STT | Level | Loại từ | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa Anh | Nghĩa Hán | Nghĩa Việt | Ví dụ (chữ Hán) | Pinyin ví dụ | Dịch ví dụ |
1 | HSK 04 | Danh từ | 阿姨 | āyí | aunt | A di | Cô, dì (cách gọi phụ nữ lớn tuổi) | 阿姨,您好吗? | Āyí, nín hǎo ma? | Dì ơi, dì khỏe không? |
2 | HSK 04 | Thán từ | 啊 | a | ah | A | Thán từ thể hiện cảm xúc | 啊!原来是你! | A! Yuánlái shì nǐ! | A! Hóa ra là bạn! |
3 | HSK 04 | Tính từ | 矮 | ǎi | short | Ải | Thấp, lùn | 他比我矮一点。 | Tā bǐ wǒ ǎi yīdiǎn. | Anh ấy thấp hơn tôi một chút. |
4 | HSK 04 | Tính từ | 矮小 | ǎi xiǎo | short and small; low and small; undersized | Ải tiểu | Nhỏ bé, thấp nhỏ | 他是一个矮小的男孩。 | Tā shì yí gè ǎixiǎo de nánhái. | Cậu ấy là một cậu bé thấp nhỏ. |
5 | HSK 04 | Động từ | 爱国 | ài guó | love one’s country; be patriotic | Ái quốc | Yêu nước | 他是一个非常爱国的人。 | Tā shì yí gè fēicháng àiguó de rén. | Anh ấy là một người rất yêu nước. |
6 | HSK 04 | Động từ | 爱护 | àihù | Care | Ái hộ | Yêu thương, bảo vệ | 我们要爱护环境。 | Wǒmen yào àihù huánjìng. | Chúng ta phải bảo vệ môi trường. |
7 | HSK 04 | Tính từ | 安 | ān | quiet; safe; secure; install; fix; fit | An | An toàn, bình an | 祝你一路平安! | Zhù nǐ yílù píng'ān! | Chúc bạn đi đường bình an! |
8 | HSK 04 | Động từ | 安置 | ānzhì | put; arrange for | An trí | Bố trí, sắp xếp | 他们为灾民安置了住房。 | Tāmen wèi zāimín ānzhì le zhùfáng. | Họ đã bố trí nhà ở cho những nạn nhân thiên tai. |
9 | HSK 04 | Phó từ | 按时 | ànshí | on time | Án thì | Đúng giờ | 请按时完成作业。 | Qǐng ànshí wánchéng zuòyè. | Vui lòng hoàn thành bài tập đúng giờ. |
10 | HSK 04 | Tính từ | 暗 | àn | dark | Ám | Tối, mờ, thầm kín | 房间里很暗。 | Fángjiān lǐ hěn àn. | Trong phòng rất tối. |
11 | HSK 04 | Động từ | 暗示 | ànshì | suggest secretly | Ám thị | Gợi ý, ám chỉ | 他暗示我应该早点走。 | Tā ànshì wǒ yīnggāi zǎodiǎn zǒu. | Anh ấy ám chỉ rằng tôi nên đi sớm. |
12 | HSK 04 | Danh từ | 巴士 | bā shì | bus | Ba sĩ | Xe buýt | 我每天坐巴士去上班。 | Wǒ měitiān zuò bāshì qù shàngbān. | Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày. |
13 | HSK 04 | Danh từ | 百货 | bǎi huò | department store; general merchandise | Bách hóa | Hàng hóa tổng hợp | 这里有很多百货公司。 | Zhèlǐ yǒu hěn duō bǎihuò gōngsī. | Ở đây có rất nhiều cửa hàng bách hóa. |
14 | HSK 04 | Động từ | 摆 | bǎi | pendulum | Bãi | Đặt, xếp, bày ra | 请把桌子摆好。 | Qǐng bǎ zhuōzi bǎi hǎo. | Vui lòng sắp xếp bàn cho ngay ngắn. |
15 | HSK 04 | Động từ | 摆动 | bǎi dòng | swing; sway; oscillate;vibrate | Bãi động | Đung đưa, lắc lư | 树枝在风中摆动。 | Shùzhī zài fēng zhōng bǎidòng. | Cành cây đung đưa trong gió. |
16 | HSK 04 | Động từ | 摆脱 | bǎituō | cast off | Bãi thoát | Thoát khỏi | 她努力摆脱困难。 | Tā nǔlì bǎituō kùnnán. | Cô ấy nỗ lực thoát khỏi khó khăn. |
17 | HSK 04 | Động từ | 败 | bài | defeat; beat; fail; lose | Bại | Thất bại | 这场比赛我们输了,我们失败了。 | Zhè chǎng bǐsài wǒmen shūle, wǒmen shībàile. | Trận đấu này chúng tôi thua, chúng tôi đã thất bại. |
18 | HSK 04 | Động từ | 办事 | bàn shì | handle affairs; work | Biện sự | Làm việc, xử lý công việc | 他去政府办事了。 | Tā qù zhèngfǔ bànshì le. | Anh ấy đã đi đến chính phủ để xử lý công việc. |
19 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 包裹 | bāoguǒ | package | Bao khỏa | Bưu kiện, gói hàng | 我寄了一个包裹给你。 | Wǒ jì le yí gè bāoguǒ gěi nǐ. | Tôi đã gửi một bưu kiện cho bạn. |
20 | HSK 04 | Động từ | 包含 | bāohán | Contain | Bao hàm | Bao gồm, chứa đựng | 这句话包含很多意思。 | Zhè jù huà bāohán hěn duō yìsi. | Câu này chứa đựng nhiều ý nghĩa. |
21 | HSK 04 | Động từ | 包括 | bāokuò | Include | Bao quát | Bao gồm | 价格包括税费。 | Jiàgé bāokuò shuìfèi. | Giá đã bao gồm thuế. |
22 | HSK 04 | Tính từ | 薄 | báo | thin | Bạc | Mỏng | 这张纸很薄。 | Zhè zhāng zhǐ hěn báo. | Tờ giấy này rất mỏng. |
23 | HSK 04 | Danh từ | 宝 | bǎo | treasure; precious; treasured | Bảo | Bảo vật, quý giá | 这个玉佩是个宝。 | Zhège yùpèi shì gè bǎo. | Miếng ngọc này là một báu vật. |
24 | HSK 04 | Danh từ | 宝宝 | bǎo bao | baby; darling | Bảo bảo | Em bé, cục cưng | 她的宝宝很可爱。 | Tā de bǎobao hěn kě'ài. | Em bé của cô ấy rất dễ thương. |
25 | HSK 04 | Danh từ | 宝贝 | bǎobèi | baby | Bảo bối | Cục cưng, báu vật | 妈妈叫我宝贝。 | Māma jiào wǒ bǎobèi. | Mẹ gọi tôi là cục cưng. |
26 | HSK 04 | Tính từ | 宝贵 | bǎoguì | valuable | Bảo quý | Quý giá | 这段时间很宝贵。 | Zhè duàn shíjiān hěn bǎoguì. | Khoảng thời gian này rất quý giá. |
27 | HSK 04 | Danh từ | 宝石 | bǎo shí | gemstone; gem; cameo; precious stone | Bảo thạch | Đá quý | 这是一颗珍贵的宝石。 | Zhè shì yī kē zhēnguì de bǎoshí. | Đây là một viên đá quý hiếm. |
28 | HSK 04 | Động từ | 保密 | bǎomì | secrecy | Bảo mật | Giữ bí mật | 这个信息必须保密。 | Zhège xìnxī bìxū bǎomì. | Thông tin này phải được giữ bí mật. |
29 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 保守 | bǎoshǒu | Conservative | Bảo thủ | Bảo thủ, giữ kín | 他是个比较保守的人。 | Tā shì gè bǐjiào bǎoshǒu de rén. | Anh ấy là một người khá bảo thủ. |
30 | HSK 04 | Động từ | 抱 | bào | Hold, hug | Bão | Ôm | 她抱着孩子睡觉。 | Tā bàozhe háizi shuìjiào. | Cô ấy ôm con ngủ. |
31 | HSK 04 | Danh từ | 背景 | bèijǐng | background | Bối cảnh | Bối cảnh | 这个故事的背景设定在古代中国。 | Zhège gùshì de bèijǐng shèdìng zài gǔdài Zhōngguó. | Bối cảnh của câu chuyện này đặt vào Trung Quốc cổ đại. |
32 | HSK 04 | Danh từ | 倍 | bèi | times | Bội | Gấp đôi, lần | 他的工资比去年高了两倍。 | Tā de gōngzī bǐ qùnián gāole liǎng bèi. | Lương của anh ấy cao gấp hai lần so với năm ngoái. |
33 | HSK 04 | Động từ | 被迫 | bèi pò | be compelled; be forced; be constrained | Bị bức | Bị ép buộc | 他被迫离开了公司。 | Tā bèipò líkāile gōngsī. | Anh ấy bị ép buộc rời khỏi công ty. |
34 | HSK 04 | Danh từ | 本科 | běnkē | Undergraduate | Bản khoa | Đại học chính quy | 我是北京大学的本科生。 | Wǒ shì Běijīng Dàxué de běnkē shēng. | Tôi là sinh viên đại học Bắc Kinh. |
35 | HSK 04 | Tính từ | 笨 | bèn | stupid | Bổn | Ngốc nghếch, chậm chạp | 他一点都不笨。 | Tā yīdiǎn dōu bù bèn. | Anh ấy không hề ngốc chút nào. |
36 | HSK 04 | Danh từ | 比分 | bǐ fēn | score | Tỷ phân | Tỷ số | 比分是3比2,我们赢了! | Bǐfēn shì 3 bǐ 2, wǒmen yíngle! | Tỷ số là 3-2, chúng ta thắng rồi! |
37 | HSK 04 | Động từ | 毕业 | bìyè | graduation | Tốt nghiệp | Tốt nghiệp | 她去年从大学毕业了。 | Tā qùnián cóng dàxué bìyè le. | Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái. |
38 | HSK 04 | Danh từ | 毕业生 | bì yè shēng | graduate | Tốt nghiệp sinh | Sinh viên tốt nghiệp | 毕业生正在找工作。 | Bìyèshēng zhèngzài zhǎo gōngzuò. | Sinh viên tốt nghiệp đang tìm việc. |
39 | HSK 04 | Động từ | 避 | bì | avoid; evade; dodge; keep away; repel | Tị | Tránh | 他避开了那个危险的地方。 | Tā bìkāile nàgè wēixiǎn de dìfāng. | Anh ấy tránh xa nơi nguy hiểm đó. |
40 | HSK 04 | Động từ | 避免 | bìmiǎn | avoid | Tị miễn | Tránh, ngăn ngừa | 我们要避免错误。 | Wǒmen yào bìmiǎn cuòwù. | Chúng ta phải tránh sai lầm. |
41 | HSK 04 | Động từ | 编 | biān | invent; make up; plait; edit; compile; compose; write | Biên | Biên soạn, biên tập | 他正在编一本新书。 | Tā zhèngzài biān yī běn xīnshū. | Anh ấy đang biên soạn một cuốn sách mới. |
42 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 辩论 | biànlùn | Debate | Biện luận | Tranh luận, biện luận | 他们在课堂上进行了一场辩论。 | Tāmen zài kètáng shàng jìnxíngle yī chǎng biànlùn. | Họ đã có một cuộc tranh luận trong lớp học. |
43 | HSK 04 | Danh từ | 标志 | biāozhì | sign | Tiêu chí | Biểu tượng, dấu hiệu | 这个标志表示禁止停车。 | Zhège biāozhì biǎoshì jìnzhǐ tíngchē. | Biểu tượng này có nghĩa là cấm đỗ xe. |
44 | HSK 04 | Danh từ | 表情 | biǎoqíng | Expression | Biểu tình | Biểu cảm | 他的表情很严肃。 | Tā de biǎoqíng hěn yánsù. | Biểu cảm của anh ấy rất nghiêm túc. |
45 | HSK 04 | Động từ | 表扬 | biǎoyáng | Praise | Biểu dương | Khen ngợi | 老师表扬了他的努力。 | Lǎoshī biǎoyángle tā de nǔlì. | Giáo viên khen ngợi sự cố gắng của anh ấy. |
46 | HSK 04 | Động từ | 别(动) | bié | do not; leave; separate; pin | Biệt | Đừng, tránh | 别担心,一切都会好的。 | Bié dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo de. | Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi. |
47 | HSK 04 | Danh từ | 冰 | bīng | ice | Băng | Đá, băng | 湖面上的冰已经融化了。 | Húmiàn shàng de bīng yǐjīng rónghuà le. | Băng trên mặt hồ đã tan. |
48 | HSK 04 | Danh từ | 冰箱 | bīngxiāng | Refrigerator | Băng tương | Tủ lạnh | 我的冰箱里有很多水果。 | Wǒ de bīngxiāng lǐ yǒu hěn duō shuǐguǒ. | Trong tủ lạnh của tôi có rất nhiều hoa quả. |
49 | HSK 04 | Danh từ | 冰雪 | bīng xuě | ice and snow | Băng tuyết | Tuyết và băng | 冬天的时候,北方到处都是冰雪。 | Dōngtiān de shíhou, běifāng dàochù dōu shì bīngxuě. | Vào mùa đông, khắp nơi ở miền Bắc đều có băng tuyết. |
50 | HSK 04 | Danh từ | 兵 | bīng | arms; soldier; force; weapon; military | Binh | Lính, quân đội | 这些兵士正在训练。 | Zhèxiē bīngshì zhèngzài xùnliàn. | Những người lính này đang huấn luyện. |
51 | HSK 04 | Động từ | 并(动) | bìng | combine; merge; incorporate | Tịnh | Hợp nhất, kết hợp | 这两家公司并成了一家。 | Zhè liǎng jiā gōngsī bìng chéngle yī jiā. | Hai công ty này đã hợp nhất thành một. |
52 | HSK 04 | Cụm từ | 不要紧 | búyàojǐn | Never mind | Bất yếu khẩn | Không sao, không vấn đề gì | 你摔倒了?不要紧,慢慢站起来。 | Nǐ shuāidǎo le? Bùyàojǐn, mànmàn zhàn qǐlái. | Bạn bị ngã à? Không sao đâu, đứng dậy từ từ. |
53 | HSK 04 | Động từ | 不在乎 | bú zài hū | not mind; not care | Bất tại hồ | Không để ý, không quan tâm | 他对别人的看法不在乎。 | Tā duì biérén de kànfǎ bù zàihu. | Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của người khác. |
54 | HSK 04 | Liên từ | 不管 | bùguǎn | no matter | Bất quản | Bất kể | 不管天气如何,我们都要去旅行。 | Bùguǎn tiānqì rúhé, wǒmen dōu yào qù lǚxíng. | Bất kể thời tiết thế nào, chúng ta vẫn đi du lịch. |
55 | HSK 04 | Liên từ | 不然 | bùrán | otherwise | Bất nhiên | Nếu không thì | 你得努力,不然会失败的。 | Nǐ děi nǔlì, bùrán huì shībài de. | Bạn phải cố gắng, nếu không sẽ thất bại. |
56 | HSK 04 | Động từ | 布置 | bùzhì | Arrangement | Bố trí | Sắp xếp, bố trí | 老师布置了很多作业。 | Lǎoshī bùzhìle hěn duō zuòyè. | Giáo viên giao rất nhiều bài tập. |
57 | HSK 04 | Động từ | 步行 | bù xíng | go on foot; walk | Bộ hành | Đi bộ | 我每天步行去上班。 | Wǒ měitiān bùxíng qù shàngbān. | Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày. |
58 | HSK 04 | Động từ | 擦 | cā | wipe | Sát | Lau chùi | 请擦一下桌子。 | Qǐng cā yīxià zhuōzi. | Hãy lau bàn một chút. |
59 | HSK 04 | Danh từ | 才(名) | cái | ability; talent; gift; endowment | Tài | Tài năng, tài trí | 他是一个很有才的人 | Tā shì yí gè hěn yǒu cái de rén. | Anh ấy là một người rất tài năng. |
60 | HSK 04 | Danh từ | 材料 | cáiliào | Materials | Tài liệu | Tài liệu, vật liệu | 这些是建筑材料。 | Zhèxiē shì jiànzhù cáiliào. | Đây là vật liệu xây dựng. |
61 | HSK 04 | Danh từ | 财产 | cáichǎn | property | Tài sản | Tài sản, của cải | 他的财产非常多。 | Tā de cáichǎn fēicháng duō. | Tài sản của anh ấy rất nhiều. |
62 | HSK 04 | Danh từ | 财富 | cáifù | wealth | Tài phú | Sự giàu có, của cải | 知识是最大的财富。 | Zhīshì shì zuìdà de cáifù. | Kiến thức là tài sản lớn nhất. |
63 | HSK 04 | Động từ | 采访 | cǎifǎng | interview | Thải phỏng | Phỏng vấn | 记者采访了明星。 | Jìzhě cǎifǎng le míngxīng. | Nhà báo đã phỏng vấn ngôi sao. |
64 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 参考 | cānkǎo | Reference resources | Tham khảo | Tham khảo | 你可以参考这本书。 | Nǐ kěyǐ cānkǎo zhè běn shū. | Bạn có thể tham khảo cuốn sách này. |
65 | HSK 04 | Động từ | 参与 | cānyù | participate in | Tham dự | Tham gia | 我参与了这个项目。 | Wǒ cānyù le zhège xiàngmù. | Tôi đã tham gia dự án này. |
66 | HSK 04 | Danh từ | 操场 | cāochǎng | Playground | Thao trường | Sân vận động, sân chơi | 学生们在操场上跑步。 | Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng pǎobù. | Học sinh đang chạy trên sân chơi. |
67 | HSK 04 | Động từ | 操作 | cāozuò | operation | Thao tác | Vận hành, thao tác | 请小心操作机器。 | Qǐng xiǎoxīn cāozuò jīqì. | Vui lòng vận hành máy móc cẩn thận. |
68 | HSK 04 | Động từ | 测 | cè | survey; fathom; measure; conjecture; infer | Trắc | Đo, kiểm tra | 你可以测一下温度吗? | Nǐ kěyǐ cè yíxià wēndù ma? | Bạn có thể đo nhiệt độ không? |
69 | HSK 04 | Động từ | 测量 | cèliáng | measure | Trắc lượng | Đo lường | 他们正在测量房间的大小。 | Tāmen zhèngzài cèliáng fángjiān de dàxiǎo. | Họ đang đo kích thước phòng. |
70 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 测试 | cè shì | test; examination | Trắc thí | Kiểm tra, bài kiểm tra | 这次考试是一个能力测试。 | Zhè cì kǎoshì shì yí gè nénglì cèshì. | Bài thi này là một bài kiểm tra năng lực. |
71 | HSK 04 | Phó từ | 曾 | céng | once; already; at some time in the past | Tằng | Đã từng | 我曾去过中国。 | Wǒ céng qù guò Zhōngguó. | Tôi đã từng đến Trung Quốc. |
72 | HSK 04 | Danh từ | 茶叶 | chá yè | tea; tea-leaves | Trà diệp | Lá trà | 这是一种非常好的茶叶。 | Zhè shì yì zhǒng fēicháng hǎo de cháyè. | Đây là một loại lá trà rất tốt. |
73 | HSK 04 | Danh từ | 产品 | chǎnpǐn | product | Sản phẩm | Sản phẩm | 这家公司生产高质量的产品。 | Zhè jiā gōngsī shēngchǎn gāo zhìliàng de chǎnpǐn. | Công ty này sản xuất sản phẩm chất lượng cao. |
74 | HSK 04 | Tính từ/Danh từ | 长途 | chángtú | Long-distance | Trường đồ | Đường dài | 我们坐长途汽车去旅行。 | Wǒmen zuò chángtú qìchē qù lǚxíng. | Chúng tôi đi du lịch bằng xe đường dài. |
75 | HSK 04 | Danh từ | 常识 | chángshí | common sense | Thường thức | Kiến thức thông thường | 你应该学会一些生活常识。 | Nǐ yīnggāi xuéhuì yìxiē shēnghuó chángshí. | Bạn nên học một số kiến thức thông thường về cuộc sống. |
76 | HSK 04 | Danh từ | 唱片 | chàng piàn | record; disc; phonogram | Xướng phiến | Đĩa nhạc | 这张唱片很有收藏价值。 | Zhè zhāng chàngpiàn hěn yǒu shōucáng jiàzhí. | Đĩa nhạc này rất có giá trị sưu tầm. |
77 | HSK 04 | Động từ | 抄 | chāo | copy | Sao | Sao chép | 请不要抄别人的作业。 | Qǐng bùyào chāo biérén de zuòyè. | Vui lòng không sao chép bài tập của người khác. |
78 | HSK 04 | Động từ | 抄写 | chāo xiě | copy; transcribe | Sao tả | Chép lại | 老师让我们抄写课文。 | Lǎoshī ràng wǒmen chāoxiě kèwén. | Giáo viên yêu cầu chúng tôi chép bài học. |
79 | HSK 04 | Danh từ/Tính từ | 潮 | cháo | moist; damp; humid; tide | Triều | Thủy triều, phong trào, ẩm ướt | 这片海的潮很高。 | Zhè piàn hǎi de cháo hěn gāo. | Thủy triều ở vùng biển này rất cao. |
80 | HSK 04 | Danh từ | 潮流 | cháoliú | Trend | Triều lưu | Xu hướng, trào lưu | 这是一种新的潮流。 | Zhè shì yì zhǒng xīn de cháoliú. | Đây là một trào lưu mới. |
81 | HSK 04 | Tính từ | 潮湿 | cháoshī | damp | Triều thấp | Ẩm ướt | 这里的天气很潮湿。 | Zhèlǐ de tiānqì hěn cháoshī. | Thời tiết ở đây rất ẩm ướt. |
82 | HSK 04 | Tính từ | 彻底 | chèdǐ | thorough | Triệt để | Triệt để, hoàn toàn | 他们彻底解决了问题。 | Tāmen chèdǐ jiějué le wèntí. | Họ đã giải quyết triệt để vấn đề. |
83 | HSK 04 | Động từ | 沉 | chén | sink; keep down; lower; deep; profound; heavy | Trầm | Chìm, nặng nề | 船沉到海底了。 | Chuán chén dào hǎidǐ le. | Con tàu đã chìm xuống đáy biển. |
84 | HSK 04 | Tính từ/Danh từ | 沉默 | chénmò | silent | Trầm mặc | Im lặng, ít nói | 他是一个沉默的人。 | Tā shì yí gè chénmò de rén. | Anh ấy là một người ít nói. |
85 | HSK 04 | Tính từ | 沉重 | chénzhòng | heavy | Trầm trọng | Nặng nề, nghiêm trọng | 他的心情很沉重。 | Tā de xīnqíng hěn chénzhòng. | Tâm trạng của anh ấy rất nặng nề. |
86 | HSK 04 | Động từ | 称赞 | chēngzàn | Praise | Xưng tán | Khen ngợi | 老师称赞了他的努力。 | Lǎoshī chēngzàn le tā de nǔlì. | Giáo viên khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy. |
87 | HSK 04 | Danh từ | 成人 | chéngrén | adult | Thành nhân | Người lớn | 18岁以后你就是成人了。 | 18 suì yǐhòu nǐ jiù shì chéngrén le. | Sau 18 tuổi, bạn đã là người lớn. |
88 | HSK 04 | Tính từ | 诚实 | chéngshí | honest | Thành thật | Trung thực | 做人要诚实。 | Zuòrén yào chéngshí. | Làm người phải trung thực. |
89 | HSK 04 | Danh từ | 诚信 | chéng xìn | honesty; integrity | Thành tín | Thành thật và đáng tin cậy | 诚信是做生意的基础。 | Chéngxìn shì zuò shēngyì de jīchǔ. | Thành tín là nền tảng của kinh doanh. |
90 | HSK 04 | Động từ | 承担 | chéngdān | bear | Thừa đam | Chịu trách nhiệm, đảm nhận | 他承担了所有责任。 | Tā chéngdān le suǒyǒu zérèn. | Anh ấy đã gánh vác tất cả trách nhiệm. |
91 | HSK 04 | Động từ | 承认 | chéngrèn | Admit | Thừa nhận | Thừa nhận | 他终于承认了自己的错误。 | Tā zhōngyú chéngrènle zìjǐ de cuòwù. | Cuối cùng anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình. |
92 | HSK 04 | Động từ | 承受 | chéngshòu | bear | Thừa thụ | Chịu đựng | 这个压力我已经无法承受了。 | Zhège yālì wǒ yǐjīng wúfǎ chéngshòule. | Tôi không thể chịu đựng áp lực này nữa. |
93 | HSK 04 | Danh từ | 程序 | chéngxù | program | Trình tự | Quy trình, chương trình | 你需要按照程序来操作。 | Nǐ xūyào ànzhào chéngxù lái cāozuò. | Bạn cần thao tác theo quy trình. |
94 | HSK 04 | Động từ | 吃惊 | chījīng | Be amazed | Cật kinh | Kinh ngạc, bất ngờ | 听到这个消息我很吃惊。 | Tīngdào zhège xiāoxi wǒ hěn chījīng. | Tôi rất bất ngờ khi nghe tin này. |
95 | HSK 04 | Động từ | 迟到 | chídào | Late | Trì đáo | Đến muộn | 今天早上他上班迟到了。 | Jīntiān zǎoshang tā shàngbān chídào le. | Sáng nay anh ấy đi làm muộn. |
96 | HSK 04 | Danh từ | 尺 | chǐ | rule; ruler | Xích | Thước đo | 我用尺来测量桌子的长度。 | Wǒ yòng chǐ lái cèliáng zhuōzi de chángdù. | Tôi dùng thước để đo chiều dài của bàn. |
97 | HSK 04 | Danh từ | 尺寸 | chǐ cùn | size; measurement; dimension | Xích thốn | Kích thước | 这件衣服的尺寸是多少? | Zhè jiàn yīfú de chǐcùn shì duōshǎo? | Kích thước của bộ quần áo này là bao nhiêu? |
98 | HSK 04 | Danh từ | 尺子 | chǐzi | Ruler | Xích tử | Thước kẻ | 你可以借我一把尺子吗? | Nǐ kěyǐ jiè wǒ yī bǎ chǐzi ma? | Bạn có thể cho tôi mượn một cái thước kẻ không? |
99 | HSK 04 | Động từ | 冲 | chōng | punching | Xung | Xông vào, xả | 他冲进了房间。 | Tā chōng jìnle fángjiān. | Anh ấy lao vào phòng. |
100 | HSK 04 | Động từ | 充电 | chōng diàn | recharge; charge | Sung điện | Sạc điện | 我的手机需要充电。 | Wǒ de shǒujī xūyào chōngdiàn. | Điện thoại của tôi cần sạc. |
101 | HSK 04 | Danh từ | 充电器 | chōngdiànqì | Charger | Sung điện khí | Cục sạc | 你带充电器了吗? | Nǐ dài chōngdiànqì le ma? | Bạn có mang cục sạc không? |
102 | HSK 04 | Tính từ | 充分 | chōngfèn | To the full | Sung phận | Đầy đủ | 我们要充分准备考试。 | Wǒmen yào chōngfèn zhǔnbèi kǎoshì. | Chúng ta phải chuẩn bị kỹ cho kỳ thi. |
103 | HSK 04 | Danh từ | 虫子 | chóng zi | insect; worm; bug | Trùng tử | Côn trùng | 这个苹果里有虫子。 | Zhège píngguǒ lǐ yǒu chóngzi. | Trong quả táo này có sâu. |
104 | HSK 04 | Động từ | 抽 | chōu | pump; take out; shrink; pick out | Trừu | Rút ra, lấy ra | 请从箱子里抽出一本书。 | Qǐng cóng xiāngzi lǐ chōuchū yī běn shū. | Hãy lấy một cuốn sách từ trong hộp ra. |
105 | HSK 04 | Động từ | 抽奖 | chōu jiǎng | lottery; lottery draw | Trừu thưởng | Rút thăm trúng thưởng | 他们在商场举行抽奖活动。 | Tāmen zài shāngchǎng jǔxíng chōujiǎng huódòng. | Họ tổ chức sự kiện rút thăm trúng thưởng ở trung tâm thương mại. |
106 | HSK 04 | Động từ | 抽烟 | chōuyān | smoking | Trừu yên | Hút thuốc | 这里禁止抽烟。 | Zhèlǐ jìnzhǐ chōuyān. | Ở đây cấm hút thuốc. |
107 | HSK 04 | Danh từ | 出口 | chūkǒu | Exit | Xuất khẩu | Lối ra, xuất khẩu | 这个商店的出口在哪里? | Zhège shāngdiàn de chūkǒu zài nǎlǐ? | Lối ra của cửa hàng này ở đâu? |
108 | HSK 04 | Tính từ | 出色 | chūsè | excellent; outstanding | Xuất sắc | Xuất sắc | 她的表现非常出色。 | Tā de biǎoxiàn fēicháng chūsè. | Màn trình diễn của cô ấy rất xuất sắc. |
109 | HSK 04 | Động từ | 出售 | chū shòu | offer for sale; sell | Xuất thụ | Bán ra | 这家店出售各种电子产品。 | Zhè jiā diàn chūshòu gèzhǒng diànzǐ chǎnpǐn. | Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử. |
110 | HSK 04 | Động từ | 出席 | chūxí | Attend | Xuất tịch | Tham dự | 他们出席了重要会议。 | Tāmen chūxíle zhòngyào huìyì. | Họ đã tham dự cuộc họp quan trọng. |
111 | HSK 04 | Động từ | 处于 | chǔ yú | be in; be (in a certain condition) | Xử ư | Ở vào tình trạng nào đó | 他处于紧张状态。 | Tā chǔyú jǐnzhāng zhuàngtài. | Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng. |
112 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 处 | chǔ | dwell; live; be in a position of | Xử | Nơi, xử lý | 他在这个城市的一个小处工作。 | Tā zài zhège chéngshì de yīgè xiǎo chù gōngzuò. | Anh ấy làm việc ở một nơi nhỏ trong thành phố này. |
113 | HSK 04 | Động từ | 穿上 | chuān shàng | put on | Xuyên thượng | Mặc vào | 外面很冷,穿上外套吧! | Wàimiàn hěn lěng, chuānshàng wàitào ba! | Bên ngoài rất lạnh, hãy mặc áo khoác vào! |
114 | HSK 04 | Danh từ | 传统 | chuántǒng | tradition | Truyền thống | Truyền thống | 春节是中国的传统节日。 | Chūnjié shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì. | Tết là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc. |
115 | HSK 04 | Danh từ | 窗户 | chuānghu | Window | Song hộ | Cửa sổ | 请把窗户打开。 | Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. | Hãy mở cửa sổ ra. |
116 | HSK 04 | Danh từ | 窗台 | chuāng tái | windowsill; sill | Song đài | Bệ cửa sổ | 他把花放在窗台上。 | Tā bǎ huā fàng zài chuāngtái shàng. | Anh ấy đặt hoa lên bệ cửa sổ. |
117 | HSK 04 | Danh từ | 窗子 | chuāng zi | window | Song tử | Cửa sổ | 窗子外面是一个美丽的花园。 | Chuāngzi wàimiàn shì yīgè měilì de huāyuán. | Bên ngoài cửa sổ là một khu vườn đẹp. |
118 | HSK 04 | Danh từ | 春季 | chūn jì | spring; springtime | Xuân quý | Mùa xuân | 春季是最美的季节之一。 | Chūnjì shì zuì měi de jìjié zhī yī. | Mùa xuân là một trong những mùa đẹp nhất. |
119 | HSK 04 | Tính từ | 纯 | chún | pure; unmixed; simple; skilful; practised | Thuần | Thuần khiết | 这个布料是纯棉的。 | Zhège bùliào shì chún mián de. | Loại vải này là cotton thuần chất. |
120 | HSK 04 | Danh từ | 纯净水 | chún jìng shuǐ | pure water | Thuần tịnh thủy | Nước tinh khiết | 我每天喝纯净水。 | Wǒ měitiān hē chúnjìngshuǐ. | Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày. |
121 | HSK 04 | Danh từ | 词汇 | cíhuì | vocabulary | Từ vựng | Từ vựng | 这本书的词汇很丰富。 | Zhè běn shū de cíhuì hěn fēngfù. | Từ vựng trong cuốn sách này rất phong phú. |
122 | HSK 04 | Đại từ | 此 | cǐ | this; these; now; here | Thử | Này, đây | 此事非常重要。 | Cǐ shì fēicháng zhòngyào. | Việc này rất quan trọng. |
123 | HSK 04 | Liên từ | 此外 | cǐwài | in addition | Thử ngoại | Ngoài ra | 他喜欢运动,此外还喜欢音乐。 | Tā xǐhuān yùndòng, cǐwài hái xǐhuān yīnyuè. | Anh ấy thích thể thao, ngoài ra còn thích âm nhạc. |
124 | HSK 04 | Tính từ | 次(形) | cì | second-rate; secondary | Thứ | Kém, không tốt | 这个产品质量很次。 | Zhège chǎnpǐn zhìliàng hěn cì. | Chất lượng của sản phẩm này rất kém. |
125 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 刺 | cì | thorn | Thích | Gai, đâm, chọc | 这个植物上有很多刺。 | Zhège zhíwù shàng yǒu hěnduō cì. | Cây này có rất nhiều gai. |
126 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 刺激 | cìjī | stimulate | Thích kích | Kích thích, kích động | 这个游戏太刺激了! | Zhège yóuxì tài cìjī le! | Trò chơi này quá kích thích! |
127 | HSK 04 | Trạng từ | 从此 | cóngcǐ | from then on | Tòng thử | Từ đó, từ nay về sau | 他结婚了,从此生活变得更好了。 | Tā jiéhūn le, cóngcǐ shēnghuó biànde gèng hǎo le. | Anh ấy đã kết hôn, từ đó cuộc sống trở nên tốt hơn. |
128 | HSK 04 | Tính từ | 粗 | cū | wide; thick; coarse; rough; gruff; careless; rude | Thô | To, thô ráp | 这根绳子很粗。 | Zhè gēn shéngzi hěn cū. | Sợi dây này rất to. |
129 | HSK 04 | Tính từ | 粗心 | cūxīn | careless | Thô tâm | Cẩu thả, bất cẩn | 你太粗心了,写错了很多字。 | Nǐ tài cūxīn le, xiě cuò le hěnduō zì. | Bạn quá bất cẩn, viết sai nhiều chữ. |
130 | HSK 04 | Động từ | 促进 | cùjìn | Promote | Xúc tiến | Thúc đẩy | 这项政策能促进经济发展。 | Zhè xiàng zhèngcè néng cùjìn jīngjì fāzhǎn. | Chính sách này có thể thúc đẩy phát triển kinh tế. |
131 | HSK 04 | Động từ | 促使 | cùshǐ | Urge | Xúc sử | Thúc đẩy, làm cho | 他的建议促使我们改变计划。 | Tā de jiànyì cùshǐ wǒmen gǎibiàn jìhuà. | Gợi ý của anh ấy khiến chúng tôi thay đổi kế hoạch. |
132 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 促销 | cù xiāo | promotion | Xúc tiêu | Khuyến mãi | 商店正在进行促销活动。 | Shāngdiàn zhèngzài jìnxíng cùxiāo huódòng. | Cửa hàng đang thực hiện chương trình khuyến mãi. |
133 | HSK 04 | Danh từ | 措施 | cuòshī | Measures | Thố thi | Biện pháp | 政府采取了新的安全措施。 | Zhèngfǔ cǎiqǔ le xīn de ānquán cuòshī. | Chính phủ đã thực hiện biện pháp an toàn mới. |
134 | HSK 04 | Động từ | 打 | dǎ | strike; hit; break; fight; build; beat | Đả | Đánh, gọi (điện thoại) | 他打了我一拳。 | Tā dǎ le wǒ yì quán. | Anh ấy đấm tôi một cú. |
135 | HSK 04 | Danh từ | 答案 | dá’àn | Answer | Đáp án | Đáp án, câu trả lời | 这个问题的答案是什么? | Zhège wèntí de dá'àn shì shénme? | Đáp án của câu hỏi này là gì? |
136 | HSK 04 | Động từ | 打败 | dǎ bài | defeat; beat; be defeated | Đả bại | Đánh bại | 我们的球队打败了对手。 | Wǒmen de qiúduì dǎbài le duìshǒu. | Đội chúng tôi đã đánh bại đối thủ. |
137 | HSK 04 | Động từ | 打雷 | dǎ léi | thunder | Đả lôi | Sấm chớp | 外面正在打雷。 | Wàimiàn zhèngzài dǎléi. | Bên ngoài đang có sấm. |
138 | HSK 04 | Động từ | 打扫 | dǎsǎo | Clean | Đả tảo | Quét dọn | 我每天打扫房间。 | Wǒ měitiān dǎsǎo fángjiān. | Tôi dọn phòng mỗi ngày. |
139 | HSK 04 | Động từ | 打折 | dǎzhé | Discount | Đả chiết | Giảm giá | 这件衣服正在打折。 | Zhè jiàn yīfu zhèngzài dǎzhé. | Bộ quần áo này đang giảm giá. |
140 | HSK 04 | Động từ | 打针 | dǎzhēn | To make an injection | Đả châm | Tiêm thuốc | 孩子害怕打针。 | Háizi hàipà dǎzhēn. | Đứa trẻ sợ tiêm. |
141 | HSK 04 | Danh từ | 大巴 | dà bā | bus | Đại ba | Xe buýt cỡ lớn | 我们坐大巴去旅游。 | Wǒmen zuò dàbā qù lǚyóu. | Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt lớn. |
142 | HSK 04 | Trạng từ | 大多 | dà duō | mostly; for the most part | Đại đa | Phần lớn, hầu hết | 这里的人大多喜欢喝茶。 | Zhèlǐ de rén dàduō xǐhuān hē chá. | Hầu hết mọi người ở đây thích uống trà. |
143 | HSK 04 | Tính từ | 大方 | dàfang | generous | Đại phương | Hào phóng, rộng rãi | 他为人很大方。 | Tā wéirén hěn dàfāng. | Anh ấy là người rất hào phóng. |
144 | HSK 04 | Danh từ | 大哥 | dà gē | big brother; elder brother | Đại ca | Anh trai (cách gọi thân mật) | 他是我的大哥。 | Tā shì wǒ de dàgē. | Anh ấy là anh trai tôi. |
145 | HSK 04 | Tính từ | 大规模 | dà guī mó | large-scale; extensive | Đại quy mô | Quy mô lớn | 这是一场大规模的活动。 | Zhè shì yì chǎng dàguīmó de huódòng. | Đây là một sự kiện quy mô lớn. |
146 | HSK 04 | Danh từ | 大会 | dà huì | convention; general meeting; General Assembly | Đại hội | Hội nghị lớn | 公司召开了一次大会。 | Gōngsī zhàokāi le yí cì dàhuì. | Công ty tổ chức một hội nghị lớn. |
147 | HSK 04 | Danh từ | 大姐 | dà jiě | elder sister | Đại tỷ | Chị gái (cách gọi thân mật) | 我有一个大姐。 | Wǒ yǒu yí gè dàjiě. | Tôi có một chị gái. |
148 | HSK 04 | Danh từ | 大楼 | dà lóu | building; large building | Đại lâu | Tòa nhà lớn | 这座大楼很现代化。 | Zhè zuò dàlóu hěn xiàndàihuà. | Tòa nhà này rất hiện đại. |
149 | HSK 04 | Danh từ | 大陆 | dà lù | continent; mainland | Đại lục | Lục địa, Trung Quốc đại lục | 他来自中国大陆。 | Tā láizì Zhōngguó dàlù. | Anh ấy đến từ Trung Quốc đại lục. |
150 | HSK 04 | Danh từ | 大妈 | dà mā | aunt; father’s elder brother’s wife | Đại ma | Bác gái (cách gọi thân mật) | 那位大妈很热情。 | Nà wèi dàmā hěn rèqíng. | Bác gái đó rất nhiệt tình. |
151 | HSK 04 | Tính từ | 大型 | dàxíng | large | Đại hình | Quy mô lớn | 他们正在举办一场大型会议。 | Tāmen zhèngzài jǔbàn yī chǎng dàxíng huìyì. | Họ đang tổ chức một hội nghị quy mô lớn. |
152 | HSK 04 | Danh từ | 大爷 | dà ye | uncle; father’s elder brother | Đại gia | Ông, bác (cách gọi lịch sự) | 那位大爷每天早上都去公园锻炼。 | Nà wèi dàyé měitiān zǎoshang dōu qù gōngyuán duànliàn. | Ông ấy mỗi sáng đều đến công viên tập thể dục. |
153 | HSK 04 | Danh từ | 大众 | dà zhòng | public; the masses; people | Đại chúng | Công chúng, quần chúng | 这款车深受大众喜爱。 | Zhè kuǎn chē shēn shòu dàzhòng xǐ'ài. | Mẫu xe này được công chúng yêu thích. |
154 | HSK 04 | Động từ | 代替 | dàitì | replace | Đại thế | Thay thế | 你可以代替我参加这个会议吗? | Nǐ kěyǐ dàitì wǒ cānjiā zhège huìyì ma? | Bạn có thể thay tôi tham dự cuộc họp này không? |
155 | HSK 04 | Danh từ | 待遇 | dàiyù | treatment | Đãi ngộ | Chế độ đãi ngộ | 这家公司给员工的待遇很好。 | Zhè jiā gōngsī gěi yuángōng de dàiyù hěn hǎo. | Công ty này có chế độ đãi ngộ rất tốt cho nhân viên. |
156 | HSK 04 | Danh từ | 袋 | dài | bag; sack; pocket; pouch | Đại | Túi, bao | 我买了一袋苹果。 | Wǒ mǎile yī dài píngguǒ. | Tôi đã mua một túi táo. |
157 | HSK 04 | Động từ | 戴 | dài | wear | Đái | Đeo, đội | 天气很冷,戴上帽子吧! | Tiānqì hěn lěng, dàishàng màozi ba! | Trời rất lạnh, đội mũ vào đi! |
158 | HSK 04 | Động từ | 担保 | dānbǎo | assure; hypothecate | Đam bảo | Bảo đảm | 我可以担保他的信用。 | Wǒ kěyǐ dānbǎo tā de xìnyòng. | Tôi có thể bảo đảm về uy tín của anh ấy. |
159 | HSK 04 | Động từ | 担任 | dānrèn | To serve as | Đam nhiệm | Đảm nhiệm | 他担任公司的经理。 | Tā dānrèn gōngsī de jīnglǐ. | Anh ấy đảm nhiệm vị trí giám đốc công ty. |
160 | HSK 04 | Động từ | 担心 | dānxīn | Worry | Đam tâm | Lo lắng | 不要担心,一切都会好起来的。 | Bùyào dānxīn, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de. | Đừng lo lắng, mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
161 | HSK 04 | Tính từ | 单 | dān | single; odd; unlined; thin; weak; only; alone | Đơn | Đơn lẻ | 他一个人住,过着单身生活。 | Tā yīgè rén zhù, guòzhe dānshēn shēnghuó. | Anh ấy sống một mình, có cuộc sống độc thân. |
162 | HSK 04 | Tính từ | 单纯 | dānchún | Simple | Đơn thuần | Đơn giản, thuần túy | 她的想法很单纯。 | Tā de xiǎngfǎ hěn dānchún. | Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản. |
163 | HSK 04 | Tính từ | 单调 | dāndiào | monotonous | Đơn điệu | Đơn điệu, nhàm chán | 这份工作很单调。 | Zhè fèn gōngzuò hěn dāndiào. | Công việc này rất đơn điệu. |
164 | HSK 04 | Trạng từ | 单独 | dāndú | Alone | Đơn độc | Một mình, riêng lẻ | 我想单独和你谈谈。 | Wǒ xiǎng dāndú hé nǐ tántán. | Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn. |
165 | HSK 04 | Tính từ | 淡 | dàn | light | Đạm | Nhạt, nhẹ | 这杯茶的味道很淡。 | Zhè bēi chá de wèidào hěn dàn. | Vị của tách trà này rất nhạt. |
166 | HSK 04 | Danh từ | 导游 | dǎoyóu | Guide | Đạo du | Hướng dẫn viên du lịch | 我们请了一位导游带我们游览城市。 | Wǒmen qǐngle yī wèi dǎoyóu dài wǒmen yóulǎn chéngshì. | Chúng tôi đã thuê một hướng dẫn viên để tham quan thành phố. |
167 | HSK 04 | Động từ | 导致 | dǎozhì | cause | Đạo trí | Dẫn đến, gây ra | 他的错误导致了失败。 | Tā de cuòwù dǎozhìle shībài. | Sai lầm của anh ấy đã dẫn đến thất bại. |
168 | HSK 04 | Động từ | 倒闭 | dǎobì | Collapse | Đảo bế | Phá sản | 这家餐厅因经营不善而倒闭了。 | Zhè jiā cāntīng yīn jīngyíng bùshàn ér dǎobìle. | Nhà hàng này đã phá sản do kinh doanh kém. |
169 | HSK 04 | Động từ | 倒车 | dǎo chē | back a car; reverse | Đảo xa | Lùi xe, de xe | 倒车时要小心后面的行人。 | Dǎochē shí yào xiǎoxīn hòumiàn de xíngrén. | Khi lùi xe cần cẩn thận với người đi bộ phía sau. |
170 | HSK 04 | Tính từ | 倒车 | dào chē | change trains or buses | Đảo xa | Chuyển xe, đổi xe (trong hành trình) | 我们需要在下一站倒车。 | Wǒmen xūyào zài xià yí zhàn dàochē. | Chúng ta cần đổi xe ở trạm tiếp theo. |
171 | HSK 04 | Tính từ | 得意 | déyì | Proud | Đắc ý | Đắc ý, hả hê | 他得意地展示了他的作品。 | Tā déyì de zhǎnshìle tā de zuòpǐn. | Anh ấy đắc ý khoe tác phẩm của mình. |
172 | HSK 04 | Trợ từ | 得 | děi | need; must; have to; be sure to | Đắc | Được, có thể | 这个问题很难回答得清楚。 | Zhège wèntí hěn nán huídá de qīngchǔ. | Câu hỏi này rất khó trả lời rõ ràng. |
173 | HSK 04 | Danh từ | 灯光 | dēng guāng | light; stage lighting | Đăng quang | Ánh đèn | 舞台上的灯光很漂亮。 | Wǔtái shàng de dēngguāng hěn piàoliang. | Ánh đèn trên sân khấu rất đẹp. |
174 | HSK 04 | Động từ | 登 | dēng | ascend; mount; scale; step on; pedal; publish | Đăng | Đăng nhập, leo lên | 他登上了山顶。 | Tā dēngshàngle shāndǐng. | Anh ấy đã leo lên đỉnh núi. |
175 | HSK 04 | Động từ | 登记 | dēngjì | register | Đăng ký | Đăng ký | 请先去前台登记。 | Qǐng xiān qù qiántái dēngjì. | Vui lòng đến quầy lễ tân đăng ký trước. |
176 | HSK 04 | Động từ | 登录 | dēnglù | Sign in | Đăng lục | Đăng nhập | 请输入您的账号和密码登录。 | Qǐng shūrù nín de zhànghào hé mìmǎ dēnglù. | Vui lòng nhập tài khoản và mật khẩu để đăng nhập. |
177 | HSK 04 | Động từ | 登山 | dēng shān | mountaineer; mountain-climbing | Đăng sơn | Leo núi | 我们周末去登山吧! | Wǒmen zhōumò qù dēngshān ba! | Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé! |
178 | HSK 04 | Trạng từ | 的确 | díquè | indeed; be certain to | Đích xác | Quả thực, đúng là | 你的想法的确很不错。 | Nǐ de xiǎngfǎ díquè hěn bùcuò. | Ý tưởng của bạn quả thực rất hay. |
179 | HSK 04 | Danh từ | 敌人 | dírén | Enemy | Địch nhân | Kẻ thù | 我们不能低估敌人的力量。 | Wǒmen bùnéng dīgū dírén de lìliàng. | Chúng ta không thể đánh giá thấp sức mạnh của kẻ thù. |
180 | HSK 04 | Danh từ | 底 | dǐ | bottom | Để | Đáy, cuối | 这个湖的底很深。 | Zhège hú de dǐ hěn shēn. | Đáy của hồ này rất sâu. |
181 | HSK 04 | Danh từ | 地方 | dìfang | local | Địa phương | Nơi chốn, khu vực | 这个地方很美。 | Zhège dìfāng hěn měi. | Nơi này rất đẹp. |
182 | HSK 04 | Danh từ | 地面 | dì miàn | ground; floor; surface | Địa diện | Mặt đất | 地面很滑,小心点! | Dìmiàn hěn huá, xiǎoxīn diǎn! | Mặt đất trơn, cẩn thận nhé! |
183 | HSK 04 | Danh từ | 地位 | dìwèi | status | Địa vị | Vị trí, địa vị | 他在公司里的地位很高。 | Tā zài gōngsī lǐ de dìwèi hěn gāo. | Anh ấy có địa vị cao trong công ty. |
184 | HSK 04 | Danh từ | 地下 | dì xià | underground; subterranean; secret | Địa hạ | Dưới đất, ngầm | 地下停车场很大。 | Dìxià tíngchēchǎng hěn dà. | Bãi đậu xe ngầm rất lớn. |
185 | HSK 04 | Danh từ | 地址 | dìzhǐ | address | Địa chỉ | Địa chỉ | 请把你的地址写下来。 | Qǐng bǎ nǐ de dìzhǐ xiě xiàlái. | Hãy viết địa chỉ của bạn ra. |
186 | HSK 04 | Tính từ/Danh từ | 典型 | diǎnxíng | typical | Điển hình | Điển hình, tiêu biểu | 这是一种典型的文化现象。 | Zhè shì yì zhǒng diǎnxíng de wénhuà xiànxiàng. | Đây là một hiện tượng văn hóa điển hình. |
187 | HSK 04 | Động từ | 点名 | diǎn míng | rollcall; mention sb. by name | Điểm danh | Điểm danh | 老师每天上课前都会点名。 | Lǎoshī měitiān shàngkè qián dōu huì diǎnmíng. | Thầy giáo điểm danh trước mỗi buổi học. |
188 | HSK 04 | Danh từ | 电灯 | diàn dēng | electric light | Điện đăng | Đèn điện | 请打开电灯。 | Qǐng dǎkāi diàndēng. | Hãy bật đèn lên. |
189 | HSK 04 | Danh từ | 电动车 | diàn dòng chē | electric car | Điện động xa | Xe điện | 他买了一辆新的电动车。 | Tā mǎile yí liàng xīn de diàndòngchē. | Anh ấy đã mua một chiếc xe điện mới. |
190 | HSK 04 | Danh từ | 电梯 | diàntī | Elevator. | Điện thê | Thang máy | 电梯坏了,我们走楼梯吧。 | Diàntī huàile, wǒmen zǒu lóutī ba. | Thang máy hỏng rồi, chúng ta đi cầu thang bộ đi. |
191 | HSK 04 | Danh từ | 电源 | diànyuán | power supply | Điện nguyên | Nguồn điện | 这个插座没有电源。 | Zhège chāzuò méiyǒu diànyuán. | Ổ cắm này không có nguồn điện. |
192 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 顶 | dǐng | top | Đỉnh | Đỉnh, đứng đầu, đội | 他爬到了山顶。 | Tā pálé dào le shāndǐng. | Anh ấy đã leo lên đến đỉnh núi. |
193 | HSK 04 | Động từ | 定 | dìng | decide; fix; book; order; calm; stable | Định | Quyết định, đặt (lịch, chỗ) | 我已经定了机票。 | Wǒ yǐjīng dìngle jīpiào. | Tôi đã đặt vé máy bay rồi. |
194 | HSK 04 | Danh từ | 冬季 | dōng jì | winter | Đông quý | Mùa đông | 这个冬季特别冷。 | Zhège dōngjì tèbié lěng. | Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh. |
195 | HSK 04 | Danh từ | 动画片 | dònghuàpiàn | Cartoon | Động họa phiến | Phim hoạt hình | 孩子们喜欢看动画片。 | Háizimen xǐhuan kàn dònghuàpiàn. | Trẻ em thích xem phim hoạt hình. |
196 | HSK 04 | Động từ | 动摇 | dòng yáo | shake; vacillate; waver; be indecisive | Động dao | Lung lay, dao động | 他不会轻易动摇自己的信念。 | Tā bù huì qīngyì dòngyáo zìjǐ de xìnniàn. | Anh ấy sẽ không dễ dàng dao động niềm tin của mình. |
197 | HSK 04 | Danh từ | 豆腐 | dòufu | tofu | Đậu hủ | Đậu phụ | 我很喜欢吃豆腐。 | Wǒ hěn xǐhuan chī dòufu. | Tôi rất thích ăn đậu phụ. |
198 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 独立 | dúlì | Independent | Độc lập | Độc lập, tự lập | 这个国家在1949年独立了。 | Zhège guójiā zài 1949 nián dúlìle. | Quốc gia này giành độc lập vào năm 1949. |
199 | HSK 04 | Tính từ | 独特 | dútè | unique | Độc đặc | Độc đáo | 他的画风很独特。 | Tā de huàfēng hěn dútè. | Phong cách vẽ của anh ấy rất độc đáo. |
200 | HSK 04 | Trạng từ | 独自 | dú zì | alone; by oneself; one’s own | Độc tự | Một mình | 他独自去了国外旅行。 | Tā dúzì qùle guówài lǚxíng. | Anh ấy đi du lịch nước ngoài một mình. |
201 | HSK 04 | Động từ | 堵 | dǔ | stop up; block up; stifled; suffocated; oppressed | Đổ | Chặn, tắc nghẽn | 这条路被堵住了。 | Zhè tiáo lù bèi dǔ zhùle. | Con đường này bị chặn rồi. |
202 | HSK 04 | Động từ | 堵车 | dǔchē | Traffic jam | Đổ xa | Tắc đường, kẹt xe | 早上上班时间容易堵车。 | Zǎoshang shàngbān shíjiān róngyì dǔchē. | Buổi sáng giờ đi làm rất dễ bị tắc đường. |
203 | HSK 04 | Danh từ | 肚子 | dùzi | belly | Đỗ tử | Bụng | 我的肚子疼。 | Wǒ de dùzi téng. | Bụng tôi đau. |
204 | HSK 04 | Động từ | 度过 | dùguò | Spend | Độ quá | Trải qua, vượt qua | 我们一起度过了美好的时光。 | Wǒmen yìqǐ dùguòle měihǎo de shíguāng. | Chúng ta đã cùng nhau trải qua khoảng thời gian tuyệt vời. |
205 | HSK 04 | Động từ | 锻炼 | duànliàn | Physical exercise | Đoán luyện | Rèn luyện, tập thể dục | 他每天早上锻炼身体。 | Tā měitiān zǎoshang duànliàn shēntǐ. | Anh ấy tập thể dục mỗi buổi sáng. |
206 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 对比 | duìbǐ | Contrast | Đối bỉ | So sánh | 这两个产品的质量对比很明显。 | Zhè liǎng gè chǎnpǐn de zhìliàng duìbǐ hěn míngxiǎn. | Sự so sánh chất lượng giữa hai sản phẩm này rất rõ ràng. |
207 | HSK 04 | Động từ | 对付 | duìfu | deal with | Đối phó | Đối phó | 这个问题很难对付。 | Zhège wèntí hěn nán duìfu. | Vấn đề này rất khó đối phó. |
208 | HSK 04 | Giới từ | 对于 | duìyú | about | Đối vu | Đối với | 对于这个问题,我有不同的看法。 | Duìyú zhège wèntí, wǒ yǒu bùtóng de kànfǎ. | Đối với vấn đề này, tôi có ý kiến khác nhau. |
209 | HSK 04 | Trạng từ | 多次 | duō cì | repeatedly; many a time | Đa thứ | Nhiều lần | 我多次去过那个地方。 | Wǒ duōcì qùguò nàge dìfāng. | Tôi đã đến nơi đó nhiều lần. |
210 | HSK 04 | Danh từ/Trạng từ | 多年 | duō nián | many years | Đa niên | Nhiều năm | 他们是多年的好朋友。 | Tāmen shì duōnián de hǎo péngyǒu. | Họ là bạn thân nhiều năm. |
211 | HSK 04 | Tính từ | 多样 | duō yàng | diversity | Đa dạng | Nhiều loại, đa dạng | 这里的商品种类多样。 | Zhèlǐ de shāngpǐn zhǒnglèi duōyàng. | Các mặt hàng ở đây rất đa dạng. |
212 | HSK 04 | Tính từ | 多种 | duō zhǒng | multiple; various; diversified; manifold | Đa chủng | Nhiều loại | 这家超市出售多种水果。 | Zhè jiā chāoshì chūshòu duō zhǒng shuǐguǒ. | Siêu thị này bán nhiều loại trái cây. |
213 | HSK 04 | Tính từ/Động từ | 恶心 | ěxin | disgusting | Ác tâm | Buồn nôn, ghê tởm | 这道菜的味道让我感到恶心。 | Zhè dào cài de wèidào ràng wǒ gǎndào ěxīn. | Món ăn này có mùi vị khiến tôi buồn nôn. |
214 | HSK 04 | Danh từ | 儿童 | értóng | children | Nhi đồng | Trẻ em | 这本书适合儿童阅读。 | Zhè běn shū shìhé értóng yuèdú. | Cuốn sách này phù hợp cho trẻ em đọc. |
215 | HSK 04 | Liên từ | 而 | ér | and | Nhi | Mà, nhưng | 他很聪明,而他哥哥很努力。 | Tā hěn cōngmíng, ér tā gēgē hěn nǔlì. | Anh ấy rất thông minh, còn anh trai anh ấy thì rất chăm chỉ. |
216 | HSK 04 | Liên từ | 而是 | ér shì | but | Nhi thị | Mà là | 我不是老师,而是学生。 | Wǒ bùshì lǎoshī, érshì xuéshēng. | Tôi không phải giáo viên, mà là học sinh. |
217 | HSK 04 | Danh từ | 耳机 | ěr jī | earphone; headphone; headset | Nhĩ cơ | Tai nghe | 我买了一副新耳机。 | Wǒ mǎile yī fù xīn ěrjī. | Tôi đã mua một chiếc tai nghe mới. |
218 | HSK 04 | Tính từ | 二手 | èr shǒu | second hand | Nhị thủ | Đồ cũ, đồ đã qua sử dụng | 这辆二手车价格很便宜。 | Zhè liàng èrshǒu chē jiàgé hěn piányi. | Chiếc xe cũ này có giá rất rẻ. |
219 | HSK 04 | Động từ | 发挥 | fāhuī | Develop | Phát huy | Phát huy | 他在比赛中发挥得很好。 | Tā zài bǐsài zhōng fāhuī de hěn hǎo. | Anh ấy phát huy rất tốt trong trận đấu. |
220 | HSK 04 | Danh từ | 发票 | fāpiào | invoice | Phát phiếu | Hóa đơn | 你需要开发票吗? | Nǐ xūyào kāi fāpiào ma? | Bạn có cần xuất hóa đơn không? |
221 | HSK 04 | Động từ | 发烧 | fāshāo | Have a fever | Phát sốt | Sốt | 他昨天发烧了。 | Tā zuótiān fāshāo le. | Hôm qua anh ấy bị sốt. |
222 | HSK 04 | Danh từ | 法 | fǎ | law; way; method; example; rule | Pháp | Pháp luật, cách | 我们要遵守法律。 | Wǒmen yào zūnshǒu fǎlǜ. | Chúng ta phải tuân thủ pháp luật. |
223 | HSK 04 | Danh từ | 法官 | fǎ guān | judge | Pháp quan | Thẩm phán | 法官宣布了判决结果。 | Fǎguān xuānbùle pànjué jiéguǒ. | Thẩm phán đã tuyên bố kết quả phán quyết. |
224 | HSK 04 | Danh từ | 法律 | fǎlǜ | Law | Pháp luật | Luật pháp | 了解法律对每个人都很重要。 | Liǎojiě fǎlǜ duì měi gèrén dōu hěn zhòngyào. | Hiểu biết luật pháp rất quan trọng đối với mỗi người. |
225 | HSK 04 | Danh từ | 法院 | fǎyuàn | Court | Pháp viện | Tòa án | 他去法院解决纠纷。 | Tā qù fǎyuàn jiějué jiūfēn. | Anh ấy đến tòa án để giải quyết tranh chấp. |
226 | HSK 04 | Động từ | 翻 | fān | Turn | Phiên | Lật, dịch | 他翻开书本开始学习。 | Tā fān kāi shūběn kāishǐ xuéxí. | Anh ấy lật sách ra và bắt đầu học. |
227 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 翻译 | fānyì | translate | Phiên dịch | Dịch, biên dịch | 她是一名专业的翻译。 | Tā shì yī míng zhuānyè de fānyì. | Cô ấy là một phiên dịch viên chuyên nghiệp. |
228 | HSK 04 | Tính từ | 烦 | fán | bother; to bother | Phiền | Phiền phức, phiền não | 这件事让我很烦。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn fán. | Việc này khiến tôi rất phiền lòng. |
229 | HSK 04 | Động từ | 反 | fǎn | turn over; rebel; on the contrary; instead | Phản | Phản đối, ngược lại | 他反对这个决定。 | Tā fǎnduì zhège juédìng. | Anh ấy phản đối quyết định này. |
230 | HSK 04 | Trạng từ | 反而 | fǎn’ér | Instead | Phản nhi | Ngược lại | 他没有生气,反而笑了。 | Tā méiyǒu shēngqì, fǎn'ér xiàole. | Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười. |
231 | HSK 04 | Động từ | 反映 | fǎnyìng | reflect | Phản ánh | Phản ánh | 这篇文章反映了社会问题。 | Zhè piān wénzhāng fǎnyìngle shèhuì wèntí. | Bài viết này phản ánh vấn đề xã hội. |
232 | HSK 04 | Danh từ | 方 | fāng | square | Phương | Hướng, phương diện | 这个方位不对。 | Zhège fāngwèi bù duì. | Hướng này không đúng. |
233 | HSK 04 | Danh từ | 方案 | fāng’àn | programme | Phương án | Kế hoạch, phương án | 我们需要一个更好的方案。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de fāng'àn. | Chúng ta cần một phương án tốt hơn. |
234 | HSK 04 | Danh từ | 方针 | fāngzhēn | policy | Phương châm | Chính sách, phương châm | 公司制定了新的发展方针。 | Gōngsī zhìdìngle xīn de fāzhǎn fāngzhēn. | Công ty đã đề ra phương châm phát triển mới. |
235 | HSK 04 | Động từ | 放松 | fàngsōng | Relax | Phóng tùng | Thư giãn, thả lỏng | 你应该放松一下,不要太紧张。 | Nǐ yīnggāi fàngsōng yīxià, bùyào tài jǐnzhāng. | Bạn nên thư giãn một chút, đừng quá căng thẳng. |
236 | HSK 04 | Phó từ | 非 | fēi | wrong | Phi | Không phải, phi | 这里非工作人员不得入内。 | Zhèlǐ fēi gōngzuò rényuán bùdé rùnèi. | Không phải nhân viên thì không được vào đây. |
237 | HSK 04 | Tính từ | 肥 | féi | fat; fertile | Phì | Béo, màu mỡ | 这头猪很肥。 | Zhè tóu zhū hěn féi. | Con lợn này rất béo. |
238 | HSK 04 | Động từ | 分布 | fēnbù | distribution | Phân bố | Phân bố, sắp xếp | 这个地区的居民分布不均匀。 | Zhège dìqū de jūmín fēnbù bù jūnyún. | Dân cư khu vực này phân bố không đồng đều. |
239 | HSK 04 | Động từ | 分散 | fēnsàn | Dispersed | Phân tán | Phân tán | 他们被分散到不同的房间。 | Tāmen bèi fēnsàn dào bùtóng de fángjiān. | Họ bị phân tán vào các phòng khác nhau. |
240 | HSK 04 | Động từ | 分手 | fēnshǒu | Break up | Phân thủ | Chia tay | 他们昨天分手了。 | Tāmen zuótiān fēnshǒu le. | Hôm qua họ đã chia tay. |
241 | HSK 04 | Động từ | 分为 | fēn wéi | divide into | Phân vi | Chia thành | 这个班分为三个小组。 | Zhège bān fēnwéi sān gè xiǎozǔ. | Lớp này được chia thành ba nhóm. |
242 | HSK 04 | Số từ | …分之… | … fēn zhī … | fractional number | …phân chi… | …trên… (phân số) | 三分之一的学生喜欢篮球。 | Sānfēnzhīyī de xuéshēng xǐhuan lánqiú. | Một phần ba số học sinh thích bóng rổ. |
243 | HSK 04 | Trạng từ | 纷纷 | fēnfēn | one after another | Phân phân | Lần lượt, sôi nổi | 大家纷纷发表自己的意见。 | Dàjiā fēnfēn fābiǎo zìjǐ de yìjiàn. | Mọi người lần lượt bày tỏ ý kiến của mình. |
244 | HSK 04 | Động từ | 奋斗 | fèndòu | Struggle | Phấn đấu | Phấn đấu | 他为了梦想而奋斗。 | Tā wèile mèngxiǎng ér fèndòu. | Anh ấy phấn đấu vì ước mơ của mình. |
245 | HSK 04 | Danh từ | 风格 | fēnggé | style | Phong cách | Phong cách | 他的绘画风格很独特。 | Tā de huìhuà fēnggé hěn dútè. | Phong cách vẽ của anh ấy rất độc đáo. |
246 | HSK 04 | Danh từ | 风景 | fēngjǐng | Scenery | Phong cảnh | Cảnh sắc, phong cảnh | 这里的风景很美。 | Zhèlǐ de fēngjǐng hěn měi. | Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
247 | HSK 04 | Danh từ | 风俗 | fēngsú | Customs | Phong tục | Phong tục | 这个国家有很多有趣的风俗。 | Zhège guójiā yǒu hěn duō yǒuqù de fēngsú. | Quốc gia này có nhiều phong tục thú vị. |
248 | HSK 04 | Động từ | 封闭 | fēngbì | close | Phong bế | Đóng kín, khép kín | 这个地区暂时封闭了。 | Zhège dìqū zànshí fēngbìle. | Khu vực này tạm thời bị phong tỏa. |
249 | HSK 04 | Liên từ | 否则 | fǒuzé | otherwise | Phủ tắc | Nếu không thì | 你要努力,否则会失败。 | Nǐ yào nǔlì, fǒuzé huì shībài. | Bạn phải cố gắng, nếu không sẽ thất bại. |
250 | HSK 04 | Danh từ | 夫妇 | fūfù | couple | Phu phụ | Vợ chồng | 他们是一对幸福的夫妇。 | Tāmen shì yí duì xìngfú de fūfù. | Họ là một cặp vợ chồng hạnh phúc. |
251 | HSK 04 | Danh từ | 夫妻 | fū qī | man and wife | Phu thê | Vợ chồng | 这对夫妻结婚十年了。 | Zhè duì fūqī jiéhūn shí nián le. | Cặp vợ chồng này đã kết hôn 10 năm. |
252 | HSK 04 | Danh từ | 夫人 | fūrén | Madam | Phu nhân | Phu nhân, vợ | 总统夫人参加了会议。 | Zǒngtǒng fūrén cānjiāle huìyì. | Phu nhân tổng thống đã tham dự cuộc họp. |
253 | HSK 04 | Danh từ | 符号 | fúhào | Symbol | Phù hiệu | Ký hiệu, biểu tượng | 这个符号代表爱。 | Zhège fúhào dàibiǎo ài. | Ký hiệu này đại diện cho tình yêu. |
254 | HSK 04 | Động từ | 符合 | fúhé | accord with | Phù hợp | Phù hợp | 这个方案符合我们的要求。 | Zhège fāng'àn fúhé wǒmen de yāoqiú. | Kế hoạch này phù hợp với yêu cầu của chúng tôi. |
255 | HSK 04 | Động từ | 付出 | fù chū | pay out | Phó xuất | Trả giá, bỏ ra | 他为成功付出了很多努力。 | Tā wèi chénggōng fùchūle hěn duō nǔlì. | Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực để thành công. |
256 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 负担 | fùdān | burden | Phụ đam | Gánh nặng, chịu trách nhiệm | 经济负担很重。 | Jīngjì fùdān hěn zhòng. | Gánh nặng kinh tế rất lớn. |
257 | HSK 04 | Danh từ/Trạng từ | 附近 | fùjìn | nearby | Phụ cận | Gần đây, vùng lân cận | 附近有一个超市。 | Fùjìn yǒu yí gè chāoshì. | Gần đây có một siêu thị. |
258 | HSK 04 | Động từ | 复制 | fùzhì | copy | Phức chế | Sao chép, nhân bản | 请复制这份文件。 | Qǐng fùzhì zhè fèn wénjiàn. | Hãy sao chép tài liệu này. |
259 | HSK 04 | Động từ | 改善 | gǎishàn | Improve | Cải thiện | Cải thiện | 我们需要改善生活条件。 | Wǒmen xūyào gǎishàn shēnghuó tiáojiàn. | Chúng ta cần cải thiện điều kiện sống. |
260 | HSK 04 | Động từ | 改正 | gǎizhèng | correction | Cải chính | Sửa chữa (lỗi) | 你应该改正错误。 | Nǐ yīnggāi gǎizhèng cuòwù. | Bạn nên sửa lỗi sai. |
261 | HSK 04 | Động từ | 盖 | gài | cover | Cái | Che, đậy, xây dựng | 他们在盖一座新房子。 | Tāmen zài gài yí zuò xīn fángzi. | Họ đang xây một ngôi nhà mới. |
262 | HSK 04 | Động từ | 概括 | gàikuò | Generalization | Khái quát | Tổng kết, khái quát | 请概括文章的主要内容。 | Qǐng gàikuò wénzhāng de zhǔyào nèiróng. | Hãy khái quát nội dung chính của bài viết. |
263 | HSK 04 | Cụm từ | 感兴趣 | gǎnxìngqù | be intretested in | Cảm hứng thú | Hứng thú, quan tâm | 我对历史很感兴趣。 | Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù. | Tôi rất hứng thú với lịch sử. |
264 | HSK 04 | Danh từ | 高潮 | gāocháo | climax | Cao trào | Cao trào, đỉnh điểm | 电影的高潮部分很精彩。 | Diànyǐng de gāocháo bùfèn hěn jīngcǎi. | Phần cao trào của bộ phim rất hấp dẫn. |
265 | HSK 04 | Danh từ | 高价 | gāo jià | high price | Cao giá | Giá cao | 这些商品的高价让人吃惊。 | Zhèxiē shāngpǐn de gāojià ràng rén chījīng. | Giá cao của những sản phẩm này khiến người ta ngạc nhiên. |
266 | HSK 04 | Tính từ | 高尚 | gāoshàng | noble | Cao thượng | Cao thượng | 他是一个高尚的人。 | Tā shì yí gè gāoshàng de rén. | Anh ấy là một người cao thượng. |
267 | HSK 04 | Danh từ | 高铁 | gāo tiě | high-speed train; high-speed rail | Cao thiết | Tàu cao tốc | 我们坐高铁去上海。 | Wǒmen zuò gāotiě qù Shànghǎi. | Chúng tôi đi tàu cao tốc đến Thượng Hải. |
268 | HSK 04 | Trạng từ | 格外 | géwài | especially | Cách ngoại | Đặc biệt, vô cùng | 今天的天气格外好。 | Jīntiān de tiānqì géwài hǎo. | Hôm nay thời tiết đặc biệt đẹp. |
269 | HSK 04 | Động từ | 隔 | gé | partition; separate; divide | Cách | Cách, ngăn cách | 这座城市被一条河隔开了两部分。 | Zhè zuò chéngshì bèi yì tiáo hé gé kāi le liǎng bùfèn. | Thành phố này bị một con sông ngăn cách thành hai phần. |
270 | HSK 04 | Động từ | 隔开 | gé kāi | separate; space out; separation; partition | Cách khai | Ngăn ra, tách biệt | 他们用墙把两个房间隔开了。 | Tāmen yòng qiáng bǎ liǎng gè fángjiān gékāi le. | Họ dùng tường để ngăn hai phòng ra. |
271 | HSK 04 | Tính từ | 个别 | gèbié | individual | Cá biệt | Riêng lẻ, cá biệt | 这个问题只是个别现象。 | Zhège wèntí zhǐshì gèbié xiànxiàng. | Vấn đề này chỉ là hiện tượng cá biệt. |
272 | HSK 04 | Danh từ | 个体 | gètǐ | individual | Cá thể | Cá nhân, đơn lẻ | 每个个体都有自己的特点。 | Měi gè gètǐ dōu yǒu zìjǐ de tèdiǎn. | Mỗi cá nhân đều có đặc điểm riêng của mình. |
273 | HSK 04 | Đại từ | 各个 | gè gè | each | Các cá | Từng cái, từng người | 各个班级都要参加比赛。 | Gège bānjí dōu yào cānjiā bǐsài. | Tất cả các lớp đều phải tham gia thi đấu. |
274 | HSK 04 | Danh từ | 根 | gēn | root | Căn | Rễ, gốc, căn nguyên | 这棵树的根很深。 | Zhè kē shù de gēn hěn shēn. | Rễ của cây này rất sâu. |
275 | HSK 04 | Giới từ/Danh từ | 根据 | gēnjù | according to | Căn cứ | Dựa vào, căn cứ | 根据天气预报,明天会下雨。 | Gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xiàyǔ. | Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa. |
276 | HSK 04 | Danh từ | 工程 | gōng chéng | engineering; project | Công trình | Công trình, dự án | 这个工程需要三年时间完成。 | Zhège gōngchéng xūyào sān nián shíjiān wánchéng. | Công trình này cần ba năm để hoàn thành. |
277 | HSK 04 | Danh từ | 公元 | gōngyuán | A.D. | Công nguyên | Công nguyên | 这本书讲述了公元前的历史。 | Zhè běn shū jiǎngshùle gōngyuán qián de lìshǐ. | Cuốn sách này kể về lịch sử trước Công nguyên. |
278 | HSK 04 | Động từ | 供应 | gōng yìng | supply; provide | Cung ứng | Cung cấp, cung ứng | 这家公司主要供应食品。 | Zhè jiā gōngsī zhǔyào gōngyìng shípǐn. | Công ty này chủ yếu cung cấp thực phẩm. |
279 | HSK 04 | Trạng từ | 共 | gòng | common; general; share; together; altogether | Cộng | Tổng cộng, cùng nhau | 我们公司共有50名员工。 | Wǒmen gōngsī gòng yǒu 50 míng yuángōng. | Công ty chúng tôi có tổng cộng 50 nhân viên. |
280 | HSK 04 | Động từ | 构成 | gòuchéng | constitute | Cấu thành | Cấu tạo, hình thành | 这个组织由十个成员构成。 | Zhège zǔzhī yóu shí gè chéngyuán gòuchéng. | Tổ chức này được cấu thành từ mười thành viên. |
281 | HSK 04 | Danh từ | 构造 | gòu zào | structure; construction | Cấu tạo | Kết cấu, cấu tạo | 这座桥的构造非常坚固。 | Zhè zuò qiáo de gòuzào fēicháng jiāngù. | Kết cấu của cây cầu này rất vững chắc. |
282 | HSK 04 | Động từ | 购买 | gòu mǎi | buy; purchase | Cấu mãi | Mua | 他最近购买了一辆新车。 | Tā zuìjìn gòumǎile yī liàng xīnchē. | Gần đây anh ấy đã mua một chiếc xe mới. |
283 | HSK 04 | Động từ | 购物 | gòuwù | Shopping | Cấu vật | Mua sắm | 我们周末去购物吧! | Wǒmen zhōumò qù gòuwù ba! | Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé! |
284 | HSK 04 | Danh từ | 骨头 | gǔtou | Bone | Cốt đầu | Xương | 这块肉里有很多骨头。 | Zhè kuài ròu lǐ yǒu hěnduō gǔtou. | Miếng thịt này có nhiều xương. |
285 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 固定 | gùdìng | fixed | Cố định | Cố định | 他的工作时间是固定的。 | Tā de gōngzuò shíjiān shì gùdìng de. | Giờ làm việc của anh ấy là cố định. |
286 | HSK 04 | Danh từ | 瓜 | guā | melon | Qua | Quả dưa | 夏天吃西瓜很解暑。 | Xiàtiān chī xīguā hěn jiěshǔ. | Mùa hè ăn dưa hấu rất giải nhiệt. |
287 | HSK 04 | Tính từ/Động từ | 怪(形、副) | guài | strange; odd; bewildering; very; quite; rather | Quái | Kỳ lạ, trách móc | 他的行为很怪。 | Tā de xíngwéi hěn guài. | Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ. |
288 | HSK 04 | Danh từ | 关(名) | guān | pass; check point; customhouse; mechanism; barrier | Quan | Cửa ải, trạm kiểm soát | 过了这个关,我们就安全了。 | Guòle zhège guān, wǒmen jiù ānquán le. | Qua được cửa ải này, chúng ta sẽ an toàn. |
289 | HSK 04 | Động từ | 关闭 | guānbì | close; shut | Quan bế | Đóng, tắt | 请关闭手机。 | Qǐng guānbì shǒujī. | Vui lòng tắt điện thoại. |
290 | HSK 04 | Giới từ | 关于 | guānyú | about | Quan vu | Về, liên quan đến | 这本书是关于历史的。 | Zhè běn shū shì guānyú lìshǐ de. | Cuốn sách này nói về lịch sử. |
291 | HSK 04 | Danh từ | 官 | guān | officer | Quan | Quan chức | 他是一名政府官员。 | Tā shì yī míng zhèngfǔ guānyuán. | Anh ấy là một quan chức chính phủ. |
292 | HSK 04 | Tính từ | 官方 | guānfāng | by the government official | Quan phương | Chính thức | 这是官方的公告。 | Zhè shì guānfāng de gōnggào. | Đây là thông báo chính thức. |
293 | HSK 04 | Động từ | 光临 | guānglín | presence | Quang lâm | Đến dự, ghé thăm | 欢迎光临本店! | Huānyíng guānglín běn diàn! | Hoan nghênh quý khách ghé thăm cửa hàng! |
294 | HSK 04 | Danh từ | 光盘 | guāngpán | CD | Quang bàn | Đĩa CD/DVD | 这张光盘里有很多音乐。 | Zhè zhāng guāngpán lǐ yǒu hěnduō yīnyuè. | Đĩa CD này có nhiều bài nhạc. |
295 | HSK 04 | Động từ | 逛 | guàng | Stroll | Cuống | Dạo chơi, dạo quanh | 我们一起去逛商场吧! | Wǒmen yīqǐ qù guàng shāngchǎng ba! | Chúng ta cùng đi dạo trung tâm mua sắm nhé! |
296 | HSK 04 | Động từ | 归 | guī | return; go back | Quy | Trở về, thuộc về | 他已经归家了。 | Tā yǐjīng guī jiā le. | Anh ấy đã trở về nhà. |
297 | HSK 04 | Danh từ | 规律 | guīlǜ | Law | Quy luật | Quy luật | 生活要有一定的规律。 | Shēnghuó yào yǒu yīdìng de guīlǜ. | Cuộc sống cần có quy luật nhất định. |
298 | HSK 04 | Danh từ | 规模 | guīmó | scale | Quy mô | Quy mô | 这家公司规模很大。 | Zhè jiā gōngsī guīmó hěn dà. | Công ty này có quy mô rất lớn. |
299 | HSK 04 | Danh từ | 规则 | guīzé | rule | Quy tắc | Quy tắc | 请遵守交通规则。 | Qǐng zūnshǒu jiāotōng guīzé. | Hãy tuân thủ quy tắc giao thông. |
300 | HSK 04 | Danh từ | 果实 | guǒshí | fruit | Quả thực | Quả, thành quả | 这棵树结出了很多果实。 | Zhè kē shù jié chūle hěnduō guǒshí. | Cây này ra rất nhiều quả. |
301 | HSK 04 | Tính từ | 过分 | guòfèn | excessive | Quá phân | Quá đáng | 他的要求太过分了。 | Tā de yāoqiú tài guòfèn le. | Yêu cầu của anh ấy quá đáng quá. |
302 | HSK 04 | Danh từ | 海水 | hǎi shuǐ | seawater; brine; sea | Hải thủy | Nước biển | 海水很咸,不能直接喝。 | Hǎishuǐ hěn xián, bù néng zhíjiē hē. | Nước biển rất mặn, không thể uống trực tiếp. |
303 | HSK 04 | Danh từ | 海鲜 | hǎixiān | seafood | Hải tiên | Hải sản | 我喜欢吃海鲜。 | Wǒ xǐhuan chī hǎixiān. | Tôi thích ăn hải sản. |
304 | HSK 04 | Động từ | 含 | hán | contain; cherish; nurse; keep | Hàm | Chứa đựng | 这个药含有维生素C。 | Zhège yào hányǒu wéishēngsù C. | Loại thuốc này chứa vitamin C. |
305 | HSK 04 | Danh từ | 含量 | hán liàng | content | Hàm lượng | Hàm lượng | 这个产品的糖含量很高。 | Zhège chǎnpǐn de táng hánliàng hěn gāo. | Hàm lượng đường của sản phẩm này rất cao. |
306 | HSK 04 | Danh từ | 含义 | hányì | signification; meanings | Hàm nghĩa | Ý nghĩa bao hàm | 这个词的含义很深。 | Zhège cí de hányì hěn shēn. | Ý nghĩa của từ này rất sâu sắc. |
307 | HSK 04 | Động từ | 含有 | hán yǒu | contain; have | Hàm hữu | Có chứa | 这种食物含有丰富的蛋白质。 | Zhè zhǒng shíwù hányǒu fēngfù de dànbáizhì. | Loại thực phẩm này chứa nhiều protein. |
308 | HSK 04 | Danh từ | 寒假 | hánjià | The winter vacation | Hàn giả | Kỳ nghỉ đông | 寒假快到了,你有什么计划? | Hánjià kuài dào le, nǐ yǒu shéme jìhuà? | Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi, bạn có kế hoạch gì không? |
309 | HSK 04 | Tính từ | 寒冷 | hán lěng | cold; frigid; chill; frigidity | Hàn lãnh | Lạnh giá | 今年冬天特别寒冷。 | Jīnnián dōngtiān tèbié hánlěng. | Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh giá. |
310 | HSK 04 | Danh từ | 行业 | hángyè | industry | Hàng nghiệp | Ngành nghề | IT是一个发展很快的行业。 | IT shì yí gè fāzhǎn hěn kuài de hángyè. | Công nghệ thông tin là một ngành phát triển rất nhanh. |
311 | HSK 04 | Danh từ | 航班 | hángbān | flight | Hàng ban | Chuyến bay | 你的航班几点起飞? | Nǐ de hángbān jǐ diǎn qǐfēi? | Chuyến bay của bạn cất cánh lúc mấy giờ? |
312 | HSK 04 | Danh từ | 航空 | hángkōng | aviation | Hàng không | Hàng không | 这是一家著名的航空公司。 | Zhè shì yì jiā zhùmíng de hángkōng gōngsī. | Đây là một hãng hàng không nổi tiếng. |
313 | HSK 04 | Danh từ | 毫米 | háomǐ | millimeter | Hào mễ | Milimet | 这条线的宽度是5毫米。 | Zhè tiáo xiàn de kuāndù shì wǔ háomǐ. | Chiều rộng của sợi dây này là 5mm. |
314 | HSK 04 | Danh từ | 毫升 | háo shēng | milliliter | Hào thăng | Mililit | 你每天要喝2000毫升水。 | Nǐ měitiān yào hē 2000 háoshēng shuǐ. | Mỗi ngày bạn cần uống 2000ml nước. |
315 | HSK 04 | Danh từ | 好友 | hǎo yǒu | friend | Hảo hữu | Bạn thân | 我们是多年的好友。 | Wǒmen shì duōnián de hǎoyǒu. | Chúng tôi là bạn thân nhiều năm. |
316 | HSK 04 | Danh từ | 号码 | hàomǎ | number | Hào mã | Số (số điện thoại, số thứ tự) | 你的电话号码是多少? | Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? | Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? |
317 | HSK 04 | Tính từ | 好 | hǎo | good | Hảo | Tốt | 这个电影很好看。 | Zhège diànyǐng hěn hǎokàn. | Bộ phim này rất hay. |
318 | HSK 04 | Danh từ | 合同 | hétong | contract | Hợp đồng | Hợp đồng | 我们已经签了合同。 | Wǒmen yǐjīng qiān le hétong. | Chúng tôi đã ký hợp đồng rồi. |
319 | HSK 04 | Tính từ | 黑暗 | hēi àn | dark; darkness; murk | Hắc ám | Tối tăm | 房间里很黑暗。 | Fángjiān lǐ hěn hēi’àn. | Trong phòng rất tối. |
320 | HSK 04 | Danh từ | 红包 | hóng bāo | red envelope; red packet | Hồng bao | Lì xì | 过年时,孩子们都会收到红包。 | Guònián shí, háizimen dōu huì shōudào hóngbāo. | Vào dịp Tết, trẻ con đều nhận được lì xì. |
321 | HSK 04 | Danh từ | 后头 | hòu tou | back | Hậu đầu | Phía sau | 他的家在学校后头。 | Tā de jiā zài xuéxiào hòutou. | Nhà anh ấy ở phía sau trường học. |
322 | HSK 04 | Tính từ | 厚 | hòu | thick | Hậu | Dày | 这本书很厚。 | Zhè běn shū hěn hòu. | Quyển sách này rất dày. |
323 | HSK 04 | Động từ | 呼吸 | hūxī | breathing | Hô hấp | Hít thở | 深呼吸对健康有好处。 | Shēn hūxī duì jiànkāng yǒu hǎochù. | Hít thở sâu có lợi cho sức khỏe. |
324 | HSK 04 | Động từ | 忽视 | hūshì | Ignore | Hốt thị | Bỏ qua, lơ là | 不能忽视健康问题。 | Bùnéng hūshì jiànkāng wèntí. | Không thể lơ là vấn đề sức khỏe. |
325 | HSK 04 | Danh từ | 户 | hù | household; family; door | Hộ | Hộ, gia đình | 这村子里有50户人家。 | Zhè cūnzi lǐ yǒu wǔshí hù rénjiā. | Ngôi làng này có 50 hộ gia đình. |
326 | HSK 04 | Danh từ | 护士 | hùshi | Nurse | Hộ sĩ | Y tá | 那位护士很有耐心。 | Nà wèi hùshi hěn yǒu nàixīn. | Cô y tá đó rất kiên nhẫn. |
327 | HSK 04 | Tính từ | 花(形) | huā | multicoloured; coloured; flowery | Hoa | Nhiều màu, hoa văn | 她穿了一件很花的衣服。 | Tā chuān le yí jiàn hěn huā de yīfu. | Cô ấy mặc một bộ đồ có hoa văn sặc sỡ. |
328 | HSK 04 | Động từ | 划 | huá | paddle, row | Hoa | Chèo (thuyền) | 他们正在划船。 | Tāmen zhèngzài huáchuán. | Họ đang chèo thuyền. |
329 | HSK 04 | Động từ | 划 | huà | transfer, assign, differenciate | Hoạch | Kẻ, vạch | 他在地图上划了一条线。 | Tā zài dìtú shàng huà le yì tiáo xiàn. | Anh ấy đã kẻ một đường trên bản đồ. |
330 | HSK 04 | Động từ | 怀念 | huáiniàn | Miss | Hoài niệm | Nhớ nhung | 我很怀念小时候的时光。 | Wǒ hěn huáiniàn xiǎoshíhòu de shíguāng. | Tôi rất nhớ những ngày thơ ấu. |
331 | HSK 04 | Động từ | 怀疑 | huáiyí | doubt | Hoài nghi | Nghi ngờ | 我怀疑他没告诉我们真相。 | Wǒ huáiyí tā méi gàosù wǒmen zhēnxiàng. | Tôi nghi ngờ anh ấy không nói cho chúng tôi sự thật. |
332 | HSK 04 | Động từ | 缓解 | huǎnjiě | relieve | Hoãn giải | Giảm bớt, làm dịu | 这种药可以缓解头痛。 | Zhè zhǒng yào kěyǐ huǎnjiě tóutòng. | Loại thuốc này có thể làm dịu cơn đau đầu. |
333 | HSK 04 | Danh từ | 黄瓜 | huáng guā | cucumber; cuke | Hoàng qua | Dưa chuột | 我喜欢吃黄瓜。 | Wǒ xǐhuān chī huángguā. | Tôi thích ăn dưa chuột. |
334 | HSK 04 | Danh từ | 黄金 | huángjīn | gold | Hoàng kim | Vàng | 这条项链是用黄金做的。 | Zhè tiáo xiàngliàn shì yòng huángjīn zuò de. | Sợi dây chuyền này được làm bằng vàng. |
335 | HSK 04 | Động từ | 回复 | huí fù | reply | Hồi phục | Trả lời, hồi đáp | 我已经回复了他的邮件。 | Wǒ yǐjīng huífùle tā de yóujiàn. | Tôi đã trả lời email của anh ấy. |
336 | HSK 04 | Động từ | 汇 | huì | remit; converge; collection; collected things | Hội | Chuyển tiền, tập hợp | 我给你汇了一些钱。 | Wǒ gěi nǐ huìle yīxiē qián. | Tôi đã chuyển cho bạn một ít tiền. |
337 | HSK 04 | Động từ | 汇报 | huìbào | report | Hội báo | Báo cáo | 经理让我向大家汇报工作情况。 | Jīnglǐ ràng wǒ xiàng dàjiā huìbào gōngzuò qíngkuàng. | Giám đốc yêu cầu tôi báo cáo tình hình công việc cho mọi người. |
338 | HSK 04 | Danh từ | 汇率 | huìlǜ | exchange rate | Hội suất | Tỷ giá hối đoái | 今天美元的汇率是多少? | Jīntiān měiyuán de huìlǜ shì duōshǎo? | Hôm nay tỷ giá đô la Mỹ là bao nhiêu? |
339 | HSK 04 | Danh từ | 婚礼 | hūnlǐ | wedding | Hôn lễ | Đám cưới | 他们的婚礼非常浪漫。 | Tāmen de hūnlǐ fēicháng làngmàn. | Đám cưới của họ rất lãng mạn. |
340 | HSK 04 | Tính từ | 火(形) | huǒ | fiery; flaming; urgent | Hỏa | Nổi tiếng, phổ biến | 这部电影最近很火。 | Zhè bù diànyǐng zuìjìn hěn huǒ. | Bộ phim này dạo gần đây rất hot. |
341 | HSK 04 | Danh từ | 伙 | huǒ | partner; partnership | Hỏa | Nhóm, băng nhóm | 我们是一伙的。 | Wǒmen shì yī huǒ de. | Chúng tôi là một nhóm. |
342 | HSK 04 | Danh từ | 伙伴 | huǒbàn | Partner | Hỏa bạn | Đối tác, bạn đồng hành | 他是我的商业伙伴。 | Tā shì wǒ de shāngyè huǒbàn. | Anh ấy là đối tác kinh doanh của tôi. |
343 | HSK 04 | Trạng từ | 或许 | huòxǔ | maybe; probably | Hoặc hứa | Có lẽ, có thể | 明天或许会下雨。 | Míngtiān huòxǔ huì xiàyǔ. | Ngày mai có thể sẽ mưa. |
344 | HSK 04 | Danh từ | 货 | huò | goods; commodity; money | Hóa | Hàng hóa | 这批货已经到达了。 | Zhè pī huò yǐjīng dàodále. | Lô hàng này đã đến nơi. |
345 | HSK 04 | Động từ | 获 | huò | obtain; win; reap; capture; catch | Hoạch | Giành được, nhận được | 她获得了冠军。 | Tā huòdéle guànjūn. | Cô ấy giành được chức vô địch. |
346 | HSK 04 | Động từ | 获得 | huòdé | Get | Hoạch đắc | Đạt được | 他获得了很多经验。 | Tā huòdéle hěnduō jīngyàn. | Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm. |
347 | HSK 04 | Động từ | 获奖 | huò jiǎng | win a prize; receive an award | Hoạch thưởng | Được giải thưởng | 他在比赛中获得了一等奖。 | Tā zài bǐsài zhōng huòdéle yī děng jiǎng. | Anh ấy giành được giải nhất trong cuộc thi. |
348 | HSK 04 | Động từ | 获取 | huò qǔ | gain; obtain | Hoạch thủ | Thu được, lấy được | 你可以在网上获取更多信息。 | Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng huòqǔ gèng duō xìnxī. | Bạn có thể lấy thêm thông tin trên mạng. |
349 | HSK 04 | Trạng từ | 几乎 | jīhū | almost | Kỷ hồ | Hầu như, gần như | 我几乎忘了他的名字。 | Wǒ jīhū wàngle tā de míngzì. | Tôi gần như quên mất tên của anh ấy. |
350 | HSK 04 | Danh từ | 机构 | jīgòu | mechanism | Cơ cấu | Tổ chức, cơ quan | 这是一家教育机构。 | Zhè shì yī jiā jiàoyù jīgòu. | Đây là một tổ chức giáo dục. |
351 | HSK 04 | Danh từ | 机遇 | jīyù | Opportunity | Cơ ngộ | Cơ hội | 这是一次难得的机遇。 | Zhè shì yī cì nándé de jīyù. | Đây là một cơ hội hiếm có. |
352 | HSK 04 | Động từ | 积累 | jīlěi | accumulation | Tích lũy | Tích lũy | 他积累了丰富的经验。 | Tā jīlěile fēngfù de jīngyàn. | Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm phong phú. |
353 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 激动 | jīdòng | Excited | Kích động | Xúc động, phấn khích | 听到这个好消息,他激动得哭了。 | Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, tā jīdòng de kūle. | Khi nghe tin tốt này, anh ấy xúc động đến phát khóc. |
354 | HSK 04 | Tính từ | 激烈 | jīliè | fierce | Kích liệt | Kịch liệt, quyết liệt | 这场比赛非常激烈。 | Zhè chǎng bǐsài fēicháng jīliè. | Trận đấu này rất quyết liệt. |
355 | HSK 04 | Động từ | 及格 | jígé | pass | Cập cách | Đạt tiêu chuẩn, qua môn | 我这次考试及格了。 | Wǒ zhè cì kǎoshì jígé le. | Tôi đã qua kỳ thi lần này. |
356 | HSK 04 | Phó từ | 极 | jí | extremely | Cực | Cực kỳ, vô cùng | 这道菜极好吃。 | Zhè dào cài jí hǎochī. | Món ăn này cực kỳ ngon. |
357 | HSK 04 | Trạng từ | 极其 | jíqí | extremely | Cực kỳ | Cực kỳ, vô cùng | 这个问题极其复杂。 | Zhège wèntí jíqí fùzá. | Vấn đề này cực kỳ phức tạp. |
358 | HSK 04 | Trạng từ | 即将 | jíjiāng | soon | Tức tương | Sắp, sắp sửa | 我们的公司即将上市。 | Wǒmen de gōngsī jíjiāng shàngshì. | Công ty của chúng tôi sắp lên sàn. |
359 | HSK 04 | Trạng từ | 急忙 | jímáng | Hastily | Cấp mang | Vội vàng | 他急忙赶去机场。 | Tā jímáng gǎn qù jīchǎng. | Anh ấy vội vã chạy đến sân bay. |
360 | HSK 04 | Động từ | 集合 | jíhé | aggregate | Tập hợp | Tập hợp, tụ tập | 我们明天早上八点集合。 | Wǒmen míngtiān zǎoshang bā diǎn jíhé. | Chúng ta sẽ tập hợp vào 8 giờ sáng mai. |
361 | HSK 04 | Động từ | 记载 | jìzǎi | Record | Ký tải | Ghi chép, ghi lại | 这本书详细记载了历史事件。 | Zhè běn shū xiángxì jìzǎi le lìshǐ shìjiàn. | Cuốn sách này ghi chép chi tiết các sự kiện lịch sử. |
362 | HSK 04 | Danh từ | 纪律 | jìlǜ | discipline | Kỷ luật | Kỷ luật | 学校要求学生严格遵守纪律。 | Xuéxiào yāoqiú xuéshēng yángé zūnshǒu jìlǜ. | Trường học yêu cầu học sinh nghiêm túc tuân thủ kỷ luật. |
363 | HSK 04 | Danh từ | 技巧 | jìqiǎo | Skill | Kỹ xảo | Kỹ năng, kỹ xảo | 学习一门外语需要一定的技巧。 | Xuéxí yīmén wàiyǔ xūyào yīdìng de jìqiǎo. | Học một ngoại ngữ cần có một số kỹ năng nhất định. |
364 | HSK 04 | Danh từ | 系 | xì | department | Hệ | Khoa, hệ thống, liên kết | 他在大学里学的是经济系。 | Tā zài dàxué lǐ xué de shì jīngjì xì. | Anh ấy học ngành kinh tế ở đại học. |
365 | HSK 04 | Danh từ | 季 | jì | season; period | Quý | Mùa, quý | 春季是我最喜欢的季节。 | Chūnjì shì wǒ zuì xǐhuān de jìjié. | Mùa xuân là mùa tôi thích nhất. |
366 | HSK 04 | Danh từ | 季度 | jìdù | quarter (of a year) | Quý độ | Quý (3 tháng) | 公司每季度都会进行财务审查。 | Gōngsī měi jìdù dūhuì jìnxíng cáiwù shěnchá. | Công ty kiểm tra tài chính mỗi quý. |
367 | HSK 04 | Danh từ | 季节 | jìjié | Season | Quý tiết | Mùa | 每个季节都有不同的美景。 | Měi gè jìjié dōu yǒu bùtóng de měijǐng. | Mỗi mùa đều có những cảnh đẹp khác nhau. |
368 | HSK 04 | Liên từ | 既 | jì | already; since; as | Ký | Đã, vừa...vừa | 他既聪明又勤奋。 | Tā jì cōngmíng yòu qínfèn. | Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ. |
369 | HSK 04 | Liên từ | 既然 | jìrán | Since | Ký nhiên | Đã vậy, nếu đã | 既然你不想去,那就别勉强自己了。 | Jìrán nǐ bù xiǎng qù, nà jiù bié miǎnqiǎng zìjǐ le. | Nếu đã không muốn đi thì đừng ép bản thân. |
370 | HSK 04 | Động từ | 寄 | jì | send | Ký | Gửi | 我昨天寄了一封信给朋友。 | Wǒ zuótiān jì le yī fēng xìn gěi péngyǒu. | Hôm qua tôi gửi một bức thư cho bạn. |
371 | HSK 04 | Động từ | 加班 | jiābān | overtime work | Gia ban | Tăng ca | 这周我们需要加班完成项目。 | Zhè zhōu wǒmen xūyào jiābān wánchéng xiàngmù. | Tuần này chúng tôi phải tăng ca để hoàn thành dự án. |
372 | HSK 04 | Động từ | 加入 | jiā rù | add; mix; join; become a member | Gia nhập | Gia nhập, tham gia | 我刚刚加入了一个读书俱乐部。 | Wǒ gānggāng jiārù le yī gè dúshū jùlèbù. | Tôi vừa tham gia một câu lạc bộ đọc sách. |
373 | HSK 04 | Danh từ | 加油站 | jiāyóuzhàn | Gas station | Gia du trạm | Trạm xăng | 附近有一个很大的加油站。 | Fùjìn yǒu yī gè hěn dà de jiāyóuzhàn. | Gần đây có một trạm xăng rất lớn. |
374 | HSK 04 | Danh từ | 家务 | jiāwù | Housework | Gia vụ | Việc nhà | 我每天都要做一些家务。 | Wǒ měitiān dōu yào zuò yīxiē jiāwù. | Tôi phải làm một số việc nhà mỗi ngày. |
375 | HSK 04 | Liên từ | 假如 | jiǎrú | If | Giả như | Nếu như, giả dụ | 假如明天下雨,我们就不去爬山了。 | Jiǎrú míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù páshān le. | Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa. |
376 | HSK 04 | Tính từ | 坚固 | jiāngù | strong | Kiên cố | Chắc chắn, bền vững | 这座桥非常坚固。 | Zhè zuò qiáo fēicháng jiāngù. | Cây cầu này rất chắc chắn. |
377 | HSK 04 | Động từ | 检测 | jiǎn cè | detect; test | Kiểm trắc | Kiểm tra, đo lường | 这个机器可以检测空气质量。 | Zhège jīqì kěyǐ jiǎncè kōngqì zhìliàng. | Máy này có thể kiểm tra chất lượng không khí. |
378 | HSK 04 | Động từ | 减 | jiǎn | subtract; reduce; decrease; cut; minus | Giảm | Giảm, bớt | 这个月我的开销减少了很多。 | Zhège yuè wǒ de kāixiāo jiǎnshǎo le hěn duō. | Chi tiêu của tôi trong tháng này đã giảm đi đáng kể. |
379 | HSK 04 | Động từ | 减肥 | jiǎnféi | Reduce weight | Giảm phì | Giảm cân | 我正在努力减肥。 | Wǒ zhèngzài nǔlì jiǎnféi. | Tôi đang cố gắng giảm cân. |
380 | HSK 04 | Động từ | 减少 | jiǎnshǎo | reduce | Giảm thiểu | Giảm bớt | 我们要减少塑料的使用。 | Wǒmen yào jiǎnshǎo sùliào de shǐyòng. | Chúng ta cần giảm bớt việc sử dụng nhựa. |
381 | HSK 04 | Danh từ | 简历 | jiǎnlì | resume | Giản lịch | Sơ yếu lý lịch | 你可以先发一份简历给我们。 | Nǐ kěyǐ xiān fā yī fèn jiǎnlì gěi wǒmen. | Bạn có thể gửi trước một bản CV cho chúng tôi. |
382 | HSK 04 | Động từ | 健身 | jiànshēn | workout | Kiện thân | Tập thể dục | 我每天早上都会去健身房健身。 | Wǒ měitiān zǎoshang dūhuì qù jiànshēnfáng jiànshēn. | Mỗi sáng tôi đều đến phòng gym tập thể dục. |
383 | HSK 04 | Trạng từ | 渐渐 | jiàn jiàn | gradually; step by step | Tiệm tiệm | Dần dần | 天渐渐黑了,我们该回家了。 | Tiān jiànjiàn hēi le, wǒmen gāi huíjiā le. | Trời dần tối rồi, chúng ta nên về nhà thôi. |
384 | HSK 04 | Danh từ | 江 | jiāng | river | Giang | Sông | 长江是中国最长的河流。 | Chángjiāng shì Zhōngguó zuì cháng de héliú. | Trường Giang là con sông dài nhất Trung Quốc. |
385 | HSK 04 | Động từ | 讲究 | jiǎngjiu | Pay attention to, stress | Giảng cứu | Chú trọng, coi trọng | 他很讲究穿着。 | Tā hěn jiǎngjiu chuānzhuó. | Anh ấy rất chú trọng đến cách ăn mặc. |
386 | HSK 04 | Danh từ | 讲座 | jiǎngzuò | Lecture | Giảng tọa | Buổi tọa đàm | 明天学校有一个关于人工智能的讲座。 | Míngtiān xuéxiào yǒu yī gè guānyú réngōng zhìnéng de jiǎngzuò. | Ngày mai trường có một buổi tọa đàm về trí tuệ nhân tạo. |
387 | HSK 04 | Danh từ | 奖 | jiǎng | award; prize; reward | Thưởng | Giải thưởng | 他在比赛中获得了一等奖。 | Tā zài bǐsài zhōng huòdé le yī děng jiǎng. | Anh ấy giành được giải nhất trong cuộc thi. |
388 | HSK 04 | Danh từ | 奖金 | jiǎngjīn | bonus | Thưởng kim | Tiền thưởng | 今年公司给员工发了不少奖金。 | Jīnnián gōngsī gěi yuángōng fā le bù shǎo jiǎngjīn. | Năm nay công ty phát khá nhiều tiền thưởng cho nhân viên. |
389 | HSK 04 | Danh từ | 奖学金 | jiǎng xué jīn | scholarship; fellowship | Thưởng học kim | Học bổng | 他获得了一所大学的奖学金。 | Tā huòdé le yī suǒ dàxué de jiǎngxuéjīn. | Anh ấy nhận được học bổng từ một trường đại học. |
390 | HSK 04 | Động từ | 降 | jiàng | fall; drop; descend; come down; lower | Giáng | Giảm, hạ xuống | 由于天气变冷,气温开始下降。 | Yóuyú tiānqì biàn lěng, qìwēn kāishǐ xiàjiàng. | Do thời tiết trở lạnh, nhiệt độ bắt đầu giảm xuống. |
391 | HSK 04 | Động từ | 降低 | jiàngdī | reduce | Giáng đê | Hạ thấp, giảm xuống | 这家商店降低了商品价格。 | Zhè jiā shāngdiàn jiàngdīle shāngpǐn jiàgé. | Cửa hàng này đã giảm giá hàng hóa. |
392 | HSK 04 | Động từ | 降价 | jiàng jià | cut price; reduce price | Giáng giá | Giảm giá | 这台手机正在降价。 | Zhè tái shǒujī zhèngzài jiàngjià. | Chiếc điện thoại này đang giảm giá. |
393 | HSK 04 | Động từ | 降落 | jiàngluò | land | Giáng lạc | Hạ cánh | 飞机顺利降落在机场。 | Fēijī shùnlì jiàngluò zài jīchǎng. | Máy bay hạ cánh an toàn xuống sân bay. |
394 | HSK 04 | Động từ | 降温 | jiàng wēn | lower the temperature; drop in temperature | Giáng ôn | Giảm nhiệt độ | 天气突然降温了。 | Tiānqì tūrán jiàngwēnle. | Thời tiết đột nhiên trở lạnh. |
395 | HSK 04 | Động từ | 交换 | jiāohuàn | exchange | Giao hoán | Trao đổi | 他们交换了礼物。 | Tāmen jiāohuànle lǐwù. | Họ đã trao đổi quà tặng. |
396 | HSK 04 | Động từ | 交际 | jiāojì | communication | Giao tế | Giao tiếp | 他不擅长交际。 | Tā bù shàncháng jiāojì. | Anh ấy không giỏi giao tiếp. |
397 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 教授 | jiàoshòu | professor | Giáo thụ | Giáo sư/Giảng dạy | 他是大学教授。 | Tā shì dàxué jiàoshòu. | Ông ấy là giáo sư đại học. |
398 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 教训 | jiàoxùn | lesson | Giáo huấn | Bài học/Dạy bảo | 这次失败给了他一个教训。 | Zhè cì shībài gěile tā yīgè jiàoxùn. | Thất bại lần này đã cho anh ấy một bài học. |
399 | HSK 04 | Danh từ | 阶段 | jiēduàn | stage | Giai đoạn | Giai đoạn, thời kỳ | 这个项目正在关键阶段。 | Zhège xiàngmù zhèngzài guānjiàn jiēduàn. | Dự án này đang ở giai đoạn quan trọng. |
400 | HSK 04 | Danh từ | 街道 | jiēdào | Street | Nhai đạo | Đường phố | 这条街道很干净。 | Zhè tiáo jiēdào hěn gānjìng. | Con đường này rất sạch sẽ. |
401 | HSK 04 | Động từ | 节省 | jiéshěng | save | Tiết tỉnh | Tiết kiệm | 我们应该节省用水。 | Wǒmen yīnggāi jiéshěng yòngshuǐ. | Chúng ta nên tiết kiệm nước. |
402 | HSK 04 | Động từ | 结 | jié | bear; form; knit; knot | Kết | Kết lại, buộc | 这条绳子打了个结。 | Zhè tiáo shéngzi dǎle gè jié. | Sợi dây này đã được thắt nút. |
403 | HSK 04 | Danh từ | 结构 | jiégòu | structure | Kết cấu | Kết cấu, cấu trúc | 这座建筑的结构很特别。 | Zhè zuò jiànzhù de jiégòu hěn tèbié. | Cấu trúc của tòa nhà này rất đặc biệt. |
404 | HSK 04 | Danh từ | 结论 | jiélùn | conclusion | Kết luận | Kết luận | 经过讨论,我们得出了结论。 | Jīngguò tǎolùn, wǒmen déchūle jiélùn. | Sau khi thảo luận, chúng tôi đã đưa ra kết luận. |
405 | HSK 04 | Danh từ | 姐妹 | jiě mèi | sisters | Tỷ muội | Chị em gái | 她们是亲姐妹。 | Tāmen shì qīn jiěmèi. | Họ là chị em ruột. |
406 | HSK 04 | Động từ | 解释 | jiěshì | explain | Giải thích | Giải thích | 请你解释一下这个词的意思。 | Qǐng nǐ jiěshì yīxià zhège cí de yìsi. | Xin hãy giải thích nghĩa của từ này. |
407 | HSK 04 | Trạng từ | 尽快 | jǐnkuài | as soon as possible | Tận khoái | Càng sớm càng tốt | 请尽快完成任务。 | Qǐng jǐnkuài wánchéng rènwù. | Hãy hoàn thành nhiệm vụ càng sớm càng tốt. |
408 | HSK 04 | Tính từ | 紧密 | jǐn mì | close; inseparable | Khẩn mật | Chặt chẽ, mật thiết | 他们关系紧密。 | Tāmen guānxì jǐnmì. | Mối quan hệ của họ rất mật thiết. |
409 | HSK 04 | Động từ | 尽力 | jìnlì | Try the best | Tận lực | Cố gắng hết sức | 我会尽力帮助你。 | Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ. | Tôi sẽ cố gắng hết sức giúp bạn. |
410 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 进口 | jìnkǒu | Imported | Nhập khẩu | Nhập khẩu | 这些商品是从国外进口的。 | Zhèxiē shāngpǐn shì cóng guówài jìnkǒu de. | Những mặt hàng này được nhập khẩu từ nước ngoài. |
411 | HSK 04 | Danh từ | 近代 | jìndài | Modern | Cận đại | Cận đại, thời cận đại | 他研究近代历史。 | Tā yánjiū jìndài lìshǐ. | Anh ấy nghiên cứu lịch sử cận đại. |
412 | HSK 04 | Động từ | 禁止 | jìnzhǐ | prohibit | Cấm chỉ | Cấm, không cho phép | 这里禁止吸烟。 | Zhèlǐ jìnzhǐ xīyān. | Ở đây cấm hút thuốc. |
413 | HSK 04 | Danh từ/Tính từ | 经典 | jīngdiǎn | classics; scriptures | Kinh điển | Kinh điển, cổ điển | 这是一部经典小说。 | Zhè shì yī bù jīngdiǎn xiǎoshuō. | Đây là một tiểu thuyết kinh điển. |
414 | HSK 04 | Danh từ | 精力 | jīnglì | energy | Tinh lực | Năng lượng, tinh lực | 他充满精力。 | Tā chōngmǎn jīnglì. | Anh ấy tràn đầy năng lượng. |
415 | HSK 04 | Trạng từ | 竟然 | jìngrán | Unexpectedly | Cánh nhiên | Không ngờ, vậy mà | 他竟然不知道这件事。 | Tā jìngrán bù zhīdào zhè jiàn shì. | Anh ấy không ngờ lại không biết chuyện này. |
416 | HSK 04 | Danh từ | 镜头 | jìngtóu | Camera lens | Kính đầu | Ống kính, cảnh quay | 这个电影的镜头很震撼。 | Zhège diànyǐng de jìngtóu hěn zhènhàn. | Cảnh quay của bộ phim này rất ấn tượng. |
417 | HSK 04 | Danh từ | 镜子 | jìngzi | Mirror | Kính tử | Gương, kính soi | 她在镜子前整理头发。 | Tā zài jìngzi qián zhěnglǐ tóufà. | Cô ấy chỉnh lại tóc trước gương. |
418 | HSK 04 | Trạng từ | 究竟 | jiūjìng | exactly | Cứu cánh | Rốt cuộc, cuối cùng | 你究竟想说什么? | Nǐ jiūjìng xiǎng shuō shénme? | Rốt cuộc bạn muốn nói gì? |
419 | HSK 04 | Danh từ | 酒吧 | jiǔbā | Bar | Tửu ba | Quán bar | 他们晚上去酒吧喝酒。 | Tāmen wǎnshàng qù jiǔbā hējiǔ. | Buổi tối họ đi quán bar uống rượu. |
420 | HSK 04 | Danh từ | 居民 | jūmín | residents | Cư dân | Cư dân, người sinh sống tại một nơi | 这个小区的居民很友好。 | Zhège xiǎoqū de jūmín hěn yǒuhǎo. | Cư dân của khu này rất thân thiện. |
421 | HSK 04 | Động từ | 居住 | jūzhù | live | Cư trú | Sinh sống | 他在北京居住了十年。 | Tā zài Běijīng jūzhù le shí nián. | Anh ấy đã sống ở Bắc Kinh mười năm. |
422 | HSK 04 | Danh từ | 局(名) | jú | bureau; part; portion; innings; gathering | Cục | Cục, sở | 这件事由教育局负责。 | Zhè jiàn shì yóu jiàoyùjú fùzé. | Việc này do Sở giáo dục phụ trách. |
423 | HSK 04 | Tính từ | 巨大 | jùdà | huge | Cự đại | To lớn | 这座桥的规模巨大。 | Zhè zuò qiáo de guīmó jùdà. | Cây cầu này có quy mô rất lớn. |
424 | HSK 04 | Động từ | 具备 | jùbèi | Have, possess | Cụ bị | Có đủ | 他具备领导的能力。 | Tā jùbèi lǐngdǎo de nénglì. | Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo. |
425 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 距离 | jùlí | distance | Cự ly | Khoảng cách | 这里距离市中心很远。 | Zhèlǐ jùlí shì zhōngxīn hěn yuǎn. | Nơi này cách trung tâm thành phố rất xa. |
426 | HSK 04 | Động từ | 聚 | jù | assemble; gather; get together | Tụ | Tập hợp | 朋友们每周五都会聚在一起。 | Péngyǒumen měi zhōu wǔ dōu huì jù zài yīqǐ. | Bạn bè tụ tập mỗi thứ sáu. |
427 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 聚会 | jùhuì | Party | Tụ hội | Buổi tụ họp | 我们计划周末举办一个聚会。 | Wǒmen jìhuà zhōumò jǔbàn yīgè jùhuì. | Chúng tôi dự định tổ chức một buổi gặp mặt vào cuối tuần. |
428 | HSK 04 | Danh từ | 卷 | juǎn | roll, curly, reel | Quyển | Cuộn, cuốn | 他买了一卷胶带。 | Tā mǎile yī juǎn jiāodài. | Anh ấy mua một cuộn băng dính. |
429 | HSK 04 | Động từ | 卷 | juàn | volume; file | Quyển | Cuộn lên | 风把树叶卷起来了。 | Fēng bǎ shùyè juǎn qǐlái le. | Gió cuốn lá cây lên. |
430 | HSK 04 | Danh từ | 角色 | juésè | role | Giác sắc | Vai trò, nhân vật | 他在这部电影中扮演主角。 | Tā zài zhè bù diànyǐng zhōng bànyǎn zhǔjué. | Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này. |
431 | HSK 04 | Động từ | 开花 | kāi huā | flower; bloom; blossom | Khai hoa | Ra hoa | 春天来了,花儿开了。 | Chūntiān láile, huār kāile. | Mùa xuân đến, hoa nở rồi. |
432 | HSK 04 | Danh từ | 开水 | kāishuǐ | Boiling water | Khai thủy | Nước sôi | 请给我一杯开水。 | Qǐng gěi wǒ yī bēi kāishuǐ. | Vui lòng cho tôi một cốc nước sôi. |
433 | HSK 04 | Động từ | 看不起 | kànbuqǐ | Despise | Khán bất khởi | Coi thường | 他看不起努力工作的人。 | Tā kànbuqǐ nǔlì gōngzuò de rén. | Anh ta coi thường những người làm việc chăm chỉ. |
434 | HSK 04 | Phó từ | 看来 | kàn lái | it seems; it appears | Khán lai | Xem ra | 看来他今天很忙。 | Kànlái tā jīntiān hěn máng. | Xem ra hôm nay anh ấy rất bận. |
435 | HSK 04 | Động từ | 看望 | kànwàng | visit | Khán vọng | Thăm hỏi | 我周末去看望爷爷奶奶。 | Wǒ zhōumò qù kànwàng yéyé nǎinai. | Cuối tuần tôi đi thăm ông bà. |
436 | HSK 04 | Động từ | 考察 | kǎochá | Investigate | Khảo sát | Khảo sát, nghiên cứu | 他们去农村考察农业发展情况。 | Tāmen qù nóngcūn kǎochá nóngyè fāzhǎn qíngkuàng. | Họ đi khảo sát tình hình phát triển nông nghiệp ở nông thôn. |
437 | HSK 04 | Động từ | 考虑 | kǎolǜ | Consider | Khảo lự | Suy nghĩ, cân nhắc | 我会认真考虑你的建议。 | Wǒ huì rènzhēn kǎolǜ nǐ de jiànyì. | Tôi sẽ cân nhắc nghiêm túc đề xuất của bạn. |
438 | HSK 04 | Lượng từ | 棵 | kē | Tree (measure word) | Khoa | Cây (lượng từ) | 这棵树已经有百年历史了。 | Zhè kē shù yǐjīng yǒu bǎinián lìshǐ le. | Cây này đã có lịch sử trăm năm. |
439 | HSK 04 | Phó từ | 可见 | kějiàn | So | Khả kiến | Có thể thấy | 他的态度很积极,可见他很喜欢这个工作。 | Tā de tàidù hěn jījí, kějiàn tā hěn xǐhuan zhège gōngzuò. |
Thái độ của anh ấy rất tích cực, có thể thấy anh ấy rất thích công việc này.
|
440 | HSK 04 | Danh từ | 空间 | kōngjiān | space | Không gian | Không gian | 这个房间的空间很大。 | Zhège fángjiān de kōngjiān hěn dà. | Phòng này có không gian rất rộng. |
441 | HSK 04 | Tính từ | 空 | kōng | empty | Không | Trống rỗng | 这个房子是空的。 | Zhège fángzi shì kōng de. | Ngôi nhà này trống không. |
442 | HSK 04 | Danh từ | 口袋 | kǒu dài | Khẩu đại | Túi áo, túi quần | 他的手机在口袋里。 | Tā de shǒujī zài kǒudài lǐ. | Điện thoại của anh ấy ở trong túi. | |
443 | HSK 04 | Danh từ | 口语 | kǒu yǔ | spoken language | Khẩu ngữ | Ngôn ngữ nói | 他的汉语口语很好。 | Tā de Hànyǔ kǒuyǔ hěn hǎo. | Khả năng nói tiếng Trung của anh ấy rất tốt. |
444 | HSK 04 | Tính từ | 苦 | kǔ | bitter | Khổ | Đắng, khổ | 这种药很苦。 | Zhè zhǒng yào hěn kǔ. | Loại thuốc này rất đắng. |
445 | HSK 04 | Danh từ | 会计 | kuàijì | accountant | Hội kế | Kế toán | 我姐姐是公司会计。 | Wǒ jiějiě shì gōngsī kuàijì. | Chị tôi là kế toán công ty. |
446 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 快递 | kuài dì | express delivery | Khoái đệ | Chuyển phát nhanh | 我昨天寄了一份快递。 | Wǒ zuótiān jì le yī fèn kuàidì. | Hôm qua tôi gửi một kiện hàng chuyển phát nhanh. |
447 | HSK 04 | Tính từ | 宽 | kuān | wide | Khoan | Rộng | 这条街很宽。 | Zhè tiáo jiē hěn kuān. | Con đường này rất rộng. |
448 | HSK 04 | Tính từ | 宽广 | kuān guǎng | broad; vast; extensive | Khoan quảng | Bao la, rộng lớn | 这片草原非常宽广。 | Zhè piàn cǎoyuán fēicháng kuānguǎng. | Đồng cỏ này rất rộng lớn. |
449 | HSK 04 | Danh từ | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Mineral water | Khoáng tuyền thủy | Nước khoáng | 我每天都喝矿泉水。 | Wǒ měitiān dōu hē kuàngquánshuǐ. | Tôi uống nước khoáng mỗi ngày. |
450 | HSK 04 | Động từ | 扩大 | kuòdà | Expand | Khuếch đại | Mở rộng | 他们决定扩大公司的规模。 | Tāmen juédìng kuòdà gōngsī de guīmó. | Họ quyết định mở rộng quy mô công ty. |
451 | HSK 04 | Động từ | 扩展 | kuò zhǎn | expand; extend; spread; develop | Khuếch triển | Mở rộng | 我们计划扩展公司的业务。 | Wǒmen jìhuà kuòzhǎn gōngsī de yèwù. | Chúng tôi dự định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty. |
452 | HSK 04 | Danh từ | 括号 | kuò hào | brackets; parentheses | Quát hào | Dấu ngoặc | 请在括号里填上正确的答案。 | Qǐng zài guàhào lǐ tián shàng zhèngquè de dá'àn. | Vui lòng điền câu trả lời đúng vào trong ngoặc. |
453 | HSK 04 | Danh từ | 垃圾 | lā jī | rubbish; garbage; refuse; waste | Lạp cáp | Rác | 请不要随地扔垃圾。 | Qǐng bùyào suídì rēng lājī. | Xin đừng vứt rác bừa bãi. |
454 | HSK 04 | Động từ | 拉开 | lā kāi | pull open; undraw; zip | Lạp khai | Kéo ra, mở rộng | 他拉开了窗帘,让阳光照进来。 | Tā lākāi le chuānglián, ràng yángguāng zhào jìnlái. | Anh ấy kéo rèm cửa ra để ánh nắng chiếu vào. |
455 | HSK 04 | Tính từ | 辣 | là | hot, spicy | Lạt | Cay | 这道菜太辣了,我吃不下。 | Zhè dào cài tài là le, wǒ chī bù xià. | Món này cay quá, tôi không ăn nổi. |
456 | HSK 04 | Động từ | 来不及 | láibují | There’s not enough time | Lai bất cập | Không kịp | 我起晚了,来不及吃早饭。 | Wǒ qǐ wǎn le, láibují chī zǎofàn. | Tôi dậy muộn nên không kịp ăn sáng. |
457 | HSK 04 | Động từ | 来得及 | láidejí | In time | Lai đắc cập | Kịp | 现在出发还来得及。 | Xiànzài chūfā hái láidejí. | Bây giờ xuất phát vẫn kịp. |
458 | HSK 04 | Danh từ | 来源 | láiyuán | source | Lai nguyên | Nguồn gốc | 这本书的资料来源很可靠。 | Zhè běn shū de zīliào láiyuán hěn kěkào. | Nguồn tài liệu của cuốn sách này rất đáng tin cậy. |
459 | HSK 04 | Danh từ | 老公 | lǎo gōng | husband | Lão công | Chồng | 我老公做的饭很好吃。 | Wǒ lǎogōng zuò de fàn hěn hǎochī. | Chồng tôi nấu ăn rất ngon. |
460 | HSK 04 | Danh từ | 老家 | lǎo jiā | hometown; home state | Lão gia | Quê nhà | 我的老家在一个小村庄。 | Wǒ de lǎojiā zài yī gè xiǎo cūnzhuāng. | Quê tôi ở một ngôi làng nhỏ. |
461 | HSK 04 | Danh từ | 老婆 | lǎopó | wife | Lão bà | Vợ | 他和老婆一起去旅行了。 | Tā hé lǎopó yīqǐ qù lǚxíng le. | Anh ấy đi du lịch cùng vợ. |
462 | HSK 04 | Tính từ | 老实 | lǎoshi | honest | Lão thật | Thật thà | 他是一个非常老实的人。 | Tā shì yī gè fēicháng lǎoshí de rén. | Anh ấy là một người rất thật thà. |
463 | HSK 04 | Danh từ | 乐趣 | lèqù | pleasure | Lạc thú | Niềm vui, thú vui | 运动给我带来了很多乐趣。 | Yùndòng gěi wǒ dàilái le hěn duō lèqù. | Thể thao mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui. |
464 | HSK 04 | Danh từ | 泪 | lèi | tear; teardrop | Lệ | Nước mắt | 她的眼里充满了泪。 | Tā de yǎn lǐ chōngmǎn le lèi. | Mắt cô ấy tràn đầy nước mắt. |
465 | HSK 04 | Danh từ | 泪水 | lèi shuǐ | tear; teardrop | Lệ thủy | Nước mắt | 他忍不住流下了泪水。 | Tā rěnbuzhù liúxià le lèishuǐ. | Anh ấy không kìm được mà rơi nước mắt. |
466 | HSK 04 | Danh từ | 类型 | lèixíng | type | Loại hình | Loại, thể loại | 你喜欢哪种类型的电影? | Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng? | Bạn thích thể loại phim nào? |
467 | HSK 04 | Tính từ | 冷静 | lěngjìng | calm down | Lãnh tĩnh | Bình tĩnh | 面对困难,我们需要冷静思考。 | Miànduì kùnnán, wǒmen xūyào lěngjìng sīkǎo. | Khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cần suy nghĩ bình tĩnh. |
468 | HSK 04 | Danh từ | 厘米 | límǐ | centimeter | Li mi | Centimet | 这个桌子的高度是八十厘米。 | Zhège zhuōzi de gāodù shì bāshí límǐ. | Chiều cao của chiếc bàn này là 80 cm. |
469 | HSK 04 | Động từ | 离不开 | lí bù kāi | can’t do without | Ly bất khai | Không thể rời xa | 现代人离不开手机。 | Xiàndài rén líbùkāi shǒujī. | Người hiện đại không thể rời xa điện thoại. |
470 | HSK 04 | Danh từ | 力气 | lìqi | Strength | Lực khí | Sức lực | 他已经没有力气再走了。 | Tā yǐjīng méiyǒu lìqi zài zǒu le. | Anh ấy đã không còn sức để đi nữa. |
471 | HSK 04 | Danh từ | 历史 | lìshǐ | History | Lịch sử | Lịch sử | 这座城市有着悠久的历史。 | Zhè zuò chéngshì yǒuzhe yōujiǔ de lìshǐ. | Thành phố này có lịch sử lâu đời. |
472 | HSK 04 | Trạng từ | 立即 | lìjí | immediately | Lập tức | Ngay lập tức | 发生火灾时要立即报警。 | Fāshēng huǒzāi shí yào lìjí bàojǐng. | Khi xảy ra hỏa hoạn, phải báo cảnh sát ngay lập tức. |
473 | HSK 04 | Danh từ | 利息 | lìxī | accrual; interest | Lợi tức | Tiền lãi | 存款可以获得一定的利息。 | Cúnkuǎn kěyǐ huòdé yīdìng de lìxī. | Gửi tiền tiết kiệm có thể nhận được một khoản lãi nhất định. |
474 | HSK 04 | Danh từ | 利益 | lìyì | interest | Lợi ích | Lợi ích | 我们要维护公司的利益。 | Wǒmen yào wéihù gōngsī de lìyì. | Chúng ta phải bảo vệ lợi ích của công ty. |
475 | HSK 04 | Đại từ | 俩 | liǎ | Two | Lưỡng | Hai (người) | 我们俩是好朋友。 | Wǒmen liǎ shì hǎo péngyǒu. | Hai chúng tôi là bạn tốt. |
476 | HSK 04 | Tính từ | 良好 | liánghǎo | good | Lương hảo | Tốt đẹp | 他有良好的学习习惯。 | Tā yǒu liánghǎo de xuéxí xíguàn. | Anh ấy có thói quen học tập tốt. |
477 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 量 | liáng | measure; estimate; amount | Lượng | Lượng, đo lường | 你要控制盐的摄入量。 | Nǐ yào kòngzhì yán de shèrù liàng. | Bạn cần kiểm soát lượng muối tiêu thụ. |
478 | HSK 04 | Danh từ | 粮食 | liángshi | foodstuff | Lương thực | Lương thực | 粮食是国家的重要资源。 | Liángshí shì guójiā de zhòngyào zīyuán. | Lương thực là nguồn tài nguyên quan trọng của quốc gia. |
479 | HSK 04 | Danh từ | 两边 | liǎng biān | both sides | Lưỡng biên | Hai bên | 这条街的两边都是商店。 | Zhè tiáo jiē de liǎngbiān dōu shì shāngdiàn. | Hai bên con phố này đều là cửa hàng. |
480 | HSK 04 | Động từ | 疗养 | liáo yǎng | recuperate; convalesce | Liệu dưỡng | Dưỡng bệnh, điều dưỡng | 他去海边疗养身体。 | Tā qù hǎibiān liáoyǎng shēntǐ. | Anh ấy đến biển để điều dưỡng sức khỏe. |
481 | HSK 04 | Tính từ | 了不起 | liǎobuqǐ | Amazing | Liễu bất khởi | Tuyệt vời, đáng khâm phục | 他是一个了不起的科学家。 | Tā shì yīgè liǎobùqǐ de kēxuéjiā. | Ông ấy là một nhà khoa học vĩ đại. |
482 | HSK 04 | Động từ | 了解 | liǎojiě | understand | Liễu giải | Hiểu rõ, tìm hiểu | 我了解你的想法。 | Wǒ liǎojiě nǐ de xiǎngfǎ. | Tôi hiểu suy nghĩ của bạn. |
483 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 列 | liè | arrange; line up; list | Liệt | Hàng, dãy, xếp vào | 他把这些数据列在表格里。 | Tā bǎ zhèxiē shùjù liè zài biǎogé lǐ. | Anh ấy liệt kê dữ liệu này vào bảng. |
484 | HSK 04 | Danh từ | 列车 | lièchē | train | Liệt xa | Đoàn tàu | 列车准时出发了。 | Lièchē zhǔnshí chūfā le. | Đoàn tàu khởi hành đúng giờ. |
485 | HSK 04 | Động từ | 列入 | liè rù | included in | Liệt nhập | Đưa vào danh sách | 他的名字被列入候选人名单。 | Tā de míngzì bèi lièrù hòuxuǎn rén míngdān. | Tên anh ấy được đưa vào danh sách ứng cử viên. |
486 | HSK 04 | Động từ | 列为 | liè wéi | be classified as; listed as | Liệt vi | Được xếp vào | 这个项目被列为国家重点工程。 | Zhège xiàngmù bèi lièwéi guójiā zhòngdiǎn gōngchéng. | Dự án này được xếp vào công trình trọng điểm quốc gia. |
487 | HSK 04 | Tính từ/Trạng từ | 临时 | línshí | temporary | Lâm thời | Tạm thời | 我只是临时住在这里。 | Wǒ zhǐshì línshí zhù zài zhèlǐ. | Tôi chỉ ở đây tạm thời. |
488 | HSK 04 | Danh từ | 零食 | língshí | snacks | Linh thực | Đồ ăn vặt | 小孩子都喜欢吃零食。 | Xiǎo háizi dōu xǐhuān chī língshí. | Trẻ con đều thích ăn vặt. |
489 | HSK 04 | Động từ | 流传 | liúchuán | spread | Lưu truyền | Lưu truyền, lan truyền | 这个故事已经流传了几百年。 | Zhège gùshì yǐjīng liúchuánle jǐ bǎi nián. | Câu chuyện này đã lưu truyền mấy trăm năm. |
490 | HSK 04 | Danh từ | 楼梯 | lóu tī | stairs; staircase; stairway | Lâu thê | Cầu thang | 你可以走楼梯上去。 | Nǐ kěyǐ zǒu lóutī shàngqù. | Bạn có thể đi cầu thang lên. |
491 | HSK 04 | Danh từ | 陆地 | lùdì | land | Lục địa | Đất liền | 船终于到达了陆地。 | Chuán zhōngyú dàodále lùdì. | Con tàu cuối cùng đã đến đất liền. |
492 | HSK 04 | Trạng từ | 陆续 | lùxù | One after another | Lục tục | Lần lượt, liên tiếp | 客人陆续到达了。 | Kèrén lùxù dàodále. | Khách đến lần lượt. |
493 | HSK 04 | Động từ | 录取 | lùqǔ | matriculate | Lục thủ | Tuyển chọn, trúng tuyển | 他被大学录取了。 | Tā bèi dàxué lùqǔ le. | Anh ấy đã trúng tuyển vào đại học. |
494 | HSK 04 | Danh từ | 律师 | lǜshī | Lawyer | Luật sư | Luật sư | 他是一名律师。 | Tā shì yī míng lǜshī. | Anh ấy là một luật sư. |
495 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 轮 | lún | wheel; ring; take turns | Luân | Lượt, vòng, luân phiên | 轮到你发言了。 | Lún dào nǐ fāyán le. | Đến lượt bạn phát biểu rồi. |
496 | HSK 04 | Danh từ | 轮船 | lúnchuán | Ship | Luân thuyền | Tàu thủy | 我们坐轮船去旅行。 | Wǒmen zuò lúnchuán qù lǚxíng. | Chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy. |
497 | HSK 04 | Danh từ | 轮椅 | lún yǐ | wheelchair | Luân ỷ | Xe lăn | 他坐在轮椅上。 | Tā zuò zài lúnyǐ shàng. | Anh ấy ngồi trên xe lăn. |
498 | HSK 04 | Danh từ | 轮子 | lún zi | wheel | Luân tử | Bánh xe | 这个车的轮子坏了。 | Zhège chē de lúnzi huàile. | Bánh xe của chiếc xe này bị hỏng. |
499 | HSK 04 | Danh từ | 论文 | lùnwén | paper | Luận văn | Luận văn, bài nghiên cứu | 他正在写毕业论文。 | Tā zhèngzài xiě bìyè lùnwén. | Anh ấy đang viết luận văn tốt nghiệp. |
500 | HSK 04 | Động từ | 落 | luò | fall; drop; go down; set; decline; drop behind | Lạc | Rơi, rụng, rơi vào | 叶子从树上落下来。 | Yèzi cóng shù shàng luò xiàlái. | Lá cây rơi xuống từ trên cây. |
501 | HSK 04 | Danh từ | 毛巾 | máojīn | Towel | Mao cân | Khăn mặt, khăn tắm | 这条毛巾很柔软。 | Zhè tiáo máojīn hěn róuruǎn. | Chiếc khăn này rất mềm. |
502 | HSK 04 | Danh từ | 毛衣 | máo yī | sweater; wool sweater | Mao y | Áo len | 她穿了一件红色的毛衣。 | Tā chuānle yī jiàn hóngsè de máoyī. | Cô ấy mặc một chiếc áo len màu đỏ. |
503 | HSK 04 | Danh từ | 帽子 | màozi | Hat | Mạo tử | Mũ, nón | 这顶帽子很好看。 | Zhè dǐng màozi hěn hǎokàn. | Chiếc mũ này rất đẹp. |
504 | HSK 04 | Cụm từ | 没错 | méi cuò | that’s right | Một thác | Không sai, đúng vậy | 你说的没错。 | Nǐ shuō de méi cuò. | Bạn nói đúng. |
505 | HSK 04 | Cụm từ | 没法儿 | méi fǎr | can not; no way | Một pháp nhi | Không có cách nào | 我没法儿帮你。 | Wǒ méifǎr bāng nǐ. | Tôi không thể giúp bạn. |
506 | HSK 04 | Động từ | 没想到 | méi xiǎng dào | didn’t expect | Một tưởng đạo | Không ngờ, không nghĩ tới | 我没想到你会来。 | Wǒ méi xiǎngdào nǐ huì lái. | Tôi không ngờ bạn sẽ đến. |
507 | HSK 04 | Danh từ | 美金 | měi jīn | USD; dollar | Mỹ kim | Đô la Mỹ | 他用美金付款。 | Tā yòng měijīn fùkuǎn. | Anh ấy thanh toán bằng đô la Mỹ. |
508 | HSK 04 | Danh từ | 美女 | měi nǚ | belle ; beauty; beautiful woman | Mỹ nữ | Cô gái đẹp | 她是一个美女。 | Tā shì yī gè měinǚ. | Cô ấy là một cô gái đẹp. |
509 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 梦 | mèng | dream | Mộng | Giấc mơ, mơ | 我昨晚做了一个奇怪的梦。 | Wǒ zuówǎn zuòle yīgè qíguài de mèng. | Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ. |
510 | HSK 04 | Động từ | 梦见 | mèng jiàn | see in a dream; dream about; dream | Mộng kiến | Mơ thấy | 我梦见了小时候的朋友。 | Wǒ mèngjiànle xiǎoshíhòu de péngyǒu. | Tôi mơ thấy người bạn thời thơ ấu. |
511 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 梦想 | mèngxiǎng | Dream | Mộng tưởng | Ước mơ | 她的梦想是成为一名医生。 | Tā de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng yīshēng. | Ước mơ của cô ấy là trở thành một bác sĩ. |
512 | HSK 04 | Danh từ | 秘密 | mìmì | Secret | Bí mật | Bí mật | 你能保守这个秘密吗? | Nǐ néng bǎoshǒu zhège mìmì ma? | Bạn có thể giữ bí mật này không? |
513 | HSK 04 | Danh từ | 秘书 | mìshū | secretary | Bí thư | Thư ký | 他是经理的秘书。 | Tā shì jīnglǐ de mìshū. | Anh ấy là thư ký của giám đốc. |
514 | HSK 04 | Tính từ | 密 | mì | thick; secret; close; dense | Mật | Dày đặc, kín | 这片森林很密。 | Zhè piàn sēnlín hěn mì. | Khu rừng này rất rậm rạp. |
515 | HSK 04 | Danh từ | 密码 | mìmǎ | Password | Mật mã | Mật khẩu | 请输入你的密码。 | Qǐng shūrù nǐ de mìmǎ. | Vui lòng nhập mật khẩu của bạn. |
516 | HSK 04 | Tính từ, phó từ | 密切 | mìqiè | close | Mật thiết | Thân thiết, chặt chẽ | 他们之间的关系很密切。 | Tāmen zhījiān de guānxì hěn mìqiè. | Quan hệ giữa họ rất thân thiết. |
517 | HSK 04 | Động từ, tính từ | 免费 | miǎnfèi | Free of charge | Miễn phí | Miễn phí | 这家博物馆对公众免费开放。 | Zhè jiā bówùguǎn duì gōngzhòng miǎnfèi kāifàng. | Bảo tàng này mở cửa miễn phí cho công chúng. |
518 | HSK 04 | Động từ | 面临 | miànlín | face | Diện lâm | Đối mặt | 我们面临许多挑战。 | Wǒmen miànlín xǔduō tiǎozhàn. | Chúng ta đang đối mặt với nhiều thách thức. |
519 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 面试 | miàn shì | interview; audition | Diện thí | Phỏng vấn | 我明天有一个工作面试。 | Wǒ míngtiān yǒu yī gè gōngzuò miànshì. | Ngày mai tôi có một buổi phỏng vấn xin việc. |
520 | HSK 04 | Động từ, danh từ | 描述 | miáo shù | describe; depict; description | Miêu thuật | Miêu tả | 请描述一下你的工作经验。 | Qǐng miáoshù yīxià nǐ de gōngzuò jīngyàn. | Vui lòng mô tả kinh nghiệm làm việc của bạn. |
521 | HSK 04 | Động từ, danh từ | 描写 | miáoxiě | describe | Miêu tả | Mô tả | 这本小说的描写很生动。 | Zhè běn xiǎoshuō de miáoxiě hěn shēngdòng. | Sự miêu tả trong cuốn tiểu thuyết này rất sinh động. |
522 | HSK 04 | Danh từ | 名牌儿 | míng páir | famous brand | Danh bài | Thương hiệu nổi tiếng | 她喜欢买名牌儿衣服。 | Tā xǐhuān mǎi míngpái ér yīfú. | Cô ấy thích mua quần áo hàng hiệu. |
523 | HSK 04 | Danh từ | 名片 | míngpiàn | business card | Danh thiếp | Danh thiếp | 这是我的名片,请收下。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn, qǐng shōuxià. | Đây là danh thiếp của tôi, xin nhận lấy. |
524 | HSK 04 | Danh từ | 名人 | míng rén | celebrity; famous person | Danh nhân | Người nổi tiếng | 他是一位著名的名人。 | Tā shì yī wèi zhùmíng de míngrén. | Anh ấy là một người nổi tiếng. |
525 | HSK 04 | Động từ | 摸 | mō | feel | Mô | Sờ, chạm | 小孩好奇地摸着猫。 | Xiǎohái hàoqí de mō zhe māo. | Đứa trẻ tò mò sờ con mèo. |
526 | HSK 04 | Danh từ | 模特儿 | mó tèr | model | Mô đặc nhi | Người mẫu | 她是一位职业模特儿。 | Tā shì yī wèi zhíyè mótè ér. | Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp. |
527 | HSK 04 | Danh từ | 模型 | móxíng | Model | Mô hình | Mô hình | 他在家里做飞机模型。 | Tā zài jiālǐ zuò fēijī móxíng. | Anh ấy làm mô hình máy bay ở nhà. |
528 | HSK 04 | Danh từ | 末 | mò | end; last; final stage | Mạt | Cuối cùng | 本月末我们去旅游吧! | Běn yuè mò wǒmen qù lǚyóu ba! | Cuối tháng này chúng ta đi du lịch nhé! |
529 | HSK 04 | Phó từ | 默默 | mòmò | silently | Mặc mặc | Lặng lẽ | 他默默地离开了房间。 | Tā mòmò de líkāi le fángjiān. | Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng. |
530 | HSK 04 | Liên từ | 哪怕 | nǎpà | even if | Ná phạ | Dù cho | 哪怕失败了,我也不会放弃。 | Nǎpà shībài le, wǒ yě bù huì fàngqì. | Dù có thất bại, tôi cũng không từ bỏ. |
531 | HSK 04 | Đại từ | 哪 | nǎ | which | Ná | Nào, đâu | 你去哪儿了? | Nǐ qù nǎr le? | Bạn đã đi đâu vậy? |
532 | HSK 04 | Danh từ | 男女 | nán nǚ | men and women; male and female | Nam nữ | Nam và nữ | 这个学校有男女学生。 | Zhège xuéxiào yǒu nánnǚ xuéshēng. | Trường này có cả học sinh nam và nữ. |
533 | HSK 04 | Danh từ | 男士 | nán shì | man | Nam sĩ | Quý ông | 这家店专卖男士服装。 | Zhè jiā diàn zhuānmài nánshì fúzhuāng. | Cửa hàng này chuyên bán quần áo nam. |
534 | HSK 04 | Tính từ | 难免 | nánmiǎn | Unavoidable | Nan miễn | Khó tránh | 人生难免会遇到困难。 | Rénshēng nánmiǎn huì yùdào kùnnán. | Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp khó khăn. |
535 | HSK 04 | Danh từ | 脑袋 | nǎodai | head | Não đại | Cái đầu | 他的脑袋受伤了。 | Tā de nǎodài shòushāng le. | Đầu của anh ấy bị thương rồi. |
536 | HSK 04 | Động từ | 闹 | nào | noisy; make a noise; suffer; be troubled | Náo | Gây ồn, làm ầm | 孩子们在院子里闹着玩。 | Háizimen zài yuànzi lǐ nào zhe wán. | Lũ trẻ đang chơi đùa ồn ào trong sân. |
537 | HSK 04 | Danh từ | 闹钟 | nào zhōng | alarm clock | Náo chung | Đồng hồ báo thức | 我每天早上用闹钟叫醒自己。 | Wǒ měitiān zǎoshang yòng nàozhōng jiàoxǐng zìjǐ. | Mỗi sáng tôi dùng đồng hồ báo thức để thức dậy. |
538 | HSK 04 | Danh từ | 内部 | nèibù | interior | Nội bộ | Nội bộ, bên trong | 这个公司内部管理很好。 | Zhège gōngsī nèibù guǎnlǐ hěn hǎo. | Công ty này quản lý nội bộ rất tốt. |
539 | HSK 04 | Danh từ | 内科 | nèikē | Internal medicine | Nội khoa | Khoa nội | 我去医院看内科医生。 | Wǒ qù yīyuàn kàn nèikē yīshēng. | Tôi đến bệnh viện khám bác sĩ khoa nội. |
540 | HSK 04 | Tính từ | 能干 | nénggàn | capable | Năng cán | Giỏi giang | 她是个很能干的经理。 | Tā shì gè hěn nénggàn de jīnglǐ. | Cô ấy là một quản lý rất giỏi. |
541 | HSK 04 | Tính từ | 宁静 | níng jìng | peaceful; tranquil; quiet | Ninh tĩnh | Yên tĩnh | 这个小镇非常宁静。 | Zhège xiǎo zhèn fēicháng níngjìng. | Thị trấn nhỏ này rất yên tĩnh. |
542 | HSK 04 | Tính từ | 浓 | nóng | strong | Nồng | Đậm, dày đặc | 这杯咖啡太浓了。 | Zhè bēi kāfēi tài nóng le. | Cốc cà phê này quá đậm. |
543 | HSK 04 | Danh từ | 女士 | nǚshì | Ma’am | Nữ sĩ | Quý bà, cô | 这位女士是我们的老师。 | Zhè wèi nǚshì shì wǒmen de lǎoshī. | Vị nữ sĩ này là giáo viên của chúng tôi. |
544 | HSK 04 | Danh từ | 暖气 | nuǎn qì | central heating; heating; heater | Noãn khí | Hệ thống sưởi | 冬天家里开着暖气很舒服。 | Dōngtiān jiālǐ kāizhe nuǎnqì hěn shūfú. | Mùa đông trong nhà bật sưởi rất dễ chịu. |
545 | HSK 04 | Động từ | 拍照 | pāi zhào | take a picture; photograph | Phách chiếu | Chụp ảnh | 我们一起在公园拍照吧! | Wǒmen yīqǐ zài gōngyuán pāizhào ba! | Chúng ta cùng chụp ảnh trong công viên nhé! |
546 | HSK 04 | Động từ | 排列 | páiliè | array | Bài liệt | Sắp xếp | 请把这些书按大小排列。 | Qǐng bǎ zhèxiē shū àn dàxiǎo páiliè. | Vui lòng sắp xếp những cuốn sách này theo kích thước. |
547 | HSK 04 | Danh từ | 牌 | pái | brand; cards; plate; tablet | Bài | Biển hiệu, thẻ, nhãn hiệu | 他买了一副扑克牌。 | Tā mǎi le yī fù pūkèpái. | Anh ấy mua một bộ bài poker. |
548 | HSK 04 | Danh/Lượng | 盘(名、量) | pán | tray; plate; dish; current price; game; set; (measure word) | Bàn | Đĩa, ván, cuộc | 我们点了两盘饺子。 | Wǒmen diǎn le liǎng pán jiǎozi. | Chúng tôi gọi hai đĩa sủi cảo. |
549 | HSK 04 | Danh từ | 盘子 | pánzi | plate | Bàn tử | Cái đĩa | 这个盘子很漂亮。 | Zhège pánzi hěn piàoliang. | Cái đĩa này rất đẹp. |
550 | HSK 04 | Danh từ | 胖子 | pàng zi | fat person; fatty | Bàng tử | Người béo | 他小时候是个胖子。 | Tā xiǎoshíhòu shì gè pàngzi. | Hồi nhỏ anh ấy là một người béo. |
551 | HSK 04 | Động từ | 培训 | péixùn | Train | Bồi huấn | Đào tạo | 公司为员工提供培训。 | Gōngsī wèi yuángōng tígōng péixùn. | Công ty cung cấp đào tạo cho nhân viên. |
552 | HSK 04 | Danh từ | 培训班 | péi xùn bān | training class | Bồi huấn ban | Lớp đào tạo | 我报名参加了英语培训班。 | Wǒ bàomíng cānjiā le yīngyǔ péixùnbān. | Tôi đã đăng ký tham gia lớp đào tạo tiếng Anh. |
553 | HSK 04 | Động từ | 培养 | péiyǎng | culture | Bồi dưỡng | Bồi dưỡng, nuôi dưỡng | 父母要培养孩子的独立能力。 | Fùmǔ yào péiyǎng háizi de dúlì nénglì. | Cha mẹ cần bồi dưỡng khả năng tự lập của con cái. |
554 | HSK 04 | Động từ | 培育 | péiyù | Cultivation | Bồi dục | Nuôi dưỡng, trồng trọt | 这所学校致力于培育优秀人才。 | Zhè suǒ xuéxiào zhìlì yú péiyù yōuxiù réncái. | Ngôi trường này tập trung vào việc nuôi dưỡng nhân tài xuất sắc. |
555 | HSK 04 | Động từ | 批(动) | pī | criticize; batch | Phê | Phê duyệt | 这项计划已经被批了。 | Zhè xiàng jìhuà yǐjīng bèi pī le. | Kế hoạch này đã được phê duyệt. |
556 | HSK 04 | Lượng từ | 批(量) | pī | (measure word) | Phê | Lô, đợt | 我们收到了一批新产品。 | Wǒmen shōudào le yī pī xīn chǎnpǐn. | Chúng tôi nhận được một lô sản phẩm mới. |
557 | HSK 04 | Tính từ | 片面 | piànmiàn | one-sided | Phiến diện | Phiến diện, một chiều | 你的看法太片面了。 | Nǐ de kànfǎ tài piànmiàn le. | Quan điểm của bạn quá phiến diện. |
558 | HSK 04 | Danh từ | 品质 | pǐnzhì | quality | Phẩm chất | Chất lượng | 这家公司的产品品质很好。 | Zhè jiā gōngsī de chǎnpǐn pǐnzhì hěn hǎo. | Sản phẩm của công ty này có chất lượng rất tốt. |
559 | HSK 04 | Danh từ | 平方 | píngfāng | square | Bình phương | Mét vuông, bình phương | 这个房间有二十平方米。 | Zhège fángjiān yǒu èrshí píngfāng mǐ. | Phòng này rộng 20 mét vuông. |
560 | HSK 04 | Tính từ | 平静 | píngjìng | calm | Bình tĩnh | Bình tĩnh, yên lặng | 他的心情已经恢复平静。 | Tā de xīnqíng yǐjīng huīfù píngjìng. | Tâm trạng của anh ấy đã bình tĩnh trở lại. |
561 | HSK 04 | Động/Tính từ | 平均 | píngjūn | Average | Bình quân | Trung bình | 这次考试的平均分是80分。 | Zhè cì kǎoshì de píngjūn fēn shì 80 fēn. | Điểm trung bình của kỳ thi lần này là 80 điểm. |
562 | HSK 04 | Tính từ | 平稳 | píng wěn | smooth; steady | Bình ổn | Ổn định, vững vàng | 飞机平稳地降落了。 | Fēijī píngwěn de jiàngluò le. | Máy bay đã hạ cánh ổn định. |
563 | HSK 04 | Tính từ | 迫切 | pòqiè | urgent | Bách thiết | Cấp bách, khẩn thiết | 他们迫切需要帮助。 | Tāmen pòqiè xūyào bāngzhù. | Họ rất cần sự giúp đỡ ngay lập tức. |
564 | HSK 04 | Động từ | 破产 | pòchǎn | bankruptcy | Phá sản | Phá sản | 由于经营不善,公司破产了。 | Yóuyú jīngyíng bù shàn, gōngsī pòchǎn le. | Do kinh doanh kém, công ty đã phá sản. |
565 | HSK 04 | Danh từ | 妻子 | qīzi | Wife | Thê tử | Vợ | 他的妻子是一名医生。 | Tā de qīzi shì yī míng yīshēng. | Vợ anh ấy là một bác sĩ. |
566 | HSK 04 | Động từ | 期待 | qīdài | expect; look forward to | Kỳ đãi | Mong đợi | 我很期待这次旅行。 | Wǒ hěn qīdài zhè cì lǚxíng. | Tôi rất mong đợi chuyến du lịch này. |
567 | HSK 04 | Danh từ | 期间 | qījiān | Period | Kỳ gian | Thời gian | 在假期期间,我去了北京。 | Zài jiàqī qíjiān, wǒ qù le Běijīng. | Trong kỳ nghỉ, tôi đã đi Bắc Kinh. |
568 | HSK 04 | Danh từ | 期末 | qī mò | end of term | Kỳ mạt | Cuối kỳ | 期末考试快到了。 | Qīmò kǎoshì kuài dào le. | Kỳ thi cuối kỳ sắp đến. |
569 | HSK 04 | Danh từ | 期限 | qīxiàn | term | Kỳ hạn | Thời hạn | 申请的期限是下个月。 | Shēnqǐng de qīxiàn shì xià gè yuè. | Thời hạn nộp đơn là tháng sau. |
570 | HSK 04 | Danh từ | 期中 | qī zhōng | midterm | Kỳ trung | Giữa kỳ | 期中考试比期末考试容易。 | Qīzhōng kǎoshì bǐ qīmò kǎoshì róngyì. | Kỳ thi giữa kỳ dễ hơn kỳ thi cuối kỳ |
571 | HSK 04 | Đại từ | 其余 | qíyú | Rest | Kỳ dư | Phần còn lại | 其余的人已经离开了。 | Qíyú de rén yǐjīng líkāi le. | Những người còn lại đã rời đi. |
572 | HSK 04 | Danh từ | 企业 | qǐyè | enterprise | Xí nghiệp | Doanh nghiệp | 这是一家大型企业。 | Zhè shì yī jiā dàxíng qǐyè. | Đây là một doanh nghiệp lớn. |
573 | HSK 04 | Danh từ | 气球 | qì qiú | balloon | Khí cầu | Bóng bay | 孩子们喜欢玩气球。 | Háizimen xǐhuān wán qìqiú. | Trẻ con thích chơi bóng bay. |
574 | HSK 04 | Danh từ | 汽水 | qì shuǐ | soda; soda water; aerated water; sparkling water | Khí thủy | Nước ngọt có ga | 我买了一瓶汽水。 | Wǒ mǎile yī píng qìshuǐ. | Tôi đã mua một chai nước ngọt. |
575 | HSK 04 | Danh từ | 汽油 | qìyóu | gasoline | Khí du | Xăng dầu | 这辆车需要加汽油。 | Zhè liàng chē xūyào jiā qìyóu. | Chiếc xe này cần đổ xăng. |
576 | HSK 04 | Danh từ | 器官 | qìguān | organ | Khí quan | Cơ quan (trong cơ thể) | 心脏是人体的重要器官。 | Xīnzàng shì réntǐ de zhòngyào qìguān. | Tim là một cơ quan quan trọng của cơ thể. |
577 | HSK 04 | Danh từ | 前头 | qián tou | front; thereinbefore | Tiền đầu | Phía trước | 前头有一个红绿灯。 | Qiántou yǒu yī gè hónglǜdēng. | Phía trước có một đèn giao thông. |
578 | HSK 04 | Danh từ | 前途 | qiántú | future | Tiền đồ | Tương lai, tiền đồ | 他的前途很光明。 | Tā de qiántú hěn guāngmíng. | Tương lai của anh ấy rất sáng sủa. |
579 | HSK 04 | Tính từ | 浅 | qiǎn | shallow | Thiển | Nông, cạn | 这个湖水很浅。 | Zhège húshuǐ hěn qiǎn. | Nước hồ này rất nông. |
580 | HSK 04 | Danh từ | 巧克力 | qiǎokèlì | Chocolates | Xảo khắc lực | Sô cô la | 她喜欢吃巧克力。 | Tā xǐhuān chī qiǎokèlì. | Cô ấy thích ăn sô cô la. |
581 | HSK 04 | Động từ | 切 | qiē | cut | Thiết | Cắt | 请帮我切一下苹果。 | Qǐng bāng wǒ qiē yīxià píngguǒ. | Hãy giúp tôi cắt táo. |
582 | HSK 04 | Tính từ | 亲爱 | qīn’ài | Dear | Thân ái | Thân yêu, thân mến | 亲爱的朋友们,欢迎大家! | Qīn'ài de péngyǒumen, huānyíng dàjiā! | Các bạn thân mến, chào mừng mọi người! |
583 | HSK 04 | Tính từ | 亲密 | qīnmì | close | Thân mật | Thân thiết | 他们的关系非常亲密。 | Tāmen de guānxì fēicháng qīnmì. | Quan hệ của họ rất thân thiết. |
584 | HSK 04 | Danh từ | 青春 | qīngchūn | Youth | Thanh xuân | Tuổi trẻ | 青春是人生中最美好的时期。 | Qīngchūn shì rénshēng zhōng zuì měihǎo de shíqī. | Thanh xuân là giai đoạn đẹp nhất của đời người. |
585 | HSK 04 | Tính từ | 轻松 | qīngsōng | Relaxed | Khinh tùng | Thư giãn, nhẹ nhõm | 这次考试让我感到很轻松。 | Zhè cì kǎoshì ràng wǒ gǎndào hěn qīngsōng. | Kỳ thi này khiến tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm. |
586 | HSK 04 | Trạng từ | 轻易 | qīngyì | easily | Khinh dị | Dễ dàng | 这个问题不能轻易解决。 | Zhège wèntí bùnéng qīngyì jiějué. | Vấn đề này không thể giải quyết một cách dễ dàng. |
587 | HSK 04 | Tính từ/Động từ | 清醒 | qīngxǐng | Sober | Thanh tỉnh | Tỉnh táo | 喝了咖啡后,我感觉更清醒了。 | Hēle kāfēi hòu, wǒ gǎnjué gèng qīngxǐng le. | Sau khi uống cà phê, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn. |
588 | HSK 04 | Danh từ | 情景 | qíngjǐng | scene | Tình cảnh | Tình cảnh, hoàn cảnh | 这是一幅感人的情景。 | Zhè shì yī fú gǎnrén de qíngjǐng. | Đây là một cảnh tượng cảm động. |
589 | HSK 04 | Tính từ | 穷 | qióng | poor | Cùng | Nghèo | 他家很穷,但他很努力。 | Tā jiā hěn qióng, dàn tā hěn nǔlì. | Gia đình anh ấy rất nghèo, nhưng anh ấy rất chăm chỉ. |
590 | HSK 04 | Danh từ | 穷人 | qióng rén | poor people; the poor | Cùng nhân | Người nghèo | 穷人也有追求幸福的权利。 | Qióngrén yě yǒu zhuīqiú xìngfú de quánlì. | Người nghèo cũng có quyền theo đuổi hạnh phúc. |
591 | HSK 04 | Danh từ | 秋季 | qiū jì | autumn; fall | Thu quý | Mùa thu | 秋季的天气很凉爽。 | Qiūjì de tiānqì hěn liángshuǎng. | Thời tiết mùa thu rất mát mẻ. |
592 | HSK 04 | Danh từ | 趋势 | qūshì | trend | Khu thế | Xu hướng | 这是一种新的市场趋势。 | Zhè shì yī zhǒng xīn de shìchǎng qūshì. | Đây là một xu hướng thị trường mới. |
593 | HSK 04 | Danh từ | 圈 | quān | circle | Quyển | Vòng tròn, phạm vi | 他们围成一个圈聊天。 | Tāmen wéichéng yī gè quān liáotiān. | Họ tạo thành một vòng tròn để trò chuyện. |
594 | HSK 04 | Danh từ | 权利 | quánlì | Right | Quyền lợi | Quyền lợi | 每个人都有受教育的权利。 | Měi gèrén dōu yǒu shòu jiàoyù de quánlì. | Mỗi người đều có quyền được giáo dục. |
595 | HSK 04 | Phó từ | 却 | què | but | Khước | Nhưng, lại | 我想去,他却不想去。 | Wǒ xiǎng qù, tā què bù xiǎng qù. | Tôi muốn đi, nhưng anh ấy lại không muốn. |
596 | HSK 04 | Động từ | 确认 | quèrèn | confirm | Xác nhận | Xác nhận | 请确认你的订单信息。 | Qǐng quèrèn nǐ de dìngdān xìnxī. | Hãy xác nhận thông tin đơn hàng của bạn. |
597 | HSK 04 | Liên từ | 然而 | rán’ér | however | Nhiên nhi | Tuy nhiên | 他很努力,然而成绩一般。 | Tā hěn nǔlì, rán'ér chéngjì yībān. | Anh ấy rất chăm chỉ, nhưng thành tích bình thường. |
598 | HSK 04 | Danh từ | 燃料 | rán liào | fuel | Nhiên liệu | Nhiên liệu | 煤炭是一种常见的燃料。 | Méitàn shì yī zhǒng chángjiàn de ránliào. | Than đá là một loại nhiên liệu phổ biến. |
599 | HSK 04 | Động từ | 燃烧 | ránshāo | burning | Nhiên thiêu | Cháy, đốt cháy | 木头在火中燃烧。 | Mùtou zài huǒ zhōng ránshāo. | Gỗ cháy trong lửa. |
600 | HSK 04 | Tính từ | 热闹 | rènao | lively | Nhiệt náo | Náo nhiệt, sôi động | 这里的夜市很热闹。 | Zhèlǐ de yèshì hěn rènào. | Khu chợ đêm ở đây rất náo nhiệt. |
601 | HSK 04 | Tính từ | 热心 | rèxīn | enthusiastic | Nhiệt tâm | Nhiệt tình | 他总是热心帮助别人。 | Tā zǒng shì rèxīn bāngzhù biérén. | Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác. |
602 | HSK 04 | Đại từ | 人家 | rénjiā | family | Nhân gia | Người ta | 人家都走了,你还在等什么? | Rénjiā dōu zǒule, nǐ hái zài děng shénme? | Người ta đều đi rồi, bạn còn chờ gì nữa? |
603 | HSK 04 | Danh từ | 日记 | rìjì | diary | Nhật ký | Nhật ký | 她每天晚上写日记。 | Tā měitiān wǎnshàng xiě rìjì. | Cô ấy viết nhật ký mỗi tối. |
604 | HSK 04 | Danh từ | 日历 | rìlì | calendar | Nhật lịch | Lịch | 你能帮我看看日历吗? | Nǐ néng bāng wǒ kànkàn rìlì ma? | Bạn có thể giúp tôi xem lịch không? |
605 | HSK 04 | Trạng từ | 如今 | rújīn | nowadays | Như kim | Ngày nay | 如今科技发展很快。 | Rújīn kējì fāzhǎn hěn kuài. | Ngày nay công nghệ phát triển rất nhanh. |
606 | HSK 04 | Tính từ | 弱 | ruò | weak | Nhược | Yếu | 他的身体很弱。 | Tā de shēntǐ hěn ruò. | Sức khỏe của anh ấy rất yếu. |
607 | HSK 04 | Danh từ | 伞 | sǎn | umbrella | Tán | Ô, dù | 外面下雨了,带伞吧。 | Wàimiàn xiàyǔ le, dài sǎn ba. | Bên ngoài đang mưa, mang ô theo đi. |
608 | HSK 04 | Động từ | 散 | sàn | break up; disperse; distribute; disseminate; give out | Tán | Phân tán, rải rác | 会议已经散了。 | Huìyì yǐjīng sàn le. | Cuộc họp đã giải tán rồi. |
609 | HSK 04 | Động từ | 扫 | sǎo | sweep; broom | Tảo | Quét | 请帮我扫地。 | Qǐng bāng wǒ sǎodì. | Hãy giúp tôi quét nhà. |
610 | HSK 04 | Danh từ | 色 | sè | colour; look; expression; scene; quality | Sắc | Màu sắc | 这件衣服的色很漂亮。 | Zhè jiàn yīfú de sè hěn piàoliang. | Màu sắc của bộ quần áo này rất đẹp. |
611 | HSK 04 | Danh từ | 色彩 | sècǎi | color | Sắc thái | Sắc thái, màu sắc | 这幅画色彩鲜艳。 | Zhè fú huà sècǎi xiānyàn. | Bức tranh này có màu sắc rực rỡ. |
612 | HSK 04 | Danh từ | 森林 | sēnlín | Forest | Sâm lâm | Rừng rậm | 这片森林很大。 | Zhè piàn sēnlín hěn dà. | Khu rừng này rất rộng lớn. |
613 | HSK 04 | Động từ | 晒 | shài | The sun | Sái | Phơi, tắm (nắng) | 她喜欢在海边晒太阳。 | Tā xǐhuān zài hǎibiān shài tàiyáng. | Cô ấy thích tắm nắng ở bãi biển. |
614 | HSK 04 | Động từ | 闪 | shǎn | dodge; get out of the way; sprain; flash; sparkle; shine; lightning | Thiểm | Chớp, lóe | 天空中闪过一道光。 | Tiānkōng zhōng shǎn guò yīdào guāng. | Trên bầu trời lóe lên một tia sáng. |
615 | HSK 04 | Danh từ | 闪电 | shǎndiàn | lightning | Thiểm điện | Sấm chớp | 闪电后通常会有雷声。 | Shǎndiàn hòu tōngcháng huì yǒu léishēng. | Sau chớp thường có tiếng sấm. |
616 | HSK 04 | Tính từ | 善良 | shànliáng | kind; virtuous | Thiện lương | Lương thiện | 她是一个善良的人。 | Tā shì yīgè shànliáng de rén. | Cô ấy là một người lương thiện. |
617 | HSK 04 | Động từ | 善于 | shànyú | be good at | Thiện ư | Giỏi về | 他善于沟通。 | Tā shànyú gōutōng. | Anh ấy giỏi giao tiếp. |
618 | HSK 04 | Động từ | 伤害 | shānghài | hurt | Thương hại | Làm tổn thương | 不要伤害别人的感情。 | Bùyào shānghài biérén de gǎnqíng. | Đừng làm tổn thương tình cảm của người khác. |
619 | HSK 04 | Danh từ | 商务 | shāngwù | business | Thương vụ | Thương mại, kinh doanh | 他经常去国外参加商务会议。 | Tā jīngcháng qù guówài cānjiā shāngwù huìyì. | Anh ấy thường xuyên ra nước ngoài tham gia hội nghị thương mại. |
620 | HSK 04 | Động từ | 赏 | shǎng | award; appreciate; reward | Thưởng | Thưởng thức, tặng thưởng | 我们一起去公园赏花吧。 | Wǒmen yīqǐ qù gōngyuán shǎng huā ba. | Chúng ta cùng đi công viên ngắm hoa nhé. |
621 | HSK 04 | Danh từ | 上个月 | shàng gè yuè | last month | Thượng cá nguyệt | Tháng trước | 上个月我去了上海。 | Shàng gè yuè wǒ qùle Shànghǎi. | Tháng trước tôi đã đi Thượng Hải. |
622 | HSK 04 | Động từ | 上楼 | shàng lóu | go upstairs | Thượng lâu | Lên lầu | 请上楼休息一下。 | Qǐng shànglóu xiūxí yīxià. | Mời lên lầu nghỉ ngơi một chút. |
623 | HSK 04 | Động từ | 上门 | shàng mén | drop in; visit | Thượng môn | Đến tận nơi | 我们提供上门服务。 | Wǒmen tígōng shàngmén fúwù. | Chúng tôi cung cấp dịch vụ tận nhà. |
624 | HSK 04 | Động từ | 烧 | shāo | burn; cook; bake; roast; run a fever | Thiêu | Đốt, sốt | 他在烧水泡茶。 | Tā zài shāo shuǐ pào chá. | Anh ấy đang đun nước pha trà. |
625 | HSK 04 | Danh từ | 设施 | shèshī | facilities | Thiết thi | Cơ sở vật chất | 这个体育馆的设施很现代化。 | Zhège tǐyùguǎn de shèshī hěn xiàndàihuà. | Cơ sở vật chất của sân vận động này rất hiện đại. |
626 | HSK 04 | Động từ | 设置 | shèzhì | Set up | Thiết trí | Thiết lập, cài đặt | 请设置你的密码。 | Qǐng shèzhì nǐ de mìmǎ. | Vui lòng thiết lập mật khẩu của bạn. |
627 | HSK 04 | Động từ | 申请 | shēnqǐng | Apply | Thân thỉnh | Xin, đăng ký | 我想申请一份新工作。 | Wǒ xiǎng shēnqǐng yī fèn xīn gōngzuò. | Tôi muốn xin một công việc mới. |
628 | HSK 04 | Danh từ | 身材 | shēncái | figure | Thân tài | Dáng người | 她的身材很好。 | Tā de shēncái hěn hǎo. | Dáng người của cô ấy rất đẹp. |
629 | HSK 04 | Danh từ | 身份 | shēnfèn | identity | Thân phận | Thân phận, danh tính | 请出示你的身份证。 | Qǐng chūshì nǐ de shēnfènzhèng. | Vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn. |
630 | HSK 04 | Danh từ | 身高 | shēn gāo | height | Thân cao | Chiều cao | 你的身高是多少? | Nǐ de shēngāo shì duōshǎo? | Chiều cao của bạn là bao nhiêu? |
631 | HSK 04 | Tính từ | 深厚 | shēn hòu | deep; profound; solid; deep-seated | Thâm hậu | Sâu sắc, sâu đậm | 他们的友谊非常深厚。 | Tāmen de yǒuyì fēicháng shēnhòu. | Tình bạn của họ rất sâu đậm. |
632 | HSK 04 | Danh từ | 神话 | shénhuà | Myth | Thần thoại | Thần thoại | 这本书讲的是希腊神话。 | Zhè běn shū jiǎng de shì Xīlà shénhuà. | Cuốn sách này nói về thần thoại Hy Lạp. |
633 | HSK 04 | Tính từ | 神秘 | shénmì | mysterious | Thần bí | Huyền bí, bí ẩn | 这个地方看起来很神秘。 | Zhège dìfāng kàn qǐlái hěn shénmì. | Nơi này trông rất bí ẩn. |
634 | HSK 04 | Phó từ | 甚至 | shènzhì | Even to the extent that | Thậm chí | Thậm chí | 他太忙了,甚至没有时间吃饭。 | Tā tài máng le, shènzhì méiyǒu shíjiān chīfàn. | Anh ấy quá bận, thậm chí không có thời gian ăn cơm. |
635 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 失败 | shībài | fail | Thất bại | Thất bại | 他在比赛中失败了。 | Tā zài bǐsài zhōng shībài le. | Anh ấy đã thất bại trong cuộc thi. |
636 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 失望 | shīwàng | Disappointment | Thất vọng | Thất vọng | 我对他的表现感到很失望。 | Wǒ duì tā de biǎoxiàn gǎndào hěn shīwàng. | Tôi cảm thấy rất thất vọng về màn trình diễn của anh ấy. |
637 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 失业 | shīyè | Unemployment | Thất nghiệp | Thất nghiệp | 他最近失业了,正在找工作。 | Tā zuìjìn shīyè le, zhèngzài zhǎo gōngzuò. | Anh ấy gần đây bị thất nghiệp, đang tìm việc. |
638 | HSK 04 | Danh từ | 诗 | shī | poetry | Thi | Thơ | 他喜欢写诗。 | Tā xǐhuān xiě shī. | Anh ấy thích viết thơ. |
639 | HSK 04 | Danh từ | 诗人 | shī rén | poet | Thi nhân | Nhà thơ | 李白是中国古代有名的诗人。 | Lǐ Bái shì Zhōngguó gǔdài yǒumíng de shīrén. | Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng thời cổ đại Trung Quốc. |
640 | HSK 04 | Tính từ | 湿 | shī | wet; damp; humid | Thấp | Ẩm ướt | 外面下雨了,地面很湿。 | Wàimiàn xiàyǔ le, dìmiàn hěn shī. | Bên ngoài trời mưa, mặt đất rất ẩm ướt. |
641 | HSK 04 | Động từ | 实施 | shíshī | Implementation | Thực thi | Thực hiện, thi hành | 政府开始实施新政策。 | Zhèngfǔ kāishǐ shíshī xīn zhèngcè. | Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới. |
642 | HSK 04 | Tính từ | 实用 | shíyòng | Practical | Thực dụng | Thực dụng, thiết thực | 这本书非常实用。 | Zhè běn shū fēicháng shíyòng. | Cuốn sách này rất thiết thực. |
643 | HSK 04 | Danh từ | 食堂 | shí táng | dining room; mess hall; canteen | Thực đường | Nhà ăn | 我们学校的食堂很干净。 | Wǒmen xuéxiào de shítáng hěn gānjìng. | Nhà ăn của trường chúng tôi rất sạch sẽ. |
644 | HSK 04 | Động từ | 使劲 | shǐ jìn | exert all one’s strength; put in energy | Sử kình | Dùng sức, cố gắng hết sức | 他使劲拉门,但打不开。 | Tā shǐjìn lā mén, dàn dǎ bù kāi. | Anh ấy dùng hết sức kéo cửa nhưng không mở được. |
645 | HSK 04 | Danh từ | 士兵 | shìbīng | soldiers | Sĩ binh | Lính, binh sĩ | 这些士兵在训练。 | Zhèxiē shìbīng zài xùnliàn. | Những người lính này đang huấn luyện. |
646 | HSK 04 | Danh từ | 市区 | shì qū | downtown area; urban district | Thị khu | Khu vực nội thành | 市区的交通很拥挤。 | Shìqū de jiāotōng hěn yōngjǐ. | Giao thông trong khu vực nội thành rất đông đúc. |
647 | HSK 04 | Trợ từ | 似的 | shìde | Like | Tự đích | Giống như, dường như | 他跑得像风似的。 | Tā pǎo de xiàng fēng shì de. | Anh ấy chạy nhanh như gió. |
648 | HSK 04 | Danh từ | 事物 | shìwù | Thing | Sự vật | Sự vật, đồ vật | 这个世界充满了新事物。 | Zhège shìjiè chōngmǎn le xīn shìwù. | Thế giới này tràn đầy những sự vật mới. |
649 | HSK 04 | Phó từ | 事先 | shìxiān | Prior | Sự tiên | Trước, trước đó | 我们应该事先做好准备。 | Wǒmen yīnggāi shìxiān zuò hǎo zhǔnbèi. | Chúng ta nên chuẩn bị trước. |
650 | HSK 04 | Danh từ | 试卷 | shìjuàn | test paper | Thí quyển | Bài thi, đề thi | 试卷已经发下来了。 | Shìjuàn yǐjīng fā xiàlái le. | Đề thi đã được phát xuống. |
651 | HSK 04 | Phó từ | 是否 | shìfǒu | Whether | Thị phủ | Có hay không | 你是否同意这个计划? | Nǐ shìfǒu tóngyì zhège jìhuà? | Bạn có đồng ý với kế hoạch này không? |
652 | HSK 04 | Động từ | 收回 | shōu huí | withdraw; regain; call in; countermand | Thu hồi | Thu hồi, lấy lại | 公司决定收回这批产品。 | Gōngsī juédìng shōuhuí zhè pī chǎnpǐn. | Công ty quyết định thu hồi lô sản phẩm này. |
653 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 收获 | shōuhuò | Harvest | Thu hoạch | Thu hoạch, đạt được | 这次学习让我收获很多。 | Zhè cì xuéxí ràng wǒ shōuhuò hěnduō. | Việc học lần này giúp tôi thu hoạch được rất nhiều. |
654 | HSK 04 | Danh từ | 收益 | shōuyì | income; profit | Thu ích | Lợi nhuận, lợi ích | 公司的收益逐年增长。 | Gōngsī de shōuyì zhúnián zēngzhǎng. | Lợi nhuận của công ty tăng lên theo từng năm. |
655 | HSK 04 | Danh từ | 手工 | shǒugōng | manual | Thủ công | Thủ công | 这些手工制品很精美。 | Zhèxiē shǒugōng zhìpǐn hěn jīngměi. | Những sản phẩm thủ công này rất tinh xảo. |
656 | HSK 04 | Danh từ | 手里 | shǒu lǐ | in one’s hands | Thủ lý | Trong tay | 他手里拿着一本书。 | Tā shǒulǐ názhe yī běn shū. | Anh ấy đang cầm một cuốn sách trong tay. |
657 | HSK 04 | Danh từ | 手术 | shǒushù | Operation | Thủ thuật | Phẫu thuật | 她刚刚做完手术。 | Tā gānggāng zuò wán shǒushù. | Cô ấy vừa mới phẫu thuật xong. |
658 | HSK 04 | Danh từ | 手套 | shǒutào | glove | Thủ sáo | Găng tay | 冬天戴手套很暖和。 | Dōngtiān dài shǒutào hěn nuǎnhuo. | Đeo găng tay vào mùa đông rất ấm áp. |
659 | HSK 04 | Động từ | 守 | shǒu | guard; defend; observe | Thủ | Giữ gìn, bảo vệ | 他一直守在门口。 | Tā yīzhí shǒu zài ménkǒu. | Anh ấy luôn đứng gác ở cửa. |
660 | HSK 04 | Lượng từ | 首(量) | shǒu | (measure word) | Thủ | Bài (dùng cho thơ, bài hát) | 我最喜欢这首歌。 | Wǒ zuì xǐhuān zhè shǒu gē. | Tôi thích bài hát này nhất. |
661 | HSK 04 | Động từ | 受不了 | shòubuliǎo | Cannot bear sth | Thụ bất liễu | Không chịu nổi | 这天气太热了,我受不了了! | Zhè tiānqì tài rè le, wǒ shòubuliǎo le! | Thời tiết này nóng quá, tôi không chịu nổi! |
662 | HSK 04 | Danh từ | 售货员 | shòuhuòyuán | Salesperson | Thụ hoạch viên | Nhân viên bán hàng | 这家商店的售货员很热情。 | Zhè jiā shāngdiàn de shòuhuòyuán hěn rèqíng. | Nhân viên bán hàng của cửa hàng này rất nhiệt tình. |
663 | HSK 04 | Danh từ | 叔叔 | shūshu | uncle | Thúc thúc | Chú (em trai của bố) | 我叔叔住在上海。 | Wǒ shūshu zhù zài Shànghǎi. | Chú tôi sống ở Thượng Hải. |
664 | HSK 04 | Tính từ | 舒适 | shūshì | Comfortable | Thư thích | Thoải mái, dễ chịu | 这家宾馆的环境很舒适。 | Zhè jiā bīnguǎn de huánjìng hěn shūshì. | Môi trường của khách sạn này rất thoải mái. |
665 | HSK 04 | Tính từ | 熟练 | shúliàn | skilled | Thục luyện | Thành thạo | 他熟练地操作电脑。 | Tā shúliàn de cāozuò diànnǎo. | Anh ấy thao tác máy tính rất thành thạo. |
666 | HSK 04 | Danh từ | 暑假 | shǔ jià | summer vacation | Thử giả | Kỳ nghỉ hè | 今年暑假你有什么安排? | Jīnnián shǔjià nǐ yǒu shéme ānpái? | Nghỉ hè năm nay bạn có kế hoạch gì không? |
667 | HSK 04 | Danh từ | 树林 | shù lín | wood; grove; forest | Thụ lâm | Rừng cây | 我们在树林里散步。 | Wǒmen zài shùlín lǐ sànbù. | Chúng tôi đi dạo trong rừng cây. |
668 | HSK 04 | Danh từ | 树叶 | shù yè | leaf; tree leaf | Thụ diệp | Lá cây | 秋天的树叶变黄了。 | Qiūtiān de shùyè biàn huáng le. | Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng. |
669 | HSK 04 | Danh từ | 数据 | shùjù | data | Số liệu | Dữ liệu | 请提供最新的数据。 | Qǐng tígōng zuìxīn de shùjù. | Vui lòng cung cấp dữ liệu mới nhất. |
670 | HSK 04 | Danh từ | 数码 | shùmǎ | Digital | Số mã | Kỹ thuật số | 这是一款新型的数码相机。 | Zhè shì yī kuǎn xīnxíng de shùmǎ xiàngjī. | Đây là một loại máy ảnh kỹ thuật số mới. |
671 | HSK 04 | Động từ | 刷 | shuā | brush; scrub; paste up | Loát | Chải, quét | 我每天早上都刷牙。 | Wǒ měitiān zǎoshang dōu shuāyá. | Tôi đánh răng mỗi sáng. |
672 | HSK 04 | Động từ | 刷牙 | shuāyá | Brush one’s teeth | Loát nha | Đánh răng | 睡觉前要刷牙。 | Shuìjiào qián yào shuāyá. | Trước khi đi ngủ phải đánh răng. |
673 | HSK 04 | Danh từ | 刷子 | shuā zi | brush; scrub | Loát tử | Bàn chải | 这个刷子很好用。 | Zhège shuāzi hěn hǎo yòng. | Cái bàn chải này rất hữu dụng. |
674 | HSK 04 | Tính từ | 帅 | shuài | Handsome | Suất | Đẹp trai | 这个男孩长得很帅。 | Zhège nánhái zhǎng de hěn shuài. | Cậu bé này trông rất đẹp trai. |
675 | HSK 04 | Danh từ | 帅哥 | shuài gē | handsome boy | Suất ca | Chàng đẹp trai | 那个帅哥是谁? | Nàge shuàigē shì shéi? | Chàng đẹp trai kia là ai? |
676 | HSK 04 | Trạng từ | 率先 | shuài xiān | lead; take the lead | Suất tiên | Đi đầu, dẫn đầu | 这家公司率先推出了新产品。 | Zhè jiā gōngsī shuàixiān tuīchūle xīn chǎnpǐn. | Công ty này đi đầu trong việc ra mắt sản phẩm mới. |
677 | HSK 04 | Động từ | 睡着 | shuì zháo | sleep; fall asleep | Thụy trước | Ngủ thiếp đi | 宝宝已经睡着了。 | Bǎobao yǐjīng shuìzháo le. | Em bé đã ngủ thiếp đi. |
678 | HSK 04 | Danh từ | 顺序 | shùnxù | order | Thuận tự | Thứ tự | 请按照顺序回答问题。 | Qǐng ànzhào shùnxù huídá wèntí. | Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự. |
679 | HSK 04 | Phó từ | 说不定 | shuōbudìng | maybe | Thuyết bất định | Có lẽ, không chừng | 他说不定今天不来了。 | Tā shuōbudìng jīntiān bù lái le. | Không chừng hôm nay anh ấy không đến. |
680 | HSK 04 | Động từ | 说服 | shuōfú | Persuade | Thuyết phục | Thuyết phục | 他成功地说服了老板。 | Tā chénggōng de shuōfúle lǎobǎn. | Anh ấy đã thành công trong việc thuyết phục sếp. |
681 | HSK 04 | Động từ | 思考 | sīkǎo | Reflection | Tư khảo | Suy nghĩ, cân nhắc | 这个问题值得思考。 | Zhège wèntí zhídé sīkǎo. | Câu hỏi này đáng để suy nghĩ. |
682 | HSK 04 | Phó từ | 似乎 | sìhū | It seems that | Tự hồ | Hình như, dường như | 他似乎对这件事很感兴趣。 | Tā sìhū duì zhè jiàn shì hěn gǎn xìngqù. | Anh ấy dường như rất hứng thú với chuyện này. |
683 | HSK 04 | Tính từ | 松 | sōng | pine; loose; slack; loosen; relax; slacken | Tùng | Lỏng, thoải mái | 这条裤子有点松。 | Zhè tiáo kùzi yǒudiǎn sōng. | Chiếc quần này hơi rộng. |
684 | HSK 04 | Danh từ | 松树 | sōng shù | pine tree; pine | Tùng thụ | Cây thông | 山上的松树很高大。 | Shānshàng de sōngshù hěn gāodà. | Cây thông trên núi rất cao lớn. |
685 | HSK 04 | Danh từ | 塑料 | sù liào | plastic | Tố liệu | Nhựa | 这个瓶子是塑料做的。 | Zhège píngzi shì sùliào zuò de. | Cái chai này làm từ nhựa. |
686 | HSK 04 | Danh từ | 塑料袋 | sùliàodài | Plastic bag | Tố liệu đại | Túi ni lông | 请不要随便扔塑料袋。 | Qǐng bùyào suíbiàn rēng sùliàodài. | Xin đừng vứt túi ni lông bừa bãi. |
687 | HSK 04 | Tính từ | 酸 | suān | acid | Toan | Chua | 这个柠檬太酸了。 | Zhège níngméng tài suān le. | Quả chanh này quá chua. |
688 | HSK 04 | Danh từ | 酸奶 | suān nǎi | yogurt | Toan nãi | Sữa chua | 我喜欢喝酸奶。 | Wǒ xǐhuān hē suānnǎi. | Tôi thích uống sữa chua. |
689 | HSK 04 | Trạng từ | 随手 | suíshǒu | Readily | Tùy thủ | Tiện tay | 请随手关灯。 | Qǐng suíshǒu guān dēng. | Hãy tắt đèn khi đi qua. |
690 | HSK 04 | Danh từ | 孙女 | sūn nǚ | granddaughter | Tôn nữ | Cháu gái (con của con trai) | 我的孙女今年五岁了。 | Wǒ de sūnnǚ jīnnián wǔ suì le. | Cháu gái tôi năm nay năm tuổi. |
691 | HSK 04 | Danh từ | 孙子 | sūnzi | Grandson | Tôn tử | Cháu trai | 我爷爷很喜欢他的孙子。 | Wǒ yéye hěn xǐhuān tā de sūnzi. | Ông tôi rất yêu quý cháu trai của ông ấy. |
692 | HSK 04 | Động từ | 缩短 | suōduǎn | Shorten | Túc đoản | Rút ngắn | 我们应该想办法缩短时间。 | Wǒmen yīnggāi xiǎng bànfǎ suōduǎn shíjiān. | Chúng ta nên tìm cách rút ngắn thời gian. |
693 | HSK 04 | Động từ | 缩小 | suō xiǎo | reduce; lessen; narrow; shrink; zoom out | Túc tiểu | Thu nhỏ | 这个问题的影响已经缩小了。 | Zhège wèntí de yǐngxiǎng yǐjīng suōxiǎo le. | Ảnh hưởng của vấn đề này đã thu nhỏ lại. |
694 | HSK 04 | Danh từ | 台阶 | táijiē | Steps | Đài giai | Bậc thềm, cầu thang | 请小心台阶。 | Qǐng xiǎoxīn táijiē. | Hãy cẩn thận bậc thềm. |
695 | HSK 04 | Danh từ | 台上 | tái shàng | on the stage | Đài thượng | Trên sân khấu | 他正在台上表演节目。 | Tā zhèngzài táishàng biǎoyǎn jiémù. | Anh ấy đang biểu diễn trên sân khấu. |
696 | HSK 04 | Động từ | 躺 | tǎng | lie | Thảng | Nằm | 他喜欢躺在床上看书。 | Tā xǐhuān tǎng zài chuáng shàng kànshū. | Anh ấy thích nằm trên giường đọc sách. |
697 | HSK 04 | Danh từ | 套餐 | tào cān | set meal | Sáo xan | Suất ăn, combo | 这个套餐很划算。 | Zhège tàocān hěn huásuàn. | Suất ăn này rất đáng giá. |
698 | HSK 04 | Danh từ | 特价 | tè jià | special offer; bargain price | Đặc giá | Giá đặc biệt | 今天商店有特价活动。 | Jīntiān shāngdiàn yǒu tèjià huódòng. | Hôm nay cửa hàng có chương trình giá đặc biệt. |
699 | HSK 04 | Tính từ | 特殊 | tèshū | special | Đặc thù | Đặc biệt | 这种情况很特殊。 | Zhè zhǒng qíngkuàng hěn tèshū. | Trường hợp này rất đặc biệt. |
700 | HSK 04 | Danh từ | 特征 | tèzhēng | Features | Đặc trưng | Đặc điểm, nét đặc trưng | 这幅画有中国文化的特征。 | Zhè fú huà yǒu Zhōngguó wénhuà de tèzhēng. | Bức tranh này mang nét đặc trưng của văn hóa Trung Quốc. |
701 | HSK 04 | Động từ | 提供 | tígōng | provide | Đề cung | Cung cấp | 这家公司提供很好的服务。 | Zhè jiā gōngsī tígōng hěn hǎo de fúwù. | Công ty này cung cấp dịch vụ rất tốt. |
702 | HSK 04 | Động từ | 提醒 | tíxǐng | remind | Đề tỉnh | Nhắc nhở | 请提醒我明天开会。 | Qǐng tíxǐng wǒ míngtiān kāihuì. | Hãy nhắc tôi họp vào ngày mai. |
703 | HSK 04 | Danh từ | 体操 | tǐ cāo | gymnastics | Thể thao | Thể dục dụng cụ | 她是体操运动员。 | Tā shì tǐcāo yùndòngyuán. | Cô ấy là một vận động viên thể dục dụng cụ. |
704 | HSK 04 | Danh từ | 体检 | tǐ jiǎn | physical examination | Thể kiểm | Kiểm tra sức khỏe | 我每年都会体检一次。 | Wǒ měinián dūhuì tǐjiǎn yīcì. | Tôi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần. |
705 | HSK 04 | Danh từ | 体重 | tǐ zhòng | body weight | Thể trọng | Cân nặng | 你的体重是多少? | Nǐ de tǐzhòng shì duōshǎo? | Cân nặng của bạn là bao nhiêu? |
706 | HSK 04 | Động từ | 替 | tì | replace; substitute; take the place of; for; on behalf of | Thế | Thay thế | 我替你去开会吧。 | Wǒ tì nǐ qù kāihuì ba. | Để tôi đi họp thay bạn nhé. |
707 | HSK 04 | Động từ | 替代 | tì dài | replace; substitute | Thế đại | Thay thế | 这种能源可以替代石油。 | Zhè zhǒng néngyuán kěyǐ tìdài shíyóu. | Nguồn năng lượng này có thể thay thế dầu mỏ. |
708 | HSK 04 | Tính từ | 天真 | tiānzhēn | naive | Thiên chân | Ngây thơ | 他还是个天真的孩子。 | Tā hái shì gè tiānzhēn de háizi. | Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ ngây thơ. |
709 | HSK 04 | Động từ | 填 | tián | fill; stuff; fill in; write | Điền | Điền vào | 请填一下这张表。 | Qǐng tián yīxià zhè zhāng biǎo. | Vui lòng điền vào biểu mẫu này. |
710 | HSK 04 | Động từ | 填空 | tiánkòng | Fill in the blanks | Điền không | Điền vào chỗ trống | 请在句子里填空。 | Qǐng zài jùzi lǐ tiánkòng. | Hãy điền vào chỗ trống trong câu. |
711 | HSK 04 | Động từ | 挑 | tiāo | choose; pick; select | Thiêu | Chọn | 他挑了一本书。 | Tā tiāo le yī běn shū. | Anh ấy chọn một quyển sách. |
712 | HSK 04 | Động từ | 挑选 | tiāo xuǎn | pick; choose; select; pick out | Thiêu tuyển | Tuyển chọn | 请挑选你喜欢的颜色。 | Qǐng tiāoxuǎn nǐ xǐhuān de yánsè. | Hãy chọn màu sắc bạn thích. |
713 | HSK 04 | Tính từ | 调皮 | tiáopí | naughty | Điều bì | Nghịch ngợm | 这个孩子很调皮。 | Zhège háizi hěn tiáopí. | Đứa trẻ này rất nghịch ngợm. |
714 | HSK 04 | Động từ | 挑 | tiǎo | lift up; raise; prick; incite | Khiêu | Khiêu khích, chọc giận | 他故意挑我的毛病 | Tā gùyì tiǎo wǒ de máobìng | Anh ấy cố tình bắt bẻ lỗi sai của tôi. |
715 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 挑战 | tiǎozhàn | Dekaron | Khiêu chiến | Thử thách | 这个任务对我来说是一个挑战。 | Zhège rènwù duì wǒ láishuō shì yīgè tiǎozhàn. | Nhiệm vụ này là một thử thách đối với tôi. |
716 | HSK 04 | Động từ | 贴 | tiē | stick; paste; glue; nestle up to; keep close to | Thiếp | Dán | 请把海报贴在墙上。 | Qǐng bǎ hǎibào tiē zài qiáng shàng. | Hãy dán áp phích lên tường. |
717 | HSK 04 | Động từ | 停下 | tíng xià | stop | Đình hạ | Dừng lại | 请停下你的车。 | Qǐng tíngxià nǐ de chē. | Hãy dừng xe của bạn lại. |
718 | HSK 04 | Động từ | 挺(动) | tǐng | stand; hold out; endure; stick out | Đĩnh | Rất, khá | 这件衣服挺漂亮的。 | Zhè jiàn yīfú tǐng piàoliang de. | Bộ quần áo này khá đẹp. |
719 | HSK 04 | Danh từ | 通知书 | tōng zhī shū | notice | Thông tri thư | Thư thông báo | 我收到大学的录取通知书。 | Wǒ shōudào dàxué de lùqǔ tōngzhīshū. | Tôi đã nhận được thư báo nhập học của trường đại học. |
720 | HSK 04 | Động từ | 同情 | tóngqíng | Sympathy | Đồng tình | Thông cảm | 我很同情他的遭遇。 | Wǒ hěn tóngqíng tā de zāoyù. | Tôi rất thông cảm với hoàn cảnh của anh ấy. |
721 | HSK 04 | Danh từ | 童话 | tónghuà | fairy tale | Đồng thoại | Truyện cổ tích | 孩子们喜欢听童话故事。 | Háizimen xǐhuān tīng tónghuà gùshì. | Trẻ em thích nghe truyện cổ tích. |
722 | HSK 04 | Danh từ | 童年 | tóng nián | childhood; babyhood | Đồng niên | Tuổi thơ | 我的童年充满了快乐的回忆。 | Wǒ de tóngnián chōngmǎnle kuàilè de huíyì. | Tuổi thơ của tôi đầy ắp những kỷ niệm vui vẻ. |
723 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 统计 | tǒngjì | Statistics | Thống kê | Thống kê | 根据统计,今年的销售额增长了10%。 | Gēnjù tǒngjì, jīnnián de xiāoshòu’é zēngzhǎngle 10%. | Theo thống kê, doanh số năm nay tăng 10%. |
724 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 统一 | tǒngyī | Unified | Thống nhất | Thống nhất | 这个国家最终实现了统一。 | Zhège guójiā zuìzhōng shíxiànle tǒngyī. | Đất nước này cuối cùng đã thống nhất. |
725 | HSK 04 | Tính từ | 痛快 | tòngkuài | Happy, to one`s heart`s content | Thống khoái | Sảng khoái, vui vẻ | 听到这个好消息,我感到非常痛快。 | Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, wǒ gǎndào fēicháng tòngkuài. | Nghe tin tốt này, tôi cảm thấy rất sảng khoái. |
726 | HSK 04 | Động từ | 投 | tóu | throw; fling; hurl; cast; drop; put in; send; go to | Đầu | Ném, bỏ vào | 他把球投进了篮筐。 | Tā bǎ qiú tóu jìnle lánkuāng. | Anh ấy ném bóng vào rổ. |
727 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 投入 | tóurù | put into | Đầu nhập | Đầu tư vào, nhập cuộc | 他全身心投入到工作中。 | Tā quánshēnxīn tóurù dào gōngzuò zhōng. | Anh ấy toàn tâm toàn ý投入 vào công việc. |
728 | HSK 04 | Động từ | 投诉 | tóusù | complaint | Đầu tố | Khiếu nại, phàn nàn | 顾客对服务质量提出了投诉。 | Gùkè duì fúwù zhìliàng tíchūle tóusù. | Khách hàng đã phàn nàn về chất lượng dịch vụ. |
729 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 投资 | tóuzī | Investment | Đầu tư | Đầu tư | 他决定投资房地产。 | Tā juédìng tóuzī fángdìchǎn. | Anh ấy quyết định đầu tư vào bất động sản. |
730 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 透 | tòu | penetrate; pass through; tell secretly; show; through | Thấu | Xuyên qua, thấu đáo | 阳光透过窗户照进来。 | Yángguāng tòuguò chuānghù zhào jìnlái. | Ánh nắng xuyên qua cửa sổ chiếu vào. |
731 | HSK 04 | Tính từ | 透明 | tòumíng | transparent | Thấu minh | Trong suốt, minh bạch | 这个玻璃很透明。 | Zhège bōlí hěn tòumíng. | Tấm kính này rất trong suốt. |
732 | HSK 04 | Danh từ | 图案 | tú’àn | pattern | Đồ án | Hoa văn, họa tiết | 这件衣服的图案很漂亮。 | Zhè jiàn yīfú de tú’àn hěn piàoliang. | Họa tiết của chiếc áo này rất đẹp. |
733 | HSK 04 | Danh từ | 途中 | tú zhōng | on the way to; en route | Đồ trung | Trên đường đi | 他在途中遇到了老朋友。 | Tā zài túzhōng yùdàole lǎo péngyǒu. | Anh ấy gặp một người bạn cũ trên đường đi. |
734 | HSK 04 | Danh từ | 土地 | tǔdì | land | Thổ địa | Đất đai | 农民依靠土地生活。 | Nóngmín yīkào tǔdì shēnghuó. | Nông dân dựa vào đất đai để sinh sống. |
735 | HSK 04 | Động từ | 推迟 | tuīchí | delay | Thôi trì | Trì hoãn | 会议推迟到下周举行。 | Huìyì tuīchí dào xià zhōu jǔxíng. | Cuộc họp bị hoãn đến tuần sau. |
736 | HSK 04 | Động từ | 推销 | tuīxiāo | promote sales | Thôi tiêu | Tiếp thị, chào hàng | 他正在推销一款新产品。 | Tā zhèngzài tuīxiāo yī kuǎn xīn chǎnpǐn. | Anh ấy đang tiếp thị một sản phẩm mới. |
737 | HSK 04 | Động từ | 脱 | tuō | take off | Thoát | Cởi, thoát khỏi | 他脱下了外套。 | Tā tuōxiàle wàitào. | Anh ấy cởi áo khoác ra. |
738 | HSK 04 | Danh từ | 袜子 | wàzi | Socks | Miệt tử | Tất, vớ | 这双袜子很舒服。 | Zhè shuāng wàzi hěn shūfu. | Đôi tất này rất thoải mái. |
739 | HSK 04 | Danh từ | 外汇 | wài huì | foreign exchange; foreign currency | Ngoại hối | Ngoại tệ | 他们在银行兑换外汇。 | Tāmen zài yínháng duìhuàn wàihuì. | Họ đổi ngoại tệ ở ngân hàng. |
740 | HSK 04 | Danh từ | 外交官 | wài jiāo guān | diplomat; diplomatist | Ngoại giao quan | Nhà ngoại giao | 他是一名优秀的外交官。 | Tā shì yī míng yōuxiù de wàijiāoguān. | Anh ấy là một nhà ngoại giao xuất sắc. |
741 | HSK 04 | Danh từ | 外套 | wài tào | coat | Ngoại sáo | Áo khoác | 你冬天应该穿厚外套。 | Nǐ dōngtiān yīnggāi chuān hòu wàitào. | Mùa đông bạn nên mặc áo khoác dày. |
742 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 弯 | wān | curved; bend; turn; crooked | Oản | Cong, uốn | 这条路很弯。 | Zhè tiáo lù hěn wān. | Con đường này rất cong. |
743 | HSK 04 | Động từ | 晚点 | wǎn diǎn | late; behind schedule | Vãn điểm | Trễ giờ | 火车晚点了十分钟。 | Huǒchē wǎndiǎnle shí fēnzhōng. | Tàu hỏa trễ 10 phút. |
744 | HSK 04 | Liên từ | 万一 | wànyī | In case | Vạn nhất | Nhỡ đâu, lỡ như | 万一下雨,我们就不去了。 | Wànyī xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù le. | Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi nữa. |
745 | HSK 04 | Danh từ | 王 | wáng | king; monarch; head; chief | Vương | Vua, họ Vương | 这个国家以前有一个伟大的国王。 | Zhège guójiā yǐqián yǒu yī gè wěidà de guówáng. | Đất nước này trước đây có một vị vua vĩ đại. |
746 | HSK 04 | Danh từ | 网络 | wǎngluò | network | Võng lạc | Mạng internet | 现在的年轻人离不开网络。 | Xiànzài de niánqīngrén líbùkāi wǎngluò. | Giới trẻ ngày nay không thể rời xa mạng internet. |
747 | HSK 04 | Danh từ | 网址 | wǎng zhǐ | Internet site; website; URL | Võng chỉ | Địa chỉ website | 你能告诉我这个网站的网址吗? | Nǐ néng gàosù wǒ zhège wǎngzhàn de wǎngzhǐ ma? | Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ của trang web này không? |
748 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 微笑 | wēixiào | Smile | Vi tiếu | Mỉm cười | 她微笑着看着我。 | Tā wēixiàozhe kànzhe wǒ. | Cô ấy mỉm cười nhìn tôi. |
749 | HSK 04 | Danh từ | 微信 | wēi xìn | WeChat (a Chinese social app) | Vi tín | 我们可以用微信联系。 | Wǒmen kěyǐ yòng Wēixìn liánxì. | Chúng ta có thể liên lạc qua WeChat. | |
750 | HSK 04 | Danh từ | 围巾 | wéijīn | scarf | Vi cân | Khăn quàng cổ | 这条围巾是我妈妈送给我的。 | Zhè tiáo wéijīn shì wǒ māma sòng gěi wǒ de. | Chiếc khăn quàng cổ này là mẹ tôi tặng cho tôi. |
751 | HSK 04 | Động từ | 维持 | wéichí | maintain | Duy trì | Duy trì | 我们应该维持良好的关系。 | Wǒmen yīnggāi wéichí liánghǎo de guānxì. | Chúng ta nên duy trì mối quan hệ tốt. |
752 | HSK 04 | Động từ | 维护 | wéihù | protect | Duy hộ | Bảo vệ, duy trì | 保护环境是每个人的责任,我们要维护生态平衡。 | Bǎohù huánjìng shì měi gèrén de zérèn, wǒmen yào wéihù shēngtài pínghéng. |
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người, chúng ta cần duy trì cân bằng sinh thái.
|
753 | HSK 04 | Động từ | 维修 | wéixiū | Repair | Duy tu | Sửa chữa, bảo dưỡng | 这台机器需要维修。 | Zhè tái jīqì xūyào wéixiū. | Cái máy này cần sửa chữa. |
754 | HSK 04 | Danh từ | 尾巴 | wěiba | tail | Vĩ ba | Cái đuôi | 狗摇着尾巴欢迎主人回家。 | Gǒu yáozhe wěiba huānyíng zhǔrén huíjiā. | Con chó vẫy đuôi chào mừng chủ về nhà. |
755 | HSK 04 | Phó từ | 未必 | wèibì | not necessarily | Vị tất | Chưa chắc, không hẳn | 他说的未必是真的。 | Tā shuō de wèibì shì zhēn de. | Những gì anh ấy nói chưa chắc đã đúng. |
756 | HSK 04 | Danh từ | 未来 | wèilái | Future | Vị lai | Tương lai | 未来的世界会是什么样? | Wèilái de shìjiè huì shì shénme yàng? | Thế giới tương lai sẽ như thế nào? |
757 | HSK 04 | Động từ | 位于 | wèiyú | Be located | Vị vu | Nằm ở, tọa lạc | 这座城市位于中国南方。 | Zhè zuò chéngshì wèiyú Zhōngguó nánfāng. | Thành phố này nằm ở phía nam Trung Quốc. |
758 | HSK 04 | Danh từ | 位置 | wèizhì | position | Vị trí | Vị trí, địa điểm | 请找到你的座位位置。 | Qǐng zhǎodào nǐ de zuòwèi wèizhì. | Hãy tìm vị trí chỗ ngồi của bạn. |
759 | HSK 04 | Danh từ | 味儿 | wèir | flavor; taste | Vị nhi | Mùi vị, hương vị | 这个菜的味儿很特别。 | Zhège cài de wèir hěn tèbié. | Món ăn này có hương vị rất đặc biệt. |
760 | HSK 04 | Động từ | 喂(动) | wèi | feed | Uý | Cho ăn, gọi (alo) | 她每天喂小猫吃饭。 | Tā měitiān wèi xiǎo māo chīfàn. | Cô ấy cho mèo con ăn mỗi ngày. |
761 | HSK 04 | Tính từ | 稳 | wěn | steady; stable; sure; certain | Ổn | Vững, ổn định | 他走路很稳。 | Tā zǒulù hěn wěn. | Anh ấy đi rất vững. |
762 | HSK 04 | Tính từ | 稳定 | wěndìng | Stable | Ổn định | Ổn định | 他的工作很稳定。 | Tā de gōngzuò hěn wěndìng. | Công việc của anh ấy rất ổn định. |
763 | HSK 04 | Động từ | 问候 | wènhòu | To greet | Vấn hậu | Hỏi thăm | 我们应该经常问候父母。 | Wǒmen yīnggāi jīngcháng wènhòu fùmǔ. | Chúng ta nên thường xuyên hỏi thăm cha mẹ. |
764 | HSK 04 | Phó từ | 无 | wú | nothing | Vô | Không có | 这里无信号。 | Zhèlǐ wú xìnhào. | Ở đây không có tín hiệu. |
765 | HSK 04 | Động từ | 无法 | wú fǎ | unable; incapable | Vô pháp | Không thể | 这个问题无法解决。 | Zhège wèntí wúfǎ jiějué. | Vấn đề này không thể giải quyết. |
766 | HSK 04 | Tính từ | 无聊 | wúliáo | Boring | Vô liêu | Chán, buồn tẻ | 这个电影太无聊了。 | Zhège diànyǐng tài wúliáo le. | Bộ phim này quá chán. |
767 | HSK 04 | Liên từ | 无论 | wúlùn | no matter | Vô luận | Bất kể | 无论天气如何,我们都要去旅行。 | Wúlùn tiānqì rúhé, wǒmen dōu yào qù lǚxíng. | Bất kể thời tiết thế nào, chúng ta đều đi du lịch. |
768 | HSK 04 | Tính từ | 无数 | wúshù | Countless | Vô số | Vô số, rất nhiều | 天空中有无数的星星。 | Tiānkōng zhōng yǒu wúshù de xīngxīng. | Trên bầu trời có vô số ngôi sao. |
769 | HSK 04 | Động từ | 无所谓 | wúsuǒwèi | cannot be designated as | Vô sở vị | Không quan trọng, không sao | 这件事对我来说无所谓。 | Zhè jiàn shì duì wǒ lái shuō wúsuǒwèi. | Việc này với tôi không quan trọng. |
770 | HSK 04 | Tính từ | 无限 | wú xiàn | infinite; limitless; unlimited | Vô hạn | Vô hạn, không giới hạn | 他的创造力是无限的。 | Tā de chuàngzàolì shì wúxiàn de. | Sự sáng tạo của anh ấy là vô hạn. |
771 | HSK 04 | Thành ngữ | 五颜六色 | wǔ yán liù sè | colourful; multicolored | Ngũ nhan lục sắc | Đủ màu sắc | 花园里有五颜六色的花朵。 | Huāyuán lǐ yǒu wǔyánliùsè de huāduǒ. | Trong vườn có những bông hoa đủ màu sắc. |
772 | HSK 04 | Động từ | 误会 | wùhuì | Misunderstanding | Ngộ hội | Hiểu lầm | 对不起,我误会你了。 | Duìbuqǐ, wǒ wùhuì nǐ le. | Xin lỗi, tôi đã hiểu lầm bạn. |
773 | HSK 04 | Danh từ | 西瓜 | xīguā | watermelon | Tây qua | Dưa hấu | 夏天吃西瓜很爽。 | Xiàtiān chī xīguā hěn shuǎng. | Ăn dưa hấu vào mùa hè rất sảng khoái. |
774 | HSK 04 | Động từ | 吸 | xī | inhale; breathe; absorb; suck in | Hấp | Hút, hấp thụ | 植物吸收阳光和水分。 | Zhíwù xīshōu yángguāng hé shuǐfèn. | Cây cối hấp thụ ánh sáng mặt trời và nước. |
775 | HSK 04 | Danh từ | 吸管 | xī guǎn | straw | Hấp quản | Ống hút | 我用吸管喝果汁。 | Wǒ yòng xīguǎn hē guǒzhī. | Tôi dùng ống hút để uống nước trái cây. |
776 | HSK 04 | Động từ | 吸收 | xīshōu | absorb | Hấp thu | Hấp thụ | 这本书让我吸收了很多知识。 | Zhè běn shū ràng wǒ xīshōu le hěnduō zhīshì. | Cuốn sách này giúp tôi hấp thụ nhiều kiến thức. |
777 | HSK 04 | Động từ | 吸烟 | xī yān | smoke | Hấp yên | Hút thuốc | 吸烟对健康有害。 | Xīyān duì jiànkāng yǒuhài. | Hút thuốc có hại cho sức khỏe. |
778 | HSK 04 | Động từ | 吸引 | xīyǐn | Attract | Hấp dẫn | Thu hút | 这个公园吸引了很多游客。 | Zhège gōngyuán xīyǐn le hěnduō yóukè. | Công viên này thu hút rất nhiều du khách. |
779 | HSK 04 | Động từ | 喜爱 | xǐ ài | like; love; be fond of | Hỉ ái | Yêu thích | 他喜爱运动。 | Tā xǐ'ài yùndòng. | Anh ấy yêu thích thể thao. |
780 | HSK 04 | Danh từ | 系列 | xìliè | series | Hệ liệt | Chuỗi, loạt | 这是一系列新的电视剧。 | Zhè shì yī xìliè xīn de diànshìjù. | Đây là một loạt phim truyền hình mới. |
781 | HSK 04 | Danh từ | 系统 | xìtǒng | system | Hệ thống | Hệ thống | 这个系统运行得很好。 | Zhège xìtǒng yùnxíng de hěn hǎo. | Hệ thống này hoạt động rất tốt. |
782 | HSK 04 | Tính từ | 细 | xì | thin; slender; delicate; careful; trifling | Tế | Nhỏ, mỏng, tỉ mỉ | 这支笔的笔尖很细。 | Zhè zhī bǐ de bǐjiān hěn xì. | Ngòi bút này rất nhỏ. |
783 | HSK 04 | Danh từ | 细节 | xìjié | details | Tế tiết | Chi tiết | 这个计划的细节需要修改。 | Zhège jìhuà de xìjié xūyào xiūgǎi. | Chi tiết của kế hoạch này cần được chỉnh sửa. |
784 | HSK 04 | Tính từ | 细致 | xìzhì | careful | Tế trí | Tỉ mỉ | 她的工作非常细致。 | Tā de gōngzuò fēicháng xìzhì. | Công việc của cô ấy rất tỉ mỉ. |
785 | HSK 04 | Cụm từ | 下个月 | xià gè yuè | next month | Hạ cá nguyệt | Tháng sau | 下个月我要去旅游。 | Xià gè yuè wǒ yào qù lǚyóu. | Tháng sau tôi sẽ đi du lịch. |
786 | HSK 04 | Động từ | 下降 | xià jiàng | decline; drop; decrease; fall; go down | Hạ giáng | Giảm xuống | 温度正在下降。 | Wēndù zhèngzài xiàjiàng. | Nhiệt độ đang giảm xuống. |
787 | HSK 04 | Cụm từ | 下楼 | xià lóu | go downstairs; come downstairs | Hạ lâu | Xuống lầu | 他刚刚下楼去了。 | Tā gānggāng xiàlóu qù le. | Anh ấy vừa mới xuống lầu. |
788 | HSK 04 | Động từ | 下载 | xiàzài | download | Hạ tải | Tải xuống | 我在下载这个软件。 | Wǒ zài xiàzài zhège ruǎnjiàn. | Tôi đang tải phần mềm này xuống. |
789 | HSK 04 | Danh từ | 夏季 | xià jì | summer | Hạ quý | Mùa hè | 夏季的天气很热。 | Xiàjì de tiānqì hěn rè. | Thời tiết mùa hè rất nóng. |
790 | HSK 04 | Tính từ | 鲜 | xiān | fresh; bright; delicious; little; rare | Tiên | Tươi | 这些水果很鲜。 | Zhèxiē shuǐguǒ hěn xiān. | Những loại trái cây này rất tươi. |
791 | HSK 04 | Danh từ | 鲜花 | xiān huā | fresh flower | Tiên hoa | Hoa tươi | 她收到了一束鲜花。 | Tā shōudào le yī shù xiānhuā. | Cô ấy nhận được một bó hoa tươi. |
792 | HSK 04 | Tính từ | 鲜明 | xiānmíng | distinct | Tiên minh | Rõ ràng, sáng chói | 这幅画的颜色很鲜明。 | Zhè fú huà de yánsè hěn xiānmíng. | Màu sắc của bức tranh này rất rõ ràng. |
793 | HSK 04 | Tính từ | 咸 | xián | salty | Hàm | Mặn | 这道菜太咸了。 | Zhè dào cài tài xián le. | Món ăn này quá mặn. |
794 | HSK 04 | Tính từ | 显著 | xiǎnzhù | remarkable | Hiển trứ | Nổi bật, rõ ràng | 他的进步很显著。 | Tā de jìnbù hěn xiǎnzhù. | Tiến bộ của anh ấy rất rõ ràng. |
795 | HSK 04 | Danh từ | 县 | xiàn | county | Huyện | Huyện | 这个县有很多景点。 | Zhège xiàn yǒu hěn duō jǐngdiǎn. | Huyện này có rất nhiều điểm du lịch. |
796 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 限制 | xiànzhì | limit | Hạn chế | Hạn chế, giới hạn | 这里的速度有限制。 | Zhèlǐ de sùdù yǒu xiànzhì. | Tốc độ ở đây bị giới hạn. |
797 | HSK 04 | Động từ | 相处 | xiāngchǔ | Get along with | Tương xử | Chung sống, hòa hợp | 我和同事相处得很好。 | Wǒ hé tóngshì xiāngchǔ de hěn hǎo. | Tôi và đồng nghiệp hòa hợp rất tốt. |
798 | HSK 04 | Tính từ | 相反 | xiāngfǎn | Contrary | Tương phản | Ngược lại | 他的看法和我的相反。 | Tā de kànfǎ hé wǒ de xiāngfǎn. | Quan điểm của anh ấy ngược lại với tôi. |
799 | HSK 04 | Danh từ | 箱 | xiāng | chest; box; case; trunk | Tương | Thùng, hộp | 这个箱子很重。 | Zhège xiāngzi hěn zhòng. | Cái thùng này rất nặng. |
800 | HSK 04 | Danh từ | 箱子 | xiāng zi | chest; bin; box; case; trunk | Tương tử | Cái hộp, cái vali | 我的箱子坏了。 | Wǒ de xiāngzi huài le. | Cái vali của tôi bị hỏng rồi. |
801 | HSK 04 | Động từ | 想念 | xiǎngniàn | miss | Tưởng niệm | Nhớ nhung | 我很想念我的家人。 | Wǒ hěn xiǎngniàn wǒ de jiārén. | Tôi rất nhớ gia đình của mình. |
802 | HSK 04 | Động từ | 想象 | xiǎngxiàng | imagine | Tưởng tượng | Tưởng tượng | 这比我想象的更好。 | Zhè bǐ wǒ xiǎngxiàng de gèng hǎo. | Điều này tốt hơn tôi tưởng tượng. |
803 | HSK 04 | Danh từ | 项 | xiàng | term | Hạng | Mục, khoản | 这是一项重要的任务。 | Zhè shì yī xiàng zhòngyào de rènwù. | Đây là một nhiệm vụ quan trọng. |
804 | HSK 04 | Danh từ | 项目 | xiàngmù | project | Hạng mục | Dự án, hạng mục | 我们正在进行一个新的项目。 | Wǒmen zhèngzài jìnxíng yīgè xīn de xiàngmù. | Chúng tôi đang thực hiện một dự án mới. |
805 | HSK 04 | Danh từ | 相片 | xiàng piàn | photo; photograph | Tương phiến | Ảnh, bức ảnh | 这张相片很漂亮。 | Zhè zhāng xiàngpiàn hěn piàoliang. | Bức ảnh này rất đẹp. |
806 | HSK 04 | Động từ | 消化 | xiāohuà | Digestion | Tiêu hóa | Tiêu hóa, tiếp thu | 这本书的内容需要慢慢消化。 | Zhè běn shū de nèiróng xūyào mànmàn xiāohuà. | Nội dung của cuốn sách này cần được tiếp thu dần dần. |
807 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 销售 | xiāoshòu | Sale | Tiêu thụ | Bán hàng | 这家公司的销售很好。 | Zhè jiā gōngsī de xiāoshòu hěn hǎo. | Doanh số bán hàng của công ty này rất tốt. |
808 | HSK 04 | Danh từ | 小吃 | xiǎochī | snack | Tiểu thực | Món ăn vặt | 这里有很多好吃的小吃。 | Zhèlǐ yǒu hěn duō hǎochī de xiǎochī. | Ở đây có rất nhiều món ăn vặt ngon. |
809 | HSK 04 | Danh từ | 小伙子 | xiǎohuǒzi | Young fellow | Tiểu hỏa tử | Chàng trai trẻ | 这个小伙子很聪明。 | Zhège xiǎohuǒzi hěn cōngmíng. | Cậu thanh niên này rất thông minh. |
810 | HSK 04 | Tính từ | 小型 | xiǎo xíng | small-size; small-scale | Tiểu hình | Nhỏ, loại nhỏ | 这是一场小型会议。 | Zhè shì yī chǎng xiǎoxíng huìyì. | Đây là một cuộc họp nhỏ. |
811 | HSK 04 | Danh từ | 效率 | xiàolǜ | efficiency | Hiệu suất | Hiệu suất | 提高工作效率非常重要。 | Tígāo gōngzuò xiàolǜ fēicháng zhòngyào. | Nâng cao hiệu suất làm việc là rất quan trọng. |
812 | HSK 04 | Đại từ/Lượng từ | 些 | xiē | some | Ta | Một ít, một vài | 我买了一些水果。 | Wǒ mǎile yīxiē shuǐguǒ. | Tôi đã mua một ít trái cây. |
813 | HSK 04 | Danh từ | 心理 | xīnlǐ | Psychology | Tâm lý | Tâm lý | 他的心理压力很大。 | Tā de xīnlǐ yālì hěn dà. | Áp lực tâm lý của anh ấy rất lớn. |
814 | HSK 04 | Danh từ | 新郎 | xīnláng | Groom | Tân lang | Chú rể | 新郎看起来很帅。 | Xīnláng kànqǐlái hěn shuài. | Chú rể trông rất đẹp trai. |
815 | HSK 04 | Danh từ | 新娘 | xīnniáng | Bride | Tân nương | Cô dâu | 新娘穿着一件漂亮的婚纱。 | Xīnniáng chuānzhe yī jiàn piàoliang de hūnshā. | Cô dâu mặc một chiếc váy cưới đẹp. |
816 | HSK 04 | Tính từ | 新鲜 | xīnxiān | fresh | Tân tiên | Tươi, mới mẻ | 这些水果很新鲜。 | Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān. | Những loại trái cây này rất tươi. |
817 | HSK 04 | Tính từ | 新型 | xīn xíng | new type; new kind | Tân hình | Kiểu mới, loại mới | 这是一种新型手机。 | Zhè shì yī zhǒng xīnxíng shǒujī. | Đây là một loại điện thoại kiểu mới. |
818 | HSK 04 | Tính từ | 兴奋 | xīngfèn | Excitement | Hưng phấn | Hứng thú, phấn khích | 孩子们对假期感到很兴奋。 | Háizimen duì jiàqī gǎndào hěn xīngfèn. | Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích về kỳ nghỉ. |
819 | HSK 04 | Động từ | 形容 | xíngróng | describe | Hình dung | Miêu tả | 他无法形容自己的感受。 | Tā wúfǎ xíngróng zìjǐ de gǎnshòu. | Anh ấy không thể miêu tả cảm xúc của mình. |
820 | HSK 04 | Danh từ | 形势 | xíngshì | situation | Hình thế | Tình hình | 经济形势正在好转。 | Jīngjì xíngshì zhèngzài hǎozhuǎn. | Tình hình kinh tế đang dần tốt lên. |
821 | HSK 04 | Danh từ | 型 | xíng | mould; model; type; pattern | Hình | Kiểu, mẫu | 这种型的车很受欢迎。 | Zhè zhǒng xíng de chē hěn shòu huānyíng. | Mẫu xe này rất được ưa chuộng. |
822 | HSK 04 | Danh từ | 型号 | xíng hào | model; type; pattern | Hình hiệu | Mẫu mã, đời máy | 你知道这个手机的型号吗? | Nǐ zhīdào zhège shǒujī de xínghào ma? | Bạn có biết mẫu mã của chiếc điện thoại này không? |
823 | HSK 04 | Động từ | 醒 | xǐng | wake up | Tỉnh | Thức dậy, tỉnh lại | 我每天早上七点醒来。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn xǐnglái. | Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng mỗi ngày. |
824 | HSK 04 | Danh từ | 兴趣 | xìng qù | interest | Hứng thú | Sở thích, hứng thú | 我对历史很感兴趣。 | Wǒ duì lìshǐ hěn gǎn xìngqù. | Tôi rất hứng thú với lịch sử. |
825 | HSK 04 | Danh từ | 性质 | xìngzhì | Nature | Tính chất | Tính chất, bản chất | 这件事情的性质很严重。 | Zhè jiàn shìqíng de xìngzhì hěn yánzhòng. | Bản chất của sự việc này rất nghiêm trọng. |
826 | HSK 04 | Danh từ | 兄弟 | xiōngdì | Brother | Huynh đệ | Anh em | 他们是亲兄弟。 | Tāmen shì qīn xiōngdì. | Họ là anh em ruột. |
827 | HSK 04 | Danh từ | 胸部 | xiōng bù | chest; thorax; breast | Hung bộ | Ngực | 他胸部疼痛,需要去医院。 | Tā xiōngbù téngtòng, xūyào qù yīyuàn. | Anh ấy bị đau ngực, cần đến bệnh viện. |
828 | HSK 04 | Động từ | 修理 | xiūlǐ | repair | Tu lý | Sửa chữa | 我的手机坏了,需要修理。 | Wǒ de shǒujī huàile, xūyào xiūlǐ. | Điện thoại của tôi bị hỏng, cần sửa chữa. |
829 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 选择 | xuǎnzé | Choice | Tuyển trạch | Lựa chọn | 你需要做出一个选择。 | Nǐ xūyào zuòchū yīgè xuǎnzé. | Bạn cần đưa ra một sự lựa chọn. |
830 | HSK 04 | Danh từ | 学分 | xué fēn | credit; academic credit | Học phần | Tín chỉ | 这门课程有三个学分。 | Zhè mén kèchéng yǒu sān gè xuéfēn. | Môn học này có ba tín chỉ. |
831 | HSK 04 | Danh từ | 学年 | xué nián | school year; academic year | Học niên | Năm học | 新的学年即将开始。 | Xīn de xuénián jíjiāng kāishǐ. | Năm học mới sắp bắt đầu. |
832 | HSK 04 | Danh từ | 学时 | xué shí | class hour; period | Học thời | Tiết học | 这门课有四十个学时。 | Zhè mén kè yǒu sìshí gè xuéshí. | Môn học này có 40 tiết học. |
833 | HSK 04 | Danh từ | 学术 | xuéshù | learning | Học thuật | Học thuật | 他在学术研究方面很有成就。 | Tā zài xuéshù yánjiū fāngmiàn hěn yǒu chéngjiù. | Anh ấy có nhiều thành tựu trong nghiên cứu học thuật. |
834 | HSK 04 | Danh từ | 学问 | xuéwen | knowledge | Học vấn | Kiến thức, học vấn | 他是个很有学问的人。 | Tā shì gè hěn yǒu xuéwèn de rén. | Anh ấy là một người rất có học vấn. |
835 | HSK 04 | Động từ | 寻找 | xúnzhǎo | Seek, look for | Tầm trảo | Tìm kiếm | 他正在寻找新的工作。 | Tā zhèngzài xúnzhǎo xīn de gōngzuò. | Anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới. |
836 | HSK 04 | Tính từ | 迅速 | xùnsù | rapid | Tấn tốc | Nhanh chóng | 他们迅速做出了决定。 | Tāmen xùnsù zuòchūle juédìng. | Họ đã nhanh chóng đưa ra quyết định. |
837 | HSK 04 | Danh từ | 牙 | yá | tooth; ivory; tooth-like thing | Nha | Răng | 他的牙很白。 | Tā de yá hěn bái. | Răng của anh ấy rất trắng. |
838 | HSK 04 | Danh từ | 牙刷 | yá shuā | toothbrush | Nha loát | Bàn chải đánh răng | 你需要换新的牙刷了。 | Nǐ xūyào huàn xīn de yáshuā le. | Bạn cần thay bàn chải đánh răng mới rồi. |
839 | HSK 04 | Danh từ | 亚运会 | yà yùn huì | Asian Games | Á vận hội | Đại hội thể thao châu Á | 亚运会将在明年举行。 | Yàyùnhuì jiāng zài míngnián jǔxíng. | Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức vào năm sau. |
840 | HSK 04 | Trợ từ | 呀 | ya | ah | Nha | Trợ từ cảm thán | 你怎么来了呀? | Nǐ zěnme lái le ya? | Sao bạn lại đến đây vậy? |
841 | HSK 04 | Động từ | 延长 | yáncháng | extend | Duyên trường | Kéo dài | 会议时间被延长了。 | Huìyì shíjiān bèi yáncháng le. | Thời gian cuộc họp đã bị kéo dài. |
842 | HSK 04 | Động từ | 延期 | yánqī | Delay | Duyên kỳ | Trì hoãn, hoãn lại | 比赛因天气原因而延期。 | Bǐsài yīn tiānqì yuányīn ér yánqī. | Trận đấu bị hoãn lại do thời tiết. |
843 | HSK 04 | Động từ | 延续 | yánxù | continue | Duyên tục | Tiếp tục, kéo dài | 这个传统已经延续了几百年。 | Zhège chuántǒng yǐjīng yánxù le jǐ bǎi nián. | Truyền thống này đã kéo dài hàng trăm năm. |
844 | HSK 04 | Tính từ | 严 | yán | strict; tight; severe; stern | Nghiêm | Nghiêm khắc | 他的父母对他很严。 | Tā de fùmǔ duì tā hěn yán. | Bố mẹ anh ấy rất nghiêm khắc với anh ấy. |
845 | HSK 04 | Tính từ | 严格 | yángé | strict | Nghiêm cách | Nghiêm ngặt | 这里有严格的安全规定。 | Zhèlǐ yǒu yángé de ānquán guīdìng. | Ở đây có những quy định an toàn nghiêm ngặt. |
846 | HSK 04 | Tính từ | 严重 | yánzhòng | serious | Nghiêm trọng | Nghiêm trọng | 他的病情很严重。 | Tā de bìngqíng hěn yánzhòng. | Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng. |
847 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 研究 | yánjiū | research | Nghiên cứu | Nghiên cứu | 他在研究人工智能。 | Tā zài yánjiū réngōng zhìnéng. | Anh ấy đang nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo. |
848 | HSK 04 | Danh từ | 研究生 | yán jiū shēng | postgraduate; graduate student | Nghiên cứu sinh | Học viên cao học | 他是一名研究生。 | Tā shì yī míng yánjiūshēng. | Anh ấy là một nghiên cứu sinh. |
849 | HSK 04 | Động từ | 研制 | yán zhì | prepare; manufacture; develop | Nghiên chế | Nghiên cứu chế tạo | 这个团队正在研制新药。 | Zhège tuánduì zhèngzài yánzhì xīnyào. | Nhóm này đang nghiên cứu chế tạo thuốc mới. |
850 | HSK 04 | Danh từ | 盐 | yán | salt | Diêm | Muối | 做饭时不要放太多盐。 | Zuòfàn shí bùyào fàng tài duō yán. | Khi nấu ăn, đừng cho quá nhiều muối. |
851 | HSK 04 | Danh từ | 眼镜 | yǎnjìng | glasses | Nhãn kính | Kính mắt | 我的眼镜坏了,需要修理。 | Wǒ de yǎnjìng huàile, xūyào xiūlǐ. | Kính của tôi bị hỏng, cần sửa chữa. |
852 | HSK 04 | Danh từ | 眼泪 | yǎn lèi | tear; eyedrop | Nhãn lệ | Nước mắt | 她的眼泪流了下来。 | Tā de yǎnlèi liúle xiàlái. | Nước mắt cô ấy chảy xuống. |
853 | HSK 04 | Danh từ | 眼里 | yǎn lǐ | within one’s vision; in one’s eyes | Nhãn lý | Trong mắt (ai đó) | 在他眼里,你是最棒的。 | Zài tā yǎnlǐ, nǐ shì zuì bàng de. | Trong mắt anh ấy, bạn là tuyệt nhất. |
854 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 演讲 | yǎnjiǎng | speech | Diễn giảng | Diễn thuyết, bài diễn thuyết | 他在大会上做了一个演讲。 | Tā zài dàhuì shàng zuòle yīgè yǎnjiǎng. | Anh ấy đã có một bài diễn thuyết tại hội nghị. |
855 | HSK 04 | Danh từ | 阳台 | yángtái | balcony | Dương đài | Ban công | 我家阳台上有很多花。 | Wǒ jiā yángtái shàng yǒu hěn duō huā. | Ban công nhà tôi có rất nhiều hoa. |
856 | HSK 04 | Động từ | 养成 | yǎngchéng | Cultivate | Dưỡng thành | Hình thành, nuôi dưỡng | 我们要养成好习惯。 | Wǒmen yào yǎngchéng hǎo xíguàn. | Chúng ta cần hình thành thói quen tốt. |
857 | HSK 04 | Danh từ | 腰 | yāo | waist | Yêu | Eo, lưng | 他摔倒了,腰受伤了。 | Tā shuāidǎo le, yāo shòushāng le. | Anh ấy bị ngã, lưng bị thương. |
858 | HSK 04 | Động từ | 摇 | yáo | shake | Dao | Lắc, rung | 他摇了摇头,不同意。 | Tā yáo le yáo tóu, bù tóngyì. | Anh ấy lắc đầu, không đồng ý. |
859 | HSK 04 | Danh từ | 药物 | yào wù | drug; medicine | Dược vật | Thuốc men | 这种药物对感冒很有效。 | Zhè zhǒng yàowù duì gǎnmào hěn yǒuxiào. | Loại thuốc này rất hiệu quả đối với cảm lạnh. |
860 | HSK 04 | Liên từ | 要(连) | yào | if | Yếu | Nếu muốn | 你要成功,就必须努力。 | Nǐ yào chénggōng, jiù bìxū nǔlì. | Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực. |
861 | HSK 04 | Tính từ | 业余 | yèyú | amateur | Nghiệp dư | Nghiệp dư, thời gian rảnh | 他业余时间喜欢画画。 | Tā yèyú shíjiān xǐhuān huàhuà. | Anh ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh. |
862 | HSK 04 | Danh từ | 叶子 | yèzi | Leaf | Diệp tử | Lá cây | 秋天的叶子变黄了。 | Qiūtiān de yèzi biàn huáng le. | Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng. |
863 | HSK 04 | Danh từ | 医疗 | yī liáo | medical treatment | Y liệu | Chăm sóc y tế | 这个地区的医疗条件很好。 | Zhège dìqū de yīliáo tiáojiàn hěn hǎo. | Điều kiện y tế ở khu vực này rất tốt. |
864 | HSK 04 | Danh từ | 医学 | yī xué | medical science; medicine | Y học | Y học | 他对医学很感兴趣。 | Tā duì yīxué hěn gǎn xìngqù. | Anh ấy rất hứng thú với y học. |
865 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 依靠 | yīkào | rely on; depend on | Y kháo | Dựa vào, chỗ dựa | 孩子依靠父母成长。 | Háizi yīkào fùmǔ chéngzhǎng. | Trẻ em dựa vào cha mẹ để trưởng thành. |
866 | HSK 04 | Phó từ | 依然 | yīrán | still | Y nhiên | Vẫn, như cũ | 他依然保持乐观的态度。 | Tā yīrán bǎochí lèguān de tàidù. | Anh ấy vẫn giữ thái độ lạc quan. |
867 | HSK 04 | Phó từ | 一律 | yílǜ | all and singular | Nhất luật | Đồng loạt, như nhau | 这里的商品一律打折。 | Zhèlǐ de shāngpǐn yīlǜ dǎzhé. | Hàng hóa ở đây đều giảm giá đồng loạt. |
868 | HSK 04 | Phó từ | 一再 | yízài | repeatedly | Nhất tái | Nhiều lần | 他一再强调这个问题的重要性。 | Tā yīzài qiángdiào zhège wèntí de zhòngyàoxìng. | Anh ấy nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của vấn đề này. |
869 | HSK 04 | Tính từ | 一致 | yízhì | Agreement | Nhất trí | Nhất trí, thống nhất | 他们的意见一致。 | Tāmen de yìjiàn yīzhì. | Ý kiến của họ thống nhất với nhau. |
870 | HSK 04 | Động từ | 移 | yí | move; remove; shift; change; alter | Di | Di chuyển | 请把椅子移到那边。 | Qǐng bǎ yǐzi yí dào nàbiān. | Vui lòng di chuyển ghế sang bên kia. |
871 | HSK 04 | Động từ | 移动 | yídòng | move | Di động | Di chuyển | 这个桌子很重,不容易移动。 | Zhège zhuōzi hěn zhòng, bù róngyì yídòng. | Cái bàn này rất nặng, không dễ di chuyển. |
872 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 移民 | yímín | immigrant | Di dân | Nhập cư, di cư | 他打算移民到加拿大。 | Tā dǎsuàn yímín dào Jiānádà. | Anh ấy dự định nhập cư vào Canada. |
873 | HSK 04 | Danh từ | 遗产 | yíchǎn | heritage | Di sản | Tài sản thừa kế, di sản | 这座古城是世界文化遗产。 | Zhè zuò gǔchéng shì shìjiè wénhuà yíchǎn. | Thành cổ này là di sản văn hóa thế giới. |
874 | HSK 04 | Động từ | 遗传 | yíchuán | inheritance | Di truyền | Di truyền | 这个病是遗传的。 | Zhège bìng shì yíchuán de. | Căn bệnh này mang tính di truyền. |
875 | HSK 04 | Danh từ | 疑问 | yíwèn | Doubt | Nghi vấn | Câu hỏi, sự nghi ngờ | 你对这个问题还有疑问吗? | Nǐ duì zhège wèntí hái yǒu yíwèn ma? | Bạn còn thắc mắc gì về vấn đề này không? |
876 | HSK 04 | Liên từ | 以及 | yǐjí | as well as | Dĩ cập | Và, cũng như | 我们参观了博物馆以及美术馆。 | Wǒmen cānguān le bówùguǎn yǐjí měishùguǎn. | Chúng tôi đã tham quan bảo tàng và cả phòng tranh. |
877 | HSK 04 | Giới từ | 以内 | yǐ nèi | within | Dĩ nội | Trong vòng, trong phạm vi | 请在三天以内完成作业。 | Qǐng zài sān tiān yǐnèi wánchéng zuòyè. | Hãy hoàn thành bài tập trong vòng ba ngày. |
878 | HSK 04 | Cụm từ | 一般来说 | yì bān lái shuō | generally speaking | Nhất ban lai thuyết | Nói chung | 一般来说,这个城市的冬天很冷。 | Yìbān láishuō, zhège chéngshì de dōngtiān hěn lěng. | Nói chung, mùa đông ở thành phố này rất lạnh. |
879 | HSK 04 | Danh từ | 义务 | yìwù | obligation | Nghĩa vụ | Nghĩa vụ, bổn phận | 每个公民都有受教育的义务。 | Měi gè gōngmín dōu yǒu shòu jiàoyù de yìwù. | Mỗi công dân đều có nghĩa vụ được giáo dục. |
880 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 议论 | yìlùn | Discussion | Nghị luận | Thảo luận, bàn tán | 他们正在议论这个新闻。 | Tāmen zhèngzài yìlùn zhège xīnwén. | Họ đang bàn luận về tin tức này. |
881 | HSK 04 | Động từ | 引 | yǐn | lead; guide; draw; stretch; lure; attract; cause | Dẫn | Dẫn dắt, thu hút | 这本书引起了很多人的关注。 | Zhè běn shū yǐnqǐ le hěn duō rén de guānzhù. | Cuốn sách này thu hút sự chú ý của nhiều người. |
882 | HSK 04 | Động từ | 引导 | yǐndǎo | guide | Dẫn đạo | Hướng dẫn, dẫn dắt | 老师引导学生思考问题。 | Lǎoshī yǐndǎo xuéshēng sīkǎo wèntí. | Giáo viên hướng dẫn học sinh suy nghĩ về vấn đề. |
883 | HSK 04 | Động từ | 引进 | yǐn jìn | introduce from elsewhere; bring in; recommend | Dẫn tiến | Nhập khẩu, đưa vào | 公司引进了新的管理模式。 | Gōngsī yǐnjìn le xīn de guǎnlǐ móshì. | Công ty đã đưa vào mô hình quản lý mới. |
884 | HSK 04 | Động từ | 引起 | yǐnqǐ | cause | Dẫn khởi | Gây ra, tạo nên | 他的发言引起了大家的讨论。 | Tā de fāyán yǐnqǐ le dàjiā de tǎolùn. | Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra cuộc thảo luận. |
885 | HSK 04 | Động từ | 应 | yīng | should; ought to; answer; respond; promise | Ứng | Nên, cần, đáp ứng | 你应早点儿休息。 | Nǐ yīng zǎodiǎnr xiūxí. | Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn. |
886 | HSK 04 | Tính từ | 英勇 | yīngyǒng | heroic | Anh dũng | Anh dũng, dũng cảm | 他在战斗中表现得非常英勇。 | Tā zài zhàndòu zhōng biǎoxiàn de fēicháng yīngyǒng. | Anh ấy thể hiện rất dũng cảm trong trận chiến. |
887 | HSK 04 | Động từ | 营业 | yíngyè | Do business | Doanh nghiệp | Kinh doanh | 这家店每天早上八点开始营业。 | Zhè jiā diàn měitiān zǎoshang bā diǎn kāishǐ yíngyè. | Cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ sáng mỗi ngày. |
888 | HSK 04 | Động từ | 赢得 | yíng dé | gain; win | Doanh đắc | Giành được, đạt được | 他赢得了大家的尊重。 | Tā yíngdé le dàjiā de zūnzhòng. | Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người. |
889 | HSK 04 | Danh từ | 影子 | yǐngzi | shadow | Ảnh tử | Bóng, bóng dáng | 墙上有一只猫的影子。 | Qiáng shàng yǒu yī zhī māo de yǐngzi. | Trên tường có bóng của một con mèo. |
890 | HSK 04 | Tính từ | 勇敢 | yǒnggǎn | Brave | Dũng cảm | Dũng cảm | 她是一个非常勇敢的人。 | Tā shì yī gè fēicháng yǒnggǎn de rén. | Cô ấy là một người rất dũng cảm. |
891 | HSK 04 | Danh từ | 勇气 | yǒngqì | courage | Dũng khí | Lòng dũng cảm | 他鼓起勇气向她表白。 | Tā gǔqǐ yǒngqì xiàng tā biǎobái. | Anh ấy lấy hết dũng khí để tỏ tình với cô ấy. |
892 | HSK 04 | Danh từ | 用途 | yòngtú | purpose | Dụng đồ | Công dụng, ứng dụng | 这种材料的用途很广泛。 | Zhè zhǒng cáiliào de yòngtú hěn guǎngfàn. | Loại vật liệu này có công dụng rất rộng rãi. |
893 | HSK 04 | Tính từ | 优良 | yōu liáng | fine; good; excellent | Ưu lương | Tốt, xuất sắc | 这所学校有优良的教学传统。 | Zhè suǒ xuéxiào yǒu yōuliáng de jiàoxué chuántǒng. | Ngôi trường này có truyền thống giảng dạy xuất sắc. |
894 | HSK 04 | Tính từ | 优美 | yōuměi | Graceful | Ưu mỹ | Đẹp, duyên dáng | 这里的风景非常优美。 | Zhèlǐ de fēngjǐng fēicháng yōuměi. | Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
895 | HSK 04 | Tính từ | 优秀 | yōuxiù | excellent | Ưu tú | Xuất sắc, ưu tú | 他是一个非常优秀的学生。 | Tā shì yī gè fēicháng yōuxiù de xuéshēng. | Anh ấy là một học sinh rất xuất sắc. |
896 | HSK 04 | Danh từ | 邮局 | yóujú | Post Office | Bưu cục | Bưu điện | 这家邮局提供各种邮寄服务。 | Zhè jiā yóujú tígōng gèzhǒng yóujì fúwù. | Bưu điện này cung cấp nhiều dịch vụ gửi thư. |
897 | HSK 04 | Tính từ | 有劲儿 | yǒu jìnr | strong; energetic | Hữu kình nhi | Có sức lực, khỏe | 他干活儿很有劲儿。 | Tā gànhuór hěn yǒujìnr. | Anh ấy làm việc rất khỏe. |
898 | HSK 04 | Tính từ | 有趣 | yǒuqù | interesting | Hữu thú | Thú vị | 这个故事很有趣。 | Zhège gùshì hěn yǒuqù. | Câu chuyện này rất thú vị. |
899 | HSK 04 | Tính từ | 有限 | yǒu xiàn | limited; finite | Hữu hạn | Có giới hạn | 这个产品的供应有限。 | Zhège chǎnpǐn de gōngyìng yǒuxiàn. | Sản phẩm này có số lượng giới hạn. |
900 | HSK 04 | Danh từ | 幼儿园 | yòu’éryuán | Kindergarten | Ấu nhi viên | Trường mẫu giáo | 我的孩子在幼儿园上学。 | Wǒ de háizi zài yòu'éryuán shàngxué. | Con tôi đang học mẫu giáo. |
901 | HSK 04 | Liên từ | 于是 | yúshì | Therefore | Vu thị | Thế là, do đó | 天突然下起了雨,于是我们决定回家。 | Tiān tūrán xiàqǐle yǔ, yúshì wǒmen juédìng huíjiā. | Trời đột nhiên mưa, thế là chúng tôi quyết định về nhà. |
902 | HSK 04 | Danh từ | 语法 | yǔfǎ | grammar | Ngữ pháp | Ngữ pháp | 这本书介绍了中文语法的基础知识。 | Zhè běn shū jièshàole Zhōngwén yǔfǎ de jīchǔ zhīshì. |
Cuốn sách này giới thiệu kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Trung.
|
903 | HSK 04 | Danh từ | 语音 | yǔ yīn | voice | Ngữ âm | Âm thanh, phát âm | 他的语音很标准。 | Tā de yǔyīn hěn biāozhǔn. | Phát âm của anh ấy rất chuẩn. |
904 | HSK 04 | Danh từ | 玉 | yù | jade | Ngọc | Ngọc | 这是一块珍贵的玉。 | Zhè shì yí kuài zhēnguì de yù. | Đây là một miếng ngọc quý. |
905 | HSK 04 | Danh từ | 玉米 | yùmǐ | Corn | Ngọc mễ | Ngô, bắp | 我喜欢吃玉米。 | Wǒ xǐhuān chī yùmǐ. | Tôi thích ăn ngô. |
906 | HSK 04 | Động từ | 预测 | yù cè | forecast; prognosis | Dự trắc | Dự đoán | 他预测明天会下雨。 | Tā yùcè míngtiān huì xiàyǔ. | Anh ấy dự đoán ngày mai trời sẽ mưa. |
907 | HSK 04 | Động từ | 预订 | yùdìng | book; subscribe for | Dự định | Đặt trước | 我已经预订了酒店房间。 | Wǒ yǐjīng yùdìng le jiǔdiàn fángjiān. | Tôi đã đặt trước phòng khách sạn. |
908 | HSK 04 | Động từ | 遇 | yù | meet; encounter | Ngộ | Gặp | 我在路上遇到了老朋友。 | Wǒ zài lùshàng yùdào le lǎo péngyǒu. | Tôi đã gặp một người bạn cũ trên đường. |
909 | HSK 04 | Động từ | 遇到 | yùdào | encounter | Ngộ đáo | Gặp phải | 他在工作中遇到了很多困难。 | Tā zài gōngzuò zhōng yùdào le hěnduō kùnnán. | Anh ấy gặp phải rất nhiều khó khăn trong công việc. |
910 | HSK 04 | Động từ | 遇见 | yù jiàn | meet; come across | Ngộ kiến | Gặp gỡ | 我很高兴遇见你。 | Wǒ hěn gāoxìng yùjiàn nǐ. | Tôi rất vui khi gặp bạn. |
911 | HSK 04 | Danh từ | 原料 | yuánliào | raw material | Nguyên liệu | Nguyên liệu | 制作蛋糕需要很多原料。 | Zhìzuò dàngāo xūyào hěnduō yuánliào. | Làm bánh cần rất nhiều nguyên liệu. |
912 | HSK 04 | Danh từ | 原则 | yuánzé | Principle | Nguyên tắc | Nguyên tắc | 我们必须坚持我们的原则。 | Wǒmen bìxū jiānchí wǒmen de yuánzé. | Chúng ta phải kiên trì với nguyên tắc của mình. |
913 | HSK 04 | Danh từ, tính từ | 圆 | yuán | circular | Viên | Hình tròn, tròn | 这个桌子是圆的。 | Zhège zhuōzi shì yuán de. | Cái bàn này có hình tròn. |
914 | HSK 04 | Tính từ | 圆满 | yuánmǎn | Satisfactorily | Viên mãn | Hoàn hảo, viên mãn | 这次会议圆满结束。 | Zhè cì huìyì yuánmǎn jiéshù. | Cuộc họp lần này kết thúc một cách viên mãn. |
915 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 约会 | yuēhuì | Date | Ước hội | Hẹn hò | 我们周末有个约会。 | Wǒmen zhōumò yǒu gè yuēhuì. | Chúng tôi có một cuộc hẹn vào cuối tuần. |
916 | HSK 04 | Danh từ | 月底 | yuè dǐ | the end of a month | Nguyệt để | Cuối tháng | 我的工资月底发。 | Wǒ de gōngzī yuèdǐ fā. | Lương của tôi được trả vào cuối tháng. |
917 | HSK 04 | Động từ | 阅读 | yuèdú | Read | Duyệt đọc | Đọc | 我每天都会阅读新闻。 | Wǒ měitiān dū huì yuèdú xīnwén. | Tôi đọc tin tức mỗi ngày. |
918 | HSK 04 | Danh từ | 运动会 | yùn dòng huì | sports meeting | Vận động hội | Đại hội thể thao | 学校下个月将举办运动会。 | Xuéxiào xià gè yuè jiāng jǔbàn yùndònghuì. | Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao vào tháng sau. |
919 | HSK 04 | Danh từ | 运动员 | yùn dòng yuán | athlete; sportsman | Vận động viên | Vận động viên | 他是一名优秀的运动员。 | Tā shì yì míng yōuxiù de yùndòngyuán. | Anh ấy là một vận động viên xuất sắc. |
920 | HSK 04 | Danh từ | 运气 | yùnqi | luck | Vận khí | Vận may | 今天我的运气很好。 | Jīntiān wǒ de yùnqì hěn hǎo. | Hôm nay tôi rất may mắn. |
921 | HSK 04 | Động từ | 运用 | yùnyòng | Application | Vận dụng | Áp dụng, vận dụng | 他能灵活运用所学的知识。 | Tā néng línghuó yùnyòng suǒ xué de zhīshì. | Anh ấy có thể vận dụng linh hoạt kiến thức đã học. |
922 | HSK 04 | Phó từ | 再三 | zàisān | repeatedly | Tái tam | Nhiều lần, lặp đi lặp lại | 我再三强调这个问题的重要性。 | Wǒ zàisān qiángdiào zhège wèntí de zhòngyàoxìng. | Tôi đã nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề này. |
923 | HSK 04 | Động từ | 在乎 | zàihu | care about | Tại hồ | Quan tâm | 我不在乎别人怎么想。 | Wǒ bú zàihu biérén zěnme xiǎng. | Tôi không quan tâm người khác nghĩ gì. |
924 | HSK 04 | Động từ | 在于 | zàiyú | rest with | Tại vu | Ở chỗ, quyết định bởi | 成功在于努力。 | Chénggōng zàiyú nǔlì. | Thành công nằm ở sự nỗ lực. |
925 | HSK 04 | Động từ | 赞成 | zànchéng | agree | Tán thành | Đồng ý | 我赞成你的观点。 | Wǒ zànchéng nǐ de guāndiǎn. | Tôi đồng ý với quan điểm của bạn. |
926 | HSK 04 | Động từ | 赞赏 | zàn shǎng | praise; panegyrize; eulogize; admiration | Tán thưởng | Khen ngợi, đánh giá cao | 老师赞赏他的努力。 | Lǎoshī zànshǎng tā de nǔlì. | Giáo viên khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy. |
927 | HSK 04 | Động từ | 赞助 | zànzhù | Sponsor | Tán trợ | Tài trợ | 这场比赛由某公司赞助。 | Zhè chǎng bǐsài yóu mǒu gōngsī zànzhù. | Trận đấu này được một công ty tài trợ. |
928 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 造型 | zàoxíng | style; modeling | Tạo hình | Kiểu dáng, tạo hình | 这个雕像的造型很独特。 | Zhège diāoxiàng de zàoxíng hěn dútè. | Kiểu dáng của bức tượng này rất độc đáo. |
929 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 战斗 | zhàndòu | Battle | Chiến đấu | Chiến đấu | 士兵们勇敢地战斗。 | Shìbīngmen yǒnggǎn de zhàndòu. | Những người lính chiến đấu dũng cảm. |
930 | HSK 04 | Động từ | 战胜 | zhàn shèng | defeat; conquer | Chiến thắng | Chiến thắng, vượt qua | 他最终战胜了困难。 | Tā zuìzhōng zhànshèng le kùnnán. | Cuối cùng anh ấy đã vượt qua khó khăn. |
931 | HSK 04 | Danh từ | 战士 | zhàn shì | warrior; soldier; fighter | Chiến sĩ | Chiến sĩ, binh lính | 这位战士英勇地战斗。 | Zhè wèi zhànshì yīngyǒng de zhàndòu. | Người chiến sĩ này chiến đấu dũng cảm. |
932 | HSK 04 | Danh từ | 战争 | zhànzhēng | War | Chiến tranh | Chiến tranh | 这场战争持续了多年。 | Zhè chǎng zhànzhēng chíxù le duō nián. | Cuộc chiến này kéo dài nhiều năm. |
933 | HSK 04 | Danh từ | 丈夫 | zhàngfu | husband | Trượng phu | Chồng | 她的丈夫是一名医生。 | Tā de zhàngfu shì yī míng yīshēng. | Chồng cô ấy là một bác sĩ. |
934 | HSK 04 | Động từ | 招呼 | zhāo hu | call; hail; greet; glad-hand | Chiêu hô | Chào hỏi, tiếp đón | 他热情地招呼客人。 | Tā rèqíng de zhāohu kèrén. | Anh ấy nhiệt tình chào đón khách. |
935 | HSK 04 | Trợ từ | 着 | zhe | in process of | Trứ | Đang, tiếp tục | 他正看着书。 | Tā zhèng kànzhe shū. | Anh ấy đang đọc sách. |
936 | HSK 04 | Động từ | 着火 | zháohuǒ | on fire | Trứ hỏa | Bắt lửa, cháy | 房子突然着火了。 | Fángzi tūrán zháohuǒ le. | Ngôi nhà đột nhiên bốc cháy. |
937 | HSK 04 | Tính từ | 着急 | zháojí | Worry | Trứ cấp | Sốt ruột, lo lắng | 别着急,我们会找到解决办法。 | Bié zhāojí, wǒmen huì zhǎodào jiějué bànfǎ. | Đừng lo lắng, chúng ta sẽ tìm được cách giải quyết. |
938 | HSK 04 | Động từ | 召开 | zhàokāi | convene | Triệu khai | Triệu tập, tổ chức (hội nghị) | 公司召开了年度会议。 | Gōngsī zhàokāi le niándù huìyì. | Công ty tổ chức hội nghị thường niên. |
939 | HSK 04 | Động từ | 折 | zhé | fracture | Chiết | Gập, bẻ | 他把纸折成了一只鸟。 | Tā bǎ zhǐ zhé chéng le yī zhī niǎo. | Anh ấy gấp tờ giấy thành một con chim. |
940 | HSK 04 | Danh từ | 针 | zhēn | needle; injection | Châm | Kim | 她在缝衣服时用了一根针。 | Tā zài féng yīfu shí yòng le yī gēn zhēn. | Cô ấy dùng một cây kim khi may quần áo. |
941 | HSK 04 | Động từ | 针对 | zhēnduì | In the light of | Châm đối | Nhắm vào, tập trung vào | 这个措施是针对青少年的。 | Zhège cuòshī shì zhēnduì qīngshàonián de. | Biện pháp này nhắm vào thanh thiếu niên. |
942 | HSK 04 | Danh từ/Lượng từ | 阵 | zhèn | front | Trận | Trận, đợt | 一阵风吹过来。 | Yī zhèn fēng chuīguò lái. | Một cơn gió thổi qua. |
943 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 争论 | zhēnglùn | debate | Tranh luận | Tranh luận | 他们在争论这个问题的答案。 | Tāmen zài zhēnglùn zhège wèntí de dá'àn. | Họ đang tranh luận về câu trả lời của vấn đề này. |
944 | HSK 04 | Động từ | 征服 | zhēngfú | Conquer | Chinh phục | Chinh phục | 他们成功征服了这座山。 | Tāmen chénggōng zhēngfú le zhè zuò shān. | Họ đã chinh phục thành công ngọn núi này. |
945 | HSK 04 | Động từ | 征求 | zhēngqiú | seek, ask for | Trưng cầu | Trưng cầu, hỏi ý kiến | 老师征求了学生的意见。 | Lǎoshī zhēngqiú le xuéshēng de yìjiàn. | Giáo viên đã trưng cầu ý kiến học sinh. |
946 | HSK 04 | Danh từ | 政府 | zhèngfǔ | government | Chính phủ | Chính phủ | 政府采取了新的措施。 | Zhèngfǔ cǎiqǔ le xīn de cuòshī. | Chính phủ đã áp dụng biện pháp mới. |
947 | HSK 04 | Danh từ | 政治 | zhèngzhì | Politics | Chính trị | Chính trị | 他对政治很感兴趣。 | Tā duì zhèngzhì hěn gǎn xìngqù. | Anh ấy rất quan tâm đến chính trị. |
948 | HSK 04 | Trạng từ | 之后 | zhī hòu | later; after; afterwards | Chi hậu | Sau đó | 吃饭之后,我们去公园散步。 | Chīfàn zhīhòu, wǒmen qù gōngyuán sànbù. | Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo trong công viên. |
949 | HSK 04 | Giới từ | 之间 | zhī jiān | between; among | Chi gian | Giữa | 朋友之间应该互相帮助。 | Péngyǒu zhījiān yīnggāi hùxiāng bāngzhù. | Giữa bạn bè nên giúp đỡ lẫn nhau. |
950 | HSK 04 | Trạng từ | 之前 | zhī qián | before; prior to | Chi tiền | Trước đó | 睡觉之前不要玩手机。 | Shuìjiào zhīqián bùyào wán shǒujī. | Trước khi ngủ đừng chơi điện thoại. |
951 | HSK 04 | Giới từ | 之一 | zhī yī | one of | Chi nhất | Một trong những | 他是我们班最聪明的学生之一。 | Tā shì wǒmen bān zuì cōngmíng de xuéshēng zhī yī. | Anh ấy là một trong những học sinh thông minh nhất lớp. |
952 | HSK 04 | Động từ | 支(动) | zhī | put up; protrude; support; send away | Chi | Chống đỡ, hỗ trợ | 这根木头支起了整个屋顶。 | Zhè gēn mùtou zhī qǐ le zhěnggè wūdǐng. | Thanh gỗ này chống đỡ cả mái nhà. |
953 | HSK 04 | Danh từ | 植物 | zhíwù | Botany | Thực vật | Thực vật, cây cối | 我家阳台上有很多植物。 | Wǒ jiā yángtái shàng yǒu hěn duō zhíwù. | Ban công nhà tôi có rất nhiều cây cối. |
954 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 指挥 | zhǐhuī | command | Chỉ huy | Chỉ huy, chỉ đạo | 他负责指挥这次救援工作。 | Tā fùzé zhǐhuī zhè cì jiùyuán gōngzuò. | Anh ấy phụ trách chỉ huy công tác cứu hộ lần này. |
955 | HSK 04 | Động từ | 制订 | zhì dìng | formulate; work out; map out | Chế định | Xây dựng, lập kế hoạch | 公司正在制订新的发展计划。 | Gōngsī zhèngzài zhìdìng xīn de fāzhǎn jìhuà. | Công ty đang lập kế hoạch phát triển mới. |
956 | HSK 04 | Danh từ | 质量 | zhìliàng | quality | Chất lượng | Chất lượng | 这家公司的产品质量很好。 | Zhè jiā gōngsī de chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo. | Sản phẩm của công ty này có chất lượng rất tốt. |
957 | HSK 04 | Động từ | 治 | zhì | rule; govern; manage; cure; treatment | Trị | Trị liệu, chữa trị | 这种药可以治感冒。 | Zhè zhǒng yào kěyǐ zhì gǎnmào. | Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh. |
958 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 治疗 | zhìliáo | Treatment | Trị liệu | Điều trị | 这种病需要长期治疗。 | Zhè zhǒng bìng xūyào chángqī zhìliáo. | Căn bệnh này cần điều trị lâu dài. |
959 | HSK 04 | Danh từ | 智力 | zhìlì | intelligence | Trí lực | Trí tuệ, trí thông minh | 这种游戏有助于提高孩子的智力。 | Zhè zhǒng yóuxì yǒu zhù yú tígāo háizi de zhìlì. | Trò chơi này giúp nâng cao trí thông minh của trẻ. |
960 | HSK 04 | Danh từ/Tính từ | 智能 | zhìnéng | Intelligence | Trí năng | Trí tuệ nhân tạo, thông minh | 现在智能手机非常普及。 | Xiànzài zhìnéng shǒujī fēicháng pǔjí. | Hiện nay điện thoại thông minh rất phổ biến. |
961 | HSK 04 | Danh từ | 中介 | zhōngjiè | intermediary | Trung giới | Môi giới | 我通过中介找到了这套房子。 | Wǒ tōngguò zhōngjiè zhǎodào le zhè tào fángzi. | Tôi đã tìm được căn hộ này qua môi giới. |
962 | HSK 04 | Danh từ | 种类 | zhǒnglèi | type | Chủng loại | Loại, hạng | 这家超市的水果种类很多。 | Zhè jiā chāoshì de shuǐguǒ zhǒnglèi hěn duō. | Siêu thị này có rất nhiều loại trái cây. |
963 | HSK 04 | Động từ | 中奖 | zhòng jiǎng | win a lottery | Trúng thưởng | Trúng giải | 他买彩票中奖了一万元。 | Tā mǎi cǎipiào zhòngjiǎng le yī wàn yuán. | Anh ấy trúng xổ số được 10.000 tệ. |
964 | HSK 04 | Danh từ/Động từ | 种 | zhǒng | species | Chủng | Loại; gieo trồng | 我喜欢这种音乐。/ 农民在田里种小麦。 | Wǒ xǐhuān zhè zhǒng yīnyuè. / Nóngmín zài tián lǐ zhòng xiǎomài. | Tôi thích loại nhạc này. / Nông dân trồng lúa mì trên cánh đồng. |
965 | HSK 04 | Động từ | 种植 | zhòngzhí | plant | Chủng thực | Trồng (cây) | 这里适合种植茶叶。 | Zhèlǐ shìhé zhòngzhí cháyè. | Nơi này thích hợp để trồng chè. |
966 | HSK 04 | Danh từ | 重量 | zhòngliàng | weight | Trọng lượng | Trọng lượng | 这个箱子的重量超过了限制。 | Zhège xiāngzi de zhòngliàng chāoguò le xiànzhì. | Trọng lượng của vali này vượt quá giới hạn. |
967 | HSK 04 | Trạng từ | 逐步 | zhúbù | gradually | Trục bộ | Từng bước | 我们需要逐步解决这个问题。 | Wǒmen xūyào zhúbù jiějué zhège wèntí. | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này từng bước. |
968 | HSK 04 | Trạng từ | 逐渐 | zhújiàn | gradually | Trục tiệm | Dần dần | 天气逐渐变暖了。 | Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn le. | Thời tiết dần dần trở nên ấm áp hơn. |
969 | HSK 04 | Danh từ | 主题 | zhǔtí | theme | Chủ đề | Chủ đề | 这次会议的主题是环境保护。 | Zhè cì huìyì de zhǔtí shì huánjìng bǎohù. | Chủ đề của hội nghị lần này là bảo vệ môi trường. |
970 | HSK 04 | Danh từ | 主席 | zhǔxí | Chairman | Chủ tịch | Chủ tịch | 他是公司的主席。 | Tā shì gōngsī de zhǔxí. | Anh ấy là chủ tịch của công ty. |
971 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 祝福 | zhùfú | blessing | Chúc phúc | Chúc phúc, lời chúc | 祝福你新年快乐! | Zhùfú nǐ xīnnián kuàilè! | Chúc bạn năm mới vui vẻ! |
972 | HSK 04 | Tính từ | 著名 | zhùmíng | famous | Trứ danh | Nổi tiếng | 这是一本著名的小说。 | Zhè shì yī běn zhùmíng de xiǎoshuō. | Đây là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng. |
973 | HSK 04 | Danh từ | 著作 | zhùzuò | Work | Trứ tác | Tác phẩm | 他的著作影响了很多人。 | Tā de zhùzuò yǐngxiǎng le hěn duō rén. | Tác phẩm của ông ấy đã ảnh hưởng đến nhiều người. |
974 | HSK 04 | Động từ | 抓紧 | zhuājǐn | Pay close attention to; grasp | Trảo khẩn | Nắm chắc, nắm bắt | 请抓紧时间完成任务。 | Qǐng zhuājǐn shíjiān wánchéng rènwù. | Hãy tranh thủ thời gian hoàn thành nhiệm vụ. |
975 | HSK 04 | Tính từ | 专心 | zhuānxīn | Attentively | Chuyên tâm | Chăm chú, tập trung | 他上课时非常专心。 | Tā shàngkè shí fēicháng zhuānxīn. | Anh ấy rất tập trung trong giờ học. |
976 | HSK 04 | Động từ | 转动 | zhuǎn dòng | turn; move; turn round | Chuyển động | Xoay chuyển | 这个机器需要手动转动。 | Zhège jīqì xūyào shǒudòng zhuǎndòng. | Cỗ máy này cần xoay chuyển bằng tay. |
977 | HSK 04 | Động từ | 转告 | zhuǎngào | Tell | Chuyển cáo | Nhắn lại | 请帮我转告他这个消息。 | Qǐng bāng wǒ zhuǎngào tā zhège xiāoxi. | Làm ơn nhắn lại tin này cho anh ấy. |
978 | HSK 04 | Động từ | 转身 | zhuǎn shēn | turn round; face about | Chuyển thân | Quay người | 他听到声音后马上转身。 | Tā tīngdào shēngyīn hòu mǎshàng zhuǎnshēn. | Anh ấy quay người ngay khi nghe thấy âm thanh. |
979 | HSK 04 | Động từ | 转弯 | zhuǎn wān | make a turn; turn a corner | Chuyển loan | Rẽ, ngoặt | 前面需要小心转弯。 | Qiánmiàn xūyào xiǎoxīn zhuǎnwān. | Phía trước cần chú ý rẽ. |
980 | HSK 04 | Động từ | 转移 | zhuǎnyí | transfer | Chuyển di | Chuyển dời | 公司决定转移总部。 | Gōngsī juédìng zhuǎnyí zǒngbù. | Công ty quyết định chuyển trụ sở chính. |
981 | HSK 04 | Động từ/Danh từ | 装修 | zhuāngxiū | decorate house | Trang tu | Sửa sang, trang trí nội thất | 他们正在装修新房子。 | Tāmen zhèngzài zhuāngxiū xīn fángzi. | Họ đang sửa sang ngôi nhà mới. |
982 | HSK 04 | Danh từ | 装置 | zhuāng zhì | device; equipment | Trang trí | Thiết bị, lắp đặt | 这台机器需要安装新的装置。 | Zhè tái jīqì xūyào ānzhuāng xīn de zhuāngzhì. | Cỗ máy này cần lắp đặt thiết bị mới. |
983 | HSK 04 | Động từ | 追求 | zhuīqiú | Pursuit | Truy cầu | Theo đuổi | 他一直在追求自己的梦想。 | Tā yīzhí zài zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng. | Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình. |
984 | HSK 04 | Tính từ | 准时 | zhǔnshí | on time | Chuẩn thời | Đúng giờ | 他总是准时到达。 | Tā zǒngshì zhǔnshí dàodá. | Anh ấy luôn đến đúng giờ. |
985 | HSK 04 | Danh từ | 资料 | zīliào | data | Tư liệu | Tư liệu, tài liệu | 请把这些资料整理好。 | Qǐng bǎ zhèxiē zīliào zhěnglǐ hǎo. | Hãy sắp xếp những tài liệu này gọn gàng. |
986 | HSK 04 | Danh từ | 资源 | zīyuán | Resources | Tư nguyên | Tài nguyên | 这个国家的自然资源丰富。 | Zhège guójiā de zìrán zīyuán fēngfù. | Quốc gia này có tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
987 | HSK 04 | Giới từ | 自 | zì | from; since; self; oneself | Tự | Từ | 他自上海来到北京。 | Tā zì Shànghǎi lái dào Běijīng. | Anh ấy từ Thượng Hải đến Bắc Kinh. |
988 | HSK 04 | Danh từ/Tính từ | 自信 | zìxìn | self-confidence | Tự tin | Tự tin | 他是一个非常自信的人。 | Tā shì yīgè fēicháng zìxìn de rén. | Anh ấy là một người rất tự tin. |
989 | HSK 04 | Danh từ | 字母 | zìmǔ | Letter | Tự mẫu | Chữ cái | 英语有26个字母。 | Yīngyǔ yǒu 26 gè zìmǔ. | Tiếng Anh có 26 chữ cái. |
990 | HSK 04 | Động từ/Tính từ | 综合 | zōnghé | comprehensive | Tổng hợp | Tổng hợp, toàn diện | 这是一个综合性的研究。 | Zhè shì yīgè zōnghé xìng de yánjiū. | Đây là một nghiên cứu mang tính tổng hợp. |
991 | HSK 04 | Phó từ | 总共 | zǒnggòng | In total | Tổng cộng | Tổng cộng, tất cả | 我们总共花了500块钱。 | Wǒmen zǒnggòng huā le 500 kuài qián. | Chúng tôi tổng cộng đã chi 500 tệ. |
992 | HSK 04 | Danh từ | 总理 | zǒnglǐ | prime minister | Tổng lý | Thủ tướng | 中国的总理正在访问欧洲。 | Zhōngguó de zǒnglǐ zhèngzài fǎngwèn Ōuzhōu. | Thủ tướng Trung Quốc đang thăm châu Âu. |
993 | HSK 04 | Danh từ | 总统 | zǒngtǒng | President | Tổng thống | Tổng thống | 美国总统将在明天发表演讲。 | Měiguó zǒngtǒng jiāng zài míngtiān fābiǎo yǎnjiǎng. | Tổng thống Mỹ sẽ có bài phát biểu vào ngày mai. |
994 | HSK 04 | Liên từ | 总之 | zǒngzhī | in short | Tổng chi | Tóm lại, nói chung | 事情已经发生了,总之我们要面对现实。 | Shìqíng yǐjīng fāshēng le, zǒngzhī wǒmen yào miànduì xiànshí. | Sự việc đã xảy ra rồi, tóm lại chúng ta phải đối mặt với thực tế. |
995 | HSK 04 | Động từ | 阻止 | zǔzhǐ | prevent | Trở chỉ | Ngăn cản, cản trở | 我们应该阻止这种行为。 | Wǒmen yīnggāi zǔzhǐ zhè zhǒng xíngwéi. | Chúng ta nên ngăn chặn hành vi này. |
996 | HSK 04 | Danh từ | 嘴巴 | zuǐ ba | mouth | Chủy ba | Miệng | 他张开嘴巴大笑。 | Tā zhāngkāi zuǐba dàxiào. | Anh ấy mở miệng cười lớn. |
997 | HSK 04 | Danh từ, phó từ | 最初 | zuìchū | First | Tối sơ | Ban đầu, đầu tiên | 最初我不喜欢这座城市,但现在我已经习惯了。 | Zuìchū wǒ bù xǐhuān zhè zuò chéngshì, dàn xiànzài wǒ yǐjīng xíguàn le. | Ban đầu tôi không thích thành phố này, nhưng giờ tôi đã quen rồi. |
998 | HSK 04 | Động từ | 作出 | zuò chū | make (a decision, etc.) | Tác xuất | Đưa ra (quyết định, hành động) | 公司作出了重要的决定。 | Gōngsī zuòchū le zhòngyào de juédìng. | Công ty đã đưa ra một quyết định quan trọng. |
999 | HSK 04 | Danh từ, động từ | 作为 | zuòwéi | As | Tác vi | Với tư cách là, là | 作为学生,我们应该努力学习。 | Zuòwéi xuéshēng, wǒmen yīnggāi nǔlì xuéxí. | Là học sinh, chúng ta nên chăm chỉ học tập. |
1000 | HSK 04 | Động từ | 做梦 | zuò mèng | dream; daydream | Tố mộng | Mơ, nằm mơ | 昨晚我做了一个奇怪的梦。 | Zuówǎn wǒ zuòle yí gè qíguài de mèng. | Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ. |