyǒu hěn duō cáichǎn. Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản.
976 HSK 05 Động từ zhǎng rise Trướng Tăng lên (mực nước, giá cả) 河水涨得很快。 Héshuǐ zhǎng de hěn kuài. Nước sông dâng lên rất nhanh.
977 HSK 05 Động từ 涨价 zhǎng jià rise in price; inflation of prices; mark up Trướng giá Tăng giá 最近食品涨价了。 Zuìjìn shípǐn zhǎngjià le. Gần đây giá thực phẩm tăng lên.
978 HSK 05 Động từ 掌握 zhǎngwò master Chưởng ác Nắm vững, thành thạo 他已经掌握了这门技术。 Tā yǐjīng zhǎngwòle zhè mén jìshù. Anh ấy đã nắm vững kỹ thuật này.
979 HSK 05 Động từ 招生 zhāo shēng enroll new students; recruit students Chiêu sinh Tuyển sinh 这所大学开始招生了。 Zhè suǒ dàxué kāishǐ zhāoshēngle. Trường đại học này bắt đầu tuyển sinh rồi.
980 HSK 05 Động từ 招手 zhāo shǒu beckon; wave; beck Chiêu thủ Vẫy tay 她向我招手。 Tā xiàng wǒ zhāoshǒu. Cô ấy vẫy tay với tôi.
981 HSK 05 Tính từ 珍贵 zhēnguì precious Trân quý Quý giá 这些照片非常珍贵。 Zhèxiē zhàopiàn fēicháng zhēnguì. Những bức ảnh này rất quý giá.
982 HSK 05 Động từ 珍惜 zhēnxī cherish Trân tích Trân trọng, quý trọng 我们要珍惜时间。 Wǒmen yào zhēnxī shíjiān. Chúng ta phải trân trọng thời gian.
983 HSK 05 Danh từ 珍珠 zhēnzhū Pearl Trân châu Ngọc trai 她戴了一串珍珠项链。 Tā dàile yī chuàn zhēnzhū xiàngliàn. Cô ấy đeo một chuỗi vòng ngọc trai.
984 HSK 05 Tính từ 真诚 zhēn chéng sincere; genuine; true; genuineness Chân thành Chân thành 他对朋友很真诚。 Tā duì péngyǒu hěn zhēnchéng. Anh ấy rất chân thành với bạn bè.
985 HSK 05 Danh từ 真理 zhēnlǐ Truth Chân lý Chân lý 这个道理是永恒的真理。 Zhège dàolǐ shì yǒnghéng de zhēnlǐ. Đạo lý này là chân lý vĩnh cửu.
986 HSK 05 Danh từ 真相 zhēnxiàng fact; truth Chân tướng Sự thật 我们应该寻找事情的真相。 Wǒmen yīnggāi xúnzhǎo shìqíng de zhēnxiàng. Chúng ta nên tìm kiếm sự thật của sự việc.
987 HSK 05 Động từ 诊断 zhěnduàn Diagnosis Chẩn đoán Chẩn đoán 医生正在诊断病人的病情。 Yīshēng zhèngzài zhěnduàn bìngrén de bìngqíng. Bác sĩ đang chẩn đoán tình trạng bệnh của bệnh nhân.
988 HSK 05 Động từ/Danh từ 振动 zhèndòng Vibration Chấn động Rung động, dao động 地震时,房子开始振动。 Dìzhèn shí, fángzi kāishǐ zhèndòng. Khi động đất xảy ra, ngôi nhà bắt đầu rung động.
989 HSK 05 Động từ 震惊 zhènjīng shock Chấn kinh Kinh ngạc, sốc 这个消息让大家感到震惊。 Zhège xiāoxi ràng dàjiā gǎndào zhènjīng. Tin tức này khiến mọi người cảm thấy sốc.
990 HSK 05 Danh từ 争议 zhēngyì dispute Tranh nghị Tranh cãi, tranh luận 这个话题引起了很多争议。 Zhège huàtí yǐnqǐle hěn duō zhēngyì. Chủ đề này gây ra nhiều tranh cãi.
991 HSK 05 Danh từ/Tính từ 正版 zhèng bǎn genuine; legal copy Chính bản Bản chính hãng 这本书是正版的。 Zhè běn shū shì zhèngbǎn de. Cuốn sách này là bản chính hãng.
992 HSK 05 Tính từ 正规 zhèngguī regular Chính quy Chính quy 这是一个正规的学校。 Zhè shì yī gè zhèngguī de xuéxiào. Đây là một ngôi trường chính quy.
993 HSK 05 Liên từ 正如 zhèng rú just as; exactly as Chính như Giống như, đúng như 正如你所说,这个问题很复杂。 Zhèngrú nǐ suǒ shuō, zhège wèntí hěn fùzá. Đúng như bạn nói, vấn đề này rất phức tạp.
994 HSK 05 Danh từ 正义 zhèngyì justice Chính nghĩa Công lý, chính nghĩa 他们为正义而战。 Tāmen wèi zhèngyì ér zhàn. Họ chiến đấu vì chính nghĩa.
995 HSK 05 Động từ 证实 zhèngshí Confirm Chứng thực Xác nhận, chứng thực 这个消息已经被证实。 Zhège xiāoxi yǐjīng bèi zhèngshí. Tin tức này đã được xác nhận.
996 HSK 05 Danh từ 证书 zhèngshū certificate Chứng thư Giấy chứng nhận 我拿到了毕业证书。 Wǒ nádàole bìyè zhèngshū. Tôi đã nhận được bằng tốt nghiệp.
997 HSK 05 Động từ zhèng earn, make Tránh Kiếm tiền 他每天努力挣钱。 Tā měitiān nǔlì zhèngqián. Anh ấy làm việc chăm chỉ kiếm tiền mỗi ngày.
998 HSK 05 Động từ 挣钱 zhèng qián make money; earn money Tránh tiền Kiếm tiền 她在公司工作挣钱。 Tā zài gōngsī gōngzuò zhèngqián. Cô ấy làm việc tại công ty để kiếm tiền.
999 HSK 05 Giới từ 之内 zhī nèi in; within Chi nội Bên trong, trong phạm vi 这件事必须在三天之内完成。 Zhè jiàn shì bìxū zài sān tiān zhīnèi wánchéng. Việc này phải hoàn thành trong vòng ba ngày.
1000 HSK 05 Giới từ 之外 zhī wài outside; except Chi ngoại Ngoài ra 工作之外,他还喜欢旅行。 Gōngzuò zhīwài, tā hái xǐhuān lǚxíng. Ngoài công việc, anh ấy còn thích du lịch.
1001 HSK 05 Giới từ 之下 zhī xià under Chi hạ Dưới, dưới mức 在压力之下,他还是完成了任务。 Zài yālì zhīxià, tā háishì wánchéngle rènwù. Dưới áp lực, anh ấy vẫn hoàn thành nhiệm vụ.
1002 HSK 05 Giới từ 之中 zhī zhōng in; in the midst of; among Chi trung Trong số, bên trong 在所有人之中,他最聪明。 Zài suǒyǒu rén zhīzhōng, tā zuì cōngmíng. Trong tất cả mọi người, anh ấy thông minh nhất.
1003 HSK 05 Danh từ/Động từ 支出 zhīchū payout; expend Chi xuất Chi tiêu, khoản chi 这个月的支出比上个月多。 Zhège yuè de zhīchū bǐ shàng gè yuè duō. Chi tiêu tháng này nhiều hơn tháng trước.
1004 HSK 05 Động từ 支配 zhīpèi Control Chi phối Chi phối, sắp xếp 他的时间被工作完全支配了。 Tā de shíjiān bèi gōngzuò wánquán zhīpèi le. Thời gian của anh ấy hoàn toàn bị công việc chi phối.
1005 HSK 05 Động từ 执行 zhíxíng implement Chấp hành Thực hiện, thi hành 这项任务必须严格执行。 Zhè xiàng rènwù bìxū yángé zhíxíng. Nhiệm vụ này phải được thực hiện nghiêm túc.
1006 HSK 05 Danh từ 直线 zhí xiàn straight line Trực tuyến Đường thẳng 这条路像直线一样笔直。 Zhè tiáo lù xiàng zhíxiàn yíyàng bǐzhí. Con đường này thẳng như một đường thẳng.
1007 HSK 05 Động từ 值班 zhíbān Be on duty Trị ban Trực ban, trực ca 今天晚上轮到我值班。 Jīntiān wǎnshàng lúndào wǒ zhíbān. Tối nay đến lượt tôi trực ban.
1008 HSK 05 Danh từ 职能 zhínéng function Chức năng Chức năng 这个部门的职能是管理财务。 Zhège bùmén de zhínéng shì guǎnlǐ cáiwù. Chức năng của bộ phận này là quản lý tài chính.
1009 HSK 05 Danh từ 职位 zhíwèi position Chức vị Chức vụ, vị trí công việc 他刚刚升到管理职位。 Tā gānggāng shēng dào guǎnlǐ zhíwèi. Anh ấy vừa được thăng chức lên vị trí quản lý.
1010 HSK 05 Danh từ 职务 zhíwù post Chức vụ Chức vụ, công việc 他被免除了公司的职务。 Tā bèi miǎnchú le gōngsī de zhíwù. Anh ấy bị miễn nhiệm chức vụ trong công ty.
1011 HSK 05 Trạng từ 只不过 zhǐ bú guò only; just; merely Chỉ bất quá Chỉ là, chẳng qua là 我们只不过是普通朋友。 Wǒmen zhǐbúguò shì pǔtōng péngyǒu. Chúng tôi chẳng qua chỉ là bạn bè bình thường.
1012 HSK 05 Động từ 只见 zhǐ jiàn only see; see Chỉ kiến Chỉ thấy 只见天空突然变黑了。 Zhǐjiàn tiānkōng tūrán biàn hēi le. Chỉ thấy bầu trời bỗng nhiên tối sầm lại.
1013 HSK 05 Danh từ 指标 zhǐbiāo index Chỉ tiêu Chỉ số, tiêu chuẩn 公司的利润指标达到了目标。 Gōngsī de lìrùn zhǐbiāo dádàole mùbiāo. Chỉ tiêu lợi nhuận của công ty đã đạt mục tiêu.
1014 HSK 05 Danh từ 指甲 zhǐjia nail Chỉ giáp Móng tay 她的指甲涂上了红色的指甲油。 Tā de zhǐjia tú shàngle hóngsè de zhǐjiǎyóu. Móng tay của cô ấy được sơn màu đỏ.
1015 HSK 05 Động từ/Danh từ 指示 zhǐshì Instructions Chỉ thị Chỉ thị, hướng dẫn 领导给我们下达了新的指示。 Lǐngdǎo gěi wǒmen xiàdále xīn de zhǐshì. Lãnh đạo đã đưa ra chỉ thị mới cho chúng tôi.
1016 HSK 05 Động từ 指责 zhǐzé Accuse Chỉ trách Chỉ trích 他被指责没有完成任务。 Tā bèi zhǐzé méiyǒu wánchéng rènwù. Anh ấy bị chỉ trích vì không hoàn thành nhiệm vụ.
1017 HSK 05 Giới từ zhì to; till; until; extremely Chí Đến, cho đến 从早上至晚上,他一直在工作。 Cóng zǎoshang zhì wǎnshàng, tā yīzhí zài gōngzuò. Từ sáng đến tối, anh ấy luôn làm việc.
1018 HSK 05 Động từ 制成 zhì chéng make into; be made from Chế thành Chế tạo thành 这些产品是由木材制成的。 Zhèxiē chǎnpǐn shì yóu mùcái zhìchéng de. Những sản phẩm này được làm từ gỗ.
1019 HSK 05 Động từ 制约 zhìyuē restrict Chế ước Hạn chế, kiềm chế 资金不足制约了项目的发展。 Zījīn bùzú zhìyuēle xiàngmù de fāzhǎn. Việc thiếu vốn đã hạn chế sự phát triển của dự án.
1020 HSK 05 Danh từ 治安 zhì’ān public security Trị an Trật tự an toàn 这个城市的治安很好。 Zhège chéngshì de zhì’ān hěn hǎo. Trật tự an toàn của thành phố này rất tốt.
1021 HSK 05 Động từ 治理 zhìlǐ Government Trị lý Quản lý, kiểm soát 政府正在治理污染问题。 Zhèngfǔ zhèngzài zhìlǐ wūrǎn wèntí. Chính phủ đang kiểm soát vấn đề ô nhiễm.
1022 HSK 05 Động từ 中断 zhōngduàn interrupt Trung đoạn Gián đoạn, ngắt quãng 由于天气原因,比赛中断了。 Yóuyú tiānqì yuányīn, bǐsài zhōngduàn le. Do thời tiết, trận đấu đã bị gián đoạn.
1023 HSK 05 Danh từ 中秋节 zhōng qiū jié Mid-Autumn Festival Trung thu tiết Tết Trung thu 我们一起庆祝中秋节。 Wǒmen yīqǐ qìngzhù Zhōngqiūjié. Chúng tôi cùng nhau tổ chức Tết Trung thu.
1024 HSK 05 Danh từ 中央 zhōngyāng center Trung ương Trung ương, trung tâm 这个城市的中央有一个大公园。 Zhège chéngshì de zhōngyāng yǒu yí gè dà gōngyuán. Trung tâm thành phố này có một công viên lớn.
1025 HSK 05 Danh từ 中药 zhōng yào traditional Chinese medicine Trung dược Thuốc Đông y 这家药店出售中药。 Zhè jiā yàodiàn chūshòu zhōngyào. Hiệu thuốc này bán thuốc Đông y.
1026 HSK 05 Danh từ 终点 zhōngdiǎn End Chung điểm Điểm cuối, đích đến 终点站就是我们要下车的地方。 Zhōngdiǎn zhàn jiùshì wǒmen yào xiàchē de dìfāng. Trạm cuối chính là nơi chúng ta sẽ xuống xe.
1027 HSK 05 Danh từ/Trạng từ 终身 zhōngshēn lifelong Chung thân Suốt đời, cả đời 他终身致力于教育事业。 Tā zhōngshēn zhìlì yú jiàoyù shìyè. Anh ấy dành cả đời để cống hiến cho sự nghiệp giáo dục.
1028 HSK 05 Động từ 终止 zhōngzhǐ termination Chung chỉ Kết thúc, chấm dứt 这场合同提前终止了。 Zhè chǎng hétóng tíqián zhōngzhǐ le. Hợp đồng này đã bị chấm dứt sớm.
1029 HSK 05 Động từ 中毒 zhòng dú poisoning; be poisoned Trúng độc Ngộ độc 他吃了变质的食物,结果中毒了。 Tā chīle biànzhì de shíwù, jiéguǒ zhōngdú le. Anh ấy ăn phải thực phẩm ôi thiu nên bị ngộ độc.
1030 HSK 05 Tính từ 众多 zhòng duō multitudinous; numerous; many Chúng đa Đông đảo, nhiều 这个活动吸引了众多游客。 Zhège huódòng xīyǐnle zhòngduō yóukè. Hoạt động này thu hút rất nhiều khách du lịch.
1031 HSK 05 Danh từ 周期 zhōuqī period cycle Chu kỳ Chu kỳ 这个项目的建设周期为两年。 Zhège xiàngmù de jiànshè zhōuqī wèi liǎng nián. Chu kỳ xây dựng của dự án này là hai năm.
1032 HSK 05 Danh từ 竹子 zhúzi Bamboo Trúc tử Cây tre 竹子在中国文化中象征着坚强。 Zhúzi zài Zhōngguó wénhuà zhōng xiàngzhēngzhe jiānqiáng. Cây tre trong văn hóa Trung Quốc tượng trưng cho sự kiên cường.
1033 HSK 05 Động từ 主办 zhǔbàn Host Chủ biện Đăng cai tổ chức 这次会议由北京大学主办。 Zhè cì huìyì yóu Běijīng Dàxué zhǔbàn. Hội nghị lần này do Đại học Bắc Kinh đăng cai tổ chức.
1034 HSK 05 Động từ/Tính từ 主导 zhǔdǎo leading Chủ đạo Dẫn dắt, chủ đạo 这个项目由他主导。 Zhège xiàngmù yóu tā zhǔdǎo. Dự án này do anh ấy chủ đạo.
1035 HSK 05 Tính từ 主观 zhǔguān subjective Chủ quan Chủ quan 你的看法太主观了。 Nǐ de kànfǎ tài zhǔguān le. Cách nhìn của bạn quá chủ quan.
1036 HSK 05 Danh từ 主管 zhǔguǎn Executive director Chủ quản Người phụ trách 公司的主管正在开会。 Gōngsī de zhǔguǎn zhèngzài kāihuì. Người phụ trách công ty đang họp.
1037 HSK 05 Danh từ 主体 zhǔ tǐ main body; main part; principal part; subject Chủ thể Chủ thể, phần chính 这座建筑的主体是钢结构。 Zhè zuò jiànzhù de zhǔtǐ shì gāng jiégòu. Chủ thể của tòa nhà này là kết cấu thép.
1038 HSK 05 Danh từ 助理 zhùlǐ assistant Trợ lý Trợ lý 他是经理的助理。 Tā shì jīnglǐ de zhùlǐ. Anh ấy là trợ lý của giám đốc.
1039 HSK 05 Danh từ 助手 zhùshǒu assistant Trợ thủ Trợ thủ, người hỗ trợ 医生的助手帮他准备手术。 Yīshēng de zhùshǒu bāng tā zhǔnbèi shǒushù. Trợ thủ của bác sĩ giúp anh ấy chuẩn bị phẫu thuật.
1040 HSK 05 Động từ 注册 zhùcè register Chú sách Đăng ký 请先注册再使用。 Qǐng xiān zhùcè zài shǐyòng. Hãy đăng ký trước khi sử dụng.
1041 HSK 05 Động từ 注射 zhùshè injection Chú xạ Tiêm, chích 医生给病人注射了疫苗。 Yīshēng gěi bìngrén zhùshèle yìmiáo. Bác sĩ tiêm vắc-xin cho bệnh nhân.
1042 HSK 05 Động từ 注视 zhùshì Gaze Chú thị Nhìn chăm chú 他注视着远方。 Tā zhùshìzhe yuǎnfāng. Anh ấy nhìn chăm chú về phía xa.
1043 HSK 05 Động từ 注重 zhùzhòng pay attention to Chú trọng Chú trọng, coi trọng 公司注重员工培训。 Gōngsī zhùzhòng yuángōng péixùn. Công ty chú trọng đào tạo nhân viên.
1044 HSK 05 Động từ 祝贺 zhùhè Congratulate Chúc hạ Chúc mừng 祝贺你通过考试! Zhùhè nǐ tōngguò kǎoshì! Chúc mừng bạn đã đỗ kỳ thi!
1045 HSK 05 Danh từ 专辑 zhuān jí album Chuyên tập Album 他的新专辑很受欢迎。 Tā de xīn zhuānjí hěn shòu huānyíng. Album mới của anh ấy rất được yêu thích.
1046 HSK 05 Danh từ 专利 zhuānlì patent Chuyên lợi Bằng sáng chế 这项技术已经获得专利。 Zhè xiàng jìshù yǐjīng huòdé zhuānlì. Công nghệ này đã được cấp bằng sáng chế.
1047 HSK 05 Động từ 转化 zhuǎn huà change; transform Chuyển hóa Chuyển hóa, biến đổi 能量可以相互转化。 Néngliàng kěyǐ xiānghù zhuǎnhuà. Năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau.
1048 HSK 05 Động từ 转换 zhuǎn huàn conversion; change; transform; convert Chuyển hoán Chuyển đổi 他需要转换工作环境。 Tā xūyào zhuǎnhuàn gōngzuò huánjìng. Anh ấy cần thay đổi môi trường làm việc.
1049 HSK 05 Động từ 转让 zhuǎnràng make over; transfer Chuyển nhượng Chuyển nhượng 这家公司已经转让了股份。 Zhè jiā gōngsī yǐjīng zhuǎnràngle gǔfèn. Công ty này đã chuyển nhượng cổ phần.
1050 HSK 05 Động từ 转向 zhuǎn xiàng turn to; sheer off; change direction Chuyển hướng Chuyển hướng 汽车突然转向了。 Qìchē tūrán zhuǎnxiàng le. Chiếc xe đột nhiên chuyển hướng.
1051 HSK 05 Động từ/Danh từ 装饰 zhuāngshì decorate Trang sức Trang trí, đồ trang trí 她在房间里装饰了很多花。 Tā zài fángjiān lǐ zhuāngshìle hěn duō huā. Cô ấy trang trí rất nhiều hoa trong phòng.
1052 HSK 05 Động từ zhuàng Hit Tráng Va chạm, đâm vào 他不小心撞到了门。 Tā bù xiǎoxīn zhuàng dào le mén. Anh ấy vô tình va vào cửa.
1053 HSK 05 Danh từ 资本 zīběn capital Tư bản Vốn, tư bản 他在创业时投入了大量资本。 Tā zài chuàngyè shí tóurùle dàliàng zīběn. Khi khởi nghiệp, anh ấy đầu tư rất nhiều vốn.
1054 HSK 05 Danh từ 资产 zīchǎn capital; asset Tư sản Tài sản 他的资产超过了一百万。 Tā de zīchǎn chāoguòle yībǎiwàn. Tài sản của anh ấy vượt quá một triệu.
1055 HSK 05 Động từ 资助 zīzhù give financial aid Tư trợ Tài trợ 这个项目由政府资助。 Zhège xiàngmù yóu zhèngfǔ zīzhù. Dự án này được chính phủ tài trợ.
1056 HSK 05 Danh từ 子弹 zǐdàn Bullet Tử đạn Viên đạn 枪里没有子弹了。 Qiāng lǐ méiyǒu zǐdàn le. Trong súng không còn viên đạn nào.
1057 HSK 05 Tính từ 仔细 zǐxì careful Tỉ tế Cẩn thận 请仔细检查你的作业。 Qǐng zǐxì jiǎnchá nǐ de zuòyè. Hãy kiểm tra bài tập của bạn cẩn thận.
1058 HSK 05 Tính từ purple Tử Màu tím 她穿了一件紫色的裙子。 Tā chuānle yī jiàn zǐsè de qúnzi. Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím.
1059 HSK 05 Tính từ 自豪 zìháo Proud Tự hào Tự hào 我为自己感到自豪。 Wǒ wèi zìjǐ gǎndào zìháo. Tôi cảm thấy tự hào về bản thân.
1060 HSK 05 Động từ 自杀 zì shā suicide; commit suicide Tự sát Tự sát 他因压力过大而自杀。 Tā yīn yālì guòdà ér zìshā. Anh ấy tự sát vì áp lực quá lớn.
1061 HSK 05 Động từ 自愿 zìyuàn voluntarily Tự nguyện Tự nguyện 他是自愿加入这个组织的。 Tā shì zìyuàn jiārù zhège zǔzhī de. Anh ấy tự nguyện gia nhập tổ chức này.
1062 HSK 05 Danh từ 总裁 zǒngcái CEO Tổng tài Tổng giám đốc, chủ tịch 他是这家公司的总裁。 Tā shì zhè jiā gōngsī de zǒngcái. Anh ấy là tổng giám đốc của công ty này.
1063 HSK 05 Danh từ 总数 zǒng shù tote; sum; totality Tổng số Tổng số lượng 参加比赛的总数是100人。 Cānjiā bǐsài de zǒngshù shì 100 rén. Tổng số người tham gia cuộc thi là 100 người.
1064 HSK 05 Phó từ 总算 zǒngsuàn finally Tổng toán Cuối cùng cũng, rốt cuộc thì 经过努力,我们总算完成了任务。 Jīngguò nǔlì, wǒmen zǒngsuàn wánchéngle rènwù. Sau nhiều nỗ lực, cuối cùng chúng tôi cũng hoàn thành nhiệm vụ.
1065 HSK 05 Danh từ/Tính từ 总体 zǒng tǐ overall; total; entire; totality Tổng thể Tổng thể, toàn bộ 这个城市的总体发展很快。 Zhège chéngshì de zǒngtǐ fāzhǎn hěn kuài. Sự phát triển tổng thể của thành phố này rất nhanh.
1066 HSK 05 Động từ 阻碍 zǔ’ài hinder Trở ngại Cản trở, trở ngại 语言障碍阻碍了我们的交流。 Yǔyán zhàng'ài zǔ'ài le wǒmen de jiāoliú. Rào cản ngôn ngữ đã cản trở sự giao tiếp của chúng tôi.
1067 HSK 05 Danh từ/Động từ 组织 zǔzhī organization Tổ chức Tổ chức 他们组织了一次大型会议。 Tāmen zǔzhī le yīcì dàxíng huìyì. Họ đã tổ chức một hội nghị lớn.
1068 HSK 05 Danh từ zuì drunk Tội Tội lỗi, tội phạm 他犯了严重的罪。 Tā fànle yánzhòng de zuì. Anh ấy đã phạm một tội nghiêm trọng.
1069 HSK 05 Động từ 尊敬 zūnjìng respect Tôn kính Tôn kính, kính trọng 我们都很尊敬这位老师。 Wǒmen dōu hěn zūnjìng zhè wèi lǎoshī. Chúng tôi đều rất kính trọng thầy giáo này.
1070 HSK 05 Động từ 尊重 zūnzhòng respect Tôn trọng Tôn trọng 你应该尊重别人的意见。 Nǐ yīnggāi zūnzhòng biérén de yìjiàn. Bạn nên tôn trọng ý kiến của người khác.
1071 HSK 05 Động từ 遵守 zūnshǒu comply with Tuân thủ Tuân thủ, chấp hành 我们应该遵守交通规则。 Wǒmen yīnggāi zūnshǒu jiāotōng guīzé. Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top