04 Dao Tri, Phu Thuan, Q7, TP HCM
thachsung29797@gmail.com
Tư Vấn

Từ vựng HSK 4 (HSK 9 cấp)

Trang Chủ » Học Tiếng Trung  »  Từ Vựng  »  Từ vựng HSK 4 (HSK 9 cấp)
STT Level Loại từ Chữ Hán Pinyin Nghĩa Anh Nghĩa Hán Nghĩa Việt Ví dụ (chữ Hán) Pinyin ví dụ Dịch ví dụ
1 HSK 04 Danh từ 阿姨 āyí aunt A di Cô, dì (cách gọi phụ nữ lớn tuổi) 阿姨,您好吗? Āyí, nín hǎo ma? Dì ơi, dì khỏe không?
2 HSK 04 Thán từ a ah A Thán từ thể hiện cảm xúc 啊!原来是你! A! Yuánlái shì nǐ! A! Hóa ra là bạn!
3 HSK 04 Tính từ ǎi short Ải Thấp, lùn 他比我矮一点。 Tā bǐ wǒ ǎi yīdiǎn. Anh ấy thấp hơn tôi một chút.
4 HSK 04 Tính từ 矮小 ǎi xiǎo short and small; low and small; undersized Ải tiểu Nhỏ bé, thấp nhỏ 他是一个矮小的男孩。 Tā shì yí gè ǎixiǎo de nánhái. Cậu ấy là một cậu bé thấp nhỏ.
5 HSK 04 Động từ 爱国 ài guó love one’s country; be patriotic Ái quốc Yêu nước 他是一个非常爱国的人。 Tā shì yí gè fēicháng àiguó de rén. Anh ấy là một người rất yêu nước.
6 HSK 04 Động từ 爱护 àihù Care Ái hộ Yêu thương, bảo vệ 我们要爱护环境。 Wǒmen yào àihù huánjìng. Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
7 HSK 04 Tính từ ān quiet; safe; secure; install; fix; fit An An toàn, bình an 祝你一路平安! Zhù nǐ yílù píng'ān! Chúc bạn đi đường bình an!
8 HSK 04 Động từ 安置 ānzhì put; arrange for An trí Bố trí, sắp xếp 他们为灾民安置了住房。 Tāmen wèi zāimín ānzhì le zhùfáng. Họ đã bố trí nhà ở cho những nạn nhân thiên tai.
9 HSK 04 Phó từ 按时 ànshí on time Án thì Đúng giờ 请按时完成作业。 Qǐng ànshí wánchéng zuòyè. Vui lòng hoàn thành bài tập đúng giờ.
10 HSK 04 Tính từ àn dark Ám Tối, mờ, thầm kín 房间里很暗。 Fángjiān lǐ hěn àn. Trong phòng rất tối.
11 HSK 04 Động từ 暗示 ànshì suggest secretly Ám thị Gợi ý, ám chỉ 他暗示我应该早点走。 Tā ànshì wǒ yīnggāi zǎodiǎn zǒu. Anh ấy ám chỉ rằng tôi nên đi sớm.
12 HSK 04 Danh từ 巴士 bā shì bus Ba sĩ Xe buýt 我每天坐巴士去上班。 Wǒ měitiān zuò bāshì qù shàngbān. Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày.
13 HSK 04 Danh từ 百货 bǎi huò department store; general merchandise Bách hóa Hàng hóa tổng hợp 这里有很多百货公司。 Zhèlǐ yǒu hěn duō bǎihuò gōngsī. Ở đây có rất nhiều cửa hàng bách hóa.
14 HSK 04 Động từ bǎi pendulum Bãi Đặt, xếp, bày ra 请把桌子摆好。 Qǐng bǎ zhuōzi bǎi hǎo. Vui lòng sắp xếp bàn cho ngay ngắn.
15 HSK 04 Động từ 摆动 bǎi dòng swing; sway; oscillate;vibrate Bãi động Đung đưa, lắc lư 树枝在风中摆动。 Shùzhī zài fēng zhōng bǎidòng. Cành cây đung đưa trong gió.
16 HSK 04 Động từ 摆脱 bǎituō cast off Bãi thoát Thoát khỏi 她努力摆脱困难。 Tā nǔlì bǎituō kùnnán. Cô ấy nỗ lực thoát khỏi khó khăn.
17 HSK 04 Động từ bài defeat; beat; fail; lose Bại Thất bại 这场比赛我们输了,我们失败了。 Zhè chǎng bǐsài wǒmen shūle, wǒmen shībàile. Trận đấu này chúng tôi thua, chúng tôi đã thất bại.
18 HSK 04 Động từ 办事 bàn shì handle affairs; work Biện sự Làm việc, xử lý công việc 他去政府办事了。 Tā qù zhèngfǔ bànshì le. Anh ấy đã đi đến chính phủ để xử lý công việc.
19 HSK 04 Danh từ/Động từ 包裹 bāoguǒ package Bao khỏa Bưu kiện, gói hàng 我寄了一个包裹给你。 Wǒ jì le yí gè bāoguǒ gěi nǐ. Tôi đã gửi một bưu kiện cho bạn.
20 HSK 04 Động từ 包含 bāohán Contain Bao hàm Bao gồm, chứa đựng 这句话包含很多意思。 Zhè jù huà bāohán hěn duō yìsi. Câu này chứa đựng nhiều ý nghĩa.
21 HSK 04 Động từ 包括 bāokuò Include Bao quát Bao gồm 价格包括税费。 Jiàgé bāokuò shuìfèi. Giá đã bao gồm thuế.
22 HSK 04 Tính từ báo thin Bạc Mỏng 这张纸很薄。 Zhè zhāng zhǐ hěn báo. Tờ giấy này rất mỏng.
23 HSK 04 Danh từ bǎo treasure; precious; treasured Bảo Bảo vật, quý giá 这个玉佩是个宝。 Zhège yùpèi shì gè bǎo. Miếng ngọc này là một báu vật.
24 HSK 04 Danh từ 宝宝 bǎo bao baby; darling Bảo bảo Em bé, cục cưng 她的宝宝很可爱。 Tā de bǎobao hěn kě'ài. Em bé của cô ấy rất dễ thương.
25 HSK 04 Danh từ 宝贝 bǎobèi baby Bảo bối Cục cưng, báu vật 妈妈叫我宝贝。 Māma jiào wǒ bǎobèi. Mẹ gọi tôi là cục cưng.
26 HSK 04 Tính từ 宝贵 bǎoguì valuable Bảo quý Quý giá 这段时间很宝贵。 Zhè duàn shíjiān hěn bǎoguì. Khoảng thời gian này rất quý giá.
27 HSK 04 Danh từ 宝石 bǎo shí gemstone; gem; cameo; precious stone Bảo thạch Đá quý 这是一颗珍贵的宝石。 Zhè shì yī kē zhēnguì de bǎoshí. Đây là một viên đá quý hiếm.
28 HSK 04 Động từ 保密 bǎomì secrecy Bảo mật Giữ bí mật 这个信息必须保密。 Zhège xìnxī bìxū bǎomì. Thông tin này phải được giữ bí mật.
29 HSK 04 Động từ/Tính từ 保守 bǎoshǒu Conservative Bảo thủ Bảo thủ, giữ kín 他是个比较保守的人。 Tā shì gè bǐjiào bǎoshǒu de rén. Anh ấy là một người khá bảo thủ.
30 HSK 04 Động từ bào Hold, hug Bão Ôm 她抱着孩子睡觉。 Tā bàozhe háizi shuìjiào. Cô ấy ôm con ngủ.
31 HSK 04 Danh từ 背景 bèijǐng background Bối cảnh Bối cảnh 这个故事的背景设定在古代中国。 Zhège gùshì de bèijǐng shèdìng zài gǔdài Zhōngguó. Bối cảnh của câu chuyện này đặt vào Trung Quốc cổ đại.
32 HSK 04 Danh từ bèi times Bội Gấp đôi, lần 他的工资比去年高了两倍。 Tā de gōngzī bǐ qùnián gāole liǎng bèi. Lương của anh ấy cao gấp hai lần so với năm ngoái.
33 HSK 04 Động từ 被迫 bèi pò be compelled; be forced; be constrained Bị bức Bị ép buộc 他被迫离开了公司。 Tā bèipò líkāile gōngsī. Anh ấy bị ép buộc rời khỏi công ty.
34 HSK 04 Danh từ 本科 běnkē Undergraduate Bản khoa Đại học chính quy 我是北京大学的本科生。 Wǒ shì Běijīng Dàxué de běnkē shēng. Tôi là sinh viên đại học Bắc Kinh.
35 HSK 04 Tính từ bèn stupid Bổn Ngốc nghếch, chậm chạp 他一点都不笨。 Tā yīdiǎn dōu bù bèn. Anh ấy không hề ngốc chút nào.
36 HSK 04 Danh từ 比分 bǐ fēn score Tỷ phân Tỷ số 比分是3比2,我们赢了! Bǐfēn shì 3 bǐ 2, wǒmen yíngle! Tỷ số là 3-2, chúng ta thắng rồi!
37 HSK 04 Động từ 毕业 bìyè graduation Tốt nghiệp Tốt nghiệp 她去年从大学毕业了。 Tā qùnián cóng dàxué bìyè le. Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái.
38 HSK 04 Danh từ 毕业生 bì yè shēng graduate Tốt nghiệp sinh Sinh viên tốt nghiệp 毕业生正在找工作。 Bìyèshēng zhèngzài zhǎo gōngzuò. Sinh viên tốt nghiệp đang tìm việc.
39 HSK 04 Động từ avoid; evade; dodge; keep away; repel Tị Tránh 他避开了那个危险的地方。 Tā bìkāile nàgè wēixiǎn de dìfāng. Anh ấy tránh xa nơi nguy hiểm đó.
40 HSK 04 Động từ 避免 bìmiǎn avoid Tị miễn Tránh, ngăn ngừa 我们要避免错误。 Wǒmen yào bìmiǎn cuòwù. Chúng ta phải tránh sai lầm.
41 HSK 04 Động từ biān invent; make up; plait; edit; compile; compose; write Biên Biên soạn, biên tập 他正在编一本新书。 Tā zhèngzài biān yī běn xīnshū. Anh ấy đang biên soạn một cuốn sách mới.
42 HSK 04 Động từ/Danh từ 辩论 biànlùn Debate Biện luận Tranh luận, biện luận 他们在课堂上进行了一场辩论。 Tāmen zài kètáng shàng jìnxíngle yī chǎng biànlùn. Họ đã có một cuộc tranh luận trong lớp học.
43 HSK 04 Danh từ 标志 biāozhì sign Tiêu chí Biểu tượng, dấu hiệu 这个标志表示禁止停车。 Zhège biāozhì biǎoshì jìnzhǐ tíngchē. Biểu tượng này có nghĩa là cấm đỗ xe.
44 HSK 04 Danh từ 表情 biǎoqíng Expression Biểu tình Biểu cảm 他的表情很严肃。 Tā de biǎoqíng hěn yánsù. Biểu cảm của anh ấy rất nghiêm túc.
45 HSK 04 Động từ 表扬 biǎoyáng Praise Biểu dương Khen ngợi 老师表扬了他的努力。 Lǎoshī biǎoyángle tā de nǔlì. Giáo viên khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
46 HSK 04 Động từ 别(动) bié do not; leave; separate; pin Biệt Đừng, tránh 别担心,一切都会好的。 Bié dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo de. Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.
47 HSK 04 Danh từ bīng ice Băng Đá, băng 湖面上的冰已经融化了。 Húmiàn shàng de bīng yǐjīng rónghuà le. Băng trên mặt hồ đã tan.
48 HSK 04 Danh từ 冰箱 bīngxiāng Refrigerator Băng tương Tủ lạnh 我的冰箱里有很多水果。 Wǒ de bīngxiāng lǐ yǒu hěn duō shuǐguǒ. Trong tủ lạnh của tôi có rất nhiều hoa quả.
49 HSK 04 Danh từ 冰雪 bīng xuě ice and snow Băng tuyết Tuyết và băng 冬天的时候,北方到处都是冰雪。 Dōngtiān de shíhou, běifāng dàochù dōu shì bīngxuě. Vào mùa đông, khắp nơi ở miền Bắc đều có băng tuyết.
50 HSK 04 Danh từ bīng arms; soldier; force; weapon; military Binh Lính, quân đội 这些兵士正在训练。 Zhèxiē bīngshì zhèngzài xùnliàn. Những người lính này đang huấn luyện.
51 HSK 04 Động từ 并(动) bìng combine; merge; incorporate Tịnh Hợp nhất, kết hợp 这两家公司并成了一家。 Zhè liǎng jiā gōngsī bìng chéngle yī jiā. Hai công ty này đã hợp nhất thành một.
52 HSK 04 Cụm từ 不要紧 búyàojǐn Never mind Bất yếu khẩn Không sao, không vấn đề gì 你摔倒了?不要紧,慢慢站起来。 Nǐ shuāidǎo le? Bùyàojǐn, mànmàn zhàn qǐlái. Bạn bị ngã à? Không sao đâu, đứng dậy từ từ.
53 HSK 04 Động từ 不在乎 bú zài hū not mind; not care Bất tại hồ Không để ý, không quan tâm 他对别人的看法不在乎。 Tā duì biérén de kànfǎ bù zàihu. Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của người khác.
54 HSK 04 Liên từ 不管 bùguǎn no matter Bất quản Bất kể 不管天气如何,我们都要去旅行。 Bùguǎn tiānqì rúhé, wǒmen dōu yào qù lǚxíng. Bất kể thời tiết thế nào, chúng ta vẫn đi du lịch.
55 HSK 04 Liên từ 不然 bùrán otherwise Bất nhiên Nếu không thì 你得努力,不然会失败的。 Nǐ děi nǔlì, bùrán huì shībài de. Bạn phải cố gắng, nếu không sẽ thất bại.
56 HSK 04 Động từ 布置 bùzhì Arrangement Bố trí Sắp xếp, bố trí 老师布置了很多作业。 Lǎoshī bùzhìle hěn duō zuòyè. Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
57 HSK 04 Động từ 步行 bù xíng go on foot; walk Bộ hành Đi bộ 我每天步行去上班。 Wǒ měitiān bùxíng qù shàngbān. Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.
58 HSK 04 Động từ wipe Sát Lau chùi 请擦一下桌子。 Qǐng cā yīxià zhuōzi. Hãy lau bàn một chút.
59 HSK 04 Danh từ 才(名) cái ability; talent; gift; endowment Tài Tài năng, tài trí 他是一个很有才的人 Tā shì yí gè hěn yǒu cái de rén. Anh ấy là một người rất tài năng.
60 HSK 04 Danh từ 材料 cáiliào Materials Tài liệu Tài liệu, vật liệu 这些是建筑材料。 Zhèxiē shì jiànzhù cáiliào. Đây là vật liệu xây dựng.
61 HSK 04 Danh từ 财产 cáichǎn property Tài sản Tài sản, của cải 他的财产非常多。 Tā de cáichǎn fēicháng duō. Tài sản của anh ấy rất nhiều.
62 HSK 04 Danh từ 财富 cáifù wealth Tài phú Sự giàu có, của cải 知识是最大的财富。 Zhīshì shì zuìdà de cáifù. Kiến thức là tài sản lớn nhất.
63 HSK 04 Động từ 采访 cǎifǎng interview Thải phỏng Phỏng vấn 记者采访了明星。 Jìzhě cǎifǎng le míngxīng. Nhà báo đã phỏng vấn ngôi sao.
64 HSK 04 Động từ/Danh từ 参考 cānkǎo Reference resources Tham khảo Tham khảo 你可以参考这本书。 Nǐ kěyǐ cānkǎo zhè běn shū. Bạn có thể tham khảo cuốn sách này.
65 HSK 04 Động từ 参与 cānyù participate in Tham dự Tham gia 我参与了这个项目。 Wǒ cānyù le zhège xiàngmù. Tôi đã tham gia dự án này.
66 HSK 04 Danh từ 操场 cāochǎng Playground Thao trường Sân vận động, sân chơi 学生们在操场上跑步。 Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng pǎobù. Học sinh đang chạy trên sân chơi.
67 HSK 04 Động từ 操作 cāozuò operation Thao tác Vận hành, thao tác 请小心操作机器。 Qǐng xiǎoxīn cāozuò jīqì. Vui lòng vận hành máy móc cẩn thận.
68 HSK 04 Động từ survey; fathom; measure; conjecture; infer Trắc Đo, kiểm tra 你可以测一下温度吗? Nǐ kěyǐ cè yíxià wēndù ma? Bạn có thể đo nhiệt độ không?
69 HSK 04 Động từ 测量 cèliáng measure Trắc lượng Đo lường 他们正在测量房间的大小。 Tāmen zhèngzài cèliáng fángjiān de dàxiǎo. Họ đang đo kích thước phòng.
70 HSK 04 Động từ/Danh từ 测试 cè shì test; examination Trắc thí Kiểm tra, bài kiểm tra 这次考试是一个能力测试。 Zhè cì kǎoshì shì yí gè nénglì cèshì. Bài thi này là một bài kiểm tra năng lực.
71 HSK 04 Phó từ céng once; already; at some time in the past Tằng Đã từng 我曾去过中国。 Wǒ céng qù guò Zhōngguó. Tôi đã từng đến Trung Quốc.
72 HSK 04 Danh từ 茶叶 chá yè tea; tea-leaves Trà diệp Lá trà 这是一种非常好的茶叶。 Zhè shì yì zhǒng fēicháng hǎo de cháyè. Đây là một loại lá trà rất tốt.
73 HSK 04 Danh từ 产品 chǎnpǐn product Sản phẩm Sản phẩm 这家公司生产高质量的产品。 Zhè jiā gōngsī shēngchǎn gāo zhìliàng de chǎnpǐn. Công ty này sản xuất sản phẩm chất lượng cao.
74 HSK 04 Tính từ/Danh từ 长途 chángtú Long-distance Trường đồ Đường dài 我们坐长途汽车去旅行。 Wǒmen zuò chángtú qìchē qù lǚxíng. Chúng tôi đi du lịch bằng xe đường dài.
75 HSK 04 Danh từ 常识 chángshí common sense Thường thức Kiến thức thông thường 你应该学会一些生活常识。 Nǐ yīnggāi xuéhuì yìxiē shēnghuó chángshí. Bạn nên học một số kiến thức thông thường về cuộc sống.
76 HSK 04 Danh từ 唱片 chàng piàn record; disc; phonogram Xướng phiến Đĩa nhạc 这张唱片很有收藏价值。 Zhè zhāng chàngpiàn hěn yǒu shōucáng jiàzhí. Đĩa nhạc này rất có giá trị sưu tầm.
77 HSK 04 Động từ chāo copy Sao Sao chép 请不要抄别人的作业。 Qǐng bùyào chāo biérén de zuòyè. Vui lòng không sao chép bài tập của người khác.
78 HSK 04 Động từ 抄写 chāo xiě copy; transcribe Sao tả Chép lại 老师让我们抄写课文。 Lǎoshī ràng wǒmen chāoxiě kèwén. Giáo viên yêu cầu chúng tôi chép bài học.
79 HSK 04 Danh từ/Tính từ cháo moist; damp; humid; tide Triều Thủy triều, phong trào, ẩm ướt 这片海的潮很高。 Zhè piàn hǎi de cháo hěn gāo. Thủy triều ở vùng biển này rất cao.
80 HSK 04 Danh từ 潮流 cháoliú Trend Triều lưu Xu hướng, trào lưu 这是一种新的潮流。 Zhè shì yì zhǒng xīn de cháoliú. Đây là một trào lưu mới.
81 HSK 04 Tính từ 潮湿 cháoshī damp Triều thấp Ẩm ướt 这里的天气很潮湿。 Zhèlǐ de tiānqì hěn cháoshī. Thời tiết ở đây rất ẩm ướt.
82 HSK 04 Tính từ 彻底 chèdǐ thorough Triệt để Triệt để, hoàn toàn 他们彻底解决了问题。 Tāmen chèdǐ jiějué le wèntí. Họ đã giải quyết triệt để vấn đề.
83 HSK 04 Động từ chén sink; keep down; lower; deep; profound; heavy Trầm Chìm, nặng nề 船沉到海底了。 Chuán chén dào hǎidǐ le. Con tàu đã chìm xuống đáy biển.
84 HSK 04 Tính từ/Danh từ 沉默 chénmò silent Trầm mặc Im lặng, ít nói 他是一个沉默的人。 Tā shì yí gè chénmò de rén. Anh ấy là một người ít nói.
85 HSK 04 Tính từ 沉重 chénzhòng heavy Trầm trọng Nặng nề, nghiêm trọng 他的心情很沉重。 Tā de xīnqíng hěn chénzhòng. Tâm trạng của anh ấy rất nặng nề.
86 HSK 04 Động từ 称赞 chēngzàn Praise Xưng tán Khen ngợi 老师称赞了他的努力。 Lǎoshī chēngzàn le tā de nǔlì. Giáo viên khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.
87 HSK 04 Danh từ 成人 chéngrén adult Thành nhân Người lớn 18岁以后你就是成人了。 18 suì yǐhòu nǐ jiù shì chéngrén le. Sau 18 tuổi, bạn đã là người lớn.
88 HSK 04 Tính từ 诚实 chéngshí honest Thành thật Trung thực 做人要诚实。 Zuòrén yào chéngshí. Làm người phải trung thực.
89 HSK 04 Danh từ 诚信 chéng xìn honesty; integrity Thành tín Thành thật và đáng tin cậy 诚信是做生意的基础。 Chéngxìn shì zuò shēngyì de jīchǔ. Thành tín là nền tảng của kinh doanh.
90 HSK 04 Động từ 承担 chéngdān bear Thừa đam Chịu trách nhiệm, đảm nhận 他承担了所有责任。 Tā chéngdān le suǒyǒu zérèn. Anh ấy đã gánh vác tất cả trách nhiệm.
91 HSK 04 Động từ 承认 chéngrèn Admit Thừa nhận Thừa nhận 他终于承认了自己的错误。 Tā zhōngyú chéngrènle zìjǐ de cuòwù. Cuối cùng anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
92 HSK 04 Động từ 承受 chéngshòu bear Thừa thụ Chịu đựng 这个压力我已经无法承受了。 Zhège yālì wǒ yǐjīng wúfǎ chéngshòule. Tôi không thể chịu đựng áp lực này nữa.
93 HSK 04 Danh từ 程序 chéngxù program Trình tự Quy trình, chương trình 你需要按照程序来操作。 Nǐ xūyào ànzhào chéngxù lái cāozuò. Bạn cần thao tác theo quy trình.
94 HSK 04 Động từ 吃惊 chījīng Be amazed Cật kinh Kinh ngạc, bất ngờ 听到这个消息我很吃惊。 Tīngdào zhège xiāoxi wǒ hěn chījīng. Tôi rất bất ngờ khi nghe tin này.
95 HSK 04 Động từ 迟到 chídào Late Trì đáo Đến muộn 今天早上他上班迟到了。 Jīntiān zǎoshang tā shàngbān chídào le. Sáng nay anh ấy đi làm muộn.
96 HSK 04 Danh từ chǐ rule; ruler Xích Thước đo 我用尺来测量桌子的长度。 Wǒ yòng chǐ lái cèliáng zhuōzi de chángdù. Tôi dùng thước để đo chiều dài của bàn.
97 HSK 04 Danh từ 尺寸 chǐ cùn size; measurement; dimension Xích thốn Kích thước 这件衣服的尺寸是多少? Zhè jiàn yīfú de chǐcùn shì duōshǎo? Kích thước của bộ quần áo này là bao nhiêu?
98 HSK 04 Danh từ 尺子 chǐzi Ruler Xích tử Thước kẻ 你可以借我一把尺子吗? Nǐ kěyǐ jiè wǒ yī bǎ chǐzi ma? Bạn có thể cho tôi mượn một cái thước kẻ không?
99 HSK 04 Động từ chōng punching Xung Xông vào, xả 他冲进了房间。 Tā chōng jìnle fángjiān. Anh ấy lao vào phòng.
100 HSK 04 Động từ 充电 chōng diàn recharge; charge Sung điện Sạc điện 我的手机需要充电。 Wǒ de shǒujī xūyào chōngdiàn. Điện thoại của tôi cần sạc.
101 HSK 04 Danh từ 充电器 chōngdiànqì Charger Sung điện khí Cục sạc 你带充电器了吗? Nǐ dài chōngdiànqì le ma? Bạn có mang cục sạc không?
102 HSK 04 Tính từ 充分 chōngfèn To the full Sung phận Đầy đủ 我们要充分准备考试。 Wǒmen yào chōngfèn zhǔnbèi kǎoshì. Chúng ta phải chuẩn bị kỹ cho kỳ thi.
103 HSK 04 Danh từ 虫子 chóng zi insect; worm; bug Trùng tử Côn trùng 这个苹果里有虫子。 Zhège píngguǒ lǐ yǒu chóngzi. Trong quả táo này có sâu.
104 HSK 04 Động từ chōu pump; take out; shrink; pick out Trừu Rút ra, lấy ra 请从箱子里抽出一本书。 Qǐng cóng xiāngzi lǐ chōuchū yī běn shū. Hãy lấy một cuốn sách từ trong hộp ra.
105 HSK 04 Động từ 抽奖 chōu jiǎng lottery; lottery draw Trừu thưởng Rút thăm trúng thưởng 他们在商场举行抽奖活动。 Tāmen zài shāngchǎng jǔxíng chōujiǎng huódòng. Họ tổ chức sự kiện rút thăm trúng thưởng ở trung tâm thương mại.
106 HSK 04 Động từ 抽烟 chōuyān smoking Trừu yên Hút thuốc 这里禁止抽烟。 Zhèlǐ jìnzhǐ chōuyān. Ở đây cấm hút thuốc.
107 HSK 04 Danh từ 出口 chūkǒu Exit Xuất khẩu Lối ra, xuất khẩu 这个商店的出口在哪里? Zhège shāngdiàn de chūkǒu zài nǎlǐ? Lối ra của cửa hàng này ở đâu?
108 HSK 04 Tính từ 出色 chūsè excellent; outstanding Xuất sắc Xuất sắc 她的表现非常出色。 Tā de biǎoxiàn fēicháng chūsè. Màn trình diễn của cô ấy rất xuất sắc.
109 HSK 04 Động từ 出售 chū shòu offer for sale; sell Xuất thụ Bán ra 这家店出售各种电子产品。 Zhè jiā diàn chūshòu gèzhǒng diànzǐ chǎnpǐn. Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
110 HSK 04 Động từ 出席 chūxí Attend Xuất tịch Tham dự 他们出席了重要会议。 Tāmen chūxíle zhòngyào huìyì. Họ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
111 HSK 04 Động từ 处于 chǔ yú be in; be (in a certain condition) Xử ư Ở vào tình trạng nào đó 他处于紧张状态。 Tā chǔyú jǐnzhāng zhuàngtài. Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
112 HSK 04 Động từ/Danh từ chǔ dwell; live; be in a position of Xử Nơi, xử lý 他在这个城市的一个小处工作。 Tā zài zhège chéngshì de yīgè xiǎo chù gōngzuò. Anh ấy làm việc ở một nơi nhỏ trong thành phố này.
113 HSK 04 Động từ 穿上 chuān shàng put on Xuyên thượng Mặc vào 外面很冷,穿上外套吧! Wàimiàn hěn lěng, chuānshàng wàitào ba! Bên ngoài rất lạnh, hãy mặc áo khoác vào!
114 HSK 04 Danh từ 传统 chuántǒng tradition Truyền thống Truyền thống 春节是中国的传统节日。 Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. Tết là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.
115 HSK 04 Danh từ 窗户 chuānghu Window Song hộ Cửa sổ 请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. Hãy mở cửa sổ ra.
116 HSK 04 Danh từ 窗台 chuāng tái windowsill; sill Song đài Bệ cửa sổ 他把花放在窗台上。 Tā bǎ huā fàng zài chuāngtái shàng. Anh ấy đặt hoa lên bệ cửa sổ.
117 HSK 04 Danh từ 窗子 chuāng zi window Song tử Cửa sổ 窗子外面是一个美丽的花园。 Chuāngzi wàimiàn shì yīgè měilì de huāyuán. Bên ngoài cửa sổ là một khu vườn đẹp.
118 HSK 04 Danh từ 春季 chūn jì spring; springtime Xuân quý Mùa xuân 春季是最美的季节之一。 Chūnjì shì zuì měi de jìjié zhī yī. Mùa xuân là một trong những mùa đẹp nhất.
119 HSK 04 Tính từ chún pure; unmixed; simple; skilful; practised Thuần Thuần khiết 这个布料是纯棉的。 Zhège bùliào shì chún mián de. Loại vải này là cotton thuần chất.
120 HSK 04 Danh từ 纯净水 chún jìng shuǐ pure water Thuần tịnh thủy Nước tinh khiết 我每天喝纯净水。 Wǒ měitiān hē chúnjìngshuǐ. Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.
121 HSK 04 Danh từ 词汇 cíhuì vocabulary Từ vựng Từ vựng 这本书的词汇很丰富。 Zhè běn shū de cíhuì hěn fēngfù. Từ vựng trong cuốn sách này rất phong phú.
122 HSK 04 Đại từ this; these; now; here Thử Này, đây 此事非常重要。 Cǐ shì fēicháng zhòngyào. Việc này rất quan trọng.
123 HSK 04 Liên từ 此外 cǐwài in addition Thử ngoại Ngoài ra 他喜欢运动,此外还喜欢音乐。 Tā xǐhuān yùndòng, cǐwài hái xǐhuān yīnyuè. Anh ấy thích thể thao, ngoài ra còn thích âm nhạc.
124 HSK 04 Tính từ 次(形) second-rate; secondary Thứ Kém, không tốt 这个产品质量很次。 Zhège chǎnpǐn zhìliàng hěn cì. Chất lượng của sản phẩm này rất kém.
125 HSK 04 Danh từ/Động từ thorn Thích Gai, đâm, chọc 这个植物上有很多刺。 Zhège zhíwù shàng yǒu hěnduō cì. Cây này có rất nhiều gai.
126 HSK 04 Động từ/Tính từ 刺激 cìjī stimulate Thích kích Kích thích, kích động 这个游戏太刺激了! Zhège yóuxì tài cìjī le! Trò chơi này quá kích thích!
127 HSK 04 Trạng từ 从此 cóngcǐ from then on Tòng thử Từ đó, từ nay về sau 他结婚了,从此生活变得更好了。 Tā jiéhūn le, cóngcǐ shēnghuó biànde gèng hǎo le. Anh ấy đã kết hôn, từ đó cuộc sống trở nên tốt hơn.
128 HSK 04 Tính từ wide; thick; coarse; rough; gruff; careless; rude Thô To, thô ráp 这根绳子很粗。 Zhè gēn shéngzi hěn cū. Sợi dây này rất to.
129 HSK 04 Tính từ 粗心 cūxīn careless Thô tâm Cẩu thả, bất cẩn 你太粗心了,写错了很多字。 Nǐ tài cūxīn le, xiě cuò le hěnduō zì. Bạn quá bất cẩn, viết sai nhiều chữ.
130 HSK 04 Động từ 促进 cùjìn Promote Xúc tiến Thúc đẩy 这项政策能促进经济发展。 Zhè xiàng zhèngcè néng cùjìn jīngjì fāzhǎn. Chính sách này có thể thúc đẩy phát triển kinh tế.
131 HSK 04 Động từ 促使 cùshǐ Urge Xúc sử Thúc đẩy, làm cho 他的建议促使我们改变计划。 Tā de jiànyì cùshǐ wǒmen gǎibiàn jìhuà. Gợi ý của anh ấy khiến chúng tôi thay đổi kế hoạch.
132 HSK 04 Động từ/Danh từ 促销 cù xiāo promotion Xúc tiêu Khuyến mãi 商店正在进行促销活动。 Shāngdiàn zhèngzài jìnxíng cùxiāo huódòng. Cửa hàng đang thực hiện chương trình khuyến mãi.
133 HSK 04 Danh từ 措施 cuòshī Measures Thố thi Biện pháp 政府采取了新的安全措施。 Zhèngfǔ cǎiqǔ le xīn de ānquán cuòshī. Chính phủ đã thực hiện biện pháp an toàn mới.
134 HSK 04 Động từ strike; hit; break; fight; build; beat Đả Đánh, gọi (điện thoại) 他打了我一拳。 Tā dǎ le wǒ yì quán. Anh ấy đấm tôi một cú.
135 HSK 04 Danh từ 答案 dá’àn Answer Đáp án Đáp án, câu trả lời 这个问题的答案是什么? Zhège wèntí de dá'àn shì shénme? Đáp án của câu hỏi này là gì?
136 HSK 04 Động từ 打败 dǎ bài defeat; beat; be defeated Đả bại Đánh bại 我们的球队打败了对手。 Wǒmen de qiúduì dǎbài le duìshǒu. Đội chúng tôi đã đánh bại đối thủ.
137 HSK 04 Động từ 打雷 dǎ léi thunder Đả lôi Sấm chớp 外面正在打雷。 Wàimiàn zhèngzài dǎléi. Bên ngoài đang có sấm.
138 HSK 04 Động từ 打扫 dǎsǎo Clean Đả tảo Quét dọn 我每天打扫房间。 Wǒ měitiān dǎsǎo fángjiān. Tôi dọn phòng mỗi ngày.
139 HSK 04 Động từ 打折 dǎzhé Discount Đả chiết Giảm giá 这件衣服正在打折。 Zhè jiàn yīfu zhèngzài dǎzhé. Bộ quần áo này đang giảm giá.
140 HSK 04 Động từ 打针 dǎzhēn To make an injection Đả châm Tiêm thuốc 孩子害怕打针。 Háizi hàipà dǎzhēn. Đứa trẻ sợ tiêm.
141 HSK 04 Danh từ 大巴 dà bā bus Đại ba Xe buýt cỡ lớn 我们坐大巴去旅游。 Wǒmen zuò dàbā qù lǚyóu. Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt lớn.
142 HSK 04 Trạng từ 大多 dà duō mostly; for the most part Đại đa Phần lớn, hầu hết 这里的人大多喜欢喝茶。 Zhèlǐ de rén dàduō xǐhuān hē chá. Hầu hết mọi người ở đây thích uống trà.
143 HSK 04 Tính từ 大方 dàfang generous Đại phương Hào phóng, rộng rãi 他为人很大方。 Tā wéirén hěn dàfāng. Anh ấy là người rất hào phóng.
144 HSK 04 Danh từ 大哥 dà gē big brother; elder brother Đại ca Anh trai (cách gọi thân mật) 他是我的大哥。 Tā shì wǒ de dàgē. Anh ấy là anh trai tôi.
145 HSK 04 Tính từ 大规模 dà guī mó large-scale; extensive Đại quy mô Quy mô lớn 这是一场大规模的活动。 Zhè shì yì chǎng dàguīmó de huódòng. Đây là một sự kiện quy mô lớn.
146 HSK 04 Danh từ 大会 dà huì convention; general meeting; General Assembly Đại hội Hội nghị lớn 公司召开了一次大会。 Gōngsī zhàokāi le yí cì dàhuì. Công ty tổ chức một hội nghị lớn.
147 HSK 04 Danh từ 大姐 dà jiě elder sister Đại tỷ Chị gái (cách gọi thân mật) 我有一个大姐。 Wǒ yǒu yí gè dàjiě. Tôi có một chị gái.
148 HSK 04 Danh từ 大楼 dà lóu building; large building Đại lâu Tòa nhà lớn 这座大楼很现代化。 Zhè zuò dàlóu hěn xiàndàihuà. Tòa nhà này rất hiện đại.
149 HSK 04 Danh từ 大陆 dà lù continent; mainland Đại lục Lục địa, Trung Quốc đại lục 他来自中国大陆。 Tā láizì Zhōngguó dàlù. Anh ấy đến từ Trung Quốc đại lục.
150 HSK 04 Danh từ 大妈 dà mā aunt; father’s elder brother’s wife Đại ma Bác gái (cách gọi thân mật) 那位大妈很热情。 Nà wèi dàmā hěn rèqíng. Bác gái đó rất nhiệt tình.
151 HSK 04 Tính từ 大型 dàxíng large Đại hình Quy mô lớn 他们正在举办一场大型会议。 Tāmen zhèngzài jǔbàn yī chǎng dàxíng huìyì. Họ đang tổ chức một hội nghị quy mô lớn.
152 HSK 04 Danh từ 大爷 dà ye uncle; father’s elder brother Đại gia Ông, bác (cách gọi lịch sự) 那位大爷每天早上都去公园锻炼。 Nà wèi dàyé měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán duànliàn. Ông ấy mỗi sáng đều đến công viên tập thể dục.
153 HSK 04 Danh từ 大众 dà zhòng public; the masses; people Đại chúng Công chúng, quần chúng 这款车深受大众喜爱。 Zhè kuǎn chē shēn shòu dàzhòng xǐ'ài. Mẫu xe này được công chúng yêu thích.
154 HSK 04 Động từ 代替 dàitì replace Đại thế Thay thế 你可以代替我参加这个会议吗? Nǐ kěyǐ dàitì wǒ cānjiā zhège huìyì ma? Bạn có thể thay tôi tham dự cuộc họp này không?
155 HSK 04 Danh từ 待遇 dàiyù treatment Đãi ngộ Chế độ đãi ngộ 这家公司给员工的待遇很好。 Zhè jiā gōngsī gěi yuángōng de dàiyù hěn hǎo. Công ty này có chế độ đãi ngộ rất tốt cho nhân viên.
156 HSK 04 Danh từ dài bag; sack; pocket; pouch Đại Túi, bao 我买了一袋苹果。 Wǒ mǎile yī dài píngguǒ. Tôi đã mua một túi táo.
157 HSK 04 Động từ dài wear Đái Đeo, đội 天气很冷,戴上帽子吧! Tiānqì hěn lěng, dàishàng màozi ba! Trời rất lạnh, đội mũ vào đi!
158 HSK 04 Động từ 担保 dānbǎo assure; hypothecate Đam bảo Bảo đảm 我可以担保他的信用。 Wǒ kěyǐ dānbǎo tā de xìnyòng. Tôi có thể bảo đảm về uy tín của anh ấy.
159 HSK 04 Động từ 担任 dānrèn To serve as Đam nhiệm Đảm nhiệm 他担任公司的经理。 Tā dānrèn gōngsī de jīnglǐ. Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty.
160 HSK 04 Động từ 担心 dānxīn Worry Đam tâm Lo lắng 不要担心,一切都会好起来的。 Bùyào dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de. Đừng lo lắng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
161 HSK 04 Tính từ dān single; odd; unlined; thin; weak; only; alone Đơn Đơn lẻ 他一个人住,过着单身生活。 Tā yīgè rén zhù, guòzhe dānshēn shēnghuó. Anh ấy sống một mình, có cuộc sống độc thân.
162 HSK 04 Tính từ 单纯 dānchún Simple Đơn thuần Đơn giản, thuần túy 她的想法很单纯。 Tā de xiǎngfǎ hěn dānchún. Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.
163 HSK 04 Tính từ 单调 dāndiào monotonous Đơn điệu Đơn điệu, nhàm chán 这份工作很单调。 Zhè fèn gōngzuò hěn dāndiào. Công việc này rất đơn điệu.
164 HSK 04 Trạng từ 单独 dāndú Alone Đơn độc Một mình, riêng lẻ 我想单独和你谈谈。 Wǒ xiǎng dāndú hé nǐ tántán. Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn.
165 HSK 04 Tính từ dàn light Đạm Nhạt, nhẹ 这杯茶的味道很淡。 Zhè bēi chá de wèidào hěn dàn. Vị của tách trà này rất nhạt.
166 HSK 04 Danh từ 导游 dǎoyóu Guide Đạo du Hướng dẫn viên du lịch 我们请了一位导游带我们游览城市。 Wǒmen qǐngle yī wèi dǎoyóu dài wǒmen yóulǎn chéngshì. Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên để tham quan thành phố.
167 HSK 04 Động từ 导致 dǎozhì cause Đạo trí Dẫn đến, gây ra 他的错误导致了失败。 Tā de cuòwù dǎozhìle shībài. Sai lầm của anh ấy đã dẫn đến thất bại.
168 HSK 04 Động từ 倒闭 dǎobì Collapse Đảo bế Phá sản 这家餐厅因经营不善而倒闭了。 Zhè jiā cāntīng yīn jīngyíng bùshàn ér dǎobìle. Nhà hàng này đã phá sản do kinh doanh kém.
169 HSK 04 Động từ 倒车 dǎo chē back a car; reverse Đảo xa Lùi xe, de xe 倒车时要小心后面的行人。 Dǎochē shí yào xiǎoxīn hòumiàn de xíngrén. Khi lùi xe cần cẩn thận với người đi bộ phía sau.
170 HSK 04 Tính từ 倒车 dào chē change trains or buses Đảo xa Chuyển xe, đổi xe (trong hành trình) 我们需要在下一站倒车。 Wǒmen xūyào zài xià yí zhàn dàochē. Chúng ta cần đổi xe ở trạm tiếp theo.
171 HSK 04 Tính từ 得意 déyì Proud Đắc ý Đắc ý, hả hê 他得意地展示了他的作品。 Tā déyì de zhǎnshìle tā de zuòpǐn. Anh ấy đắc ý khoe tác phẩm của mình.
172 HSK 04 Trợ từ děi need; must; have to; be sure to Đắc Được, có thể 这个问题很难回答得清楚。 Zhège wèntí hěn nán huídá de qīngchǔ. Câu hỏi này rất khó trả lời rõ ràng.
173 HSK 04 Danh từ 灯光 dēng guāng light; stage lighting Đăng quang Ánh đèn 舞台上的灯光很漂亮。 Wǔtái shàng de dēngguāng hěn piàoliang. Ánh đèn trên sân khấu rất đẹp.
174 HSK 04 Động từ dēng ascend; mount; scale; step on; pedal; publish Đăng Đăng nhập, leo lên 他登上了山顶。 Tā dēngshàngle shāndǐng. Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
175 HSK 04 Động từ 登记 dēngjì register Đăng ký Đăng ký 请先去前台登记。 Qǐng xiān qù qiántái dēngjì. Vui lòng đến quầy lễ tân đăng ký trước.
176 HSK 04 Động từ 登录 dēnglù Sign in Đăng lục Đăng nhập 请输入您的账号和密码登录。 Qǐng shūrù nín de zhànghào hé mìmǎ dēnglù. Vui lòng nhập tài khoản và mật khẩu để đăng nhập.
177 HSK 04 Động từ 登山 dēng shān mountaineer; mountain-climbing Đăng sơn Leo núi 我们周末去登山吧! Wǒmen zhōumò qù dēngshān ba! Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!
178 HSK 04 Trạng từ 的确 díquè indeed; be certain to Đích xác Quả thực, đúng là 你的想法的确很不错。 Nǐ de xiǎngfǎ díquè hěn bùcuò. Ý tưởng của bạn quả thực rất hay.
179 HSK 04 Danh từ 敌人 dírén Enemy Địch nhân Kẻ thù 我们不能低估敌人的力量。 Wǒmen bùnéng dīgū dírén de lìliàng. Chúng ta không thể đánh giá thấp sức mạnh của kẻ thù.
180 HSK 04 Danh từ bottom Để Đáy, cuối 这个湖的底很深。 Zhège hú de dǐ hěn shēn. Đáy của hồ này rất sâu.
181 HSK 04 Danh từ 地方 dìfang local Địa phương Nơi chốn, khu vực 这个地方很美。 Zhège dìfāng hěn měi. Nơi này rất đẹp.
182 HSK 04 Danh từ 地面 dì miàn ground; floor; surface Địa diện Mặt đất 地面很滑,小心点! Dìmiàn hěn huá, xiǎoxīn diǎn! Mặt đất trơn, cẩn thận nhé!
183 HSK 04 Danh từ 地位 dìwèi status Địa vị Vị trí, địa vị 他在公司里的地位很高。 Tā zài gōngsī lǐ de dìwèi hěn gāo. Anh ấy có địa vị cao trong công ty.
184 HSK 04 Danh từ 地下 dì xià underground; subterranean; secret Địa hạ Dưới đất, ngầm 地下停车场很大。 Dìxià tíngchēchǎng hěn dà. Bãi đậu xe ngầm rất lớn.
185 HSK 04 Danh từ 地址 dìzhǐ address Địa chỉ Địa chỉ 请把你的地址写下来。 Qǐng bǎ nǐ de dìzhǐ xiě xiàlái. Hãy viết địa chỉ của bạn ra.
186 HSK 04 Tính từ/Danh từ 典型 diǎnxíng typical Điển hình Điển hình, tiêu biểu 这是一种典型的文化现象。 Zhè shì yì zhǒng diǎnxíng de wénhuà xiànxiàng. Đây là một hiện tượng văn hóa điển hình.
187 HSK 04 Động từ 点名 diǎn míng rollcall; mention sb. by name Điểm danh Điểm danh 老师每天上课前都会点名。 Lǎoshī měitiān shàngkè qián dōu huì diǎnmíng. Thầy giáo điểm danh trước mỗi buổi học.
188 HSK 04 Danh từ 电灯 diàn dēng electric light Điện đăng Đèn điện 请打开电灯。 Qǐng dǎkāi diàndēng. Hãy bật đèn lên.
189 HSK 04 Danh từ 电动车 diàn dòng chē electric car Điện động xa Xe điện 他买了一辆新的电动车。 Tā mǎile yí liàng xīn de diàndòngchē. Anh ấy đã mua một chiếc xe điện mới.
190 HSK 04 Danh từ 电梯 diàntī Elevator. Điện thê Thang máy 电梯坏了,我们走楼梯吧。 Diàntī huàile, wǒmen zǒu lóutī ba. Thang máy hỏng rồi, chúng ta đi cầu thang bộ đi.
191 HSK 04 Danh từ 电源 diànyuán power supply Điện nguyên Nguồn điện 这个插座没有电源。 Zhège chāzuò méiyǒu diànyuán. Ổ cắm này không có nguồn điện.
192 HSK 04 Danh từ/Động từ dǐng top Đỉnh Đỉnh, đứng đầu, đội 他爬到了山顶。 Tā pálé dào le shāndǐng. Anh ấy đã leo lên đến đỉnh núi.
193 HSK 04 Động từ dìng decide; fix; book; order; calm; stable Định Quyết định, đặt (lịch, chỗ) 我已经定了机票。 Wǒ yǐjīng dìngle jīpiào. Tôi đã đặt vé máy bay rồi.
194 HSK 04 Danh từ 冬季 dōng jì winter Đông quý Mùa đông 这个冬季特别冷。 Zhège dōngjì tèbié lěng. Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh.
195 HSK 04 Danh từ 动画片 dònghuàpiàn Cartoon Động họa phiến Phim hoạt hình 孩子们喜欢看动画片。 Háizimen xǐhuan kàn dònghuàpiàn. Trẻ em thích xem phim hoạt hình.
196 HSK 04 Động từ 动摇 dòng yáo shake; vacillate; waver; be indecisive Động dao Lung lay, dao động 他不会轻易动摇自己的信念。 Tā bù huì qīngyì dòngyáo zìjǐ de xìnniàn. Anh ấy sẽ không dễ dàng dao động niềm tin của mình.
197 HSK 04 Danh từ 豆腐 dòufu tofu Đậu hủ Đậu phụ 我很喜欢吃豆腐。 Wǒ hěn xǐhuan chī dòufu. Tôi rất thích ăn đậu phụ.
198 HSK 04 Động từ/Tính từ 独立 dúlì Independent Độc lập Độc lập, tự lập 这个国家在1949年独立了。 Zhège guójiā zài 1949 nián dúlìle. Quốc gia này giành độc lập vào năm 1949.
199 HSK 04 Tính từ 独特 dútè unique Độc đặc Độc đáo 他的画风很独特。 Tā de huàfēng hěn dútè. Phong cách vẽ của anh ấy rất độc đáo.
200 HSK 04 Trạng từ 独自 dú zì alone; by oneself; one’s own Độc tự Một mình 他独自去了国外旅行。 Tā dúzì qùle guówài lǚxíng. Anh ấy đi du lịch nước ngoài một mình.
201 HSK 04 Động từ stop up; block up; stifled; suffocated; oppressed Đổ Chặn, tắc nghẽn 这条路被堵住了。 Zhè tiáo lù bèi dǔ zhùle. Con đường này bị chặn rồi.
202 HSK 04 Động từ 堵车 dǔchē Traffic jam Đổ xa Tắc đường, kẹt xe 早上上班时间容易堵车。 Zǎoshang shàngbān shíjiān róngyì dǔchē. Buổi sáng giờ đi làm rất dễ bị tắc đường.
203 HSK 04 Danh từ 肚子 dùzi belly Đỗ tử Bụng 我的肚子疼。 Wǒ de dùzi téng. Bụng tôi đau.
204 HSK 04 Động từ 度过 dùguò Spend Độ quá Trải qua, vượt qua 我们一起度过了美好的时光。 Wǒmen yìqǐ dùguòle měihǎo de shíguāng. Chúng ta đã cùng nhau trải qua khoảng thời gian tuyệt vời.
205 HSK 04 Động từ 锻炼 duànliàn Physical exercise Đoán luyện Rèn luyện, tập thể dục 他每天早上锻炼身体。 Tā měitiān zǎoshang duànliàn shēntǐ. Anh ấy tập thể dục mỗi buổi sáng.
206 HSK 04 Động từ/Danh từ 对比 duìbǐ Contrast Đối bỉ So sánh 这两个产品的质量对比很明显。 Zhè liǎng gè chǎnpǐn de zhìliàng duìbǐ hěn míngxiǎn. Sự so sánh chất lượng giữa hai sản phẩm này rất rõ ràng.
207 HSK 04 Động từ 对付 duìfu deal with Đối phó Đối phó 这个问题很难对付。 Zhège wèntí hěn nán duìfu. Vấn đề này rất khó đối phó.
208 HSK 04 Giới từ 对于 duìyú about Đối vu Đối với 对于这个问题,我有不同的看法。 Duìyú zhège wèntí, wǒ yǒu bùtóng de kànfǎ. Đối với vấn đề này, tôi có ý kiến khác nhau.
209 HSK 04 Trạng từ 多次 duō cì repeatedly; many a time Đa thứ Nhiều lần 我多次去过那个地方。 Wǒ duōcì qùguò nàge dìfāng. Tôi đã đến nơi đó nhiều lần.
210 HSK 04 Danh từ/Trạng từ 多年 duō nián many years Đa niên Nhiều năm 他们是多年的好朋友。 Tāmen shì duōnián de hǎo péngyǒu. Họ là bạn thân nhiều năm.
211 HSK 04 Tính từ 多样 duō yàng diversity Đa dạng Nhiều loại, đa dạng 这里的商品种类多样。 Zhèlǐ de shāngpǐn zhǒnglèi duōyàng. Các mặt hàng ở đây rất đa dạng.
212 HSK 04 Tính từ 多种 duō zhǒng multiple; various; diversified; manifold Đa chủng Nhiều loại 这家超市出售多种水果。 Zhè jiā chāoshì chūshòu duō zhǒng shuǐguǒ. Siêu thị này bán nhiều loại trái cây.
213 HSK 04 Tính từ/Động từ 恶心 ěxin disgusting Ác tâm Buồn nôn, ghê tởm 这道菜的味道让我感到恶心。 Zhè dào cài de wèidào ràng wǒ gǎndào ěxīn. Món ăn này có mùi vị khiến tôi buồn nôn.
214 HSK 04 Danh từ 儿童 értóng children Nhi đồng Trẻ em 这本书适合儿童阅读。 Zhè běn shū shìhé értóng yuèdú. Cuốn sách này phù hợp cho trẻ em đọc.
215 HSK 04 Liên từ ér and Nhi Mà, nhưng 他很聪明,而他哥哥很努力。 Tā hěn cōngmíng, ér tā gēgē hěn nǔlì. Anh ấy rất thông minh, còn anh trai anh ấy thì rất chăm chỉ.
216 HSK 04 Liên từ 而是 ér shì but Nhi thị Mà là 我不是老师,而是学生。 Wǒ bùshì lǎoshī, érshì xuéshēng. Tôi không phải giáo viên, mà là học sinh.
217 HSK 04 Danh từ 耳机 ěr jī earphone; headphone; headset Nhĩ cơ Tai nghe 我买了一副新耳机。 Wǒ mǎile yī fù xīn ěrjī. Tôi đã mua một chiếc tai nghe mới.
218 HSK 04 Tính từ 二手 èr shǒu second hand Nhị thủ Đồ cũ, đồ đã qua sử dụng 这辆二手车价格很便宜。 Zhè liàng èrshǒu chē jiàgé hěn piányi. Chiếc xe cũ này có giá rất rẻ.
219 HSK 04 Động từ 发挥 fāhuī Develop Phát huy Phát huy 他在比赛中发挥得很好。 Tā zài bǐsài zhōng fāhuī de hěn hǎo. Anh ấy phát huy rất tốt trong trận đấu.
220 HSK 04 Danh từ 发票 fāpiào invoice Phát phiếu Hóa đơn 你需要开发票吗? Nǐ xūyào kāi fāpiào ma? Bạn có cần xuất hóa đơn không?
221 HSK 04 Động từ 发烧 fāshāo Have a fever Phát sốt Sốt 他昨天发烧了。 Tā zuótiān fāshāo le. Hôm qua anh ấy bị sốt.
222 HSK 04 Danh từ law; way; method; example; rule Pháp Pháp luật, cách 我们要遵守法律。 Wǒmen yào zūnshǒu fǎlǜ. Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
223 HSK 04 Danh từ 法官 fǎ guān judge Pháp quan Thẩm phán 法官宣布了判决结果。 Fǎguān xuānbùle pànjué jiéguǒ. Thẩm phán đã tuyên bố kết quả phán quyết.
224 HSK 04 Danh từ 法律 fǎlǜ Law Pháp luật Luật pháp 了解法律对每个人都很重要。 Liǎojiě fǎlǜ duì měi gèrén dōu hěn zhòngyào. Hiểu biết luật pháp rất quan trọng đối với mỗi người.
225 HSK 04 Danh từ 法院 fǎyuàn Court Pháp viện Tòa án 他去法院解决纠纷。 Tā qù fǎyuàn jiějué jiūfēn. Anh ấy đến tòa án để giải quyết tranh chấp.
226 HSK 04 Động từ fān Turn Phiên Lật, dịch 他翻开书本开始学习。 Tā fān kāi shūběn kāishǐ xuéxí. Anh ấy lật sách ra và bắt đầu học.
227 HSK 04 Động từ/Danh từ 翻译 fānyì translate Phiên dịch Dịch, biên dịch 她是一名专业的翻译。 Tā shì yī míng zhuānyè de fānyì. Cô ấy là một phiên dịch viên chuyên nghiệp.
228 HSK 04 Tính từ fán bother; to bother Phiền Phiền phức, phiền não 这件事让我很烦。 Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn fán. Việc này khiến tôi rất phiền lòng.
229 HSK 04 Động từ fǎn turn over; rebel; on the contrary; instead Phản Phản đối, ngược lại 他反对这个决定。 Tā fǎnduì zhège juédìng. Anh ấy phản đối quyết định này.
230 HSK 04 Trạng từ 反而 fǎn’ér Instead Phản nhi Ngược lại 他没有生气,反而笑了。 Tā méiyǒu shēngqì, fǎn'ér xiàole. Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười.
231 HSK 04 Động từ 反映 fǎnyìng reflect Phản ánh Phản ánh 这篇文章反映了社会问题。 Zhè piān wénzhāng fǎnyìngle shèhuì wèntí. Bài viết này phản ánh vấn đề xã hội.
232 HSK 04 Danh từ fāng square Phương Hướng, phương diện 这个方位不对。 Zhège fāngwèi bù duì. Hướng này không đúng.
233 HSK 04 Danh từ 方案 fāng’àn programme Phương án Kế hoạch, phương án 我们需要一个更好的方案。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de fāng'àn. Chúng ta cần một phương án tốt hơn.
234 HSK 04 Danh từ 方针 fāngzhēn policy Phương châm Chính sách, phương châm 公司制定了新的发展方针。 Gōngsī zhìdìngle xīn de fāzhǎn fāngzhēn. Công ty đã đề ra phương châm phát triển mới.
235 HSK 04 Động từ 放松 fàngsōng Relax Phóng tùng Thư giãn, thả lỏng 你应该放松一下,不要太紧张。 Nǐ yīnggāi fàngsōng yīxià, bùyào tài jǐnzhāng. Bạn nên thư giãn một chút, đừng quá căng thẳng.
236 HSK 04 Phó từ fēi wrong Phi Không phải, phi 这里非工作人员不得入内。 Zhèlǐ fēi gōngzuò rényuán bùdé rùnèi. Không phải nhân viên thì không được vào đây.
237 HSK 04 Tính từ féi fat; fertile Phì Béo, màu mỡ 这头猪很肥。 Zhè tóu zhū hěn féi. Con lợn này rất béo.
238 HSK 04 Động từ 分布 fēnbù distribution Phân bố Phân bố, sắp xếp 这个地区的居民分布不均匀。 Zhège dìqū de jūmín fēnbù bù jūnyún. Dân cư khu vực này phân bố không đồng đều.
239 HSK 04 Động từ 分散 fēnsàn Dispersed Phân tán Phân tán 他们被分散到不同的房间。 Tāmen bèi fēnsàn dào bùtóng de fángjiān. Họ bị phân tán vào các phòng khác nhau.
240 HSK 04 Động từ 分手 fēnshǒu Break up Phân thủ Chia tay 他们昨天分手了。 Tāmen zuótiān fēnshǒu le. Hôm qua họ đã chia tay.
241 HSK 04 Động từ 分为 fēn wéi divide into Phân vi Chia thành 这个班分为三个小组。 Zhège bān fēnwéi sān gè xiǎozǔ. Lớp này được chia thành ba nhóm.
242 HSK 04 Số từ …分之… … fēn zhī … fractional number …phân chi… …trên… (phân số) 三分之一的学生喜欢篮球。 Sānfēnzhīyī de xuéshēng xǐhuan lánqiú. Một phần ba số học sinh thích bóng rổ.
243 HSK 04 Trạng từ 纷纷 fēnfēn one after another Phân phân Lần lượt, sôi nổi 大家纷纷发表自己的意见。 Dàjiā fēnfēn fābiǎo zìjǐ de yìjiàn. Mọi người lần lượt bày tỏ ý kiến của mình.
244 HSK 04 Động từ 奋斗 fèndòu Struggle Phấn đấu Phấn đấu 他为了梦想而奋斗。 Tā wèile mèngxiǎng ér fèndòu. Anh ấy phấn đấu vì ước mơ của mình.
245 HSK 04 Danh từ 风格 fēnggé style Phong cách Phong cách 他的绘画风格很独特。 Tā de huìhuà fēnggé hěn dútè. Phong cách vẽ của anh ấy rất độc đáo.
246 HSK 04 Danh từ 风景 fēngjǐng Scenery Phong cảnh Cảnh sắc, phong cảnh 这里的风景很美。 Zhèlǐ de fēngjǐng hěn měi. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
247 HSK 04 Danh từ 风俗 fēngsú Customs Phong tục Phong tục 这个国家有很多有趣的风俗。 Zhège guójiā yǒu hěn duō yǒuqù de fēngsú. Quốc gia này có nhiều phong tục thú vị.
248 HSK 04 Động từ 封闭 fēngbì close Phong bế Đóng kín, khép kín 这个地区暂时封闭了。 Zhège dìqū zànshí fēngbìle. Khu vực này tạm thời bị phong tỏa.
249 HSK 04 Liên từ 否则 fǒuzé otherwise Phủ tắc Nếu không thì 你要努力,否则会失败。 Nǐ yào nǔlì, fǒuzé huì shībài. Bạn phải cố gắng, nếu không sẽ thất bại.
250 HSK 04 Danh từ 夫妇 fūfù couple Phu phụ Vợ chồng 他们是一对幸福的夫妇。 Tāmen shì yí duì xìngfú de fūfù. Họ là một cặp vợ chồng hạnh phúc.
251 HSK 04 Danh từ 夫妻 fū qī man and wife Phu thê Vợ chồng 这对夫妻结婚十年了。 Zhè duì fūqī jiéhūn shí nián le. Cặp vợ chồng này đã kết hôn 10 năm.
252 HSK 04 Danh từ 夫人 fūrén Madam Phu nhân Phu nhân, vợ 总统夫人参加了会议。 Zǒngtǒng fūrén cānjiāle huìyì. Phu nhân tổng thống đã tham dự cuộc họp.
253 HSK 04 Danh từ 符号 fúhào Symbol Phù hiệu Ký hiệu, biểu tượng 这个符号代表爱。 Zhège fúhào dàibiǎo ài. Ký hiệu này đại diện cho tình yêu.
254 HSK 04 Động từ 符合 fúhé accord with Phù hợp Phù hợp 这个方案符合我们的要求。 Zhège fāng'àn fúhé wǒmen de yāoqiú. Kế hoạch này phù hợp với yêu cầu của chúng tôi.
255 HSK 04 Động từ 付出 fù chū pay out Phó xuất Trả giá, bỏ ra 他为成功付出了很多努力。 Tā wèi chénggōng fùchūle hěn duō nǔlì. Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực để thành công.
256 HSK 04 Danh từ/Động từ 负担 fùdān burden Phụ đam Gánh nặng, chịu trách nhiệm 经济负担很重。 Jīngjì fùdān hěn zhòng. Gánh nặng kinh tế rất lớn.
257 HSK 04 Danh từ/Trạng từ 附近 fùjìn nearby Phụ cận Gần đây, vùng lân cận 附近有一个超市。 Fùjìn yǒu yí gè chāoshì. Gần đây có một siêu thị.
258 HSK 04 Động từ 复制 fùzhì copy Phức chế Sao chép, nhân bản 请复制这份文件。 Qǐng fùzhì zhè fèn wénjiàn. Hãy sao chép tài liệu này.
259 HSK 04 Động từ 改善 gǎishàn Improve Cải thiện Cải thiện 我们需要改善生活条件。 Wǒmen xūyào gǎishàn shēnghuó tiáojiàn. Chúng ta cần cải thiện điều kiện sống.
260 HSK 04 Động từ 改正 gǎizhèng correction Cải chính Sửa chữa (lỗi) 你应该改正错误。 Nǐ yīnggāi gǎizhèng cuòwù. Bạn nên sửa lỗi sai.
261 HSK 04 Động từ gài cover Cái Che, đậy, xây dựng 他们在盖一座新房子。 Tāmen zài gài yí zuò xīn fángzi. Họ đang xây một ngôi nhà mới.
262 HSK 04 Động từ 概括 gàikuò Generalization Khái quát Tổng kết, khái quát 请概括文章的主要内容。 Qǐng gàikuò wénzhāng de zhǔyào nèiróng. Hãy khái quát nội dung chính của bài viết.
263 HSK 04 Cụm từ 感兴趣 gǎnxìngqù be intretested in Cảm hứng thú Hứng thú, quan tâm 我对历史很感兴趣。 Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù. Tôi rất hứng thú với lịch sử.
264 HSK 04 Danh từ 高潮 gāocháo climax Cao trào Cao trào, đỉnh điểm 电影的高潮部分很精彩。 Diànyǐng de gāocháo bùfèn hěn jīngcǎi. Phần cao trào của bộ phim rất hấp dẫn.
265 HSK 04 Danh từ 高价 gāo jià high price Cao giá Giá cao 这些商品的高价让人吃惊。 Zhèxiē shāngpǐn de gāojià ràng rén chījīng. Giá cao của những sản phẩm này khiến người ta ngạc nhiên.
266 HSK 04 Tính từ 高尚 gāoshàng noble Cao thượng Cao thượng 他是一个高尚的人。 Tā shì yí gè gāoshàng de rén. Anh ấy là một người cao thượng.
267 HSK 04 Danh từ 高铁 gāo tiě high-speed train; high-speed rail Cao thiết Tàu cao tốc 我们坐高铁去上海。 Wǒmen zuò gāotiě qù Shànghǎi. Chúng tôi đi tàu cao tốc đến Thượng Hải.
268 HSK 04 Trạng từ 格外 géwài especially Cách ngoại Đặc biệt, vô cùng 今天的天气格外好。 Jīntiān de tiānqì géwài hǎo. Hôm nay thời tiết đặc biệt đẹp.
269 HSK 04 Động từ partition; separate; divide Cách Cách, ngăn cách 这座城市被一条河隔开了两部分。 Zhè zuò chéngshì bèi yì tiáo hé gé kāi le liǎng bùfèn. Thành phố này bị một con sông ngăn cách thành hai phần.
270 HSK 04 Động từ 隔开 gé kāi separate; space out; separation; partition Cách khai Ngăn ra, tách biệt 他们用墙把两个房间隔开了。 Tāmen yòng qiáng bǎ liǎng gè fángjiān gékāi le. Họ dùng tường để ngăn hai phòng ra.
271 HSK 04 Tính từ 个别 gèbié individual Cá biệt Riêng lẻ, cá biệt 这个问题只是个别现象。 Zhège wèntí zhǐshì gèbié xiànxiàng. Vấn đề này chỉ là hiện tượng cá biệt.
272 HSK 04 Danh từ 个体 gètǐ individual Cá thể Cá nhân, đơn lẻ 每个个体都有自己的特点。 Měi gè gètǐ dōu yǒu zìjǐ de tèdiǎn. Mỗi cá nhân đều có đặc điểm riêng của mình.
273 HSK 04 Đại từ 各个 gè gè each Các cá Từng cái, từng người 各个班级都要参加比赛。 Gège bānjí dōu yào cānjiā bǐsài. Tất cả các lớp đều phải tham gia thi đấu.
274 HSK 04 Danh từ gēn root Căn Rễ, gốc, căn nguyên 这棵树的根很深。 Zhè kē shù de gēn hěn shēn. Rễ của cây này rất sâu.
275 HSK 04 Giới từ/Danh từ 根据 gēnjù according to Căn cứ Dựa vào, căn cứ 根据天气预报,明天会下雨。 Gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xiàyǔ. Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
276 HSK 04 Danh từ 工程 gōng chéng engineering; project Công trình Công trình, dự án 这个工程需要三年时间完成。 Zhège gōngchéng xūyào sān nián shíjiān wánchéng. Công trình này cần ba năm để hoàn thành.
277 HSK 04 Danh từ 公元 gōngyuán A.D. Công nguyên Công nguyên 这本书讲述了公元前的历史。 Zhè běn shū jiǎngshùle gōngyuán qián de lìshǐ. Cuốn sách này kể về lịch sử trước Công nguyên.
278 HSK 04 Động từ 供应 gōng yìng supply; provide Cung ứng Cung cấp, cung ứng 这家公司主要供应食品。 Zhè jiā gōngsī zhǔyào gōngyìng shípǐn. Công ty này chủ yếu cung cấp thực phẩm.
279 HSK 04 Trạng từ gòng common; general; share; together; altogether Cộng Tổng cộng, cùng nhau 我们公司共有50名员工。 Wǒmen gōngsī gòng yǒu 50 míng yuángōng. Công ty chúng tôi có tổng cộng 50 nhân viên.
280 HSK 04 Động từ 构成 gòuchéng constitute Cấu thành Cấu tạo, hình thành 这个组织由十个成员构成。 Zhège zǔzhī yóu shí gè chéngyuán gòuchéng. Tổ chức này được cấu thành từ mười thành viên.
281 HSK 04 Danh từ 构造 gòu zào structure; construction Cấu tạo Kết cấu, cấu tạo 这座桥的构造非常坚固。 Zhè zuò qiáo de gòuzào fēicháng jiāngù. Kết cấu của cây cầu này rất vững chắc.
282 HSK 04 Động từ 购买 gòu mǎi buy; purchase Cấu mãi Mua 他最近购买了一辆新车。 Tā zuìjìn gòumǎile yī liàng xīnchē. Gần đây anh ấy đã mua một chiếc xe mới.
283 HSK 04 Động từ 购物 gòuwù Shopping Cấu vật Mua sắm 我们周末去购物吧! Wǒmen zhōumò qù gòuwù ba! Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé!
284 HSK 04 Danh từ 骨头 gǔtou Bone Cốt đầu Xương 这块肉里有很多骨头。 Zhè kuài ròu lǐ yǒu hěnduō gǔtou. Miếng thịt này có nhiều xương.
285 HSK 04 Động từ/Tính từ 固定 gùdìng fixed Cố định Cố định 他的工作时间是固定的。 Tā de gōngzuò shíjiān shì gùdìng de. Giờ làm việc của anh ấy là cố định.
286 HSK 04 Danh từ guā melon Qua Quả dưa 夏天吃西瓜很解暑。 Xiàtiān chī xīguā hěn jiěshǔ. Mùa hè ăn dưa hấu rất giải nhiệt.
287 HSK 04 Tính từ/Động từ 怪(形、副) guài strange; odd; bewildering; very; quite; rather Quái Kỳ lạ, trách móc 他的行为很怪。 Tā de xíngwéi hěn guài. Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.
288 HSK 04 Danh từ 关(名) guān pass; check point; customhouse; mechanism; barrier Quan Cửa ải, trạm kiểm soát 过了这个关,我们就安全了。 Guòle zhège guān, wǒmen jiù ānquán le. Qua được cửa ải này, chúng ta sẽ an toàn.
289 HSK 04 Động từ 关闭 guānbì close; shut Quan bế Đóng, tắt 请关闭手机。 Qǐng guānbì shǒujī. Vui lòng tắt điện thoại.
290 HSK 04 Giới từ 关于 guānyú about Quan vu Về, liên quan đến 这本书是关于历史的。 Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de. Cuốn sách này nói về lịch sử.
291 HSK 04 Danh từ guān officer Quan Quan chức 他是一名政府官员。 Tā shì yī míng zhèngfǔ guānyuán. Anh ấy là một quan chức chính phủ.
292 HSK 04 Tính từ 官方 guānfāng by the government official Quan phương Chính thức 这是官方的公告。 Zhè shì guānfāng de gōnggào. Đây là thông báo chính thức.
293 HSK 04 Động từ 光临 guānglín presence Quang lâm Đến dự, ghé thăm 欢迎光临本店! Huānyíng guānglín běn diàn! Hoan nghênh quý khách ghé thăm cửa hàng!
294 HSK 04 Danh từ 光盘 guāngpán CD Quang bàn Đĩa CD/DVD 这张光盘里有很多音乐。 Zhè zhāng guāngpán lǐ yǒu hěnduō yīnyuè. Đĩa CD này có nhiều bài nhạc.
295 HSK 04 Động từ guàng Stroll Cuống Dạo chơi, dạo quanh 我们一起去逛商场吧! Wǒmen yīqǐ qù guàng shāngchǎng ba! Chúng ta cùng đi dạo trung tâm mua sắm nhé!
296 HSK 04 Động từ guī return; go back Quy Trở về, thuộc về 他已经归家了。 Tā yǐjīng guī jiā le. Anh ấy đã trở về nhà.
297 HSK 04 Danh từ 规律 guīlǜ Law Quy luật Quy luật 生活要有一定的规律。 Shēnghuó yào yǒu yīdìng de guīlǜ. Cuộc sống cần có quy luật nhất định.
298 HSK 04 Danh từ 规模 guīmó scale Quy mô Quy mô 这家公司规模很大。 Zhè jiā gōngsī guīmó hěn dà. Công ty này có quy mô rất lớn.
299 HSK 04 Danh từ 规则 guīzé rule Quy tắc Quy tắc 请遵守交通规则。 Qǐng zūnshǒu jiāotōng guīzé. Hãy tuân thủ quy tắc giao thông.
300 HSK 04 Danh từ 果实 guǒshí fruit Quả thực Quả, thành quả 这棵树结出了很多果实。 Zhè kē shù jié chūle hěnduō guǒshí. Cây này ra rất nhiều quả.
301 HSK 04 Tính từ 过分 guòfèn excessive Quá phân Quá đáng 他的要求太过分了。 Tā de yāoqiú tài guòfèn le. Yêu cầu của anh ấy quá đáng quá.
302 HSK 04 Danh từ 海水 hǎi shuǐ seawater; brine; sea Hải thủy Nước biển 海水很咸,不能直接喝。 Hǎishuǐ hěn xián, bù néng zhíjiē hē. Nước biển rất mặn, không thể uống trực tiếp.
303 HSK 04 Danh từ 海鲜 hǎixiān seafood Hải tiên Hải sản 我喜欢吃海鲜。 Wǒ xǐhuan chī hǎixiān. Tôi thích ăn hải sản.
304 HSK 04 Động từ hán contain; cherish; nurse; keep Hàm Chứa đựng 这个药含有维生素C。 Zhège yào hányǒu wéishēngsù C. Loại thuốc này chứa vitamin C.
305 HSK 04 Danh từ 含量 hán liàng content Hàm lượng Hàm lượng 这个产品的糖含量很高。 Zhège chǎnpǐn de táng hánliàng hěn gāo. Hàm lượng đường của sản phẩm này rất cao.
306 HSK 04 Danh từ 含义 hányì signification; meanings Hàm nghĩa Ý nghĩa bao hàm 这个词的含义很深。 Zhège cí de hányì hěn shēn. Ý nghĩa của từ này rất sâu sắc.
307 HSK 04 Động từ 含有 hán yǒu contain; have Hàm hữu Có chứa 这种食物含有丰富的蛋白质。 Zhè zhǒng shíwù hányǒu fēngfù de dànbáizhì. Loại thực phẩm này chứa nhiều protein.
308 HSK 04 Danh từ 寒假 hánjià The winter vacation Hàn giả Kỳ nghỉ đông 寒假快到了,你有什么计划? Hánjià kuài dào le, nǐ yǒu shéme jìhuà? Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi, bạn có kế hoạch gì không?
309 HSK 04 Tính từ 寒冷 hán lěng cold; frigid; chill; frigidity Hàn lãnh Lạnh giá 今年冬天特别寒冷。 Jīnnián dōngtiān tèbié hánlěng. Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh giá.
310 HSK 04 Danh từ 行业 hángyè industry Hàng nghiệp Ngành nghề IT是一个发展很快的行业。 IT shì yí gè fāzhǎn hěn kuài de hángyè. Công nghệ thông tin là một ngành phát triển rất nhanh.
311 HSK 04 Danh từ 航班 hángbān flight Hàng ban Chuyến bay 你的航班几点起飞? Nǐ de hángbān jǐ diǎn qǐfēi? Chuyến bay của bạn cất cánh lúc mấy giờ?
312 HSK 04 Danh từ 航空 hángkōng aviation Hàng không Hàng không 这是一家著名的航空公司。 Zhè shì yì jiā zhùmíng de hángkōng gōngsī. Đây là một hãng hàng không nổi tiếng.
313 HSK 04 Danh từ 毫米 háomǐ millimeter Hào mễ Milimet 这条线的宽度是5毫米。 Zhè tiáo xiàn de kuāndù shì wǔ háomǐ. Chiều rộng của sợi dây này là 5mm.
314 HSK 04 Danh từ 毫升 háo shēng milliliter Hào thăng Mililit 你每天要喝2000毫升水。 Nǐ měitiān yào hē 2000 háoshēng shuǐ. Mỗi ngày bạn cần uống 2000ml nước.
315 HSK 04 Danh từ 好友 hǎo yǒu friend Hảo hữu Bạn thân 我们是多年的好友。 Wǒmen shì duōnián de hǎoyǒu. Chúng tôi là bạn thân nhiều năm.
316 HSK 04 Danh từ 号码 hàomǎ number Hào mã Số (số điện thoại, số thứ tự) 你的电话号码是多少? Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
317 HSK 04 Tính từ hǎo good Hảo Tốt 这个电影很好看。 Zhège diànyǐng hěn hǎokàn. Bộ phim này rất hay.
318 HSK 04 Danh từ 合同 hétong contract Hợp đồng Hợp đồng 我们已经签了合同。 Wǒmen yǐjīng qiān le hétong. Chúng tôi đã ký hợp đồng rồi.
319 HSK 04 Tính từ 黑暗 hēi àn dark; darkness; murk Hắc ám Tối tăm 房间里很黑暗。 Fángjiān lǐ hěn hēi’àn. Trong phòng rất tối.
320 HSK 04 Danh từ 红包 hóng bāo red envelope; red packet Hồng bao Lì xì 过年时,孩子们都会收到红包。 Guònián shí, háizimen dōu huì shōudào hóngbāo. Vào dịp Tết, trẻ con đều nhận được lì xì.
321 HSK 04 Danh từ 后头 hòu tou back Hậu đầu Phía sau 他的家在学校后头。 Tā de jiā zài xuéxiào hòutou. Nhà anh ấy ở phía sau trường học.
322 HSK 04 Tính từ hòu thick Hậu Dày 这本书很厚。 Zhè běn shū hěn hòu. Quyển sách này rất dày.
323 HSK 04 Động từ 呼吸 hūxī breathing Hô hấp Hít thở 深呼吸对健康有好处。 Shēn hūxī duì jiànkāng yǒu hǎochù. Hít thở sâu có lợi cho sức khỏe.
324 HSK 04 Động từ 忽视 hūshì Ignore Hốt thị Bỏ qua, lơ là 不能忽视健康问题。 Bùnéng hūshì jiànkāng wèntí. Không thể lơ là vấn đề sức khỏe.
325 HSK 04 Danh từ household; family; door Hộ Hộ, gia đình 这村子里有50户人家。 Zhè cūnzi lǐ yǒu wǔshí hù rénjiā. Ngôi làng này có 50 hộ gia đình.
326 HSK 04 Danh từ 护士 hùshi Nurse Hộ sĩ Y tá 那位护士很有耐心。 Nà wèi hùshi hěn yǒu nàixīn. Cô y tá đó rất kiên nhẫn.
327 HSK 04 Tính từ 花(形) huā multicoloured; coloured; flowery Hoa Nhiều màu, hoa văn 她穿了一件很花的衣服。 Tā chuān le yí jiàn hěn huā de yīfu. Cô ấy mặc một bộ đồ có hoa văn sặc sỡ.
328 HSK 04 Động từ huá paddle, row Hoa Chèo (thuyền) 他们正在划船。 Tāmen zhèngzài huáchuán. Họ đang chèo thuyền.
329 HSK 04 Động từ huà transfer, assign, differenciate Hoạch Kẻ, vạch 他在地图上划了一条线。 Tā zài dìtú shàng huà le yì tiáo xiàn. Anh ấy đã kẻ một đường trên bản đồ.
330 HSK 04 Động từ 怀念 huáiniàn Miss Hoài niệm Nhớ nhung 我很怀念小时候的时光。 Wǒ hěn huáiniàn xiǎoshíhòu de shíguāng. Tôi rất nhớ những ngày thơ ấu.
331 HSK 04 Động từ 怀疑 huáiyí doubt Hoài nghi Nghi ngờ 我怀疑他没告诉我们真相。 Wǒ huáiyí tā méi gàosù wǒmen zhēnxiàng. Tôi nghi ngờ anh ấy không nói cho chúng tôi sự thật.
332 HSK 04 Động từ 缓解 huǎnjiě relieve Hoãn giải Giảm bớt, làm dịu 这种药可以缓解头痛。 Zhè zhǒng yào kěyǐ huǎnjiě tóutòng. Loại thuốc này có thể làm dịu cơn đau đầu.
333 HSK 04 Danh từ 黄瓜 huáng guā cucumber; cuke Hoàng qua Dưa chuột 我喜欢吃黄瓜。 Wǒ xǐhuān chī huángguā. Tôi thích ăn dưa chuột.
334 HSK 04 Danh từ 黄金 huángjīn gold Hoàng kim Vàng 这条项链是用黄金做的。 Zhè tiáo xiàngliàn shì yòng huángjīn zuò de. Sợi dây chuyền này được làm bằng vàng.
335 HSK 04 Động từ 回复 huí fù reply Hồi phục Trả lời, hồi đáp 我已经回复了他的邮件。 Wǒ yǐjīng huífùle tā de yóujiàn. Tôi đã trả lời email của anh ấy.
336 HSK 04 Động từ huì remit; converge; collection; collected things Hội Chuyển tiền, tập hợp 我给你汇了一些钱。 Wǒ gěi nǐ huìle yīxiē qián. Tôi đã chuyển cho bạn một ít tiền.
337 HSK 04 Động từ 汇报 huìbào report Hội báo Báo cáo 经理让我向大家汇报工作情况。 Jīnglǐ ràng wǒ xiàng dàjiā huìbào gōngzuò qíngkuàng. Giám đốc yêu cầu tôi báo cáo tình hình công việc cho mọi người.
338 HSK 04 Danh từ 汇率 huìlǜ exchange rate Hội suất Tỷ giá hối đoái 今天美元的汇率是多少? Jīntiān měiyuán de huìlǜ shì duōshǎo? Hôm nay tỷ giá đô la Mỹ là bao nhiêu?
339 HSK 04 Danh từ 婚礼 hūnlǐ wedding Hôn lễ Đám cưới 他们的婚礼非常浪漫。 Tāmen de hūnlǐ fēicháng làngmàn. Đám cưới của họ rất lãng mạn.
340 HSK 04 Tính từ 火(形) huǒ fiery; flaming; urgent Hỏa Nổi tiếng, phổ biến 这部电影最近很火。 Zhè bù diànyǐng zuìjìn hěn huǒ. Bộ phim này dạo gần đây rất hot.
341 HSK 04 Danh từ huǒ partner; partnership Hỏa Nhóm, băng nhóm 我们是一伙的。 Wǒmen shì yī huǒ de. Chúng tôi là một nhóm.
342 HSK 04 Danh từ 伙伴 huǒbàn Partner Hỏa bạn Đối tác, bạn đồng hành 他是我的商业伙伴。 Tā shì wǒ de shāngyè huǒbàn. Anh ấy là đối tác kinh doanh của tôi.
343 HSK 04 Trạng từ 或许 huòxǔ maybe; probably Hoặc hứa Có lẽ, có thể 明天或许会下雨。 Míngtiān huòxǔ huì xiàyǔ. Ngày mai có thể sẽ mưa.
344 HSK 04 Danh từ huò goods; commodity; money Hóa Hàng hóa 这批货已经到达了。 Zhè pī huò yǐjīng dàodále. Lô hàng này đã đến nơi.
345 HSK 04 Động từ huò obtain; win; reap; capture; catch Hoạch Giành được, nhận được 她获得了冠军。 Tā huòdéle guànjūn. Cô ấy giành được chức vô địch.
346 HSK 04 Động từ 获得 huòdé Get Hoạch đắc Đạt được 他获得了很多经验。 Tā huòdéle hěnduō jīngyàn. Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
347 HSK 04 Động từ 获奖 huò jiǎng win a prize; receive an award Hoạch thưởng Được giải thưởng 他在比赛中获得了一等奖。 Tā zài bǐsài zhōng huòdéle yī děng jiǎng. Anh ấy giành được giải nhất trong cuộc thi.
348 HSK 04 Động từ 获取 huò qǔ gain; obtain Hoạch thủ Thu được, lấy được 你可以在网上获取更多信息。 Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng huòqǔ gèng duō xìnxī. Bạn có thể lấy thêm thông tin trên mạng.
349 HSK 04 Trạng từ 几乎 jīhū almost Kỷ hồ Hầu như, gần như 我几乎忘了他的名字。 Wǒ jīhū wàngle tā de míngzì. Tôi gần như quên mất tên của anh ấy.
350 HSK 04 Danh từ 机构 jīgòu mechanism Cơ cấu Tổ chức, cơ quan 这是一家教育机构。 Zhè shì yī jiā jiàoyù jīgòu. Đây là một tổ chức giáo dục.
351 HSK 04 Danh từ 机遇 jīyù Opportunity Cơ ngộ Cơ hội 这是一次难得的机遇。 Zhè shì yī cì nándé de jīyù. Đây là một cơ hội hiếm có.
352 HSK 04 Động từ 积累 jīlěi accumulation Tích lũy Tích lũy 他积累了丰富的经验。 Tā jīlěile fēngfù de jīngyàn. Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm phong phú.
353 HSK 04 Động từ/Tính từ 激动 jīdòng Excited Kích động Xúc động, phấn khích 听到这个好消息,他激动得哭了。 Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, tā jīdòng de kūle. Khi nghe tin tốt này, anh ấy xúc động đến phát khóc.
354 HSK 04 Tính từ 激烈 jīliè fierce Kích liệt Kịch liệt, quyết liệt 这场比赛非常激烈。 Zhè chǎng bǐsài fēicháng jīliè. Trận đấu này rất quyết liệt.
355 HSK 04 Động từ 及格 jígé pass Cập cách Đạt tiêu chuẩn, qua môn 我这次考试及格了。 Wǒ zhè cì kǎoshì jígé le. Tôi đã qua kỳ thi lần này.
356 HSK 04 Phó từ extremely Cực Cực kỳ, vô cùng 这道菜极好吃。 Zhè dào cài jí hǎochī. Món ăn này cực kỳ ngon.
357 HSK 04 Trạng từ 极其 jíqí extremely Cực kỳ Cực kỳ, vô cùng 这个问题极其复杂。 Zhège wèntí jíqí fùzá. Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
358 HSK 04 Trạng từ 即将 jíjiāng soon Tức tương Sắp, sắp sửa 我们的公司即将上市。 Wǒmen de gōngsī jíjiāng shàngshì. Công ty của chúng tôi sắp lên sàn.
359 HSK 04 Trạng từ 急忙 jímáng Hastily Cấp mang Vội vàng 他急忙赶去机场。 Tā jímáng gǎn qù jīchǎng. Anh ấy vội vã chạy đến sân bay.
360 HSK 04 Động từ 集合 jíhé aggregate Tập hợp Tập hợp, tụ tập 我们明天早上八点集合。 Wǒmen míngtiān zǎoshang bā diǎn jíhé. Chúng ta sẽ tập hợp vào 8 giờ sáng mai.
361 HSK 04 Động từ 记载 jìzǎi Record Ký tải Ghi chép, ghi lại 这本书详细记载了历史事件。 Zhè běn shū xiángxì jìzǎi le lìshǐ shìjiàn. Cuốn sách này ghi chép chi tiết các sự kiện lịch sử.
362 HSK 04 Danh từ 纪律 jìlǜ discipline Kỷ luật Kỷ luật 学校要求学生严格遵守纪律。 Xuéxiào yāoqiú xuéshēng yángé zūnshǒu jìlǜ. Trường học yêu cầu học sinh nghiêm túc tuân thủ kỷ luật.
363 HSK 04 Danh từ 技巧 jìqiǎo Skill Kỹ xảo Kỹ năng, kỹ xảo 学习一门外语需要一定的技巧。 Xuéxí yīmén wàiyǔ xūyào yīdìng de jìqiǎo. Học một ngoại ngữ cần có một số kỹ năng nhất định.
364 HSK 04 Danh từ department Hệ Khoa, hệ thống, liên kết 他在大学里学的是经济系。 Tā zài dàxué lǐ xué de shì jīngjì xì. Anh ấy học ngành kinh tế ở đại học.
365 HSK 04 Danh từ season; period Quý Mùa, quý 春季是我最喜欢的季节。 Chūnjì shì wǒ zuì xǐhuān de jìjié. Mùa xuân là mùa tôi thích nhất.
366 HSK 04 Danh từ 季度 jìdù quarter (of a year) Quý độ Quý (3 tháng) 公司每季度都会进行财务审查。 Gōngsī měi jìdù dūhuì jìnxíng cáiwù shěnchá. Công ty kiểm tra tài chính mỗi quý.
367 HSK 04 Danh từ 季节 jìjié Season Quý tiết Mùa 每个季节都有不同的美景。 Měi gè jìjié dōu yǒu bùtóng de měijǐng. Mỗi mùa đều có những cảnh đẹp khác nhau.
368 HSK 04 Liên từ already; since; as Đã, vừa...vừa 他既聪明又勤奋。 Tā jì cōngmíng yòu qínfèn. Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
369 HSK 04 Liên từ 既然 jìrán Since Ký nhiên Đã vậy, nếu đã 既然你不想去,那就别勉强自己了。 Jìrán nǐ bù xiǎng qù, nà jiù bié miǎnqiǎng zìjǐ le. Nếu đã không muốn đi thì đừng ép bản thân.
370 HSK 04 Động từ send Gửi 我昨天寄了一封信给朋友。 Wǒ zuótiān jì le yī fēng xìn gěi péngyǒu. Hôm qua tôi gửi một bức thư cho bạn.
371 HSK 04 Động từ 加班 jiābān overtime work Gia ban Tăng ca 这周我们需要加班完成项目。 Zhè zhōu wǒmen xūyào jiābān wánchéng xiàngmù. Tuần này chúng tôi phải tăng ca để hoàn thành dự án.
372 HSK 04 Động từ 加入 jiā rù add; mix; join; become a member Gia nhập Gia nhập, tham gia 我刚刚加入了一个读书俱乐部。 Wǒ gānggāng jiārù le yī gè dúshū jùlèbù. Tôi vừa tham gia một câu lạc bộ đọc sách.
373 HSK 04 Danh từ 加油站 jiāyóuzhàn Gas station Gia du trạm Trạm xăng 附近有一个很大的加油站。 Fùjìn yǒu yī gè hěn dà de jiāyóuzhàn. Gần đây có một trạm xăng rất lớn.
374 HSK 04 Danh từ 家务 jiāwù Housework Gia vụ Việc nhà 我每天都要做一些家务。 Wǒ měitiān dōu yào zuò yīxiē jiāwù. Tôi phải làm một số việc nhà mỗi ngày.
375 HSK 04 Liên từ 假如 jiǎrú If Giả như Nếu như, giả dụ 假如明天下雨,我们就不去爬山了。 Jiǎrú míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù páshān le. Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
376 HSK 04 Tính từ 坚固 jiāngù strong Kiên cố Chắc chắn, bền vững 这座桥非常坚固。 Zhè zuò qiáo fēicháng jiāngù. Cây cầu này rất chắc chắn.
377 HSK 04 Động từ 检测 jiǎn cè detect; test Kiểm trắc Kiểm tra, đo lường 这个机器可以检测空气质量。 Zhège jīqì kěyǐ jiǎncè kōngqì zhìliàng. Máy này có thể kiểm tra chất lượng không khí.
378 HSK 04 Động từ jiǎn subtract; reduce; decrease; cut; minus Giảm Giảm, bớt 这个月我的开销减少了很多。 Zhège yuè wǒ de kāixiāo jiǎnshǎo le hěn duō. Chi tiêu của tôi trong tháng này đã giảm đi đáng kể.
379 HSK 04 Động từ 减肥 jiǎnféi Reduce weight Giảm phì Giảm cân 我正在努力减肥。 Wǒ zhèngzài nǔlì jiǎnféi. Tôi đang cố gắng giảm cân.
380 HSK 04 Động từ 减少 jiǎnshǎo reduce Giảm thiểu Giảm bớt 我们要减少塑料的使用。 Wǒmen yào jiǎnshǎo sùliào de shǐyòng. Chúng ta cần giảm bớt việc sử dụng nhựa.
381 HSK 04 Danh từ 简历 jiǎnlì resume Giản lịch Sơ yếu lý lịch 你可以先发一份简历给我们。 Nǐ kěyǐ xiān fā yī fèn jiǎnlì gěi wǒmen. Bạn có thể gửi trước một bản CV cho chúng tôi.
382 HSK 04 Động từ 健身 jiànshēn workout Kiện thân Tập thể dục 我每天早上都会去健身房健身。 Wǒ měitiān zǎoshang dūhuì qù jiànshēnfáng jiànshēn. Mỗi sáng tôi đều đến phòng gym tập thể dục.
383 HSK 04 Trạng từ 渐渐 jiàn jiàn gradually; step by step Tiệm tiệm Dần dần 天渐渐黑了,我们该回家了。 Tiān jiànjiàn hēi le, wǒmen gāi huíjiā le. Trời dần tối rồi, chúng ta nên về nhà thôi.
384 HSK 04 Danh từ jiāng river Giang Sông 长江是中国最长的河流。 Chángjiāng shì Zhōngguó zuì cháng de héliú. Trường Giang là con sông dài nhất Trung Quốc.
385 HSK 04 Động từ 讲究 jiǎngjiu Pay attention to, stress Giảng cứu Chú trọng, coi trọng 他很讲究穿着。 Tā hěn jiǎngjiu chuānzhuó. Anh ấy rất chú trọng đến cách ăn mặc.
386 HSK 04 Danh từ 讲座 jiǎngzuò Lecture Giảng tọa Buổi tọa đàm 明天学校有一个关于人工智能的讲座。 Míngtiān xuéxiào yǒu yī gè guānyú réngōng zhìnéng de jiǎngzuò. Ngày mai trường có một buổi tọa đàm về trí tuệ nhân tạo.
387 HSK 04 Danh từ jiǎng award; prize; reward Thưởng Giải thưởng 他在比赛中获得了一等奖。 Tā zài bǐsài zhōng huòdé le yī děng jiǎng. Anh ấy giành được giải nhất trong cuộc thi.
388 HSK 04 Danh từ 奖金 jiǎngjīn bonus Thưởng kim Tiền thưởng 今年公司给员工发了不少奖金。 Jīnnián gōngsī gěi yuángōng fā le bù shǎo jiǎngjīn. Năm nay công ty phát khá nhiều tiền thưởng cho nhân viên.
389 HSK 04 Danh từ 奖学金 jiǎng xué jīn scholarship; fellowship Thưởng học kim Học bổng 他获得了一所大学的奖学金。 Tā huòdé le yī suǒ dàxué de jiǎngxuéjīn. Anh ấy nhận được học bổng từ một trường đại học.
390 HSK 04 Động từ jiàng fall; drop; descend; come down; lower Giáng Giảm, hạ xuống 由于天气变冷,气温开始下降。 Yóuyú tiānqì biàn lěng, qìwēn kāishǐ xiàjiàng. Do thời tiết trở lạnh, nhiệt độ bắt đầu giảm xuống.
391 HSK 04 Động từ 降低 jiàngdī reduce Giáng đê Hạ thấp, giảm xuống 这家商店降低了商品价格。 Zhè jiā shāngdiàn jiàngdīle shāngpǐn jiàgé. Cửa hàng này đã giảm giá hàng hóa.
392 HSK 04 Động từ 降价 jiàng jià cut price; reduce price Giáng giá Giảm giá 这台手机正在降价。 Zhè tái shǒujī zhèngzài jiàngjià. Chiếc điện thoại này đang giảm giá.
393 HSK 04 Động từ 降落 jiàngluò land Giáng lạc Hạ cánh 飞机顺利降落在机场。 Fēijī shùnlì jiàngluò zài jīchǎng. Máy bay hạ cánh an toàn xuống sân bay.
394 HSK 04 Động từ 降温 jiàng wēn lower the temperature; drop in temperature Giáng ôn Giảm nhiệt độ 天气突然降温了。 Tiānqì tūrán jiàngwēnle. Thời tiết đột nhiên trở lạnh.
395 HSK 04 Động từ 交换 jiāohuàn exchange Giao hoán Trao đổi 他们交换了礼物。 Tāmen jiāohuànle lǐwù. Họ đã trao đổi quà tặng.
396 HSK 04 Động từ 交际 jiāojì communication Giao tế Giao tiếp 他不擅长交际。 Tā bù shàncháng jiāojì. Anh ấy không giỏi giao tiếp.
397 HSK 04 Danh từ/Động từ 教授 jiàoshòu professor Giáo thụ Giáo sư/Giảng dạy 他是大学教授。 Tā shì dàxué jiàoshòu. Ông ấy là giáo sư đại học.
398 HSK 04 Danh từ/Động từ 教训 jiàoxùn lesson Giáo huấn Bài học/Dạy bảo 这次失败给了他一个教训。 Zhè cì shībài gěile tā yīgè jiàoxùn. Thất bại lần này đã cho anh ấy một bài học.
399 HSK 04 Danh từ 阶段 jiēduàn stage Giai đoạn Giai đoạn, thời kỳ 这个项目正在关键阶段。 Zhège xiàngmù zhèngzài guānjiàn jiēduàn. Dự án này đang ở giai đoạn quan trọng.
400 HSK 04 Danh từ 街道 jiēdào Street Nhai đạo Đường phố 这条街道很干净。 Zhè tiáo jiēdào hěn gānjìng. Con đường này rất sạch sẽ.
401 HSK 04 Động từ 节省 jiéshěng save Tiết tỉnh Tiết kiệm 我们应该节省用水。 Wǒmen yīnggāi jiéshěng yòngshuǐ. Chúng ta nên tiết kiệm nước.
402 HSK 04 Động từ jié bear; form; knit; knot Kết Kết lại, buộc 这条绳子打了个结。 Zhè tiáo shéngzi dǎle gè jié. Sợi dây này đã được thắt nút.
403 HSK 04 Danh từ 结构 jiégòu structure Kết cấu Kết cấu, cấu trúc 这座建筑的结构很特别。 Zhè zuò jiànzhù de jiégòu hěn tèbié. Cấu trúc của tòa nhà này rất đặc biệt.
404 HSK 04 Danh từ 结论 jiélùn conclusion Kết luận Kết luận 经过讨论,我们得出了结论。 Jīngguò tǎolùn, wǒmen déchūle jiélùn. Sau khi thảo luận, chúng tôi đã đưa ra kết luận.
405 HSK 04 Danh từ 姐妹 jiě mèi sisters Tỷ muội Chị em gái 她们是亲姐妹。 Tāmen shì qīn jiěmèi. Họ là chị em ruột.
406 HSK 04 Động từ 解释 jiěshì explain Giải thích Giải thích 请你解释一下这个词的意思。 Qǐng nǐ jiěshì yīxià zhège cí de yìsi. Xin hãy giải thích nghĩa của từ này.
407 HSK 04 Trạng từ 尽快 jǐnkuài as soon as possible Tận khoái Càng sớm càng tốt 请尽快完成任务。 Qǐng jǐnkuài wánchéng rènwù. Hãy hoàn thành nhiệm vụ càng sớm càng tốt.
408 HSK 04 Tính từ 紧密 jǐn mì close; inseparable Khẩn mật Chặt chẽ, mật thiết 他们关系紧密。 Tāmen guānxì jǐnmì. Mối quan hệ của họ rất mật thiết.
409 HSK 04 Động từ 尽力 jìnlì Try the best Tận lực Cố gắng hết sức 我会尽力帮助你。 Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ. Tôi sẽ cố gắng hết sức giúp bạn.
410 HSK 04 Danh từ/Động từ 进口 jìnkǒu Imported Nhập khẩu Nhập khẩu 这些商品是从国外进口的。 Zhèxiē shāngpǐn shì cóng guówài jìnkǒu de. Những mặt hàng này được nhập khẩu từ nước ngoài.
411 HSK 04 Danh từ 近代 jìndài Modern Cận đại Cận đại, thời cận đại 他研究近代历史。 Tā yánjiū jìndài lìshǐ. Anh ấy nghiên cứu lịch sử cận đại.
412 HSK 04 Động từ 禁止 jìnzhǐ prohibit Cấm chỉ Cấm, không cho phép 这里禁止吸烟。 Zhèlǐ jìnzhǐ xīyān. Ở đây cấm hút thuốc.
413 HSK 04 Danh từ/Tính từ 经典 jīngdiǎn classics; scriptures Kinh điển Kinh điển, cổ điển 这是一部经典小说。 Zhè shì yī bù jīngdiǎn xiǎoshuō. Đây là một tiểu thuyết kinh điển.
414 HSK 04 Danh từ 精力 jīnglì energy Tinh lực Năng lượng, tinh lực 他充满精力。 Tā chōngmǎn jīnglì. Anh ấy tràn đầy năng lượng.
415 HSK 04 Trạng từ 竟然 jìngrán Unexpectedly Cánh nhiên Không ngờ, vậy mà 他竟然不知道这件事。 Tā jìngrán bù zhīdào zhè jiàn shì. Anh ấy không ngờ lại không biết chuyện này.
416 HSK 04 Danh từ 镜头 jìngtóu Camera lens Kính đầu Ống kính, cảnh quay 这个电影的镜头很震撼。 Zhège diànyǐng de jìngtóu hěn zhènhàn. Cảnh quay của bộ phim này rất ấn tượng.
417 HSK 04 Danh từ 镜子 jìngzi Mirror Kính tử Gương, kính soi 她在镜子前整理头发。 Tā zài jìngzi qián zhěnglǐ tóufà. Cô ấy chỉnh lại tóc trước gương.
418 HSK 04 Trạng từ 究竟 jiūjìng exactly Cứu cánh Rốt cuộc, cuối cùng 你究竟想说什么? Nǐ jiūjìng xiǎng shuō shénme? Rốt cuộc bạn muốn nói gì?
419 HSK 04 Danh từ 酒吧 jiǔbā Bar Tửu ba Quán bar 他们晚上去酒吧喝酒。 Tāmen wǎnshàng qù jiǔbā hējiǔ. Buổi tối họ đi quán bar uống rượu.
420 HSK 04 Danh từ 居民 jūmín residents Cư dân Cư dân, người sinh sống tại một nơi 这个小区的居民很友好。 Zhège xiǎoqū de jūmín hěn yǒuhǎo. Cư dân của khu này rất thân thiện.
421 HSK 04 Động từ 居住 jūzhù live Cư trú Sinh sống 他在北京居住了十年。 Tā zài Běijīng jūzhù le shí nián. Anh ấy đã sống ở Bắc Kinh mười năm.
422 HSK 04 Danh từ 局(名) bureau; part; portion; innings; gathering Cục Cục, sở 这件事由教育局负责。 Zhè jiàn shì yóu jiàoyùjú fùzé. Việc này do Sở giáo dục phụ trách.
423 HSK 04 Tính từ 巨大 jùdà huge Cự đại To lớn 这座桥的规模巨大。 Zhè zuò qiáo de guīmó jùdà. Cây cầu này có quy mô rất lớn.
424 HSK 04 Động từ 具备 jùbèi Have, possess Cụ bị Có đủ 他具备领导的能力。 Tā jùbèi lǐngdǎo de nénglì. Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.
425 HSK 04 Danh từ, động từ 距离 jùlí distance Cự ly Khoảng cách 这里距离市中心很远。 Zhèlǐ jùlí shì zhōngxīn hěn yuǎn. Nơi này cách trung tâm thành phố rất xa.
426 HSK 04 Động từ assemble; gather; get together Tụ Tập hợp 朋友们每周五都会聚在一起。 Péngyǒumen měi zhōu wǔ dōu huì jù zài yīqǐ. Bạn bè tụ tập mỗi thứ sáu.
427 HSK 04 Danh từ, động từ 聚会 jùhuì Party Tụ hội Buổi tụ họp 我们计划周末举办一个聚会。 Wǒmen jìhuà zhōumò jǔbàn yīgè jùhuì. Chúng tôi dự định tổ chức một buổi gặp mặt vào cuối tuần.
428 HSK 04 Danh từ juǎn roll, curly, reel Quyển Cuộn, cuốn 他买了一卷胶带。 Tā mǎile yī juǎn jiāodài. Anh ấy mua một cuộn băng dính.
429 HSK 04 Động từ juàn volume; file Quyển Cuộn lên 风把树叶卷起来了。 Fēng bǎ shùyè juǎn qǐlái le. Gió cuốn lá cây lên.
430 HSK 04 Danh từ 角色 juésè role Giác sắc Vai trò, nhân vật 他在这部电影中扮演主角。 Tā zài zhè bù diànyǐng zhōng bànyǎn zhǔjué. Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
431 HSK 04 Động từ 开花 kāi huā flower; bloom; blossom Khai hoa Ra hoa 春天来了,花儿开了。 Chūntiān láile, huār kāile. Mùa xuân đến, hoa nở rồi.
432 HSK 04 Danh từ 开水 kāishuǐ Boiling water Khai thủy Nước sôi 请给我一杯开水。 Qǐng gěi wǒ yī bēi kāishuǐ. Vui lòng cho tôi một cốc nước sôi.
433 HSK 04 Động từ 看不起 kànbuqǐ Despise Khán bất khởi Coi thường 他看不起努力工作的人。 Tā kànbuqǐ nǔlì gōngzuò de rén. Anh ta coi thường những người làm việc chăm chỉ.
434 HSK 04 Phó từ 看来 kàn lái it seems; it appears Khán lai Xem ra 看来他今天很忙。 Kànlái tā jīntiān hěn máng. Xem ra hôm nay anh ấy rất bận.
435 HSK 04 Động từ 看望 kànwàng visit Khán vọng Thăm hỏi 我周末去看望爷爷奶奶。 Wǒ zhōumò qù kànwàng yéyé nǎinai. Cuối tuần tôi đi thăm ông bà.
436 HSK 04 Động từ 考察 kǎochá Investigate Khảo sát Khảo sát, nghiên cứu 他们去农村考察农业发展情况。 Tāmen qù nóngcūn kǎochá nóngyè fāzhǎn qíngkuàng. Họ đi khảo sát tình hình phát triển nông nghiệp ở nông thôn.
437 HSK 04 Động từ 考虑 kǎolǜ Consider Khảo lự Suy nghĩ, cân nhắc 我会认真考虑你的建议。 Wǒ huì rènzhēn kǎolǜ nǐ de jiànyì. Tôi sẽ cân nhắc nghiêm túc đề xuất của bạn.
438 HSK 04 Lượng từ Tree (measure word) Khoa Cây (lượng từ) 这棵树已经有百年历史了。 Zhè kē shù yǐjīng yǒu bǎinián lìshǐ le. Cây này đã có lịch sử trăm năm.
439 HSK 04 Phó từ 可见 kějiàn So Khả kiến Có thể thấy 他的态度很积极,可见他很喜欢这个工作。 Tā de tàidù hěn jījí, kějiàn tā hěn xǐhuan zhège gōngzuò.
Thái độ của anh ấy rất tích cực, có thể thấy anh ấy rất thích công việc này.
440 HSK 04 Danh từ 空间 kōngjiān space Không gian Không gian 这个房间的空间很大。 Zhège fángjiān de kōngjiān hěn dà. Phòng này có không gian rất rộng.
441 HSK 04 Tính từ kōng empty Không Trống rỗng 这个房子是空的。 Zhège fángzi shì kōng de. Ngôi nhà này trống không.
442 HSK 04 Danh từ 口袋 kǒu dài pocket Khẩu đại Túi áo, túi quần 他的手机在口袋里。 Tā de shǒujī zài kǒudài lǐ. Điện thoại của anh ấy ở trong túi.
443 HSK 04 Danh từ 口语 kǒu yǔ spoken language Khẩu ngữ Ngôn ngữ nói 他的汉语口语很好。 Tā de Hànyǔ kǒuyǔ hěn hǎo. Khả năng nói tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
444 HSK 04 Tính từ bitter Khổ Đắng, khổ 这种药很苦。 Zhè zhǒng yào hěn kǔ. Loại thuốc này rất đắng.
445 HSK 04 Danh từ 会计 kuàijì accountant Hội kế Kế toán 我姐姐是公司会计。 Wǒ jiějiě shì gōngsī kuàijì. Chị tôi là kế toán công ty.
446 HSK 04 Danh từ, động từ 快递 kuài dì express delivery Khoái đệ Chuyển phát nhanh 我昨天寄了一份快递。 Wǒ zuótiān jì le yī fèn kuàidì. Hôm qua tôi gửi một kiện hàng chuyển phát nhanh.
447 HSK 04 Tính từ kuān wide Khoan Rộng 这条街很宽。 Zhè tiáo jiē hěn kuān. Con đường này rất rộng.
448 HSK 04 Tính từ 宽广 kuān guǎng broad; vast; extensive Khoan quảng Bao la, rộng lớn 这片草原非常宽广。 Zhè piàn cǎoyuán fēicháng kuānguǎng. Đồng cỏ này rất rộng lớn.
449 HSK 04 Danh từ 矿泉水 kuàngquánshuǐ Mineral water Khoáng tuyền thủy Nước khoáng 我每天都喝矿泉水。 Wǒ měitiān dōu hē kuàngquánshuǐ. Tôi uống nước khoáng mỗi ngày.
450 HSK 04 Động từ 扩大 kuòdà Expand Khuếch đại Mở rộng 他们决定扩大公司的规模。 Tāmen juédìng kuòdà gōngsī de guīmó. Họ quyết định mở rộng quy mô công ty.
451 HSK 04 Động từ 扩展 kuò zhǎn expand; extend; spread; develop Khuếch triển Mở rộng 我们计划扩展公司的业务。 Wǒmen jìhuà kuòzhǎn gōngsī de yèwù. Chúng tôi dự định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
452 HSK 04 Danh từ 括号 kuò hào brackets; parentheses Quát hào Dấu ngoặc 请在括号里填上正确的答案。 Qǐng zài guàhào lǐ tián shàng zhèngquè de dá'àn. Vui lòng điền câu trả lời đúng vào trong ngoặc.
453 HSK 04 Danh từ 垃圾 lā jī rubbish; garbage; refuse; waste Lạp cáp Rác 请不要随地扔垃圾。 Qǐng bùyào suídì rēng lājī. Xin đừng vứt rác bừa bãi.
454 HSK 04 Động từ 拉开 lā kāi pull open; undraw; zip Lạp khai Kéo ra, mở rộng 他拉开了窗帘,让阳光照进来。 Tā lākāi le chuānglián, ràng yángguāng zhào jìnlái. Anh ấy kéo rèm cửa ra để ánh nắng chiếu vào.
455 HSK 04 Tính từ hot, spicy Lạt Cay 这道菜太辣了,我吃不下。 Zhè dào cài tài là le, wǒ chī bù xià. Món này cay quá, tôi không ăn nổi.
456 HSK 04 Động từ 来不及 láibují There’s not enough time Lai bất cập Không kịp 我起晚了,来不及吃早饭。 Wǒ qǐ wǎn le, láibují chī zǎofàn. Tôi dậy muộn nên không kịp ăn sáng.
457 HSK 04 Động từ 来得及 láidejí In time Lai đắc cập Kịp 现在出发还来得及。 Xiànzài chūfā hái láidejí. Bây giờ xuất phát vẫn kịp.
458 HSK 04 Danh từ 来源 láiyuán source Lai nguyên Nguồn gốc 这本书的资料来源很可靠。 Zhè běn shū de zīliào láiyuán hěn kěkào. Nguồn tài liệu của cuốn sách này rất đáng tin cậy.
459 HSK 04 Danh từ 老公 lǎo gōng husband Lão công Chồng 我老公做的饭很好吃。 Wǒ lǎogōng zuò de fàn hěn hǎochī. Chồng tôi nấu ăn rất ngon.
460 HSK 04 Danh từ 老家 lǎo jiā hometown; home state Lão gia Quê nhà 我的老家在一个小村庄。 Wǒ de lǎojiā zài yī gè xiǎo cūnzhuāng. Quê tôi ở một ngôi làng nhỏ.
461 HSK 04 Danh từ 老婆 lǎopó wife Lão bà Vợ 他和老婆一起去旅行了。 Tā hé lǎopó yīqǐ qù lǚxíng le. Anh ấy đi du lịch cùng vợ.
462 HSK 04 Tính từ 老实 lǎoshi honest Lão thật Thật thà 他是一个非常老实的人。 Tā shì yī gè fēicháng lǎoshí de rén. Anh ấy là một người rất thật thà.
463 HSK 04 Danh từ 乐趣 lèqù pleasure Lạc thú Niềm vui, thú vui 运动给我带来了很多乐趣。 Yùndòng gěi wǒ dàilái le hěn duō lèqù. Thể thao mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui.
464 HSK 04 Danh từ lèi tear; teardrop Lệ Nước mắt 她的眼里充满了泪。 Tā de yǎn lǐ chōngmǎn le lèi. Mắt cô ấy tràn đầy nước mắt.
465 HSK 04 Danh từ 泪水 lèi shuǐ tear; teardrop Lệ thủy Nước mắt 他忍不住流下了泪水。 Tā rěnbuzhù liúxià le lèishuǐ. Anh ấy không kìm được mà rơi nước mắt.
466 HSK 04 Danh từ 类型 lèixíng type Loại hình Loại, thể loại 你喜欢哪种类型的电影? Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng? Bạn thích thể loại phim nào?
467 HSK 04 Tính từ 冷静 lěngjìng calm down Lãnh tĩnh Bình tĩnh 面对困难,我们需要冷静思考。 Miànduì kùnnán, wǒmen xūyào lěngjìng sīkǎo. Khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cần suy nghĩ bình tĩnh.
468 HSK 04 Danh từ 厘米 límǐ centimeter Li mi Centimet 这个桌子的高度是八十厘米。 Zhège zhuōzi de gāodù shì bāshí límǐ. Chiều cao của chiếc bàn này là 80 cm.
469 HSK 04 Động từ 离不开 lí bù kāi can’t do without Ly bất khai Không thể rời xa 现代人离不开手机。 Xiàndài rén líbùkāi shǒujī. Người hiện đại không thể rời xa điện thoại.
470 HSK 04 Danh từ 力气 lìqi Strength Lực khí Sức lực 他已经没有力气再走了。 Tā yǐjīng méiyǒu lìqi zài zǒu le. Anh ấy đã không còn sức để đi nữa.
471 HSK 04 Danh từ 历史 lìshǐ History Lịch sử Lịch sử 这座城市有着悠久的历史。 Zhè zuò chéngshì yǒuzhe yōujiǔ de lìshǐ. Thành phố này có lịch sử lâu đời.
472 HSK 04 Trạng từ 立即 lìjí immediately Lập tức Ngay lập tức 发生火灾时要立即报警。 Fāshēng huǒzāi shí yào lìjí bàojǐng. Khi xảy ra hỏa hoạn, phải báo cảnh sát ngay lập tức.
473 HSK 04 Danh từ 利息 lìxī accrual; interest Lợi tức Tiền lãi 存款可以获得一定的利息。 Cúnkuǎn kěyǐ huòdé yīdìng de lìxī. Gửi tiền tiết kiệm có thể nhận được một khoản lãi nhất định.
474 HSK 04 Danh từ 利益 lìyì interest Lợi ích Lợi ích 我们要维护公司的利益。 Wǒmen yào wéihù gōngsī de lìyì. Chúng ta phải bảo vệ lợi ích của công ty.
475 HSK 04 Đại từ liǎ Two Lưỡng Hai (người) 我们俩是好朋友。 Wǒmen liǎ shì hǎo péngyǒu. Hai chúng tôi là bạn tốt.
476 HSK 04 Tính từ 良好 liánghǎo good Lương hảo Tốt đẹp 他有良好的学习习惯。 Tā yǒu liánghǎo de xuéxí xíguàn. Anh ấy có thói quen học tập tốt.
477 HSK 04 Danh từ/Động từ liáng measure; estimate; amount Lượng Lượng, đo lường 你要控制盐的摄入量。 Nǐ yào kòngzhì yán de shèrù liàng. Bạn cần kiểm soát lượng muối tiêu thụ.
478 HSK 04 Danh từ 粮食 liángshi foodstuff Lương thực Lương thực 粮食是国家的重要资源。 Liángshí shì guójiā de zhòngyào zīyuán. Lương thực là nguồn tài nguyên quan trọng của quốc gia.
479 HSK 04 Danh từ 两边 liǎng biān both sides Lưỡng biên Hai bên 这条街的两边都是商店。 Zhè tiáo jiē de liǎngbiān dōu shì shāngdiàn. Hai bên con phố này đều là cửa hàng.
480 HSK 04 Động từ 疗养 liáo yǎng recuperate; convalesce Liệu dưỡng Dưỡng bệnh, điều dưỡng 他去海边疗养身体。 Tā qù hǎibiān liáoyǎng shēntǐ. Anh ấy đến biển để điều dưỡng sức khỏe.
481 HSK 04 Tính từ 了不起 liǎobuqǐ Amazing Liễu bất khởi Tuyệt vời, đáng khâm phục 他是一个了不起的科学家。 Tā shì yīgè liǎobùqǐ de kēxuéjiā. Ông ấy là một nhà khoa học vĩ đại.
482 HSK 04 Động từ 了解 liǎojiě understand Liễu giải Hiểu rõ, tìm hiểu 我了解你的想法。 Wǒ liǎojiě nǐ de xiǎngfǎ. Tôi hiểu suy nghĩ của bạn.
483 HSK 04 Danh từ/Động từ liè arrange; line up; list Liệt Hàng, dãy, xếp vào 他把这些数据列在表格里。 Tā bǎ zhèxiē shùjù liè zài biǎogé lǐ. Anh ấy liệt kê dữ liệu này vào bảng.
484 HSK 04 Danh từ 列车 lièchē train Liệt xa Đoàn tàu 列车准时出发了。 Lièchē zhǔnshí chūfā le. Đoàn tàu khởi hành đúng giờ.
485 HSK 04 Động từ 列入 liè rù included in Liệt nhập Đưa vào danh sách 他的名字被列入候选人名单。 Tā de míngzì bèi lièrù hòuxuǎn rén míngdān. Tên anh ấy được đưa vào danh sách ứng cử viên.
486 HSK 04 Động từ 列为 liè wéi be classified as; listed as Liệt vi Được xếp vào 这个项目被列为国家重点工程。 Zhège xiàngmù bèi lièwéi guójiā zhòngdiǎn gōngchéng. Dự án này được xếp vào công trình trọng điểm quốc gia.
487 HSK 04 Tính từ/Trạng từ 临时 línshí temporary Lâm thời Tạm thời 我只是临时住在这里。 Wǒ zhǐshì línshí zhù zài zhèlǐ. Tôi chỉ ở đây tạm thời.
488 HSK 04 Danh từ 零食 língshí snacks Linh thực Đồ ăn vặt 小孩子都喜欢吃零食。 Xiǎo háizi dōu xǐhuān chī língshí. Trẻ con đều thích ăn vặt.
489 HSK 04 Động từ 流传 liúchuán spread Lưu truyền Lưu truyền, lan truyền 这个故事已经流传了几百年。 Zhège gùshì yǐjīng liúchuánle jǐ bǎi nián. Câu chuyện này đã lưu truyền mấy trăm năm.
490 HSK 04 Danh từ 楼梯 lóu tī stairs; staircase; stairway Lâu thê Cầu thang 你可以走楼梯上去。 Nǐ kěyǐ zǒu lóutī shàngqù. Bạn có thể đi cầu thang lên.
491 HSK 04 Danh từ 陆地 lùdì land Lục địa Đất liền 船终于到达了陆地。 Chuán zhōngyú dàodále lùdì. Con tàu cuối cùng đã đến đất liền.
492 HSK 04 Trạng từ 陆续 lùxù One after another Lục tục Lần lượt, liên tiếp 客人陆续到达了。 Kèrén lùxù dàodále. Khách đến lần lượt.
493 HSK 04 Động từ 录取 lùqǔ matriculate Lục thủ Tuyển chọn, trúng tuyển 他被大学录取了。 Tā bèi dàxué lùqǔ le. Anh ấy đã trúng tuyển vào đại học.
494 HSK 04 Danh từ 律师 lǜshī Lawyer Luật sư Luật sư 他是一名律师。 Tā shì yī míng lǜshī. Anh ấy là một luật sư.
495 HSK 04 Danh từ/Động từ lún wheel; ring; take turns Luân Lượt, vòng, luân phiên 轮到你发言了。 Lún dào nǐ fāyán le. Đến lượt bạn phát biểu rồi.
496 HSK 04 Danh từ 轮船 lúnchuán Ship Luân thuyền Tàu thủy 我们坐轮船去旅行。 Wǒmen zuò lúnchuán qù lǚxíng. Chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy.
497 HSK 04 Danh từ 轮椅 lún yǐ wheelchair Luân ỷ Xe lăn 他坐在轮椅上。 Tā zuò zài lúnyǐ shàng. Anh ấy ngồi trên xe lăn.
498 HSK 04 Danh từ 轮子 lún zi wheel Luân tử Bánh xe 这个车的轮子坏了。 Zhège chē de lúnzi huàile. Bánh xe của chiếc xe này bị hỏng.
499 HSK 04 Danh từ 论文 lùnwén paper Luận văn Luận văn, bài nghiên cứu 他正在写毕业论文。 Tā zhèngzài xiě bìyè lùnwén. Anh ấy đang viết luận văn tốt nghiệp.
500 HSK 04 Động từ luò fall; drop; go down; set; decline; drop behind Lạc Rơi, rụng, rơi vào 叶子从树上落下来。 Yèzi cóng shù shàng luò xiàlái. Lá cây rơi xuống từ trên cây.
501 HSK 04 Danh từ 毛巾 máojīn Towel Mao cân Khăn mặt, khăn tắm 这条毛巾很柔软。 Zhè tiáo máojīn hěn róuruǎn. Chiếc khăn này rất mềm.
502 HSK 04 Danh từ 毛衣 máo yī sweater; wool sweater Mao y Áo len 她穿了一件红色的毛衣。 Tā chuānle yī jiàn hóngsè de máoyī. Cô ấy mặc một chiếc áo len màu đỏ.
503 HSK 04 Danh từ 帽子 màozi Hat Mạo tử Mũ, nón 这顶帽子很好看。 Zhè dǐng màozi hěn hǎokàn. Chiếc mũ này rất đẹp.
504 HSK 04 Cụm từ 没错 méi cuò that’s right Một thác Không sai, đúng vậy 你说的没错。 Nǐ shuō de méi cuò. Bạn nói đúng.
505 HSK 04 Cụm từ 没法儿 méi fǎr can not; no way Một pháp nhi Không có cách nào 我没法儿帮你。 Wǒ méifǎr bāng nǐ. Tôi không thể giúp bạn.
506 HSK 04 Động từ 没想到 méi xiǎng dào didn’t expect Một tưởng đạo Không ngờ, không nghĩ tới 我没想到你会来。 Wǒ méi xiǎngdào nǐ huì lái. Tôi không ngờ bạn sẽ đến.
507 HSK 04 Danh từ 美金 měi jīn USD; dollar Mỹ kim Đô la Mỹ 他用美金付款。 Tā yòng měijīn fùkuǎn. Anh ấy thanh toán bằng đô la Mỹ.
508 HSK 04 Danh từ 美女 měi nǚ belle ; beauty; beautiful woman Mỹ nữ Cô gái đẹp 她是一个美女。 Tā shì yī gè měinǚ. Cô ấy là một cô gái đẹp.
509 HSK 04 Danh từ/Động từ mèng dream Mộng Giấc mơ, mơ 我昨晚做了一个奇怪的梦。 Wǒ zuówǎn zuòle yīgè qíguài de mèng. Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ.
510 HSK 04 Động từ 梦见 mèng jiàn see in a dream; dream about; dream Mộng kiến Mơ thấy 我梦见了小时候的朋友。 Wǒ mèngjiànle xiǎoshíhòu de péngyǒu. Tôi mơ thấy người bạn thời thơ ấu.
511 HSK 04 Danh từ, động từ 梦想 mèngxiǎng Dream Mộng tưởng Ước mơ 她的梦想是成为一名医生。 Tā de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng yīshēng. Ước mơ của cô ấy là trở thành một bác sĩ.
512 HSK 04 Danh từ 秘密 mìmì Secret Bí mật Bí mật 你能保守这个秘密吗? Nǐ néng bǎoshǒu zhège mìmì ma? Bạn có thể giữ bí mật này không?
513 HSK 04 Danh từ 秘书 mìshū secretary Bí thư Thư ký 他是经理的秘书。 Tā shì jīnglǐ de mìshū. Anh ấy là thư ký của giám đốc.
514 HSK 04 Tính từ thick; secret; close; dense Mật Dày đặc, kín 这片森林很密。 Zhè piàn sēnlín hěn mì. Khu rừng này rất rậm rạp.
515 HSK 04 Danh từ 密码 mìmǎ Password Mật mã Mật khẩu 请输入你的密码。 Qǐng shūrù nǐ de mìmǎ. Vui lòng nhập mật khẩu của bạn.
516 HSK 04 Tính từ, phó từ 密切 mìqiè close Mật thiết Thân thiết, chặt chẽ 他们之间的关系很密切。 Tāmen zhījiān de guānxì hěn mìqiè. Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
517 HSK 04 Động từ, tính từ 免费 miǎnfèi Free of charge Miễn phí Miễn phí 这家博物馆对公众免费开放。 Zhè jiā bówùguǎn duì gōngzhòng miǎnfèi kāifàng. Bảo tàng này mở cửa miễn phí cho công chúng.
518 HSK 04 Động từ 面临 miànlín face Diện lâm Đối mặt 我们面临许多挑战。 Wǒmen miànlín xǔduō tiǎozhàn. Chúng ta đang đối mặt với nhiều thách thức.
519 HSK 04 Danh từ, động từ 面试 miàn shì interview; audition Diện thí Phỏng vấn 我明天有一个工作面试。 Wǒ míngtiān yǒu yī gè gōngzuò miànshì. Ngày mai tôi có một buổi phỏng vấn xin việc.
520 HSK 04 Động từ, danh từ 描述 miáo shù describe; depict; description Miêu thuật Miêu tả 请描述一下你的工作经验。 Qǐng miáoshù yīxià nǐ de gōngzuò jīngyàn. Vui lòng mô tả kinh nghiệm làm việc của bạn.
521 HSK 04 Động từ, danh từ 描写 miáoxiě describe Miêu tả Mô tả 这本小说的描写很生动。 Zhè běn xiǎoshuō de miáoxiě hěn shēngdòng. Sự miêu tả trong cuốn tiểu thuyết này rất sinh động.
522 HSK 04 Danh từ 名牌儿 míng páir famous brand Danh bài Thương hiệu nổi tiếng 她喜欢买名牌儿衣服。 Tā xǐhuān mǎi míngpái ér yīfú. Cô ấy thích mua quần áo hàng hiệu.
523 HSK 04 Danh từ 名片 míngpiàn business card Danh thiếp Danh thiếp 这是我的名片,请收下。 Zhè shì wǒ de míngpiàn, qǐng shōuxià. Đây là danh thiếp của tôi, xin nhận lấy.
524 HSK 04 Danh từ 名人 míng rén celebrity; famous person Danh nhân Người nổi tiếng 他是一位著名的名人。 Tā shì yī wèi zhùmíng de míngrén. Anh ấy là một người nổi tiếng.
525 HSK 04 Động từ feel Sờ, chạm 小孩好奇地摸着猫。 Xiǎohái hàoqí de mō zhe māo. Đứa trẻ tò mò sờ con mèo.
526 HSK 04 Danh từ 模特儿 mó tèr model Mô đặc nhi Người mẫu 她是一位职业模特儿。 Tā shì yī wèi zhíyè mótè ér. Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
527 HSK 04 Danh từ 模型 móxíng Model Mô hình Mô hình 他在家里做飞机模型。 Tā zài jiālǐ zuò fēijī móxíng. Anh ấy làm mô hình máy bay ở nhà.
528 HSK 04 Danh từ end; last; final stage Mạt Cuối cùng 本月末我们去旅游吧! Běn yuè mò wǒmen qù lǚyóu ba! Cuối tháng này chúng ta đi du lịch nhé!
529 HSK 04 Phó từ 默默 mòmò silently Mặc mặc Lặng lẽ 他默默地离开了房间。 Tā mòmò de líkāi le fángjiān. Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
530 HSK 04 Liên từ 哪怕 nǎpà even if Ná phạ Dù cho 哪怕失败了,我也不会放弃。 Nǎpà shībài le, wǒ yě bù huì fàngqì. Dù có thất bại, tôi cũng không từ bỏ.
531 HSK 04 Đại từ which Nào, đâu 你去哪儿了? Nǐ qù nǎr le? Bạn đã đi đâu vậy?
532 HSK 04 Danh từ 男女 nán nǚ men and women; male and female Nam nữ Nam và nữ 这个学校有男女学生。 Zhège xuéxiào yǒu nánnǚ xuéshēng. Trường này có cả học sinh nam và nữ.
533 HSK 04 Danh từ 男士 nán shì man Nam sĩ Quý ông 这家店专卖男士服装。 Zhè jiā diàn zhuānmài nánshì fúzhuāng. Cửa hàng này chuyên bán quần áo nam.
534 HSK 04 Tính từ 难免 nánmiǎn Unavoidable Nan miễn Khó tránh 人生难免会遇到困难。 Rénshēng nánmiǎn huì yùdào kùnnán. Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp khó khăn.
535 HSK 04 Danh từ 脑袋 nǎodai head Não đại Cái đầu 他的脑袋受伤了。 Tā de nǎodài shòushāng le. Đầu của anh ấy bị thương rồi.
536 HSK 04 Động từ nào noisy; make a noise; suffer; be troubled Náo Gây ồn, làm ầm 孩子们在院子里闹着玩。 Háizimen zài yuànzi lǐ nào zhe wán. Lũ trẻ đang chơi đùa ồn ào trong sân.
537 HSK 04 Danh từ 闹钟 nào zhōng alarm clock Náo chung Đồng hồ báo thức 我每天早上用闹钟叫醒自己。 Wǒ měitiān zǎoshang yòng nàozhōng jiàoxǐng zìjǐ. Mỗi sáng tôi dùng đồng hồ báo thức để thức dậy.
538 HSK 04 Danh từ 内部 nèibù interior Nội bộ Nội bộ, bên trong 这个公司内部管理很好。 Zhège gōngsī nèibù guǎnlǐ hěn hǎo. Công ty này quản lý nội bộ rất tốt.
539 HSK 04 Danh từ 内科 nèikē Internal medicine Nội khoa Khoa nội 我去医院看内科医生。 Wǒ qù yīyuàn kàn nèikē yīshēng. Tôi đến bệnh viện khám bác sĩ khoa nội.
540 HSK 04 Tính từ 能干 nénggàn capable Năng cán Giỏi giang 她是个很能干的经理。 Tā shì gè hěn nénggàn de jīnglǐ. Cô ấy là một quản lý rất giỏi.
541 HSK 04 Tính từ 宁静 níng jìng peaceful; tranquil; quiet Ninh tĩnh Yên tĩnh 这个小镇非常宁静。 Zhège xiǎo zhèn fēicháng níngjìng. Thị trấn nhỏ này rất yên tĩnh.
542 HSK 04 Tính từ nóng strong Nồng Đậm, dày đặc 这杯咖啡太浓了。 Zhè bēi kāfēi tài nóng le. Cốc cà phê này quá đậm.
543 HSK 04 Danh từ 女士 nǚshì Ma’am Nữ sĩ Quý bà, cô 这位女士是我们的老师。 Zhè wèi nǚshì shì wǒmen de lǎoshī. Vị nữ sĩ này là giáo viên của chúng tôi.
544 HSK 04 Danh từ 暖气 nuǎn qì central heating; heating; heater Noãn khí Hệ thống sưởi 冬天家里开着暖气很舒服。 Dōngtiān jiālǐ kāizhe nuǎnqì hěn shūfú. Mùa đông trong nhà bật sưởi rất dễ chịu.
545 HSK 04 Động từ 拍照 pāi zhào take a picture; photograph Phách chiếu Chụp ảnh 我们一起在公园拍照吧! Wǒmen yīqǐ zài gōngyuán pāizhào ba! Chúng ta cùng chụp ảnh trong công viên nhé!
546 HSK 04 Động từ 排列 páiliè array Bài liệt Sắp xếp 请把这些书按大小排列。 Qǐng bǎ zhèxiē shū àn dàxiǎo páiliè. Vui lòng sắp xếp những cuốn sách này theo kích thước.
547 HSK 04 Danh từ pái brand; cards; plate; tablet Bài Biển hiệu, thẻ, nhãn hiệu 他买了一副扑克牌。 Tā mǎi le yī fù pūkèpái. Anh ấy mua một bộ bài poker.
548 HSK 04 Danh/Lượng 盘(名、量) pán tray; plate; dish; current price; game; set; (measure word) Bàn Đĩa, ván, cuộc 我们点了两盘饺子。 Wǒmen diǎn le liǎng pán jiǎozi. Chúng tôi gọi hai đĩa sủi cảo.
549 HSK 04 Danh từ 盘子 pánzi plate Bàn tử Cái đĩa 这个盘子很漂亮。 Zhège pánzi hěn piàoliang. Cái đĩa này rất đẹp.
550 HSK 04 Danh từ 胖子 pàng zi fat person; fatty Bàng tử Người béo 他小时候是个胖子。 Tā xiǎoshíhòu shì gè pàngzi. Hồi nhỏ anh ấy là một người béo.
551 HSK 04 Động từ 培训 péixùn Train Bồi huấn Đào tạo 公司为员工提供培训。 Gōngsī wèi yuángōng tígōng péixùn. Công ty cung cấp đào tạo cho nhân viên.
552 HSK 04 Danh từ 培训班 péi xùn bān training class Bồi huấn ban Lớp đào tạo 我报名参加了英语培训班。 Wǒ bàomíng cānjiā le yīngyǔ péixùnbān. Tôi đã đăng ký tham gia lớp đào tạo tiếng Anh.
553 HSK 04 Động từ 培养 péiyǎng culture Bồi dưỡng Bồi dưỡng, nuôi dưỡng 父母要培养孩子的独立能力。 Fùmǔ yào péiyǎng háizi de dúlì nénglì. Cha mẹ cần bồi dưỡng khả năng tự lập của con cái.
554 HSK 04 Động từ 培育 péiyù Cultivation Bồi dục Nuôi dưỡng, trồng trọt 这所学校致力于培育优秀人才。 Zhè suǒ xuéxiào zhìlì yú péiyù yōuxiù réncái. Ngôi trường này tập trung vào việc nuôi dưỡng nhân tài xuất sắc.
555 HSK 04 Động từ 批(动) criticize; batch Phê Phê duyệt 这项计划已经被批了。 Zhè xiàng jìhuà yǐjīng bèi pī le. Kế hoạch này đã được phê duyệt.
556 HSK 04 Lượng từ 批(量) (measure word) Phê Lô, đợt 我们收到了一批新产品。 Wǒmen shōudào le yī pī xīn chǎnpǐn. Chúng tôi nhận được một lô sản phẩm mới.
557 HSK 04 Tính từ 片面 piànmiàn one-sided Phiến diện Phiến diện, một chiều 你的看法太片面了。 Nǐ de kànfǎ tài piànmiàn le. Quan điểm của bạn quá phiến diện.
558 HSK 04 Danh từ 品质 pǐnzhì quality Phẩm chất Chất lượng 这家公司的产品品质很好。 Zhè jiā gōngsī de chǎnpǐn pǐnzhì hěn hǎo. Sản phẩm của công ty này có chất lượng rất tốt.
559 HSK 04 Danh từ 平方 píngfāng square Bình phương Mét vuông, bình phương 这个房间有二十平方米。 Zhège fángjiān yǒu èrshí píngfāng mǐ. Phòng này rộng 20 mét vuông.
560 HSK 04 Tính từ 平静 píngjìng calm Bình tĩnh Bình tĩnh, yên lặng 他的心情已经恢复平静。 Tā de xīnqíng yǐjīng huīfù píngjìng. Tâm trạng của anh ấy đã bình tĩnh trở lại.
561 HSK 04 Động/Tính từ 平均 píngjūn Average Bình quân Trung bình 这次考试的平均分是80分。 Zhè cì kǎoshì de píngjūn fēn shì 80 fēn. Điểm trung bình của kỳ thi lần này là 80 điểm.
562 HSK 04 Tính từ 平稳 píng wěn smooth; steady Bình ổn Ổn định, vững vàng 飞机平稳地降落了。 Fēijī píngwěn de jiàngluò le. Máy bay đã hạ cánh ổn định.
563 HSK 04 Tính từ 迫切 pòqiè urgent Bách thiết Cấp bách, khẩn thiết 他们迫切需要帮助。 Tāmen pòqiè xūyào bāngzhù. Họ rất cần sự giúp đỡ ngay lập tức.
564 HSK 04 Động từ 破产 pòchǎn bankruptcy Phá sản Phá sản 由于经营不善,公司破产了。 Yóuyú jīngyíng bù shàn, gōngsī pòchǎn le. Do kinh doanh kém, công ty đã phá sản.
565 HSK 04 Danh từ 妻子 qīzi Wife Thê tử Vợ 他的妻子是一名医生。 Tā de qīzi shì yī míng yīshēng. Vợ anh ấy là một bác sĩ.
566 HSK 04 Động từ 期待 qīdài expect; look forward to Kỳ đãi Mong đợi 我很期待这次旅行。 Wǒ hěn qīdài zhè cì lǚxíng. Tôi rất mong đợi chuyến du lịch này.
567 HSK 04 Danh từ 期间 qījiān Period Kỳ gian Thời gian 在假期期间,我去了北京。 Zài jiàqī qíjiān, wǒ qù le Běijīng. Trong kỳ nghỉ, tôi đã đi Bắc Kinh.
568 HSK 04 Danh từ 期末 qī mò end of term Kỳ mạt Cuối kỳ 期末考试快到了。 Qīmò kǎoshì kuài dào le. Kỳ thi cuối kỳ sắp đến.
569 HSK 04 Danh từ 期限 qīxiàn term Kỳ hạn Thời hạn 申请的期限是下个月。 Shēnqǐng de qīxiàn shì xià gè yuè. Thời hạn nộp đơn là tháng sau.
570 HSK 04 Danh từ 期中 qī zhōng midterm Kỳ trung Giữa kỳ 期中考试比期末考试容易。 Qīzhōng kǎoshì bǐ qīmò kǎoshì róngyì. Kỳ thi giữa kỳ dễ hơn kỳ thi cuối kỳ
571 HSK 04 Đại từ 其余 qíyú Rest Kỳ dư Phần còn lại 其余的人已经离开了。 Qíyú de rén yǐjīng líkāi le. Những người còn lại đã rời đi.
572 HSK 04 Danh từ 企业 qǐyè enterprise Xí nghiệp Doanh nghiệp 这是一家大型企业。 Zhè shì yī jiā dàxíng qǐyè. Đây là một doanh nghiệp lớn.
573 HSK 04 Danh từ 气球 qì qiú balloon Khí cầu Bóng bay 孩子们喜欢玩气球。 Háizimen xǐhuān wán qìqiú. Trẻ con thích chơi bóng bay.
574 HSK 04 Danh từ 汽水 qì shuǐ soda; soda water; aerated water; sparkling water Khí thủy Nước ngọt có ga 我买了一瓶汽水。 Wǒ mǎile yī píng qìshuǐ. Tôi đã mua một chai nước ngọt.
575 HSK 04 Danh từ 汽油 qìyóu gasoline Khí du Xăng dầu 这辆车需要加汽油。 Zhè liàng chē xūyào jiā qìyóu. Chiếc xe này cần đổ xăng.
576 HSK 04 Danh từ 器官 qìguān organ Khí quan Cơ quan (trong cơ thể) 心脏是人体的重要器官。 Xīnzàng shì réntǐ de zhòngyào qìguān. Tim là một cơ quan quan trọng của cơ thể.
577 HSK 04 Danh từ 前头 qián tou front; thereinbefore Tiền đầu Phía trước 前头有一个红绿灯。 Qiántou yǒu yī gè hónglǜdēng. Phía trước có một đèn giao thông.
578 HSK 04 Danh từ 前途 qiántú future Tiền đồ Tương lai, tiền đồ 他的前途很光明。 Tā de qiántú hěn guāngmíng. Tương lai của anh ấy rất sáng sủa.
579 HSK 04 Tính từ qiǎn shallow Thiển Nông, cạn 这个湖水很浅。 Zhège húshuǐ hěn qiǎn. Nước hồ này rất nông.
580 HSK 04 Danh từ 巧克力 qiǎokèlì Chocolates Xảo khắc lực Sô cô la 她喜欢吃巧克力。 Tā xǐhuān chī qiǎokèlì. Cô ấy thích ăn sô cô la.
581 HSK 04 Động từ qiē cut Thiết Cắt 请帮我切一下苹果。 Qǐng bāng wǒ qiē yīxià píngguǒ. Hãy giúp tôi cắt táo.
582 HSK 04 Tính từ 亲爱 qīn’ài Dear Thân ái Thân yêu, thân mến 亲爱的朋友们,欢迎大家! Qīn'ài de péngyǒumen, huānyíng dàjiā! Các bạn thân mến, chào mừng mọi người!
583 HSK 04 Tính từ 亲密 qīnmì close Thân mật Thân thiết 他们的关系非常亲密。 Tāmen de guānxì fēicháng qīnmì. Quan hệ của họ rất thân thiết.
584 HSK 04 Danh từ 青春 qīngchūn Youth Thanh xuân Tuổi trẻ 青春是人生中最美好的时期。 Qīngchūn shì rénshēng zhōng zuì měihǎo de shíqī. Thanh xuân là giai đoạn đẹp nhất của đời người.
585 HSK 04 Tính từ 轻松 qīngsōng Relaxed Khinh tùng Thư giãn, nhẹ nhõm 这次考试让我感到很轻松。 Zhè cì kǎoshì ràng wǒ gǎndào hěn qīngsōng. Kỳ thi này khiến tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm.
586 HSK 04 Trạng từ 轻易 qīngyì easily Khinh dị Dễ dàng 这个问题不能轻易解决。 Zhège wèntí bùnéng qīngyì jiějué. Vấn đề này không thể giải quyết một cách dễ dàng.
587 HSK 04 Tính từ/Động từ 清醒 qīngxǐng Sober Thanh tỉnh Tỉnh táo 喝了咖啡后,我感觉更清醒了。 Hēle kāfēi hòu, wǒ gǎnjué gèng qīngxǐng le. Sau khi uống cà phê, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn.
588 HSK 04 Danh từ 情景 qíngjǐng scene Tình cảnh Tình cảnh, hoàn cảnh 这是一幅感人的情景。 Zhè shì yī fú gǎnrén de qíngjǐng. Đây là một cảnh tượng cảm động.
589 HSK 04 Tính từ qióng poor Cùng Nghèo 他家很穷,但他很努力。 Tā jiā hěn qióng, dàn tā hěn nǔlì. Gia đình anh ấy rất nghèo, nhưng anh ấy rất chăm chỉ.
590 HSK 04 Danh từ 穷人 qióng rén poor people; the poor Cùng nhân Người nghèo 穷人也有追求幸福的权利。 Qióngrén yě yǒu zhuīqiú xìngfú de quánlì. Người nghèo cũng có quyền theo đuổi hạnh phúc.
591 HSK 04 Danh từ 秋季 qiū jì autumn; fall Thu quý Mùa thu 秋季的天气很凉爽。 Qiūjì de tiānqì hěn liángshuǎng. Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
592 HSK 04 Danh từ 趋势 qūshì trend Khu thế Xu hướng 这是一种新的市场趋势。 Zhè shì yī zhǒng xīn de shìchǎng qūshì. Đây là một xu hướng thị trường mới.
593 HSK 04 Danh từ quān circle Quyển Vòng tròn, phạm vi 他们围成一个圈聊天。 Tāmen wéichéng yī gè quān liáotiān. Họ tạo thành một vòng tròn để trò chuyện.
594 HSK 04 Danh từ 权利 quánlì Right Quyền lợi Quyền lợi 每个人都有受教育的权利。 Měi gèrén dōu yǒu shòu jiàoyù de quánlì. Mỗi người đều có quyền được giáo dục.
595 HSK 04 Phó từ què but Khước Nhưng, lại 我想去,他却不想去。 Wǒ xiǎng qù, tā què bù xiǎng qù. Tôi muốn đi, nhưng anh ấy lại không muốn.
596 HSK 04 Động từ 确认 quèrèn confirm Xác nhận Xác nhận 请确认你的订单信息。 Qǐng quèrèn nǐ de dìngdān xìnxī. Hãy xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.
597 HSK 04 Liên từ 然而 rán’ér however Nhiên nhi Tuy nhiên 他很努力,然而成绩一般。 Tā hěn nǔlì, rán'ér chéngjì yībān. Anh ấy rất chăm chỉ, nhưng thành tích bình thường.
598 HSK 04 Danh từ 燃料 rán liào fuel Nhiên liệu Nhiên liệu 煤炭是一种常见的燃料。 Méitàn shì yī zhǒng chángjiàn de ránliào. Than đá là một loại nhiên liệu phổ biến.
599 HSK 04 Động từ 燃烧 ránshāo burning Nhiên thiêu Cháy, đốt cháy 木头在火中燃烧。 Mùtou zài huǒ zhōng ránshāo. Gỗ cháy trong lửa.
600 HSK 04 Tính từ 热闹 rènao lively Nhiệt náo Náo nhiệt, sôi động 这里的夜市很热闹。 Zhèlǐ de yèshì hěn rènào. Khu chợ đêm ở đây rất náo nhiệt.
601 HSK 04 Tính từ 热心 rèxīn enthusiastic Nhiệt tâm Nhiệt tình 他总是热心帮助别人。 Tā zǒng shì rèxīn bāngzhù biérén. Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.
602 HSK 04 Đại từ 人家 rénjiā family Nhân gia Người ta 人家都走了,你还在等什么? Rénjiā dōu zǒule, nǐ hái zài děng shénme? Người ta đều đi rồi, bạn còn chờ gì nữa?
603 HSK 04 Danh từ 日记 rìjì diary Nhật ký Nhật ký 她每天晚上写日记。 Tā měitiān wǎnshàng xiě rìjì. Cô ấy viết nhật ký mỗi tối.
604 HSK 04 Danh từ 日历 rìlì calendar Nhật lịch Lịch 你能帮我看看日历吗? Nǐ néng bāng wǒ kànkàn rìlì ma? Bạn có thể giúp tôi xem lịch không?
605 HSK 04 Trạng từ 如今 rújīn nowadays Như kim Ngày nay 如今科技发展很快。 Rújīn kējì fāzhǎn hěn kuài. Ngày nay công nghệ phát triển rất nhanh.
606 HSK 04 Tính từ ruò weak Nhược Yếu 他的身体很弱。 Tā de shēntǐ hěn ruò. Sức khỏe của anh ấy rất yếu.
607 HSK 04 Danh từ sǎn umbrella Tán Ô, dù 外面下雨了,带伞吧。 Wàimiàn xiàyǔ le, dài sǎn ba. Bên ngoài đang mưa, mang ô theo đi.
608 HSK 04 Động từ sàn break up; disperse; distribute; disseminate; give out Tán Phân tán, rải rác 会议已经散了。 Huìyì yǐjīng sàn le. Cuộc họp đã giải tán rồi.
609 HSK 04 Động từ sǎo sweep; broom Tảo Quét 请帮我扫地。 Qǐng bāng wǒ sǎodì. Hãy giúp tôi quét nhà.
610 HSK 04 Danh từ colour; look; expression; scene; quality Sắc Màu sắc 这件衣服的色很漂亮。 Zhè jiàn yīfú de sè hěn piàoliang. Màu sắc của bộ quần áo này rất đẹp.
611 HSK 04 Danh từ 色彩 sècǎi color Sắc thái Sắc thái, màu sắc 这幅画色彩鲜艳。 Zhè fú huà sècǎi xiānyàn. Bức tranh này có màu sắc rực rỡ.
612 HSK 04 Danh từ 森林 sēnlín Forest Sâm lâm Rừng rậm 这片森林很大。 Zhè piàn sēnlín hěn dà. Khu rừng này rất rộng lớn.
613 HSK 04 Động từ shài The sun Sái Phơi, tắm (nắng) 她喜欢在海边晒太阳。 Tā xǐhuān zài hǎibiān shài tàiyáng. Cô ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
614 HSK 04 Động từ shǎn dodge; get out of the way; sprain; flash; sparkle; shine; lightning Thiểm Chớp, lóe 天空中闪过一道光。 Tiānkōng zhōng shǎn guò yīdào guāng. Trên bầu trời lóe lên một tia sáng.
615 HSK 04 Danh từ 闪电 shǎndiàn lightning Thiểm điện Sấm chớp 闪电后通常会有雷声。 Shǎndiàn hòu tōngcháng huì yǒu léishēng. Sau chớp thường có tiếng sấm.
616 HSK 04 Tính từ 善良 shànliáng kind; virtuous Thiện lương Lương thiện 她是一个善良的人。 Tā shì yīgè shànliáng de rén. Cô ấy là một người lương thiện.
617 HSK 04 Động từ 善于 shànyú be good at Thiện ư Giỏi về 他善于沟通。 Tā shànyú gōutōng. Anh ấy giỏi giao tiếp.
618 HSK 04 Động từ 伤害 shānghài hurt Thương hại Làm tổn thương 不要伤害别人的感情。 Bùyào shānghài biérén de gǎnqíng. Đừng làm tổn thương tình cảm của người khác.
619 HSK 04 Danh từ 商务 shāngwù business Thương vụ Thương mại, kinh doanh 他经常去国外参加商务会议。 Tā jīngcháng qù guówài cānjiā shāngwù huìyì. Anh ấy thường xuyên ra nước ngoài tham gia hội nghị thương mại.
620 HSK 04 Động từ shǎng award; appreciate; reward Thưởng Thưởng thức, tặng thưởng 我们一起去公园赏花吧。 Wǒmen yīqǐ qù gōngyuán shǎng huā ba. Chúng ta cùng đi công viên ngắm hoa nhé.
621 HSK 04 Danh từ 上个月 shàng gè yuè last month Thượng cá nguyệt Tháng trước 上个月我去了上海。 Shàng gè yuè wǒ qùle Shànghǎi. Tháng trước tôi đã đi Thượng Hải.
622 HSK 04 Động từ 上楼 shàng lóu go upstairs Thượng lâu Lên lầu 请上楼休息一下。 Qǐng shànglóu xiūxí yīxià. Mời lên lầu nghỉ ngơi một chút.
623 HSK 04 Động từ 上门 shàng mén drop in; visit Thượng môn Đến tận nơi 我们提供上门服务。 Wǒmen tígōng shàngmén fúwù. Chúng tôi cung cấp dịch vụ tận nhà.
624 HSK 04 Động từ shāo burn; cook; bake; roast; run a fever Thiêu Đốt, sốt 他在烧水泡茶。 Tā zài shāo shuǐ pào chá. Anh ấy đang đun nước pha trà.
625 HSK 04 Danh từ 设施 shèshī facilities Thiết thi Cơ sở vật chất 这个体育馆的设施很现代化。 Zhège tǐyùguǎn de shèshī hěn xiàndàihuà. Cơ sở vật chất của sân vận động này rất hiện đại.
626 HSK 04 Động từ 设置 shèzhì Set up Thiết trí Thiết lập, cài đặt 请设置你的密码。 Qǐng shèzhì nǐ de mìmǎ. Vui lòng thiết lập mật khẩu của bạn.
627 HSK 04 Động từ 申请 shēnqǐng Apply Thân thỉnh Xin, đăng ký 我想申请一份新工作。 Wǒ xiǎng shēnqǐng yī fèn xīn gōngzuò. Tôi muốn xin một công việc mới.
628 HSK 04 Danh từ 身材 shēncái figure Thân tài Dáng người 她的身材很好。 Tā de shēncái hěn hǎo. Dáng người của cô ấy rất đẹp.
629 HSK 04 Danh từ 身份 shēnfèn identity Thân phận Thân phận, danh tính 请出示你的身份证。 Qǐng chūshì nǐ de shēnfènzhèng. Vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
630 HSK 04 Danh từ 身高 shēn gāo height Thân cao Chiều cao 你的身高是多少? Nǐ de shēngāo shì duōshǎo? Chiều cao của bạn là bao nhiêu?
631 HSK 04 Tính từ 深厚 shēn hòu deep; profound; solid; deep-seated Thâm hậu Sâu sắc, sâu đậm 他们的友谊非常深厚。 Tāmen de yǒuyì fēicháng shēnhòu. Tình bạn của họ rất sâu đậm.
632 HSK 04 Danh từ 神话 shénhuà Myth Thần thoại Thần thoại 这本书讲的是希腊神话。 Zhè běn shū jiǎng de shì Xīlà shénhuà. Cuốn sách này nói về thần thoại Hy Lạp.
633 HSK 04 Tính từ 神秘 shénmì mysterious Thần bí Huyền bí, bí ẩn 这个地方看起来很神秘。 Zhège dìfāng kàn qǐlái hěn shénmì. Nơi này trông rất bí ẩn.
634 HSK 04 Phó từ 甚至 shènzhì Even to the extent that Thậm chí Thậm chí 他太忙了,甚至没有时间吃饭。 Tā tài máng le, shènzhì méiyǒu shíjiān chīfàn. Anh ấy quá bận, thậm chí không có thời gian ăn cơm.
635 HSK 04 Động từ/Danh từ 失败 shībài fail Thất bại Thất bại 他在比赛中失败了。 Tā zài bǐsài zhōng shībài le. Anh ấy đã thất bại trong cuộc thi.
636 HSK 04 Động từ/Tính từ 失望 shīwàng Disappointment Thất vọng Thất vọng 我对他的表现感到很失望。 Wǒ duì tā de biǎoxiàn gǎndào hěn shīwàng. Tôi cảm thấy rất thất vọng về màn trình diễn của anh ấy.
637 HSK 04 Động từ/Danh từ 失业 shīyè Unemployment Thất nghiệp Thất nghiệp 他最近失业了,正在找工作。 Tā zuìjìn shīyè le, zhèngzài zhǎo gōngzuò. Anh ấy gần đây bị thất nghiệp, đang tìm việc.
638 HSK 04 Danh từ shī poetry Thi Thơ 他喜欢写诗。 Tā xǐhuān xiě shī. Anh ấy thích viết thơ.
639 HSK 04 Danh từ 诗人 shī rén poet Thi nhân Nhà thơ 李白是中国古代有名的诗人。 Lǐ Bái shì Zhōngguó gǔdài yǒumíng de shīrén. Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng thời cổ đại Trung Quốc.
640 HSK 04 Tính từ 湿 shī wet; damp; humid Thấp Ẩm ướt 外面下雨了,地面很湿。 Wàimiàn xiàyǔ le, dìmiàn hěn shī. Bên ngoài trời mưa, mặt đất rất ẩm ướt.
641 HSK 04 Động từ 实施 shíshī Implementation Thực thi Thực hiện, thi hành 政府开始实施新政策。 Zhèngfǔ kāishǐ shíshī xīn zhèngcè. Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
642 HSK 04 Tính từ 实用 shíyòng Practical Thực dụng Thực dụng, thiết thực 这本书非常实用。 Zhè běn shū fēicháng shíyòng. Cuốn sách này rất thiết thực.
643 HSK 04 Danh từ 食堂 shí táng dining room; mess hall; canteen Thực đường Nhà ăn 我们学校的食堂很干净。 Wǒmen xuéxiào de shítáng hěn gānjìng. Nhà ăn của trường chúng tôi rất sạch sẽ.
644 HSK 04 Động từ 使劲 shǐ jìn exert all one’s strength; put in energy Sử kình Dùng sức, cố gắng hết sức 他使劲拉门,但打不开。 Tā shǐjìn lā mén, dàn dǎ bù kāi. Anh ấy dùng hết sức kéo cửa nhưng không mở được.
645 HSK 04 Danh từ 士兵 shìbīng soldiers Sĩ binh Lính, binh sĩ 这些士兵在训练。 Zhèxiē shìbīng zài xùnliàn. Những người lính này đang huấn luyện.
646 HSK 04 Danh từ 市区 shì qū downtown area; urban district Thị khu Khu vực nội thành 市区的交通很拥挤。 Shìqū de jiāotōng hěn yōngjǐ. Giao thông trong khu vực nội thành rất đông đúc.
647 HSK 04 Trợ từ 似的 shìde Like Tự đích Giống như, dường như 他跑得像风似的。 Tā pǎo de xiàng fēng shì de. Anh ấy chạy nhanh như gió.
648 HSK 04 Danh từ 事物 shìwù Thing Sự vật Sự vật, đồ vật 这个世界充满了新事物。 Zhège shìjiè chōngmǎn le xīn shìwù. Thế giới này tràn đầy những sự vật mới.
649 HSK 04 Phó từ 事先 shìxiān Prior Sự tiên Trước, trước đó 我们应该事先做好准备。 Wǒmen yīnggāi shìxiān zuò hǎo zhǔnbèi. Chúng ta nên chuẩn bị trước.
650 HSK 04 Danh từ 试卷 shìjuàn test paper Thí quyển Bài thi, đề thi 试卷已经发下来了。 Shìjuàn yǐjīng fā xiàlái le. Đề thi đã được phát xuống.
651 HSK 04 Phó từ 是否 shìfǒu Whether Thị phủ Có hay không 你是否同意这个计划? Nǐ shìfǒu tóngyì zhège jìhuà? Bạn có đồng ý với kế hoạch này không?
652 HSK 04 Động từ 收回 shōu huí withdraw; regain; call in; countermand Thu hồi Thu hồi, lấy lại 公司决定收回这批产品。 Gōngsī juédìng shōuhuí zhè pī chǎnpǐn. Công ty quyết định thu hồi lô sản phẩm này.
653 HSK 04 Danh từ/Động từ 收获 shōuhuò Harvest Thu hoạch Thu hoạch, đạt được 这次学习让我收获很多。 Zhè cì xuéxí ràng wǒ shōuhuò hěnduō. Việc học lần này giúp tôi thu hoạch được rất nhiều.
654 HSK 04 Danh từ 收益 shōuyì income; profit Thu ích Lợi nhuận, lợi ích 公司的收益逐年增长。 Gōngsī de shōuyì zhúnián zēngzhǎng. Lợi nhuận của công ty tăng lên theo từng năm.
655 HSK 04 Danh từ 手工 shǒugōng manual Thủ công Thủ công 这些手工制品很精美。 Zhèxiē shǒugōng zhìpǐn hěn jīngměi. Những sản phẩm thủ công này rất tinh xảo.
656 HSK 04 Danh từ 手里 shǒu lǐ in one’s hands Thủ lý Trong tay 他手里拿着一本书。 Tā shǒulǐ názhe yī běn shū. Anh ấy đang cầm một cuốn sách trong tay.
657 HSK 04 Danh từ 手术 shǒushù Operation Thủ thuật Phẫu thuật 她刚刚做完手术。 Tā gānggāng zuò wán shǒushù. Cô ấy vừa mới phẫu thuật xong.
658 HSK 04 Danh từ 手套 shǒutào glove Thủ sáo Găng tay 冬天戴手套很暖和。 Dōngtiān dài shǒutào hěn nuǎnhuo. Đeo găng tay vào mùa đông rất ấm áp.
659 HSK 04 Động từ shǒu guard; defend; observe Thủ Giữ gìn, bảo vệ 他一直守在门口。 Tā yīzhí shǒu zài ménkǒu. Anh ấy luôn đứng gác ở cửa.
660 HSK 04 Lượng từ 首(量) shǒu (measure word) Thủ Bài (dùng cho thơ, bài hát) 我最喜欢这首歌。 Wǒ zuì xǐhuān zhè shǒu gē. Tôi thích bài hát này nhất.
661 HSK 04 Động từ 受不了 shòubuliǎo Cannot bear sth Thụ bất liễu Không chịu nổi 这天气太热了,我受不了了! Zhè tiānqì tài rè le, wǒ shòubuliǎo le! Thời tiết này nóng quá, tôi không chịu nổi!
662 HSK 04 Danh từ 售货员 shòuhuòyuán Salesperson Thụ hoạch viên Nhân viên bán hàng 这家商店的售货员很热情。 Zhè jiā shāngdiàn de shòuhuòyuán hěn rèqíng. Nhân viên bán hàng của cửa hàng này rất nhiệt tình.
663 HSK 04 Danh từ 叔叔 shūshu uncle Thúc thúc Chú (em trai của bố) 我叔叔住在上海。 Wǒ shūshu zhù zài Shànghǎi. Chú tôi sống ở Thượng Hải.
664 HSK 04 Tính từ 舒适 shūshì Comfortable Thư thích Thoải mái, dễ chịu 这家宾馆的环境很舒适。 Zhè jiā bīnguǎn de huánjìng hěn shūshì. Môi trường của khách sạn này rất thoải mái.
665 HSK 04 Tính từ 熟练 shúliàn skilled Thục luyện Thành thạo 他熟练地操作电脑。 Tā shúliàn de cāozuò diànnǎo. Anh ấy thao tác máy tính rất thành thạo.
666 HSK 04 Danh từ 暑假 shǔ jià summer vacation Thử giả Kỳ nghỉ hè 今年暑假你有什么安排? Jīnnián shǔjià nǐ yǒu shéme ānpái? Nghỉ hè năm nay bạn có kế hoạch gì không?
667 HSK 04 Danh từ 树林 shù lín wood; grove; forest Thụ lâm Rừng cây 我们在树林里散步。 Wǒmen zài shùlín lǐ sànbù. Chúng tôi đi dạo trong rừng cây.
668 HSK 04 Danh từ 树叶 shù yè leaf; tree leaf Thụ diệp Lá cây 秋天的树叶变黄了。 Qiūtiān de shùyè biàn huáng le. Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
669 HSK 04 Danh từ 数据 shùjù data Số liệu Dữ liệu 请提供最新的数据。 Qǐng tígōng zuìxīn de shùjù. Vui lòng cung cấp dữ liệu mới nhất.
670 HSK 04 Danh từ 数码 shùmǎ Digital Số mã Kỹ thuật số 这是一款新型的数码相机。 Zhè shì yī kuǎn xīnxíng de shùmǎ xiàngjī. Đây là một loại máy ảnh kỹ thuật số mới.
671 HSK 04 Động từ shuā brush; scrub; paste up Loát Chải, quét 我每天早上都刷牙。 Wǒ měitiān zǎoshang dōu shuāyá. Tôi đánh răng mỗi sáng.
672 HSK 04 Động từ 刷牙 shuāyá Brush one’s teeth Loát nha Đánh răng 睡觉前要刷牙。 Shuìjiào qián yào shuāyá. Trước khi đi ngủ phải đánh răng.
673 HSK 04 Danh từ 刷子 shuā zi brush; scrub Loát tử Bàn chải 这个刷子很好用。 Zhège shuāzi hěn hǎo yòng. Cái bàn chải này rất hữu dụng.
674 HSK 04 Tính từ shuài Handsome Suất Đẹp trai 这个男孩长得很帅。 Zhège nánhái zhǎng de hěn shuài. Cậu bé này trông rất đẹp trai.
675 HSK 04 Danh từ 帅哥 shuài gē handsome boy Suất ca Chàng đẹp trai 那个帅哥是谁? Nàge shuàigē shì shéi? Chàng đẹp trai kia là ai?
676 HSK 04 Trạng từ 率先 shuài xiān lead; take the lead Suất tiên Đi đầu, dẫn đầu 这家公司率先推出了新产品。 Zhè jiā gōngsī shuàixiān tuīchūle xīn chǎnpǐn. Công ty này đi đầu trong việc ra mắt sản phẩm mới.
677 HSK 04 Động từ 睡着 shuì zháo sleep; fall asleep Thụy trước Ngủ thiếp đi 宝宝已经睡着了。 Bǎobao yǐjīng shuìzháo le. Em bé đã ngủ thiếp đi.
678 HSK 04 Danh từ 顺序 shùnxù order Thuận tự Thứ tự 请按照顺序回答问题。 Qǐng ànzhào shùnxù huídá wèntí. Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự.
679 HSK 04 Phó từ 说不定 shuōbudìng maybe Thuyết bất định Có lẽ, không chừng 他说不定今天不来了。 Tā shuōbudìng jīntiān bù lái le. Không chừng hôm nay anh ấy không đến.
680 HSK 04 Động từ 说服 shuōfú Persuade Thuyết phục Thuyết phục 他成功地说服了老板。 Tā chénggōng de shuōfúle lǎobǎn. Anh ấy đã thành công trong việc thuyết phục sếp.
681 HSK 04 Động từ 思考 sīkǎo Reflection Tư khảo Suy nghĩ, cân nhắc 这个问题值得思考。 Zhège wèntí zhídé sīkǎo. Câu hỏi này đáng để suy nghĩ.
682 HSK 04 Phó từ 似乎 sìhū It seems that Tự hồ Hình như, dường như 他似乎对这件事很感兴趣。 Tā sìhū duì zhè jiàn shì hěn gǎn xìngqù. Anh ấy dường như rất hứng thú với chuyện này.
683 HSK 04 Tính từ sōng pine; loose; slack; loosen; relax; slacken Tùng Lỏng, thoải mái 这条裤子有点松。 Zhè tiáo kùzi yǒudiǎn sōng. Chiếc quần này hơi rộng.
684 HSK 04 Danh từ 松树 sōng shù pine tree; pine Tùng thụ Cây thông 山上的松树很高大。 Shānshàng de sōngshù hěn gāodà. Cây thông trên núi rất cao lớn.
685 HSK 04 Danh từ 塑料 sù liào plastic Tố liệu Nhựa 这个瓶子是塑料做的。 Zhège píngzi shì sùliào zuò de. Cái chai này làm từ nhựa.
686 HSK 04 Danh từ 塑料袋 sùliàodài Plastic bag Tố liệu đại Túi ni lông 请不要随便扔塑料袋。 Qǐng bùyào suíbiàn rēng sùliàodài. Xin đừng vứt túi ni lông bừa bãi.
687 HSK 04 Tính từ suān acid Toan Chua 这个柠檬太酸了。 Zhège níngméng tài suān le. Quả chanh này quá chua.
688 HSK 04 Danh từ 酸奶 suān nǎi yogurt Toan nãi Sữa chua 我喜欢喝酸奶。 Wǒ xǐhuān hē suānnǎi. Tôi thích uống sữa chua.
689 HSK 04 Trạng từ 随手 suíshǒu Readily Tùy thủ Tiện tay 请随手关灯。 Qǐng suíshǒu guān dēng. Hãy tắt đèn khi đi qua.
690 HSK 04 Danh từ 孙女 sūn nǚ granddaughter Tôn nữ Cháu gái (con của con trai) 我的孙女今年五岁了。 Wǒ de sūnnǚ jīnnián wǔ suì le. Cháu gái tôi năm nay năm tuổi.
691 HSK 04 Danh từ 孙子 sūnzi Grandson Tôn tử Cháu trai 我爷爷很喜欢他的孙子。 Wǒ yéye hěn xǐhuān tā de sūnzi. Ông tôi rất yêu quý cháu trai của ông ấy.
692 HSK 04 Động từ 缩短 suōduǎn Shorten Túc đoản Rút ngắn 我们应该想办法缩短时间。 Wǒmen yīnggāi xiǎng bànfǎ suōduǎn shíjiān. Chúng ta nên tìm cách rút ngắn thời gian.
693 HSK 04 Động từ 缩小 suō xiǎo reduce; lessen; narrow; shrink; zoom out Túc tiểu Thu nhỏ 这个问题的影响已经缩小了。 Zhège wèntí de yǐngxiǎng yǐjīng suōxiǎo le. Ảnh hưởng của vấn đề này đã thu nhỏ lại.
694 HSK 04 Danh từ 台阶 táijiē Steps Đài giai Bậc thềm, cầu thang 请小心台阶。 Qǐng xiǎoxīn táijiē. Hãy cẩn thận bậc thềm.
695 HSK 04 Danh từ 台上 tái shàng on the stage Đài thượng Trên sân khấu 他正在台上表演节目。 Tā zhèngzài táishàng biǎoyǎn jiémù. Anh ấy đang biểu diễn trên sân khấu.
696 HSK 04 Động từ tǎng lie Thảng Nằm 他喜欢躺在床上看书。 Tā xǐhuān tǎng zài chuáng shàng kànshū. Anh ấy thích nằm trên giường đọc sách.
697 HSK 04 Danh từ 套餐 tào cān set meal Sáo xan Suất ăn, combo 这个套餐很划算。 Zhège tàocān hěn huásuàn. Suất ăn này rất đáng giá.
698 HSK 04 Danh từ 特价 tè jià special offer; bargain price Đặc giá Giá đặc biệt 今天商店有特价活动。 Jīntiān shāngdiàn yǒu tèjià huódòng. Hôm nay cửa hàng có chương trình giá đặc biệt.
699 HSK 04 Tính từ 特殊 tèshū special Đặc thù Đặc biệt 这种情况很特殊。 Zhè zhǒng qíngkuàng hěn tèshū. Trường hợp này rất đặc biệt.
700 HSK 04 Danh từ 特征 tèzhēng Features Đặc trưng Đặc điểm, nét đặc trưng 这幅画有中国文化的特征。 Zhè fú huà yǒu Zhōngguó wénhuà de tèzhēng. Bức tranh này mang nét đặc trưng của văn hóa Trung Quốc.
701 HSK 04 Động từ 提供 tígōng provide Đề cung Cung cấp 这家公司提供很好的服务。 Zhè jiā gōngsī tígōng hěn hǎo de fúwù. Công ty này cung cấp dịch vụ rất tốt.
702 HSK 04 Động từ 提醒 tíxǐng remind Đề tỉnh Nhắc nhở 请提醒我明天开会。 Qǐng tíxǐng wǒ míngtiān kāihuì. Hãy nhắc tôi họp vào ngày mai.
703 HSK 04 Danh từ 体操 tǐ cāo gymnastics Thể thao Thể dục dụng cụ 她是体操运动员。 Tā shì tǐcāo yùndòngyuán. Cô ấy là một vận động viên thể dục dụng cụ.
704 HSK 04 Danh từ 体检 tǐ jiǎn physical examination Thể kiểm Kiểm tra sức khỏe 我每年都会体检一次。 Wǒ měinián dūhuì tǐjiǎn yīcì. Tôi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.
705 HSK 04 Danh từ 体重 tǐ zhòng body weight Thể trọng Cân nặng 你的体重是多少? Nǐ de tǐzhòng shì duōshǎo? Cân nặng của bạn là bao nhiêu?
706 HSK 04 Động từ replace; substitute; take the place of; for; on behalf of Thế Thay thế 我替你去开会吧。 Wǒ tì nǐ qù kāihuì ba. Để tôi đi họp thay bạn nhé.
707 HSK 04 Động từ 替代 tì dài replace; substitute Thế đại Thay thế 这种能源可以替代石油。 Zhè zhǒng néngyuán kěyǐ tìdài shíyóu. Nguồn năng lượng này có thể thay thế dầu mỏ.
708 HSK 04 Tính từ 天真 tiānzhēn naive Thiên chân Ngây thơ 他还是个天真的孩子。 Tā hái shì gè tiānzhēn de háizi. Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ ngây thơ.
709 HSK 04 Động từ tián fill; stuff; fill in; write Điền Điền vào 请填一下这张表。 Qǐng tián yīxià zhè zhāng biǎo. Vui lòng điền vào biểu mẫu này.
710 HSK 04 Động từ 填空 tiánkòng Fill in the blanks Điền không Điền vào chỗ trống 请在句子里填空。 Qǐng zài jùzi lǐ tiánkòng. Hãy điền vào chỗ trống trong câu.
711 HSK 04 Động từ tiāo choose; pick; select Thiêu Chọn 他挑了一本书。 Tā tiāo le yī běn shū. Anh ấy chọn một quyển sách.
712 HSK 04 Động từ 挑选 tiāo xuǎn pick; choose; select; pick out Thiêu tuyển Tuyển chọn 请挑选你喜欢的颜色。 Qǐng tiāoxuǎn nǐ xǐhuān de yánsè. Hãy chọn màu sắc bạn thích.
713 HSK 04 Tính từ 调皮 tiáopí naughty Điều bì Nghịch ngợm 这个孩子很调皮。 Zhège háizi hěn tiáopí. Đứa trẻ này rất nghịch ngợm.
714 HSK 04 Động từ tiǎo lift up; raise; prick; incite Khiêu Khiêu khích, chọc giận 他故意挑我的毛病 Tā gùyì tiǎo wǒ de máobìng Anh ấy cố tình bắt bẻ lỗi sai của tôi.
715 HSK 04 Danh từ/Động từ 挑战 tiǎozhàn Dekaron Khiêu chiến Thử thách 这个任务对我来说是一个挑战。 Zhège rènwù duì wǒ láishuō shì yīgè tiǎozhàn. Nhiệm vụ này là một thử thách đối với tôi.
716 HSK 04 Động từ tiē stick; paste; glue; nestle up to; keep close to Thiếp Dán 请把海报贴在墙上。 Qǐng bǎ hǎibào tiē zài qiáng shàng. Hãy dán áp phích lên tường.
717 HSK 04 Động từ 停下 tíng xià stop Đình hạ Dừng lại 请停下你的车。 Qǐng tíngxià nǐ de chē. Hãy dừng xe của bạn lại.
718 HSK 04 Động từ 挺(动) tǐng stand; hold out; endure; stick out Đĩnh Rất, khá 这件衣服挺漂亮的。 Zhè jiàn yīfú tǐng piàoliang de. Bộ quần áo này khá đẹp.
719 HSK 04 Danh từ 通知书 tōng zhī shū notice Thông tri thư Thư thông báo 我收到大学的录取通知书。 Wǒ shōudào dàxué de lùqǔ tōngzhīshū. Tôi đã nhận được thư báo nhập học của trường đại học.
720 HSK 04 Động từ 同情 tóngqíng Sympathy Đồng tình Thông cảm 我很同情他的遭遇。 Wǒ hěn tóngqíng tā de zāoyù. Tôi rất thông cảm với hoàn cảnh của anh ấy.
721 HSK 04 Danh từ 童话 tónghuà fairy tale Đồng thoại Truyện cổ tích 孩子们喜欢听童话故事。 Háizimen xǐhuān tīng tónghuà gùshì. Trẻ em thích nghe truyện cổ tích.
722 HSK 04 Danh từ 童年 tóng nián childhood; babyhood Đồng niên Tuổi thơ 我的童年充满了快乐的回忆。 Wǒ de tóngnián chōngmǎnle kuàilè de huíyì. Tuổi thơ của tôi đầy ắp những kỷ niệm vui vẻ.
723 HSK 04 Danh từ/Động từ 统计 tǒngjì Statistics Thống kê Thống kê 根据统计,今年的销售额增长了10%。 Gēnjù tǒngjì, jīnnián de xiāoshòu’é zēngzhǎngle 10%. Theo thống kê, doanh số năm nay tăng 10%.
724 HSK 04 Động từ/Tính từ 统一 tǒngyī Unified Thống nhất Thống nhất 这个国家最终实现了统一。 Zhège guójiā zuìzhōng shíxiànle tǒngyī. Đất nước này cuối cùng đã thống nhất.
725 HSK 04 Tính từ 痛快 tòngkuài Happy, to one`s heart`s content Thống khoái Sảng khoái, vui vẻ 听到这个好消息,我感到非常痛快。 Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, wǒ gǎndào fēicháng tòngkuài. Nghe tin tốt này, tôi cảm thấy rất sảng khoái.
726 HSK 04 Động từ tóu throw; fling; hurl; cast; drop; put in; send; go to Đầu Ném, bỏ vào 他把球投进了篮筐。 Tā bǎ qiú tóu jìnle lánkuāng. Anh ấy ném bóng vào rổ.
727 HSK 04 Động từ/Danh từ 投入 tóurù put into Đầu nhập Đầu tư vào, nhập cuộc 他全身心投入到工作中。 Tā quánshēnxīn tóurù dào gōngzuò zhōng. Anh ấy toàn tâm toàn ý投入 vào công việc.
728 HSK 04 Động từ 投诉 tóusù complaint Đầu tố Khiếu nại, phàn nàn 顾客对服务质量提出了投诉。 Gùkè duì fúwù zhìliàng tíchūle tóusù. Khách hàng đã phàn nàn về chất lượng dịch vụ.
729 HSK 04 Động từ/Danh từ 投资 tóuzī Investment Đầu tư Đầu tư 他决定投资房地产。 Tā juédìng tóuzī fángdìchǎn. Anh ấy quyết định đầu tư vào bất động sản.
730 HSK 04 Động từ/Tính từ tòu penetrate; pass through; tell secretly; show; through Thấu Xuyên qua, thấu đáo 阳光透过窗户照进来。 Yángguāng tòuguò chuānghù zhào jìnlái. Ánh nắng xuyên qua cửa sổ chiếu vào.
731 HSK 04 Tính từ 透明 tòumíng transparent Thấu minh Trong suốt, minh bạch 这个玻璃很透明。 Zhège bōlí hěn tòumíng. Tấm kính này rất trong suốt.
732 HSK 04 Danh từ 图案 tú’àn pattern Đồ án Hoa văn, họa tiết 这件衣服的图案很漂亮。 Zhè jiàn yīfú de tú’àn hěn piàoliang. Họa tiết của chiếc áo này rất đẹp.
733 HSK 04 Danh từ 途中 tú zhōng on the way to; en route Đồ trung Trên đường đi 他在途中遇到了老朋友。 Tā zài túzhōng yùdàole lǎo péngyǒu. Anh ấy gặp một người bạn cũ trên đường đi.
734 HSK 04 Danh từ 土地 tǔdì land Thổ địa Đất đai 农民依靠土地生活。 Nóngmín yīkào tǔdì shēnghuó. Nông dân dựa vào đất đai để sinh sống.
735 HSK 04 Động từ 推迟 tuīchí delay Thôi trì Trì hoãn 会议推迟到下周举行。 Huìyì tuīchí dào xià zhōu jǔxíng. Cuộc họp bị hoãn đến tuần sau.
736 HSK 04 Động từ 推销 tuīxiāo promote sales Thôi tiêu Tiếp thị, chào hàng 他正在推销一款新产品。 Tā zhèngzài tuīxiāo yī kuǎn xīn chǎnpǐn. Anh ấy đang tiếp thị một sản phẩm mới.
737 HSK 04 Động từ tuō take off Thoát Cởi, thoát khỏi 他脱下了外套。 Tā tuōxiàle wàitào. Anh ấy cởi áo khoác ra.
738 HSK 04 Danh từ 袜子 wàzi Socks Miệt tử Tất, vớ 这双袜子很舒服。 Zhè shuāng wàzi hěn shūfu. Đôi tất này rất thoải mái.
739 HSK 04 Danh từ 外汇 wài huì foreign exchange; foreign currency Ngoại hối Ngoại tệ 他们在银行兑换外汇。 Tāmen zài yínháng duìhuàn wàihuì. Họ đổi ngoại tệ ở ngân hàng.
740 HSK 04 Danh từ 外交官 wài jiāo guān diplomat; diplomatist Ngoại giao quan Nhà ngoại giao 他是一名优秀的外交官。 Tā shì yī míng yōuxiù de wàijiāoguān. Anh ấy là một nhà ngoại giao xuất sắc.
741 HSK 04 Danh từ 外套 wài tào coat Ngoại sáo Áo khoác 你冬天应该穿厚外套。 Nǐ dōngtiān yīnggāi chuān hòu wàitào. Mùa đông bạn nên mặc áo khoác dày.
742 HSK 04 Động từ/Tính từ wān curved; bend; turn; crooked Oản Cong, uốn 这条路很弯。 Zhè tiáo lù hěn wān. Con đường này rất cong.
743 HSK 04 Động từ 晚点 wǎn diǎn late; behind schedule Vãn điểm Trễ giờ 火车晚点了十分钟。 Huǒchē wǎndiǎnle shí fēnzhōng. Tàu hỏa trễ 10 phút.
744 HSK 04 Liên từ 万一 wànyī In case Vạn nhất Nhỡ đâu, lỡ như 万一下雨,我们就不去了。 Wànyī xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù le. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi nữa.
745 HSK 04 Danh từ wáng king; monarch; head; chief Vương Vua, họ Vương 这个国家以前有一个伟大的国王。 Zhège guójiā yǐqián yǒu yī gè wěidà de guówáng. Đất nước này trước đây có một vị vua vĩ đại.
746 HSK 04 Danh từ 网络 wǎngluò network Võng lạc Mạng internet 现在的年轻人离不开网络。 Xiànzài de niánqīngrén líbùkāi wǎngluò. Giới trẻ ngày nay không thể rời xa mạng internet.
747 HSK 04 Danh từ 网址 wǎng zhǐ Internet site; website; URL Võng chỉ Địa chỉ website 你能告诉我这个网站的网址吗? Nǐ néng gàosù wǒ zhège wǎngzhàn de wǎngzhǐ ma? Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ của trang web này không?
748 HSK 04 Động từ/Danh từ 微笑 wēixiào Smile Vi tiếu Mỉm cười 她微笑着看着我。 Tā wēixiàozhe kànzhe wǒ. Cô ấy mỉm cười nhìn tôi.
749 HSK 04 Danh từ 微信 wēi xìn WeChat (a Chinese social app) Vi tín WeChat 我们可以用微信联系。 Wǒmen kěyǐ yòng Wēixìn liánxì. Chúng ta có thể liên lạc qua WeChat.
750 HSK 04 Danh từ 围巾 wéijīn scarf Vi cân Khăn quàng cổ 这条围巾是我妈妈送给我的。 Zhè tiáo wéijīn shì wǒ māma sòng gěi wǒ de. Chiếc khăn quàng cổ này là mẹ tôi tặng cho tôi.
751 HSK 04 Động từ 维持 wéichí maintain Duy trì Duy trì 我们应该维持良好的关系。 Wǒmen yīnggāi wéichí liánghǎo de guānxì. Chúng ta nên duy trì mối quan hệ tốt.
752 HSK 04 Động từ 维护 wéihù protect Duy hộ Bảo vệ, duy trì 保护环境是每个人的责任,我们要维护生态平衡。 Bǎohù huánjìng shì měi gèrén de zérèn, wǒmen yào wéihù shēngtài pínghéng.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người, chúng ta cần duy trì cân bằng sinh thái.
753 HSK 04 Động từ 维修 wéixiū Repair Duy tu Sửa chữa, bảo dưỡng 这台机器需要维修。 Zhè tái jīqì xūyào wéixiū. Cái máy này cần sửa chữa.
754 HSK 04 Danh từ 尾巴 wěiba tail Vĩ ba Cái đuôi 狗摇着尾巴欢迎主人回家。 Gǒu yáozhe wěiba huānyíng zhǔrén huíjiā. Con chó vẫy đuôi chào mừng chủ về nhà.
755 HSK 04 Phó từ 未必 wèibì not necessarily Vị tất Chưa chắc, không hẳn 他说的未必是真的。 Tā shuō de wèibì shì zhēn de. Những gì anh ấy nói chưa chắc đã đúng.
756 HSK 04 Danh từ 未来 wèilái Future Vị lai Tương lai 未来的世界会是什么样? Wèilái de shìjiè huì shì shénme yàng? Thế giới tương lai sẽ như thế nào?
757 HSK 04 Động từ 位于 wèiyú Be located Vị vu Nằm ở, tọa lạc 这座城市位于中国南方。 Zhè zuò chéngshì wèiyú Zhōngguó nánfāng. Thành phố này nằm ở phía nam Trung Quốc.
758 HSK 04 Danh từ 位置 wèizhì position Vị trí Vị trí, địa điểm 请找到你的座位位置。 Qǐng zhǎodào nǐ de zuòwèi wèizhì. Hãy tìm vị trí chỗ ngồi của bạn.
759 HSK 04 Danh từ 味儿 wèir flavor; taste Vị nhi Mùi vị, hương vị 这个菜的味儿很特别。 Zhège cài de wèir hěn tèbié. Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
760 HSK 04 Động từ 喂(动) wèi feed Cho ăn, gọi (alo) 她每天喂小猫吃饭。 Tā měitiān wèi xiǎo māo chīfàn. Cô ấy cho mèo con ăn mỗi ngày.
761 HSK 04 Tính từ wěn steady; stable; sure; certain Ổn Vững, ổn định 他走路很稳。 Tā zǒulù hěn wěn. Anh ấy đi rất vững.
762 HSK 04 Tính từ 稳定 wěndìng Stable Ổn định Ổn định 他的工作很稳定。 Tā de gōngzuò hěn wěndìng. Công việc của anh ấy rất ổn định.
763 HSK 04 Động từ 问候 wènhòu To greet Vấn hậu Hỏi thăm 我们应该经常问候父母。 Wǒmen yīnggāi jīngcháng wènhòu fùmǔ. Chúng ta nên thường xuyên hỏi thăm cha mẹ.
764 HSK 04 Phó từ nothing Không có 这里无信号。 Zhèlǐ wú xìnhào. Ở đây không có tín hiệu.
765 HSK 04 Động từ 无法 wú fǎ unable; incapable Vô pháp Không thể 这个问题无法解决。 Zhège wèntí wúfǎ jiějué. Vấn đề này không thể giải quyết.
766 HSK 04 Tính từ 无聊 wúliáo Boring Vô liêu Chán, buồn tẻ 这个电影太无聊了。 Zhège diànyǐng tài wúliáo le. Bộ phim này quá chán.
767 HSK 04 Liên từ 无论 wúlùn no matter Vô luận Bất kể 无论天气如何,我们都要去旅行。 Wúlùn tiānqì rúhé, wǒmen dōu yào qù lǚxíng. Bất kể thời tiết thế nào, chúng ta đều đi du lịch.
768 HSK 04 Tính từ 无数 wúshù Countless Vô số Vô số, rất nhiều 天空中有无数的星星。 Tiānkōng zhōng yǒu wúshù de xīngxīng. Trên bầu trời có vô số ngôi sao.
769 HSK 04 Động từ 无所谓 wúsuǒwèi cannot be designated as Vô sở vị Không quan trọng, không sao 这件事对我来说无所谓。 Zhè jiàn shì duì wǒ lái shuō wúsuǒwèi. Việc này với tôi không quan trọng.
770 HSK 04 Tính từ 无限 wú xiàn infinite; limitless; unlimited Vô hạn Vô hạn, không giới hạn 他的创造力是无限的。 Tā de chuàngzàolì shì wúxiàn de. Sự sáng tạo của anh ấy là vô hạn.
771 HSK 04 Thành ngữ 五颜六色 wǔ yán liù sè colourful; multicolored Ngũ nhan lục sắc Đủ màu sắc 花园里有五颜六色的花朵。 Huāyuán lǐ yǒu wǔyánliùsè de huāduǒ. Trong vườn có những bông hoa đủ màu sắc.
772 HSK 04 Động từ 误会 wùhuì Misunderstanding Ngộ hội Hiểu lầm 对不起,我误会你了。 Duìbuqǐ, wǒ wùhuì nǐ le. Xin lỗi, tôi đã hiểu lầm bạn.
773 HSK 04 Danh từ 西瓜 xīguā watermelon Tây qua Dưa hấu 夏天吃西瓜很爽。 Xiàtiān chī xīguā hěn shuǎng. Ăn dưa hấu vào mùa hè rất sảng khoái.
774 HSK 04 Động từ inhale; breathe; absorb; suck in Hấp Hút, hấp thụ 植物吸收阳光和水分。 Zhíwù xīshōu yángguāng hé shuǐfèn. Cây cối hấp thụ ánh sáng mặt trời và nước.
775 HSK 04 Danh từ 吸管 xī guǎn straw Hấp quản Ống hút 我用吸管喝果汁。 Wǒ yòng xīguǎn hē guǒzhī. Tôi dùng ống hút để uống nước trái cây.
776 HSK 04 Động từ 吸收 xīshōu absorb Hấp thu Hấp thụ 这本书让我吸收了很多知识。 Zhè běn shū ràng wǒ xīshōu le hěnduō zhīshì. Cuốn sách này giúp tôi hấp thụ nhiều kiến thức.
777 HSK 04 Động từ 吸烟 xī yān smoke Hấp yên Hút thuốc 吸烟对健康有害。 Xīyān duì jiànkāng yǒuhài. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
778 HSK 04 Động từ 吸引 xīyǐn Attract Hấp dẫn Thu hút 这个公园吸引了很多游客。 Zhège gōngyuán xīyǐn le hěnduō yóukè. Công viên này thu hút rất nhiều du khách.
779 HSK 04 Động từ 喜爱 xǐ ài like; love; be fond of Hỉ ái Yêu thích 他喜爱运动。 Tā xǐ'ài yùndòng. Anh ấy yêu thích thể thao.
780 HSK 04 Danh từ 系列 xìliè series Hệ liệt Chuỗi, loạt 这是一系列新的电视剧。 Zhè shì yī xìliè xīn de diànshìjù. Đây là một loạt phim truyền hình mới.
781 HSK 04 Danh từ 系统 xìtǒng system Hệ thống Hệ thống 这个系统运行得很好。 Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn hǎo. Hệ thống này hoạt động rất tốt.
782 HSK 04 Tính từ thin; slender; delicate; careful; trifling Tế Nhỏ, mỏng, tỉ mỉ 这支笔的笔尖很细。 Zhè zhī bǐ de bǐjiān hěn xì. Ngòi bút này rất nhỏ.
783 HSK 04 Danh từ 细节 xìjié details Tế tiết Chi tiết 这个计划的细节需要修改。 Zhège jìhuà de xìjié xūyào xiūgǎi. Chi tiết của kế hoạch này cần được chỉnh sửa.
784 HSK 04 Tính từ 细致 xìzhì careful Tế trí Tỉ mỉ 她的工作非常细致。 Tā de gōngzuò fēicháng xìzhì. Công việc của cô ấy rất tỉ mỉ.
785 HSK 04 Cụm từ 下个月 xià gè yuè next month Hạ cá nguyệt Tháng sau 下个月我要去旅游。 Xià gè yuè wǒ yào qù lǚyóu. Tháng sau tôi sẽ đi du lịch.
786 HSK 04 Động từ 下降 xià jiàng decline; drop; decrease; fall; go down Hạ giáng Giảm xuống 温度正在下降。 Wēndù zhèngzài xiàjiàng. Nhiệt độ đang giảm xuống.
787 HSK 04 Cụm từ 下楼 xià lóu go downstairs; come downstairs Hạ lâu Xuống lầu 他刚刚下楼去了。 Tā gānggāng xiàlóu qù le. Anh ấy vừa mới xuống lầu.
788 HSK 04 Động từ 下载 xiàzài download Hạ tải Tải xuống 我在下载这个软件。 Wǒ zài xiàzài zhège ruǎnjiàn. Tôi đang tải phần mềm này xuống.
789 HSK 04 Danh từ 夏季 xià jì summer Hạ quý Mùa hè 夏季的天气很热。 Xiàjì de tiānqì hěn rè. Thời tiết mùa hè rất nóng.
790 HSK 04 Tính từ xiān fresh; bright; delicious; little; rare Tiên Tươi 这些水果很鲜。 Zhèxiē shuǐguǒ hěn xiān. Những loại trái cây này rất tươi.
791 HSK 04 Danh từ 鲜花 xiān huā fresh flower Tiên hoa Hoa tươi 她收到了一束鲜花。 Tā shōudào le yī shù xiānhuā. Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.
792 HSK 04 Tính từ 鲜明 xiānmíng distinct Tiên minh Rõ ràng, sáng chói 这幅画的颜色很鲜明。 Zhè fú huà de yánsè hěn xiānmíng. Màu sắc của bức tranh này rất rõ ràng.
793 HSK 04 Tính từ xián salty Hàm Mặn 这道菜太咸了。 Zhè dào cài tài xián le. Món ăn này quá mặn.
794 HSK 04 Tính từ 显著 xiǎnzhù remarkable Hiển trứ Nổi bật, rõ ràng 他的进步很显著。 Tā de jìnbù hěn xiǎnzhù. Tiến bộ của anh ấy rất rõ ràng.
795 HSK 04 Danh từ xiàn county Huyện Huyện 这个县有很多景点。 Zhège xiàn yǒu hěn duō jǐngdiǎn. Huyện này có rất nhiều điểm du lịch.
796 HSK 04 Động từ/Danh từ 限制 xiànzhì limit Hạn chế Hạn chế, giới hạn 这里的速度有限制。 Zhèlǐ de sùdù yǒu xiànzhì. Tốc độ ở đây bị giới hạn.
797 HSK 04 Động từ 相处 xiāngchǔ Get along with Tương xử Chung sống, hòa hợp 我和同事相处得很好。 Wǒ hé tóngshì xiāngchǔ de hěn hǎo. Tôi và đồng nghiệp hòa hợp rất tốt.
798 HSK 04 Tính từ 相反 xiāngfǎn Contrary Tương phản Ngược lại 他的看法和我的相反。 Tā de kànfǎ hé wǒ de xiāngfǎn. Quan điểm của anh ấy ngược lại với tôi.
799 HSK 04 Danh từ xiāng chest; box; case; trunk Tương Thùng, hộp 这个箱子很重。 Zhège xiāngzi hěn zhòng. Cái thùng này rất nặng.
800 HSK 04 Danh từ 箱子 xiāng zi chest; bin; box; case; trunk Tương tử Cái hộp, cái vali 我的箱子坏了。 Wǒ de xiāngzi huài le. Cái vali của tôi bị hỏng rồi.
801 HSK 04 Động từ 想念 xiǎngniàn miss Tưởng niệm Nhớ nhung 我很想念我的家人。 Wǒ hěn xiǎngniàn wǒ de jiārén. Tôi rất nhớ gia đình của mình.
802 HSK 04 Động từ 想象 xiǎngxiàng imagine Tưởng tượng Tưởng tượng 这比我想象的更好。 Zhè bǐ wǒ xiǎngxiàng de gèng hǎo. Điều này tốt hơn tôi tưởng tượng.
803 HSK 04 Danh từ xiàng term Hạng Mục, khoản 这是一项重要的任务。 Zhè shì yī xiàng zhòngyào de rènwù. Đây là một nhiệm vụ quan trọng.
804 HSK 04 Danh từ 项目 xiàngmù project Hạng mục Dự án, hạng mục 我们正在进行一个新的项目。 Wǒmen zhèngzài jìnxíng yīgè xīn de xiàngmù. Chúng tôi đang thực hiện một dự án mới.
805 HSK 04 Danh từ 相片 xiàng piàn photo; photograph Tương phiến Ảnh, bức ảnh 这张相片很漂亮。 Zhè zhāng xiàngpiàn hěn piàoliang. Bức ảnh này rất đẹp.
806 HSK 04 Động từ 消化 xiāohuà Digestion Tiêu hóa Tiêu hóa, tiếp thu 这本书的内容需要慢慢消化。 Zhè běn shū de nèiróng xūyào mànmàn xiāohuà. Nội dung của cuốn sách này cần được tiếp thu dần dần.
807 HSK 04 Động từ/Danh từ 销售 xiāoshòu Sale Tiêu thụ Bán hàng 这家公司的销售很好。 Zhè jiā gōngsī de xiāoshòu hěn hǎo. Doanh số bán hàng của công ty này rất tốt.
808 HSK 04 Danh từ 小吃 xiǎochī snack Tiểu thực Món ăn vặt 这里有很多好吃的小吃。 Zhèlǐ yǒu hěn duō hǎochī de xiǎochī. Ở đây có rất nhiều món ăn vặt ngon.
809 HSK 04 Danh từ 小伙子 xiǎohuǒzi Young fellow Tiểu hỏa tử Chàng trai trẻ 这个小伙子很聪明。 Zhège xiǎohuǒzi hěn cōngmíng. Cậu thanh niên này rất thông minh.
810 HSK 04 Tính từ 小型 xiǎo xíng small-size; small-scale Tiểu hình Nhỏ, loại nhỏ 这是一场小型会议。 Zhè shì yī chǎng xiǎoxíng huìyì. Đây là một cuộc họp nhỏ.
811 HSK 04 Danh từ 效率 xiàolǜ efficiency Hiệu suất Hiệu suất 提高工作效率非常重要。 Tígāo gōngzuò xiàolǜ fēicháng zhòngyào. Nâng cao hiệu suất làm việc là rất quan trọng.
812 HSK 04 Đại từ/Lượng từ xiē some Ta Một ít, một vài 我买了一些水果。 Wǒ mǎile yīxiē shuǐguǒ. Tôi đã mua một ít trái cây.
813 HSK 04 Danh từ 心理 xīnlǐ Psychology Tâm lý Tâm lý 他的心理压力很大。 Tā de xīnlǐ yālì hěn dà. Áp lực tâm lý của anh ấy rất lớn.
814 HSK 04 Danh từ 新郎 xīnláng Groom Tân lang Chú rể 新郎看起来很帅。 Xīnláng kànqǐlái hěn shuài. Chú rể trông rất đẹp trai.
815 HSK 04 Danh từ 新娘 xīnniáng Bride Tân nương Cô dâu 新娘穿着一件漂亮的婚纱。 Xīnniáng chuānzhe yī jiàn piàoliang de hūnshā. Cô dâu mặc một chiếc váy cưới đẹp.
816 HSK 04 Tính từ 新鲜 xīnxiān fresh Tân tiên Tươi, mới mẻ 这些水果很新鲜。 Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān. Những loại trái cây này rất tươi.
817 HSK 04 Tính từ 新型 xīn xíng new type; new kind Tân hình Kiểu mới, loại mới 这是一种新型手机。 Zhè shì yī zhǒng xīnxíng shǒujī. Đây là một loại điện thoại kiểu mới.
818 HSK 04 Tính từ 兴奋 xīngfèn Excitement Hưng phấn Hứng thú, phấn khích 孩子们对假期感到很兴奋。 Háizimen duì jiàqī gǎndào hěn xīngfèn. Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích về kỳ nghỉ.
819 HSK 04 Động từ 形容 xíngróng describe Hình dung Miêu tả 他无法形容自己的感受。 Tā wúfǎ xíngróng zìjǐ de gǎnshòu. Anh ấy không thể miêu tả cảm xúc của mình.
820 HSK 04 Danh từ 形势 xíngshì situation Hình thế Tình hình 经济形势正在好转。 Jīngjì xíngshì zhèngzài hǎozhuǎn. Tình hình kinh tế đang dần tốt lên.
821 HSK 04 Danh từ xíng mould; model; type; pattern Hình Kiểu, mẫu 这种型的车很受欢迎。 Zhè zhǒng xíng de chē hěn shòu huānyíng. Mẫu xe này rất được ưa chuộng.
822 HSK 04 Danh từ 型号 xíng hào model; type; pattern Hình hiệu Mẫu mã, đời máy 你知道这个手机的型号吗? Nǐ zhīdào zhège shǒujī de xínghào ma? Bạn có biết mẫu mã của chiếc điện thoại này không?
823 HSK 04 Động từ xǐng wake up Tỉnh Thức dậy, tỉnh lại 我每天早上七点醒来。 Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn xǐnglái. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
824 HSK 04 Danh từ 兴趣 xìng qù interest Hứng thú Sở thích, hứng thú 我对历史很感兴趣。 Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù. Tôi rất hứng thú với lịch sử.
825 HSK 04 Danh từ 性质 xìngzhì Nature Tính chất Tính chất, bản chất 这件事情的性质很严重。 Zhè jiàn shìqíng de xìngzhì hěn yánzhòng. Bản chất của sự việc này rất nghiêm trọng.
826 HSK 04 Danh từ 兄弟 xiōngdì Brother Huynh đệ Anh em 他们是亲兄弟。 Tāmen shì qīn xiōngdì. Họ là anh em ruột.
827 HSK 04 Danh từ 胸部 xiōng bù chest; thorax; breast Hung bộ Ngực 他胸部疼痛,需要去医院。 Tā xiōngbù téngtòng, xūyào qù yīyuàn. Anh ấy bị đau ngực, cần đến bệnh viện.
828 HSK 04 Động từ 修理 xiūlǐ repair Tu lý Sửa chữa 我的手机坏了,需要修理。 Wǒ de shǒujī huàile, xūyào xiūlǐ. Điện thoại của tôi bị hỏng, cần sửa chữa.
829 HSK 04 Động từ/Danh từ 选择 xuǎnzé Choice Tuyển trạch Lựa chọn 你需要做出一个选择。 Nǐ xūyào zuòchū yīgè xuǎnzé. Bạn cần đưa ra một sự lựa chọn.
830 HSK 04 Danh từ 学分 xué fēn credit; academic credit Học phần Tín chỉ 这门课程有三个学分。 Zhè mén kèchéng yǒu sān gè xuéfēn. Môn học này có ba tín chỉ.
831 HSK 04 Danh từ 学年 xué nián school year; academic year Học niên Năm học 新的学年即将开始。 Xīn de xuénián jíjiāng kāishǐ. Năm học mới sắp bắt đầu.
832 HSK 04 Danh từ 学时 xué shí class hour; period Học thời Tiết học 这门课有四十个学时。 Zhè mén kè yǒu sìshí gè xuéshí. Môn học này có 40 tiết học.
833 HSK 04 Danh từ 学术 xuéshù learning Học thuật Học thuật 他在学术研究方面很有成就。 Tā zài xuéshù yánjiū fāngmiàn hěn yǒu chéngjiù. Anh ấy có nhiều thành tựu trong nghiên cứu học thuật.
834 HSK 04 Danh từ 学问 xuéwen knowledge Học vấn Kiến thức, học vấn 他是个很有学问的人。 Tā shì gè hěn yǒu xuéwèn de rén. Anh ấy là một người rất có học vấn.
835 HSK 04 Động từ 寻找 xúnzhǎo Seek, look for Tầm trảo Tìm kiếm 他正在寻找新的工作。 Tā zhèngzài xúnzhǎo xīn de gōngzuò. Anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới.
836 HSK 04 Tính từ 迅速 xùnsù rapid Tấn tốc Nhanh chóng 他们迅速做出了决定。 Tāmen xùnsù zuòchūle juédìng. Họ đã nhanh chóng đưa ra quyết định.
837 HSK 04 Danh từ tooth; ivory; tooth-like thing Nha Răng 他的牙很白。 Tā de yá hěn bái. Răng của anh ấy rất trắng.
838 HSK 04 Danh từ 牙刷 yá shuā toothbrush Nha loát Bàn chải đánh răng 你需要换新的牙刷了。 Nǐ xūyào huàn xīn de yáshuā le. Bạn cần thay bàn chải đánh răng mới rồi.
839 HSK 04 Danh từ 亚运会 yà yùn huì Asian Games Á vận hội Đại hội thể thao châu Á 亚运会将在明年举行。 Yàyùnhuì jiāng zài míngnián jǔxíng. Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức vào năm sau.
840 HSK 04 Trợ từ ya ah Nha Trợ từ cảm thán 你怎么来了呀? Nǐ zěnme lái le ya? Sao bạn lại đến đây vậy?
841 HSK 04 Động từ 延长 yáncháng extend Duyên trường Kéo dài 会议时间被延长了。 Huìyì shíjiān bèi yáncháng le. Thời gian cuộc họp đã bị kéo dài.
842 HSK 04 Động từ 延期 yánqī Delay Duyên kỳ Trì hoãn, hoãn lại 比赛因天气原因而延期。 Bǐsài yīn tiānqì yuányīn ér yánqī. Trận đấu bị hoãn lại do thời tiết.
843 HSK 04 Động từ 延续 yánxù continue Duyên tục Tiếp tục, kéo dài 这个传统已经延续了几百年。 Zhège chuántǒng yǐjīng yánxù le jǐ bǎi nián. Truyền thống này đã kéo dài hàng trăm năm.
844 HSK 04 Tính từ yán strict; tight; severe; stern Nghiêm Nghiêm khắc 他的父母对他很严。 Tā de fùmǔ duì tā hěn yán. Bố mẹ anh ấy rất nghiêm khắc với anh ấy.
845 HSK 04 Tính từ 严格 yángé strict Nghiêm cách Nghiêm ngặt 这里有严格的安全规定。 Zhèlǐ yǒu yángé de ānquán guīdìng. Ở đây có những quy định an toàn nghiêm ngặt.
846 HSK 04 Tính từ 严重 yánzhòng serious Nghiêm trọng Nghiêm trọng 他的病情很严重。 Tā de bìngqíng hěn yánzhòng. Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.
847 HSK 04 Động từ/Danh từ 研究 yánjiū research Nghiên cứu Nghiên cứu 他在研究人工智能。 Tā zài yánjiū réngōng zhìnéng. Anh ấy đang nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo.
848 HSK 04 Danh từ 研究生 yán jiū shēng postgraduate; graduate student Nghiên cứu sinh Học viên cao học 他是一名研究生。 Tā shì yī míng yánjiūshēng. Anh ấy là một nghiên cứu sinh.
849 HSK 04 Động từ 研制 yán zhì prepare; manufacture; develop Nghiên chế Nghiên cứu chế tạo 这个团队正在研制新药。 Zhège tuánduì zhèngzài yánzhì xīnyào. Nhóm này đang nghiên cứu chế tạo thuốc mới.
850 HSK 04 Danh từ yán salt Diêm Muối 做饭时不要放太多盐。 Zuòfàn shí bùyào fàng tài duō yán. Khi nấu ăn, đừng cho quá nhiều muối.
851 HSK 04 Danh từ 眼镜 yǎnjìng glasses Nhãn kính Kính mắt 我的眼镜坏了,需要修理。 Wǒ de yǎnjìng huàile, xūyào xiūlǐ. Kính của tôi bị hỏng, cần sửa chữa.
852 HSK 04 Danh từ 眼泪 yǎn lèi tear; eyedrop Nhãn lệ Nước mắt 她的眼泪流了下来。 Tā de yǎnlèi liúle xiàlái. Nước mắt cô ấy chảy xuống.
853 HSK 04 Danh từ 眼里 yǎn lǐ within one’s vision; in one’s eyes Nhãn lý Trong mắt (ai đó) 在他眼里,你是最棒的。 Zài tā yǎnlǐ, nǐ shì zuì bàng de. Trong mắt anh ấy, bạn là tuyệt nhất.
854 HSK 04 Động từ/Danh từ 演讲 yǎnjiǎng speech Diễn giảng Diễn thuyết, bài diễn thuyết 他在大会上做了一个演讲。 Tā zài dàhuì shàng zuòle yīgè yǎnjiǎng. Anh ấy đã có một bài diễn thuyết tại hội nghị.
855 HSK 04 Danh từ 阳台 yángtái balcony Dương đài Ban công 我家阳台上有很多花。 Wǒ jiā yángtái shàng yǒu hěn duō huā. Ban công nhà tôi có rất nhiều hoa.
856 HSK 04 Động từ 养成 yǎngchéng Cultivate Dưỡng thành Hình thành, nuôi dưỡng 我们要养成好习惯。 Wǒmen yào yǎngchéng hǎo xíguàn. Chúng ta cần hình thành thói quen tốt.
857 HSK 04 Danh từ yāo waist Yêu Eo, lưng 他摔倒了,腰受伤了。 Tā shuāidǎo le, yāo shòushāng le. Anh ấy bị ngã, lưng bị thương.
858 HSK 04 Động từ yáo shake Dao Lắc, rung 他摇了摇头,不同意。 Tā yáo le yáo tóu, bù tóngyì. Anh ấy lắc đầu, không đồng ý.
859 HSK 04 Danh từ 药物 yào wù drug; medicine Dược vật Thuốc men 这种药物对感冒很有效。 Zhè zhǒng yàowù duì gǎnmào hěn yǒuxiào. Loại thuốc này rất hiệu quả đối với cảm lạnh.
860 HSK 04 Liên từ 要(连) yào if Yếu Nếu muốn 你要成功,就必须努力。 Nǐ yào chénggōng, jiù bìxū nǔlì. Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực.
861 HSK 04 Tính từ 业余 yèyú amateur Nghiệp dư Nghiệp dư, thời gian rảnh 他业余时间喜欢画画。 Tā yèyú shíjiān xǐhuān huàhuà. Anh ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
862 HSK 04 Danh từ 叶子 yèzi Leaf Diệp tử Lá cây 秋天的叶子变黄了。 Qiūtiān de yèzi biàn huáng le. Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
863 HSK 04 Danh từ 医疗 yī liáo medical treatment Y liệu Chăm sóc y tế 这个地区的医疗条件很好。 Zhège dìqū de yīliáo tiáojiàn hěn hǎo. Điều kiện y tế ở khu vực này rất tốt.
864 HSK 04 Danh từ 医学 yī xué medical science; medicine Y học Y học 他对医学很感兴趣。 Tā duì yīxué hěn gǎn xìngqù. Anh ấy rất hứng thú với y học.
865 HSK 04 Động từ/Danh từ 依靠 yīkào rely on; depend on Y kháo Dựa vào, chỗ dựa 孩子依靠父母成长。 Háizi yīkào fùmǔ chéngzhǎng. Trẻ em dựa vào cha mẹ để trưởng thành.
866 HSK 04 Phó từ 依然 yīrán still Y nhiên Vẫn, như cũ 他依然保持乐观的态度。 Tā yīrán bǎochí lèguān de tàidù. Anh ấy vẫn giữ thái độ lạc quan.
867 HSK 04 Phó từ 一律 yílǜ all and singular Nhất luật Đồng loạt, như nhau 这里的商品一律打折。 Zhèlǐ de shāngpǐn yīlǜ dǎzhé. Hàng hóa ở đây đều giảm giá đồng loạt.
868 HSK 04 Phó từ 一再 yízài repeatedly Nhất tái Nhiều lần 他一再强调这个问题的重要性。 Tā yīzài qiángdiào zhège wèntí de zhòngyàoxìng. Anh ấy nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của vấn đề này.
869 HSK 04 Tính từ 一致 yízhì Agreement Nhất trí Nhất trí, thống nhất 他们的意见一致。 Tāmen de yìjiàn yīzhì. Ý kiến của họ thống nhất với nhau.
870 HSK 04 Động từ move; remove; shift; change; alter Di Di chuyển 请把椅子移到那边。 Qǐng bǎ yǐzi yí dào nàbiān. Vui lòng di chuyển ghế sang bên kia.
871 HSK 04 Động từ 移动 yídòng move Di động Di chuyển 这个桌子很重,不容易移动。 Zhège zhuōzi hěn zhòng, bù róngyì yídòng. Cái bàn này rất nặng, không dễ di chuyển.
872 HSK 04 Động từ/Danh từ 移民 yímín immigrant Di dân Nhập cư, di cư 他打算移民到加拿大。 Tā dǎsuàn yímín dào Jiānádà. Anh ấy dự định nhập cư vào Canada.
873 HSK 04 Danh từ 遗产 yíchǎn heritage Di sản Tài sản thừa kế, di sản 这座古城是世界文化遗产。 Zhè zuò gǔchéng shì shìjiè wénhuà yíchǎn. Thành cổ này là di sản văn hóa thế giới.
874 HSK 04 Động từ 遗传 yíchuán inheritance Di truyền Di truyền 这个病是遗传的。 Zhège bìng shì yíchuán de. Căn bệnh này mang tính di truyền.
875 HSK 04 Danh từ 疑问 yíwèn Doubt Nghi vấn Câu hỏi, sự nghi ngờ 你对这个问题还有疑问吗? Nǐ duì zhège wèntí hái yǒu yíwèn ma? Bạn còn thắc mắc gì về vấn đề này không?
876 HSK 04 Liên từ 以及 yǐjí as well as Dĩ cập Và, cũng như 我们参观了博物馆以及美术馆。 Wǒmen cānguān le bówùguǎn yǐjí měishùguǎn. Chúng tôi đã tham quan bảo tàng và cả phòng tranh.
877 HSK 04 Giới từ 以内 yǐ nèi within Dĩ nội Trong vòng, trong phạm vi 请在三天以内完成作业。 Qǐng zài sān tiān yǐnèi wánchéng zuòyè. Hãy hoàn thành bài tập trong vòng ba ngày.
878 HSK 04 Cụm từ 一般来说 yì bān lái shuō generally speaking Nhất ban lai thuyết Nói chung 一般来说,这个城市的冬天很冷。 Yìbān láishuō, zhège chéngshì de dōngtiān hěn lěng. Nói chung, mùa đông ở thành phố này rất lạnh.
879 HSK 04 Danh từ 义务 yìwù obligation Nghĩa vụ Nghĩa vụ, bổn phận 每个公民都有受教育的义务。 Měi gè gōngmín dōu yǒu shòu jiàoyù de yìwù. Mỗi công dân đều có nghĩa vụ được giáo dục.
880 HSK 04 Động từ/Danh từ 议论 yìlùn Discussion Nghị luận Thảo luận, bàn tán 他们正在议论这个新闻。 Tāmen zhèngzài yìlùn zhège xīnwén. Họ đang bàn luận về tin tức này.
881 HSK 04 Động từ yǐn lead; guide; draw; stretch; lure; attract; cause Dẫn Dẫn dắt, thu hút 这本书引起了很多人的关注。 Zhè běn shū yǐnqǐ le hěn duō rén de guānzhù. Cuốn sách này thu hút sự chú ý của nhiều người.
882 HSK 04 Động từ 引导 yǐndǎo guide Dẫn đạo Hướng dẫn, dẫn dắt 老师引导学生思考问题。 Lǎoshī yǐndǎo xuéshēng sīkǎo wèntí. Giáo viên hướng dẫn học sinh suy nghĩ về vấn đề.
883 HSK 04 Động từ 引进 yǐn jìn introduce from elsewhere; bring in; recommend Dẫn tiến Nhập khẩu, đưa vào 公司引进了新的管理模式。 Gōngsī yǐnjìn le xīn de guǎnlǐ móshì. Công ty đã đưa vào mô hình quản lý mới.
884 HSK 04 Động từ 引起 yǐnqǐ cause Dẫn khởi Gây ra, tạo nên 他的发言引起了大家的讨论。 Tā de fāyán yǐnqǐ le dàjiā de tǎolùn. Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra cuộc thảo luận.
885 HSK 04 Động từ yīng should; ought to; answer; respond; promise Ứng Nên, cần, đáp ứng 你应早点儿休息。 Nǐ yīng zǎodiǎnr xiūxí. Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.
886 HSK 04 Tính từ 英勇 yīngyǒng heroic Anh dũng Anh dũng, dũng cảm 他在战斗中表现得非常英勇。 Tā zài zhàndòu zhōng biǎoxiàn de fēicháng yīngyǒng. Anh ấy thể hiện rất dũng cảm trong trận chiến.
887 HSK 04 Động từ 营业 yíngyè Do business Doanh nghiệp Kinh doanh 这家店每天早上八点开始营业。 Zhè jiā diàn měitiān zǎoshang bā diǎn kāishǐ yíngyè. Cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
888 HSK 04 Động từ 赢得 yíng dé gain; win Doanh đắc Giành được, đạt được 他赢得了大家的尊重。 Tā yíngdé le dàjiā de zūnzhòng. Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
889 HSK 04 Danh từ 影子 yǐngzi shadow Ảnh tử Bóng, bóng dáng 墙上有一只猫的影子。 Qiáng shàng yǒu yī zhī māo de yǐngzi. Trên tường có bóng của một con mèo.
890 HSK 04 Tính từ 勇敢 yǒnggǎn Brave Dũng cảm Dũng cảm 她是一个非常勇敢的人。 Tā shì yī gè fēicháng yǒnggǎn de rén. Cô ấy là một người rất dũng cảm.
891 HSK 04 Danh từ 勇气 yǒngqì courage Dũng khí Lòng dũng cảm 他鼓起勇气向她表白。 Tā gǔqǐ yǒngqì xiàng tā biǎobái. Anh ấy lấy hết dũng khí để tỏ tình với cô ấy.
892 HSK 04 Danh từ 用途 yòngtú purpose Dụng đồ Công dụng, ứng dụng 这种材料的用途很广泛。 Zhè zhǒng cáiliào de yòngtú hěn guǎngfàn. Loại vật liệu này có công dụng rất rộng rãi.
893 HSK 04 Tính từ 优良 yōu liáng fine; good; excellent Ưu lương Tốt, xuất sắc 这所学校有优良的教学传统。 Zhè suǒ xuéxiào yǒu yōuliáng de jiàoxué chuántǒng. Ngôi trường này có truyền thống giảng dạy xuất sắc.
894 HSK 04 Tính từ 优美 yōuměi Graceful Ưu mỹ Đẹp, duyên dáng 这里的风景非常优美。 Zhèlǐ de fēngjǐng fēicháng yōuměi. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
895 HSK 04 Tính từ 优秀 yōuxiù excellent Ưu tú Xuất sắc, ưu tú 他是一个非常优秀的学生。 Tā shì yī gè fēicháng yōuxiù de xuéshēng. Anh ấy là một học sinh rất xuất sắc.
896 HSK 04 Danh từ 邮局 yóujú Post Office Bưu cục Bưu điện 这家邮局提供各种邮寄服务。 Zhè jiā yóujú tígōng gèzhǒng yóujì fúwù. Bưu điện này cung cấp nhiều dịch vụ gửi thư.
897 HSK 04 Tính từ 有劲儿 yǒu jìnr strong; energetic Hữu kình nhi Có sức lực, khỏe 他干活儿很有劲儿。 Tā gànhuór hěn yǒujìnr. Anh ấy làm việc rất khỏe.
898 HSK 04 Tính từ 有趣 yǒuqù interesting Hữu thú Thú vị 这个故事很有趣。 Zhège gùshì hěn yǒuqù. Câu chuyện này rất thú vị.
899 HSK 04 Tính từ 有限 yǒu xiàn limited; finite Hữu hạn Có giới hạn 这个产品的供应有限。 Zhège chǎnpǐn de gōngyìng yǒuxiàn. Sản phẩm này có số lượng giới hạn.
900 HSK 04 Danh từ 幼儿园 yòu’éryuán Kindergarten Ấu nhi viên Trường mẫu giáo 我的孩子在幼儿园上学。 Wǒ de háizi zài yòu'éryuán shàngxué. Con tôi đang học mẫu giáo.
901 HSK 04 Liên từ 于是 yúshì Therefore Vu thị Thế là, do đó 天突然下起了雨,于是我们决定回家。 Tiān tūrán xiàqǐle yǔ, yúshì wǒmen juédìng huíjiā. Trời đột nhiên mưa, thế là chúng tôi quyết định về nhà.
902 HSK 04 Danh từ 语法 yǔfǎ grammar Ngữ pháp Ngữ pháp 这本书介绍了中文语法的基础知识。 Zhè běn shū jièshàole Zhōngwén yǔfǎ de jīchǔ zhīshì.
Cuốn sách này giới thiệu kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Trung.
903 HSK 04 Danh từ 语音 yǔ yīn voice Ngữ âm Âm thanh, phát âm 他的语音很标准。 Tā de yǔyīn hěn biāozhǔn. Phát âm của anh ấy rất chuẩn.
904 HSK 04 Danh từ jade Ngọc Ngọc 这是一块珍贵的玉。 Zhè shì yí kuài zhēnguì de yù. Đây là một miếng ngọc quý.
905 HSK 04 Danh từ 玉米 yùmǐ Corn Ngọc mễ Ngô, bắp 我喜欢吃玉米。 Wǒ xǐhuān chī yùmǐ. Tôi thích ăn ngô.
906 HSK 04 Động từ 预测 yù cè forecast; prognosis Dự trắc Dự đoán 他预测明天会下雨。 Tā yùcè míngtiān huì xiàyǔ. Anh ấy dự đoán ngày mai trời sẽ mưa.
907 HSK 04 Động từ 预订 yùdìng book; subscribe for Dự định Đặt trước 我已经预订了酒店房间。 Wǒ yǐjīng yùdìng le jiǔdiàn fángjiān. Tôi đã đặt trước phòng khách sạn.
908 HSK 04 Động từ meet; encounter Ngộ Gặp 我在路上遇到了老朋友。 Wǒ zài lùshàng yùdào le lǎo péngyǒu. Tôi đã gặp một người bạn cũ trên đường.
909 HSK 04 Động từ 遇到 yùdào encounter Ngộ đáo Gặp phải 他在工作中遇到了很多困难。 Tā zài gōngzuò zhōng yùdào le hěnduō kùnnán. Anh ấy gặp phải rất nhiều khó khăn trong công việc.
910 HSK 04 Động từ 遇见 yù jiàn meet; come across Ngộ kiến Gặp gỡ 我很高兴遇见你。 Wǒ hěn gāoxìng yùjiàn nǐ. Tôi rất vui khi gặp bạn.
911 HSK 04 Danh từ 原料 yuánliào raw material Nguyên liệu Nguyên liệu 制作蛋糕需要很多原料。 Zhìzuò dàngāo xūyào hěnduō yuánliào. Làm bánh cần rất nhiều nguyên liệu.
912 HSK 04 Danh từ 原则 yuánzé Principle Nguyên tắc Nguyên tắc 我们必须坚持我们的原则。 Wǒmen bìxū jiānchí wǒmen de yuánzé. Chúng ta phải kiên trì với nguyên tắc của mình.
913 HSK 04 Danh từ, tính từ yuán circular Viên Hình tròn, tròn 这个桌子是圆的。 Zhège zhuōzi shì yuán de. Cái bàn này có hình tròn.
914 HSK 04 Tính từ 圆满 yuánmǎn Satisfactorily Viên mãn Hoàn hảo, viên mãn 这次会议圆满结束。 Zhè cì huìyì yuánmǎn jiéshù. Cuộc họp lần này kết thúc một cách viên mãn.
915 HSK 04 Danh từ, động từ 约会 yuēhuì Date Ước hội Hẹn hò 我们周末有个约会。 Wǒmen zhōumò yǒu gè yuēhuì. Chúng tôi có một cuộc hẹn vào cuối tuần.
916 HSK 04 Danh từ 月底 yuè dǐ the end of a month Nguyệt để Cuối tháng 我的工资月底发。 Wǒ de gōngzī yuèdǐ fā. Lương của tôi được trả vào cuối tháng.
917 HSK 04 Động từ 阅读 yuèdú Read Duyệt đọc Đọc 我每天都会阅读新闻。 Wǒ měitiān dū huì yuèdú xīnwén. Tôi đọc tin tức mỗi ngày.
918 HSK 04 Danh từ 运动会 yùn dòng huì sports meeting Vận động hội Đại hội thể thao 学校下个月将举办运动会。 Xuéxiào xià gè yuè jiāng jǔbàn yùndònghuì. Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao vào tháng sau.
919 HSK 04 Danh từ 运动员 yùn dòng yuán athlete; sportsman Vận động viên Vận động viên 他是一名优秀的运动员。 Tā shì yì míng yōuxiù de yùndòngyuán. Anh ấy là một vận động viên xuất sắc.
920 HSK 04 Danh từ 运气 yùnqi luck Vận khí Vận may 今天我的运气很好。 Jīntiān wǒ de yùnqì hěn hǎo. Hôm nay tôi rất may mắn.
921 HSK 04 Động từ 运用 yùnyòng Application Vận dụng Áp dụng, vận dụng 他能灵活运用所学的知识。 Tā néng línghuó yùnyòng suǒ xué de zhīshì. Anh ấy có thể vận dụng linh hoạt kiến thức đã học.
922 HSK 04 Phó từ 再三 zàisān repeatedly Tái tam Nhiều lần, lặp đi lặp lại 我再三强调这个问题的重要性。 Wǒ zàisān qiángdiào zhège wèntí de zhòngyàoxìng. Tôi đã nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề này.
923 HSK 04 Động từ 在乎 zàihu care about Tại hồ Quan tâm 我不在乎别人怎么想。 Wǒ bú zàihu biérén zěnme xiǎng. Tôi không quan tâm người khác nghĩ gì.
924 HSK 04 Động từ 在于 zàiyú rest with Tại vu Ở chỗ, quyết định bởi 成功在于努力。 Chénggōng zàiyú nǔlì. Thành công nằm ở sự nỗ lực.
925 HSK 04 Động từ 赞成 zànchéng agree Tán thành Đồng ý 我赞成你的观点。 Wǒ zànchéng nǐ de guāndiǎn. Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
926 HSK 04 Động từ 赞赏 zàn shǎng praise; panegyrize; eulogize; admiration Tán thưởng Khen ngợi, đánh giá cao 老师赞赏他的努力。 Lǎoshī zànshǎng tā de nǔlì. Giáo viên khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.
927 HSK 04 Động từ 赞助 zànzhù Sponsor Tán trợ Tài trợ 这场比赛由某公司赞助。 Zhè chǎng bǐsài yóu mǒu gōngsī zànzhù. Trận đấu này được một công ty tài trợ.
928 HSK 04 Danh từ, động từ 造型 zàoxíng style; modeling Tạo hình Kiểu dáng, tạo hình 这个雕像的造型很独特。 Zhège diāoxiàng de zàoxíng hěn dútè. Kiểu dáng của bức tượng này rất độc đáo.
929 HSK 04 Danh từ, động từ 战斗 zhàndòu Battle Chiến đấu Chiến đấu 士兵们勇敢地战斗。 Shìbīngmen yǒnggǎn de zhàndòu. Những người lính chiến đấu dũng cảm.
930 HSK 04 Động từ 战胜 zhàn shèng defeat; conquer Chiến thắng Chiến thắng, vượt qua 他最终战胜了困难。 Tā zuìzhōng zhànshèng le kùnnán. Cuối cùng anh ấy đã vượt qua khó khăn.
931 HSK 04 Danh từ 战士 zhàn shì warrior; soldier; fighter Chiến sĩ Chiến sĩ, binh lính 这位战士英勇地战斗。 Zhè wèi zhànshì yīngyǒng de zhàndòu. Người chiến sĩ này chiến đấu dũng cảm.
932 HSK 04 Danh từ 战争 zhànzhēng War Chiến tranh Chiến tranh 这场战争持续了多年。 Zhè chǎng zhànzhēng chíxù le duō nián. Cuộc chiến này kéo dài nhiều năm.
933 HSK 04 Danh từ 丈夫 zhàngfu husband Trượng phu Chồng 她的丈夫是一名医生。 Tā de zhàngfu shì yī míng yīshēng. Chồng cô ấy là một bác sĩ.
934 HSK 04 Động từ 招呼 zhāo hu call; hail; greet; glad-hand Chiêu hô Chào hỏi, tiếp đón 他热情地招呼客人。 Tā rèqíng de zhāohu kèrén. Anh ấy nhiệt tình chào đón khách.
935 HSK 04 Trợ từ zhe in process of Trứ Đang, tiếp tục 他正看着书。 Tā zhèng kànzhe shū. Anh ấy đang đọc sách.
936 HSK 04 Động từ 着火 zháohuǒ on fire Trứ hỏa Bắt lửa, cháy 房子突然着火了。 Fángzi tūrán zháohuǒ le. Ngôi nhà đột nhiên bốc cháy.
937 HSK 04 Tính từ 着急 zháojí Worry Trứ cấp Sốt ruột, lo lắng 别着急,我们会找到解决办法。 Bié zhāojí, wǒmen huì zhǎodào jiějué bànfǎ. Đừng lo lắng, chúng ta sẽ tìm được cách giải quyết.
938 HSK 04 Động từ 召开 zhàokāi convene Triệu khai Triệu tập, tổ chức (hội nghị) 公司召开了年度会议。 Gōngsī zhàokāi le niándù huìyì. Công ty tổ chức hội nghị thường niên.
939 HSK 04 Động từ zhé fracture Chiết Gập, bẻ 他把纸折成了一只鸟。 Tā bǎ zhǐ zhé chéng le yī zhī niǎo. Anh ấy gấp tờ giấy thành một con chim.
940 HSK 04 Danh từ zhēn needle; injection Châm Kim 她在缝衣服时用了一根针。 Tā zài féng yīfu shí yòng le yī gēn zhēn. Cô ấy dùng một cây kim khi may quần áo.
941 HSK 04 Động từ 针对 zhēnduì In the light of Châm đối Nhắm vào, tập trung vào 这个措施是针对青少年的。 Zhège cuòshī shì zhēnduì qīngshàonián de. Biện pháp này nhắm vào thanh thiếu niên.
942 HSK 04 Danh từ/Lượng từ zhèn front Trận Trận, đợt 一阵风吹过来。 Yī zhèn fēng chuīguò lái. Một cơn gió thổi qua.
943 HSK 04 Động từ/Danh từ 争论 zhēnglùn debate Tranh luận Tranh luận 他们在争论这个问题的答案。 Tāmen zài zhēnglùn zhège wèntí de dá'àn. Họ đang tranh luận về câu trả lời của vấn đề này.
944 HSK 04 Động từ 征服 zhēngfú Conquer Chinh phục Chinh phục 他们成功征服了这座山。 Tāmen chénggōng zhēngfú le zhè zuò shān. Họ đã chinh phục thành công ngọn núi này.
945 HSK 04 Động từ 征求 zhēngqiú seek, ask for Trưng cầu Trưng cầu, hỏi ý kiến 老师征求了学生的意见。 Lǎoshī zhēngqiú le xuéshēng de yìjiàn. Giáo viên đã trưng cầu ý kiến học sinh.
946 HSK 04 Danh từ 政府 zhèngfǔ government Chính phủ Chính phủ 政府采取了新的措施。 Zhèngfǔ cǎiqǔ le xīn de cuòshī. Chính phủ đã áp dụng biện pháp mới.
947 HSK 04 Danh từ 政治 zhèngzhì Politics Chính trị Chính trị 他对政治很感兴趣。 Tā duì zhèngzhì hěn gǎn xìngqù. Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.
948 HSK 04 Trạng từ 之后 zhī hòu later; after; afterwards Chi hậu Sau đó 吃饭之后,我们去公园散步。 Chīfàn zhīhòu, wǒmen qù gōngyuán sànbù. Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo trong công viên.
949 HSK 04 Giới từ 之间 zhī jiān between; among Chi gian Giữa 朋友之间应该互相帮助。 Péngyǒu zhījiān yīnggāi hùxiāng bāngzhù. Giữa bạn bè nên giúp đỡ lẫn nhau.
950 HSK 04 Trạng từ 之前 zhī qián before; prior to Chi tiền Trước đó 睡觉之前不要玩手机。 Shuìjiào zhīqián bùyào wán shǒujī. Trước khi ngủ đừng chơi điện thoại.
951 HSK 04 Giới từ 之一 zhī yī one of Chi nhất Một trong những 他是我们班最聪明的学生之一。 Tā shì wǒmen bān zuì cōngmíng de xuéshēng zhī yī. Anh ấy là một trong những học sinh thông minh nhất lớp.
952 HSK 04 Động từ 支(动) zhī put up; protrude; support; send away Chi Chống đỡ, hỗ trợ 这根木头支起了整个屋顶。 Zhè gēn mùtou zhī qǐ le zhěnggè wūdǐng. Thanh gỗ này chống đỡ cả mái nhà.
953 HSK 04 Danh từ 植物 zhíwù Botany Thực vật Thực vật, cây cối 我家阳台上有很多植物。 Wǒ jiā yángtái shàng yǒu hěn duō zhíwù. Ban công nhà tôi có rất nhiều cây cối.
954 HSK 04 Động từ/Danh từ 指挥 zhǐhuī command Chỉ huy Chỉ huy, chỉ đạo 他负责指挥这次救援工作。 Tā fùzé zhǐhuī zhè cì jiùyuán gōngzuò. Anh ấy phụ trách chỉ huy công tác cứu hộ lần này.
955 HSK 04 Động từ 制订 zhì dìng formulate; work out; map out Chế định Xây dựng, lập kế hoạch 公司正在制订新的发展计划。 Gōngsī zhèngzài zhìdìng xīn de fāzhǎn jìhuà. Công ty đang lập kế hoạch phát triển mới.
956 HSK 04 Danh từ 质量 zhìliàng quality Chất lượng Chất lượng 这家公司的产品质量很好。 Zhè jiā gōngsī de chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo. Sản phẩm của công ty này có chất lượng rất tốt.
957 HSK 04 Động từ zhì rule; govern; manage; cure; treatment Trị Trị liệu, chữa trị 这种药可以治感冒。 Zhè zhǒng yào kěyǐ zhì gǎnmào. Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh.
958 HSK 04 Động từ/Danh từ 治疗 zhìliáo Treatment Trị liệu Điều trị 这种病需要长期治疗。 Zhè zhǒng bìng xūyào chángqī zhìliáo. Căn bệnh này cần điều trị lâu dài.
959 HSK 04 Danh từ 智力 zhìlì intelligence Trí lực Trí tuệ, trí thông minh 这种游戏有助于提高孩子的智力。 Zhè zhǒng yóuxì yǒu zhù yú tígāo háizi de zhìlì. Trò chơi này giúp nâng cao trí thông minh của trẻ.
960 HSK 04 Danh từ/Tính từ 智能 zhìnéng Intelligence Trí năng Trí tuệ nhân tạo, thông minh 现在智能手机非常普及。 Xiànzài zhìnéng shǒujī fēicháng pǔjí. Hiện nay điện thoại thông minh rất phổ biến.
961 HSK 04 Danh từ 中介 zhōngjiè intermediary Trung giới Môi giới 我通过中介找到了这套房子。 Wǒ tōngguò zhōngjiè zhǎodào le zhè tào fángzi. Tôi đã tìm được căn hộ này qua môi giới.
962 HSK 04 Danh từ 种类 zhǒnglèi type Chủng loại Loại, hạng 这家超市的水果种类很多。 Zhè jiā chāoshì de shuǐguǒ zhǒnglèi hěn duō. Siêu thị này có rất nhiều loại trái cây.
963 HSK 04 Động từ 中奖 zhòng jiǎng win a lottery Trúng thưởng Trúng giải 他买彩票中奖了一万元。 Tā mǎi cǎipiào zhòngjiǎng le yī wàn yuán. Anh ấy trúng xổ số được 10.000 tệ.
964 HSK 04 Danh từ/Động từ zhǒng species Chủng Loại; gieo trồng 我喜欢这种音乐。/ 农民在田里种小麦。 Wǒ xǐhuān zhè zhǒng yīnyuè. / Nóngmín zài tián lǐ zhòng xiǎomài. Tôi thích loại nhạc này. / Nông dân trồng lúa mì trên cánh đồng.
965 HSK 04 Động từ 种植 zhòngzhí plant Chủng thực Trồng (cây) 这里适合种植茶叶。 Zhèlǐ shìhé zhòngzhí cháyè. Nơi này thích hợp để trồng chè.
966 HSK 04 Danh từ 重量 zhòngliàng weight Trọng lượng Trọng lượng 这个箱子的重量超过了限制。 Zhège xiāngzi de zhòngliàng chāoguò le xiànzhì. Trọng lượng của vali này vượt quá giới hạn.
967 HSK 04 Trạng từ 逐步 zhúbù gradually Trục bộ Từng bước 我们需要逐步解决这个问题。 Wǒmen xūyào zhúbù jiějué zhège wèntí. Chúng ta cần giải quyết vấn đề này từng bước.
968 HSK 04 Trạng từ 逐渐 zhújiàn gradually Trục tiệm Dần dần 天气逐渐变暖了。 Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn le. Thời tiết dần dần trở nên ấm áp hơn.
969 HSK 04 Danh từ 主题 zhǔtí theme Chủ đề Chủ đề 这次会议的主题是环境保护。 Zhè cì huìyì de zhǔtí shì huánjìng bǎohù. Chủ đề của hội nghị lần này là bảo vệ môi trường.
970 HSK 04 Danh từ 主席 zhǔxí Chairman Chủ tịch Chủ tịch 他是公司的主席。 Tā shì gōngsī de zhǔxí. Anh ấy là chủ tịch của công ty.
971 HSK 04 Động từ/Danh từ 祝福 zhùfú blessing Chúc phúc Chúc phúc, lời chúc 祝福你新年快乐! Zhùfú nǐ xīnnián kuàilè! Chúc bạn năm mới vui vẻ!
972 HSK 04 Tính từ 著名 zhùmíng famous Trứ danh Nổi tiếng 这是一本著名的小说。 Zhè shì yī běn zhùmíng de xiǎoshuō. Đây là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng.
973 HSK 04 Danh từ 著作 zhùzuò Work Trứ tác Tác phẩm 他的著作影响了很多人。 Tā de zhùzuò yǐngxiǎng le hěn duō rén. Tác phẩm của ông ấy đã ảnh hưởng đến nhiều người.
974 HSK 04 Động từ 抓紧 zhuājǐn Pay close attention to; grasp Trảo khẩn Nắm chắc, nắm bắt 请抓紧时间完成任务。 Qǐng zhuājǐn shíjiān wánchéng rènwù. Hãy tranh thủ thời gian hoàn thành nhiệm vụ.
975 HSK 04 Tính từ 专心 zhuānxīn Attentively Chuyên tâm Chăm chú, tập trung 他上课时非常专心。 Tā shàngkè shí fēicháng zhuānxīn. Anh ấy rất tập trung trong giờ học.
976 HSK 04 Động từ 转动 zhuǎn dòng turn; move; turn round Chuyển động Xoay chuyển 这个机器需要手动转动。 Zhège jīqì xūyào shǒudòng zhuǎndòng. Cỗ máy này cần xoay chuyển bằng tay.
977 HSK 04 Động từ 转告 zhuǎngào Tell Chuyển cáo Nhắn lại 请帮我转告他这个消息。 Qǐng bāng wǒ zhuǎngào tā zhège xiāoxi. Làm ơn nhắn lại tin này cho anh ấy.
978 HSK 04 Động từ 转身 zhuǎn shēn turn round; face about Chuyển thân Quay người 他听到声音后马上转身。 Tā tīngdào shēngyīn hòu mǎshàng zhuǎnshēn. Anh ấy quay người ngay khi nghe thấy âm thanh.
979 HSK 04 Động từ 转弯 zhuǎn wān make a turn; turn a corner Chuyển loan Rẽ, ngoặt 前面需要小心转弯。 Qiánmiàn xūyào xiǎoxīn zhuǎnwān. Phía trước cần chú ý rẽ.
980 HSK 04 Động từ 转移 zhuǎnyí transfer Chuyển di Chuyển dời 公司决定转移总部。 Gōngsī juédìng zhuǎnyí zǒngbù. Công ty quyết định chuyển trụ sở chính.
981 HSK 04 Động từ/Danh từ 装修 zhuāngxiū decorate house Trang tu Sửa sang, trang trí nội thất 他们正在装修新房子。 Tāmen zhèngzài zhuāngxiū xīn fángzi. Họ đang sửa sang ngôi nhà mới.
982 HSK 04 Danh từ 装置 zhuāng zhì device; equipment Trang trí Thiết bị, lắp đặt 这台机器需要安装新的装置。 Zhè tái jīqì xūyào ānzhuāng xīn de zhuāngzhì. Cỗ máy này cần lắp đặt thiết bị mới.
983 HSK 04 Động từ 追求 zhuīqiú Pursuit Truy cầu Theo đuổi 他一直在追求自己的梦想。 Tā yīzhí zài zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng. Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình.
984 HSK 04 Tính từ 准时 zhǔnshí on time Chuẩn thời Đúng giờ 他总是准时到达。 Tā zǒngshì zhǔnshí dàodá. Anh ấy luôn đến đúng giờ.
985 HSK 04 Danh từ 资料 zīliào data Tư liệu Tư liệu, tài liệu 请把这些资料整理好。 Qǐng bǎ zhèxiē zīliào zhěnglǐ hǎo. Hãy sắp xếp những tài liệu này gọn gàng.
986 HSK 04 Danh từ 资源 zīyuán Resources Tư nguyên Tài nguyên 这个国家的自然资源丰富。 Zhège guójiā de zìrán zīyuán fēngfù. Quốc gia này có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
987 HSK 04 Giới từ from; since; self; oneself Tự Từ 他自上海来到北京。 Tā zì Shànghǎi lái dào Běijīng. Anh ấy từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
988 HSK 04 Danh từ/Tính từ 自信 zìxìn self-confidence Tự tin Tự tin 他是一个非常自信的人。 Tā shì yīgè fēicháng zìxìn de rén. Anh ấy là một người rất tự tin.
989 HSK 04 Danh từ 字母 zìmǔ Letter Tự mẫu Chữ cái 英语有26个字母。 Yīngyǔ yǒu 26 gè zìmǔ. Tiếng Anh có 26 chữ cái.
990 HSK 04 Động từ/Tính từ 综合 zōnghé comprehensive Tổng hợp Tổng hợp, toàn diện 这是一个综合性的研究。 Zhè shì yīgè zōnghé xìng de yánjiū. Đây là một nghiên cứu mang tính tổng hợp.
991 HSK 04 Phó từ 总共 zǒnggòng In total Tổng cộng Tổng cộng, tất cả 我们总共花了500块钱。 Wǒmen zǒnggòng huā le 500 kuài qián. Chúng tôi tổng cộng đã chi 500 tệ.
992 HSK 04 Danh từ 总理 zǒnglǐ prime minister Tổng lý Thủ tướng 中国的总理正在访问欧洲。 Zhōngguó de zǒnglǐ zhèngzài fǎngwèn Ōuzhōu. Thủ tướng Trung Quốc đang thăm châu Âu.
993 HSK 04 Danh từ 总统 zǒngtǒng President Tổng thống Tổng thống 美国总统将在明天发表演讲。 Měiguó zǒngtǒng jiāng zài míngtiān fābiǎo yǎnjiǎng. Tổng thống Mỹ sẽ có bài phát biểu vào ngày mai.
994 HSK 04 Liên từ 总之 zǒngzhī in short Tổng chi Tóm lại, nói chung 事情已经发生了,总之我们要面对现实。 Shìqíng yǐjīng fāshēng le, zǒngzhī wǒmen yào miànduì xiànshí. Sự việc đã xảy ra rồi, tóm lại chúng ta phải đối mặt với thực tế.
995 HSK 04 Động từ 阻止 zǔzhǐ prevent Trở chỉ Ngăn cản, cản trở 我们应该阻止这种行为。 Wǒmen yīnggāi zǔzhǐ zhè zhǒng xíngwéi. Chúng ta nên ngăn chặn hành vi này.
996 HSK 04 Danh từ 嘴巴 zuǐ ba mouth Chủy ba Miệng 他张开嘴巴大笑。 Tā zhāngkāi zuǐba dàxiào. Anh ấy mở miệng cười lớn.
997 HSK 04 Danh từ, phó từ 最初 zuìchū First Tối sơ Ban đầu, đầu tiên 最初我不喜欢这座城市,但现在我已经习惯了。 Zuìchū wǒ bù xǐhuān zhè zuò chéngshì, dàn xiànzài wǒ yǐjīng xíguàn le. Ban đầu tôi không thích thành phố này, nhưng giờ tôi đã quen rồi.
998 HSK 04 Động từ 作出 zuò chū make (a decision, etc.) Tác xuất Đưa ra (quyết định, hành động) 公司作出了重要的决定。 Gōngsī zuòchū le zhòngyào de juédìng. Công ty đã đưa ra một quyết định quan trọng.
999 HSK 04 Danh từ, động từ 作为 zuòwéi As Tác vi Với tư cách là, là 作为学生,我们应该努力学习。 Zuòwéi xuéshēng, wǒmen yīnggāi nǔlì xuéxí. Là học sinh, chúng ta nên chăm chỉ học tập.
1000 HSK 04 Động từ 做梦 zuò mèng dream; daydream Tố mộng Mơ, nằm mơ 昨晚我做了一个奇怪的梦。 Zuówǎn wǒ zuòle yí gè qíguài de mèng. Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top